S : 01/01/11
G: 06/01/11
Tiết 33. Diện tích hình thang
A.Mục tiêu:
1. KT:HS nắm đợc công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành.
2. KN:HS tính đợc diện tích hình thang, hình bình hành theo công thức đã học.
HS vẽ đợc một tam giác, một hình bình hành hay một hình chữ nhật bằng diện tích
của một hình chữ nhật hay hình bình hành cho trớc.
HS chứng minh đợc công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành theo
diện tích các hình đã biết trớc.
3. TĐ:Cẩn thận chính xác yêu thích môn học, có ý thức vận dụng coong thức
đã học vào các bài toán thực tế
B .Chuẩn bị :
1.GV: bảng phụ ghi bài tập, đinh lí.Phiếu học tập cho các nhóm in
tr123 SGK
Thớc thẳng, com pa, ê ke, phấn màu, bút dạ.
2.HS : Ôn tập công thức tính diện tích hình chữ nhật, tam giác, diện tích
hình thang (học ở tiểu học).ảng phụ nhóm, bút dạ. Thớc thẳng, com pa. ê ke.
C: PHƯƠNG PHáP:
-Vấn đáp , đàm thoại.
D. TIếN TRìNH DạY HọC:
I/ ÔĐTC: 8A: 8B:
II/ KTBC : ( 0)
III/ Các hoạt động:
a) HĐ1: Công thức tính diện tích hình thang:
-MT:TáI hiện cho HS nắm chắc đợc công thức tính diện tích hình thang.
-Thời gian: 15
-Đd : Bảng phụ công thức .
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Định nghĩa hình thang.
Nêu công thức tính diện tích
hình thang đã biết ở tiểu học.
G: Yêu cầu học sinh làm ?1
làm ?1 theo nhóm trong 5 phút
sau đó mỡi đại diện 1 nhóm lên
ABCD
(AB CD).AH
S
2
+
=
1.Công thức tính diện
tích hình thang
?1
bảng trình bày.
GV đa định lí, công thức và
hình vẽ tr123 lên bảng phụ.
HShoạt động nhóm làm ?1
KQ:chứng minh
ABCD ADC ABC
S S S= +
(tính chất 2 diện tích đa
giác)
ADC
DC.AH
S
2
=
ABC
AB.CK AB.AH
S
2 2
= =
(vì CK = AH)
ABCD
AB.AH DC.AH
S
2 2
= +
+
=
(AB DC).AH
2
+
=
(AB DC).AH
2
Định lí SgK-123)
b) HĐ2: Công thức tính diện tích hình bình hành :
-MT:TáI hiện cho HS nắm chắc đợc công thức tính diện tích hình thang.
-Thời gian: 10
-Đd : Bảng phụ công thức .
G: Cho học sinh làm ?2
---> định lí và công thức tính
diện tích hình bình hành
tr124 SGK
Học sinh làm ?2
Một học sinh lên bảng
làm học sinh cả lớp làm
vào vở
?2
hình bình hành
hình bình hành
(a a)h
S
2
S a.h
+
=
=
?2
S
HBH
= a.h
Định lí SGK -124
HĐ3: Ví dụ:
-MT:Tái hiện cho HS nắm chắc đợc công thức tính diện tích hình thang.
-Thời gian: 10
-Đd : Bảng phụ công thức .
Nếu tam giác có cạnh
bằng a, muốn có diện tích
bằng a.b (tức là bằng diện
tích hình chữ nhật) phải có
chiều cao tơng ứng với
cạnh a là bao nhiêu ?
Nếu tam giác có cạnh
bằng b thì chiều cao tơng
ứng là bao nhiêu
Hãy vẽ một tam giác nh
vậy
GV: đa ví dụ phần b
tr124 lên bảng phụ
Có hình chữ nhật kích th-
ớc là a và b. Làm thế nào
để vẽ một hình bình hành
có một cạnh bằng một
cạnh của một hình chữ
nhật và có diện tích bằng
nửa diện tích của hình chữ
nhật đó ?
Yêu cầu hai HS lên bảng
vẽ hai trờng hợp.
Chiều cao tơng ứng là
2b
Nếu tam giác có cạnh
bằng b thì chiều cao t-
ơng ứng phải là 2a.
Một học sinh lên bảng
vẽ
Hình bình hành có diện
tích bằng nửa diện tích
của hình chữ nhật
diện tích của hình bình
hành bằng
1
ab
2
. Nếu
hình bình hành có cạnh
là a thì chiều cao tơng
ứng phải là
1
b
2
.
Nếu hình bình hành có
cạnh là b thì chiều cao
tơng ứng phải là
1
a
2
Hai học sinh lên bảng
vẽ
3. Ví dụ
Ví dụ a SGK
Ví dụ b
HĐ4: Luyện tập:
-MT:Tái hiện cho HS nắm chắc đợc công thức tính diện tích hình thang.
-Thời gian: 5
-Đd : Bảng phụ công thức .
G: Cho học sinh làm bài 26 sgk Một Học sinh lên bảng tinh
học sinh cả lớp tính vào vở
ABCD
S
828
AD 36 (m)
AB 23
= = =
ABCD
(AB DE).AD
S
2
+
=
2
(23 31).36
972(m )
2
+
= =
Bài tập 26 tr125 SGK.
4: Hớng dẫn về nhà: 5
Nêu quan hệ giữa hình thang, hình bình hành và hình chữ nhật rồi nhận xét về
công thức tính diện tích các hình đó.
Bài tập về nhà số 27, 28, 29, 31 tr125, 126 SGK.
Soạn: 01 / 01/ 2011
Giảng: / 01/ 2011
tiết 34. Diện tích hình thoi
A Mục tiêu:
1. Kiến thức:
HS nắm đợc công thức tính diện tích hình thoi.
HS biết đợc hai cách tính diện tích hình thoi, biết cách tính diện tích của một
tứ giác có hai đờng chéo vuông góc.
2. kĩ năng:
HS vẽ đợc hình thoi một cách chính xác.
HS phát hiện và chứng minh đợc định lí về diện tích hình thoi.
3. Thái độ:
Cẩn thận chính xác khi vẽ hình, yêu thích bộ môn
B Chuẩn bị :
1/GV : bảng phụ ghi bài tập, ví dụ, định lí.
Thớc thẳng, com pa, ê ke, phần màu.
2/HS : Ôn công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành, hình chữ
nhật, tam giác và nhận xét đợc mối liên hệ giữa các
công thức đó.
Thớc thẳng, com pa, ê ke, thớc đo góc, bảng phụ nhóm, bút dạ.
C Tổ chức dạy học:
1. ổn định: 8A 8B
2. Kiểm tra: 5