Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Bài giảng điện tử: TIẾT 15 THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (882.98 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KHỞI ĐỘNG:</b>

<b>Em hãy cho biết trong mỗi câu dưới </b>



<b>đây có các phép tính nào? Có dấu ngoặc gì ?</b>



<b>a,</b>

<b>48 – 32 + 8 </b>


<b>b</b>

<b>, 60 : 2 . 5 </b>



<b>c</b>

<b>, 4 . 3</b>

<b>2</b>

<b> – 5 . 6 </b>



<b>d</b>

<b>, 100 : { 2 . [ 52 – ( 35 – 8 ) ] }</b>


<b>Trả lời</b>



<b>a, Có phép tính :</b>

<b> “ – ” </b>

<b>và</b>

<b> “ +”</b>



<b>b, Có phép tính :</b>

<b> “ : ” </b>

<b>và </b>

<b> “ . ”</b>



<b>c, Có phép tính :</b>

<b> Nâng lên lũy thừa </b>

<b>,</b>

<b> “ . ” </b>

<b>và</b>

<b> “ – ”</b>



<b>d, Có phép tính</b>

<b>:</b>

<b> “ . ” </b>

<b>,</b>

<b> “ : ” </b>

<b>,</b>

<b> “ – ”</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Học sinh1: 1) Tính giá trị của biểu thức: </b>


a)87 - 43 +25 = 87 – 68 = 19
b) 80 : 4.5 = 80 : 20 = 4


<b>Học sinh2: 1) Tính giá trị của biểu thức: </b>


a)87 - 43 +25 = 44 + 25 = 69
b) 80 : 4.5 = 20.5 = 100


Nếu trong một biểu thức chỉ có các phép tính cộng, trừ


( hoặc chỉ có nhân, chia) thì ta thực hiện các phép tính
theo thứ tự………


<i><b> trái qua phải</b></i>


<b>Câu 1:Hãy nhận xét bài làm của hai HS và rút ra kết luận</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>a)20 + 45 : 5 </b>
<b>b)70 - 5.6 </b>


<b>c)22 . 3 + 62 : 4 </b>


<b>Nhiệm vụ 2: Em hãy điền nội dung thích hợp vào chỗ (….)</b>
<b> Nếu trong biểu thức có các phép tính cộng ,trừ, nhân, chia thì ta</b>
thực hiện các phép tính theo thứ tự……….


Luỹ thừa Nhân và chia Cộng và trừ
<b>Câu 3: Nhiệm vụ 1) Tính giá trị của biểu thức: </b>


a) ( 15+ 25) : 5 =……..
b) 2. ( 12- 5)=…….


<b>Nhiệm vụ 2) Khi tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc( ) thì trước </b>
tiên ta phải thực hiện………..


Phiếu học tập 2




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Phiếu học tập 3</b>



<i><b>Nhận xét và rút ra cách thực hiện thứ tự </b></i>


<i><b>các phép tính từ bài tốn sau: </b></i>



<b>32: {[15-(3+2) .2]+3} = 32: {[15- 5 .2]+3} </b>


<b> = 32: {5 + 3} </b>



<b> = 32: 8 = 4</b>



Nếu trong biểu thức có cả dấu ngoặc trịn, ngoặc


vng và ngoặc nhọn thì ta thực hiện tính giá trị


của biểu thức theo thứ tự nào?



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Em hãy thử tài mình bằng kiểm tra kết quả của </b>


<b>các biểu thức trong phần </b>

<b>khởi động.</b>



<b>a,</b>

<b>48 – 32 + 8 </b>


<b>b</b>

<b>, 60 : 2 . 5 </b>



<b>c</b>

<b>, 4 . 3</b>

<b>2</b>

<b> – 5 . 6 </b>



<b>d</b>

<b>, 100 : { 2 . [ 52 – ( 35 – 8 ) ] }</b>


<b>Em hãy nhắc lại thứ tự thực hiện đối với biểu thức: </b>


<b>a, Có phép tính :</b>

<b> “ – ” </b>

<b>và</b>

<b> “ +”</b>



<b>b, Có phép tính :</b>

<b> “ : ” </b>

<b>và </b>

<b> “ . ”</b>



<b>c, Có phép tính :</b>

<b> Lũy thừa </b>

<b>;</b>

<b> “ . ” </b>

<b>;</b>

<b> “:” </b>

<b>;</b>

<b> “ + ”</b>

<b>;</b>

<b> “ – ”</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

LUYỆN TẬP: Bài 73 /SGK-32 Thực hiện phép tính


a) 5.42 – 18: 32 b) 33. 18 -33 .12


c) 39.213 +87.39 d) 80 – [130-(12-4)2]
<b>HOẠT ĐỘNG THEO ĐÔI BẠN CÙNG BÀN</b>


Bài 74/SGK-32: Tìm x


a)541+ (218 –x) = 735 b) 96- 3(x+1) = 42
218 –x = 735 -541


218-x = 194


x = 218 -194
x =24


3( x +1) = 96 -42
3( x+1) = 54


x +1 = 54:3
x +1=18


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>VẬN DỤNG, TÌM TỊI VÀ MỞ RỘNG</b>



<b>Bài 1</b>

:

Lựa chọn dấu ngoặc rồi đặt vào vị trí thích


hợp để được một phép tính đúng:



6 + 2. 4 - 3 .2 = 16



<b>Đáp án: 6 + ( 2. 4 – 3).2 = 16</b>




<b>Bài 2:</b>

<b>Trong đợt tổng kết thi đua, lớp 6A được nhà </b>
<b>trường thưởng 287 quyển vở. Lớp đã ủng hộ cho các </b>
<b>bạn học sinh vùng sâu, vùng xa 164 quyển vở. Phần </b>
<b>còn lại chia đều cho bốn tổ trong lớp. Hỏi mỗi tổ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>HOẠT ĐỘNG NHĨM</b>


<b>Bạn Minh làm sai, vì đã khơng thực hiện đúng </b>


<b>thứ tự các phép tính</b>



<b>Bạn Minh thực hiện các phép tính như sau:</b>



<b>a</b>

<b>, 2 .</b>

<b>5</b>

<b>2</b>

<b> - 12 = 2 . </b>

<b>25</b>

<b> – 12 = 50 – 12 = 38</b>



<b>Theo em bạn Minh làm đúng hay sai ? Tại sao ? </b>


<b>Nếu sai hãy sửa lại cho đúng</b>

<b> .</b>



<b>Sửa lại</b>



<b>a</b>

<b>, 2 .5</b>

<b>2</b>

<b> - 12 = 10</b>

<b>2</b>

<b> – 12 = 100 – 12 = 88</b>



<b>b, </b>

<b>6</b>

<b>2</b>

<b> : 2 .3 + 5 = 36 : 6 + 5 = 6 + 5 = 11</b>



<b>b</b>

<b>, </b>

<b>6</b>

<b>2</b>

<b> : 2 .3 + 5 = </b>

<b>36 : 2</b>

<b> . 3 + 5 = 18 .3 + 5 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> Dặn dò về nhà:</b>



<b>1.Học phần ghi nhớ, xem lại các bài tập đã chữa.</b>
<b>2.Vẽ lại sơ đồ tư duy hệ thống nội dung bài học.</b>



<b>3. BTVN: 74bd; 76; 77; 78/32 SGK;104; 105 SBT -18</b>
<b> Bài thêm: Tính nhanh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

×