Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án môn Đại số 10 nâng cao tiết 54, 55: Dấu của nhi thức bậc nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.7 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuaàn 21,22 Tieát ppct: 54,55 Ngày soạn: Ngaøy daïy: DẤU CỦA NHI THỨC BẬC NHẤT 1/ Muïc tieâu: 1. Kiến thức cơ bản: Nắm vững định lí về dấu của nhị thức bậc nhất và ý nghĩa hình học của noù. 2. Kỹ năng, kỹ xảo: Biết cách lập bảng xét dấu để giải bất phương trình tích và bất phương trình chứa ẩn ở mẫu thức. Biết cách lập bảng xét dấu để giải các phương trình, bất phương trình một ẩn chứa dấu giá trị tuyệt đối. 3. Thái độ nhận thức: Tích cực trong học tập, rèn luyện và phát triển tư duy thuật toán, tư duy saùng taïo. 2/ Chuaån bò phöông tieän daïy hoïc: a) Thực tiễn: b) Phöông tieän daïy hoïc: Baûng phuï, maùy tính boû tuùi. 3/ Tieán trình tieát daïy: a)Kieåm tra baøi cuõ: (5') Giaûi vaø bieän luaän caùc bpt : (a+1).x + a + 3  4x + 1. b) Giảng bài mới: Hoạt động 1: Dấu nhi thức bậc nhất. Hoạt động của giáo Hoạt động của học sinh Noäi dung vieân -Cần chú ý nói rõ cho -Ghi nhận I. Nhị thức bậc nhất và dấu của nó học sinh sự khác nhau a.Đn :Nhị thức bậc nhất (đối với x) là giữa pt bậc nhất , bpt biểu thức có dạng ax + b, trong đó a và b là hai số cho trước với a ≠ 0 bậc nhất và nhị thức bậc nhất .f(x) = ax + b (a,b:số cho trước , a ≠ 0) .ax + b = 0 có nghiệm x 0 = . b cũng là a. nghiệm của f(x) = ax + b b.Dấu của nhị thức bậc nhất .Định lí : Nhị thức bậc nhất f(x) = ax + b cùng dấu với hệ số a khi x lớn hơn nghiệm và trái dấu với a khi nhỏ hơn nghiệm của nó .Bảng xét dấu:. -Ghi nhận -Hướng dẫn học sinh biết cách chứng minh định lí và đưa ra định lí. Vd: xét dấu biểu thức f(x) = -x + 1,5. 1,5 x - + 0 f(x). + 1. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> .f(x)  0  x ≤ 1,5 .f(x) ≤ 0  x  1,5  Hãy giải thích bằng đồ thị các kết của định lí trên. -Ghi nhận và biến đổi - Cần chú ý cách xác định x và y -Xét dấu trên cùng một bảng - Chia nhóm hoạt động -Gọi 2 nhóm lên trình bày -Nhận xét và sữa chữa -Chú ý cần xác định rõ các bước làm + Giải pt P(x) = 0 tìm nghiệm +Lập bảng xét dấu cần ghi thứ tự các nghiệm cho đúng + Chọn đúng giá trị x theo dấu bpt. II. Một số ứng dụng: a)Giải bất phương trình tích : VD: x(x-2) 2 (3-x) ≤ 0 .Đặt P(x) = x(x-2) 2 (3-x) x  0 Giải P(x) = 0   x  2  x  3. Bxd:. Vậy S = (-∞;0] [3;+ ∞) b)Giải bpt chứa ẩn ở mẫu: 3 5  1  x 2x  1 x7 0  ( x  2).(2 x  1). Vd:. Bxd:. -Chuyển bpt về dạng P( x ) 0 Q( x ). -Xét dấu P(x) và Q(x) cùng bảng -Lấy kết quả ở những giá trị mà mẫu không xác định. Vậy S = (-∞;7] (2;+ ∞) c) Giải phương trình, bất phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối: VD1:Giải bpt: 2x  1  3x  5 4 5. S = (– ;+  ). -Ghi nhận. VD2: Bài tập c) bài 34 2x  2 . 2  x  3x  2. -Hướng dẫn học sinh cách giải bpt chứa ẩn trong dấu gttđ c) Củng cố: Gọi một học sinh nêu lại các bước xét dấu nhị thức bậc nhất. d) Bài tập về nhà: Bài tập SGK trang 126, 127.. 2 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×