Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Mẫu biên bản kiểm tra PCGD XMC 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.71 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

UBND HUYỆN YÊN LẠC
<b>BAN CHỈ ĐẠO PCGD – XMC</b>


<b>CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>Độc lập </b>-<b> Tự do </b>-<b> Hạnh phúc</b>


<i> Yên Lạc, ngày tháng 12 năm 2018</i>
<b>BIÊN BẢN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CƠNG TÁC PHỔ CẬP </b>


<b>GIÁO DỤC, XĨA MÙ CHỮ NĂM 2018</b>


Thực hiện Quyết định số 4512/QĐ-UBND, ngày 27/ 11/ 2018 của UBND huyện
Yên Lạc về việc thành lập đồn kiểm tra, đánh giá và đề nghị cơng nhận đơn vị xã, thị
trấn đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ năm 2018, Đồn đã tiến hành kiểm tra,
đánh giá về công tác phổ cập giáo dục, xóa mù chữ của đơn vị xã ………năm
2018, như sau:


* Th nh ph n o n ki m traà ầ đ à ể


1. Ơng Trần Minh Tuấn - Phó Trưởng phịng GD&ĐT huyện-Trưởng đồn
2. Ơng Nguyễn Văn Thắng - Chun viên phịng GD&ĐT huyện-P.Trưởng đồn
3. Ơng Trịnh Quốc Trung - Chuyên viên phòng GD&ĐT huyện - Thư ký


4. Bà Kim Thị Minh Hải
5. Ông Trần Việt Anh


- Chuyên viên phòng GD&ĐT huyện - Thành viên
- Chuyên viên phòng GD&ĐT huyện - Thành viên
<b>* Thành phần đơn vị được kiểm tra:</b>


Ban chỉ đạo PCGD XMC xã ...



<b>NỘI DUNG LÀM VIỆC</b>


1, Nghe báo cáo tình hình thực hiện cơng tác phổ cập giáo dục của đơn vị.
2, Kiểm tra hồ sơ, kiểm tra thực tế các tiêu chuẩn phổ cập theo quy định.


<b>KẾT QUẢ KIỂM TRA</b>
<b>I, HỒ SƠ</b>


1) Quyết định kiện toàn ban chỉ đạo phổ cập cấp xã (thị trấn) năm 2018
Đủ, đúng quy định.


2) Kế hoạch thực hiện công tác phổ cập năm 2018.
Đủ, đúng quy định.


3) Phiếu điều tra gốc (đóng thành sổ): Số lượng sổ/số thơn; theo dõi, ghi chép
thơng tin; độ chính xác thơng tin; hình thức, …


+ Ưu điểm: Có đủ phiếu, nội dung đúng quy định.


+ Hạn chế: Một số phiếu chưa khớp một số thông tin.


4) Sổ đăng bộ: Ghi chép cẩn thận, số liệu khớp với phổ sổ cập.


5) Danh sách học sinh HTCT Tiểu học, danh sách HS có chứng chỉ nghề
(THCS), danh sách học sinh tốt nghiệp bậc THCS: Có đủ danh sách học sinh HTCT


Tiểu học, danh sách HS có chứng chỉ nghề (THCS), danh sách học sinh tốt nghiệp bậc
THCS theo quy định.



6) Biên bản tự kiểm tra, tờ trình: Có đủ số lượng theo quy định. Cần bổ sung các
mức độ đạt được theo quy định.


7) Báo cáo quá trình thực hiện và kết quả phổ cập giáo dục
Có đủ theo quy định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

9) Danh sách người mù chữ mức độ 1, mức độ 2 trong độ tuổi theo quy định: Có
đủ theo quy định.


10) Sổ theo dõi học sinh chuyển đi (trong tỉnh, ngoài tỉnh), chuyển đến (trong
tỉnh, ngồi tỉnh), chết (In theo độ tuổi, năm học): Có đủ theo quy định.


11) Danh sách HS toàn trường (In theo: lớp, thơn, cấp học): Có đủ theo quy định.
12) Danh sách HS học trái tuyến (đi, đến): Có đủ theo quy định


13) Danh sách HS lưu ban (trường TH, THCS): Có đủ theo quy định


14) Danh sách HS khuyết tật học hịa nhập, HS khơng đến trường (Nếu là HS
khuyết tật có xác nhận của trạm y tế xã, UBND xã) : Có đủ theo quy định.


15) Các biểu mẫu thống kê (In theo cấp học; số liệu đến tháng 10 hàng năm):
Tính chính xác của số liệu, kiểm tra trực tiếp số liệu trên phần mềm PCGD-XMC
Online: Có đủ biểu mẫu theo quy định, số liệu khớp hệ thống.


Các loại hồ sơ sổ sách khác (nếu có):Khơng.
<b>II. CÁC TIÊU CHUẨN</b>


<b>1. Phổ cập giáo dục</b>


<b>Bậc học</b> <b>Tiêu chuẩn, tiêu chí</b> <b><sub>lượng</sub>Số</b> <b>Tỉ lệ</b> <b>Đánh giá(Đạt hay chưa</b>


<b>đạt, ở mức độ</b>


<b>nào)</b>


<b>Căn cứ để đánh</b>
<b>giá tiêu chuẩn</b>
<b>theo NĐ 20/CP</b>
<b>Mầm non</b> - Số trẻ 5 tuổi đến lớp


128 100 Đạt <sub>≥ 95%</sub>


- Số trẻ 6 tuổi hồn thành chương
trình GDMN


137 100 Đạt <sub>≥ 85%</sub>


<b>Tiểu học</b>


- Trẻ em 6 tuổi vào lớp 1 137 100 Đạt MĐ3 ≥ 90% (MĐ1)≥ 95% (MĐ2)


≥ 98% (MĐ3)


- Trẻ em đến 14 tuổi hồn thành


chương trình tiểu học 399 100 Đạt MĐ3


≥ 80% (MĐ1)
≥ 80% (MĐ2)
≥ 90% (MĐ3)
<b>THCS</b> Mức độ 1:



- Tiểu học đạt chuẩn mức độ 1, xóa


mù chữ đạt mức 1


- Số HS hồn thành chương trình
TH vào học lớp 6


- Số HS TN THCS (2 hệ) năm học
(vừa qua)


- Thanh niên, thiếu niên trong độ
tuổi từ 15 đến 18 tốt nghiệp THCS


87
98
410
100
100
98,8
Đạt MĐ3
Đạt MĐ3
Đạt MĐ3


≥ 95%
≥ 90%
≥ 80%


Mức độ 2:



- THCS đạt chuẩn mức độ 1,


- Thanh niên, thiếu niên trong độ
tuổi từ 15 đến 18 tốt nghiệp THCS


≥ 90%


410 98,8 Đạt MĐ3


≥ 90%
Mức độ 3:


- THCS đạt chuẩn mức độ 2


- Thanh niên, thiếu niên trong độ
tuổi từ 15 đến 18 tốt nghiệp THCS


≥ 95%


- Tỷ lệ thanh niên, thiếu niên trong


độ tuổi từ 15-18 đang học chương
trình GDPT (hoặc GDTX) cấp


410
97
98,8
97,9
Đạt MĐ3
Đạt MĐ3



≥ 95%


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

THPT hoặc giáo dục nghề nghiệp
đạt ít nhất 80%


<b>2. Xóa mù chữ: </b>


<i>(Đối tượng, chương trình giáo dục xóa mù chữ và tiêu chuẩn cá nhân đạt chuẩn</i>
<i>biết chữ theo theo Nghị định 20/NĐ-CP)</i>


<b>Tiêu chuẩn, tiêu chí</b> <b>Tỉ lệ</b> <b>hay chưa đạt, ở mứcĐánh giá (Đạt</b>
<b>độ nào)</b>


<b>Căn cứ để đánh giá</b>
<b>tiêu chuẩn theo NĐ</b>


<b>20/CP</b>
Mức độ 1:


- Số người trong độ tuổi từ 15 đến 35 được công


nhận đạt chuẩn biết chữ mức độ 1 ≥ 90% 99,8 Đạt ≥ 90%


Mức độ 2:


- Số người trong độ tuổi từ 15 đến 60 được công


nhận đạt chuẩn biết chữ mức độ 1 ≥ 90% 97,7 Đạt ≥ 90%



<b>3. Điều kiện bảo đảm thực hiện phổ cập giáo dục, xóa mù chữ</b>


<b>Tiêu chuẩn, tiêu chí</b> <b>Đánh giá (Đạt hay<sub>chưa đạt)</sub></b> <b>Căn cứ để đánh<sub>giá tiêu chuẩn</sub></b>


- Đội ngũ cán bộ giáo viên Đạt <sub>Dựa vào các tiêu</sub>


chí quy định tại
điều 22, 23, 24
trong nghị định số


20/NĐ-CP


- Cơ sở vật chất thiết bị Đạt


- Sự phối hợp của các tổ chức chính trị, xã hội,
chính trị - xã hội


Đạt


- Kinh phí chi cho cơng tác phổ cập Khơng có


<b>KẾT LUẬN KIỂM TRA</b>


Qua kiểm tra thực tế, đối chiếu với các tiêu chuẩn quy định tại nghị định số
20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Thủ tướng chính phủ v àThông tư số
07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT), quy định
về điều kiện bảo đảm nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra cơng nhận đạt chuẩn PCGD
XMC, đồn kiểm tra đánh giá cơng tác phổ cập giáo dục, xóa mù chữ của đơn vị xã
... tại thời điểm tháng 12 /2018 như sau:



<b>1, Mầm non: Đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi.</b>
<b>2, Tiểu học: Đạt chuẩn phổ cập giáo dục Tiểu học mức độ 3.</b>


<b>3, THCS: Đạt chuẩn phổ cập giáo dục THCS mức độ 3.</b>
<b>4, Xã đạt chuẩn xóa mù chữ mức độ: 2.</b>


<b>KIẾN NGHỊ CỦA ĐOÀN KIỂM TRA</b>
1, Đối với UBND xã ... :


- Thường xuyên kiểm tra, xây mới, sửa chữa, nâng cấp CSVC đối với các trường
THCS, TH, MN trên địa bàn để các nhà trường có đủ điều kiện thực hiện tốt công tác
PCGD – XMC.


- Tuyên truyền rộng rãi về công tác PCGD – XMC tới các tầng lớp nhân dân.
2, Đối với các trường THCS, TH, MN trên địa bàn xã ...:


- Đề nghị tăng cường chỉ đạo nâng cao chất lượng đối với các trường THCS, TH,
MN trên địa bàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Tham mưu với các cấp để có nguồn kinh phí hỗ trợ cơng tác PCGD – XMC.
<b>TM. BCĐ PCGD XMC CẤP XÃ</b> <b>TM. ĐOÀN KIỂM TRA</b>


<b>TRƯỞNG ĐOÀN</b>


</div>

<!--links-->

×