Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.37 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 13</b>
<i><b>Thứ hai ngày 27 tháng 11 năm 2017</b></i>
<b>Chào cờ</b>
<b>Tiếng Việt</b>
<b>BÀI 13A: NGƯỜI CON ANH HÙNG CỦA TÂY NGUYÊN ( Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Đọc và hiểu câu chuyện <i>Người con của Tây Nguyên</i>.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
- Sách hướng dẫn học
<b>III. Hoạt động dạy học: Tiến hành theo sách hướng dẫn học</b>
A. Hoạt động cơ bản
- Hoạt động 1, 2, 3, 4, 5, 6
*Câu hỏi trợ giúp: Hđ1
- Tây Nguyên ở đâu? Có đặc sản gì?
<b>Tốn</b>
<b>BÀI 33: BẢNG CHIA 8 ( TIẾT 2)</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
- Vận dụng bảng chia 8 vào thực hành tính và giải tốn.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
B. Hoạt động thực hành
- Hoạt động 1, 2, 3, 4.
Toán
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>
- Rèn luyện kỹ năng so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.
- Rèn luyện kỹ năng giải bài tốn có lời văn (2 bước tính).
- Giáo dục học sinh u thích mơn học.
<b>II. Các hoạt động dạy - học.</b>
- GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng
B. Hoạt động thực hành (33’)
Bài 1: Củng cố về cách so sánh số bé
bằng một phân mấy số lớn. - HS làm phiếu bài tập
Số lớn <b>12</b> 18 32 35 70
Số bé <b>3</b> 3 4 7 7
Số lớn gấp mấy lần số bé <b>4</b> 6 8 5 10
Số bé bằng một phần mấy số lớn
- GV gọi HS nhận xét. + HS nhận xét
- GV nhận xét.
Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. + 2 HS nêu yêu cầu BT
- GV yêu cầu HS làm vào vở + 1 HS
lên bảng giải.
+ HS làm vào vở + HS lên bảng giải.
Có 7 con trâu, số bò nhiều hơn 28 Bài giải
con. Hỏi số trâu bằng một phần mấy
số bò?
Số bò là:
28 + 7 = 35 (con)
Số bò gấp trâu số lần là:
35 : 7 = 5 (lần)
Vậy số trâu bằng số bò
Đáp số:
* Củng cố dặn dò: (3’)
- Nêu lại nội dung bài ?
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài mới
<b>Tự nhiên xã hội</b>
<b>BÀI 10: HOẠT ĐỘNG CỦA CHÚNG EM Ở TRƯỜNG( Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
Sau bài học, em:
- Có ý thức học tập tốt, hoạt động, vui chơi khỏe mạnh và an tồn.
- Nói được tên, ích lợi của các hoạt động ở trường.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
- Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học: Tiến hành theo sách hướng dẫn học</b>
1
4
1
6
1
8
1
5
1
10
5
1
A. Hoạt động cơ bản
- Hoạt động 5, 6, 7.
<b>Thủ công</b>
<b>CẮT, DÁN CHỮ H, U (Tiết1)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS biết cách kẻ, cắt dán chữ H, U.
- Kẻ, cắt, dán được chữ H, U đúng quy trình kỹ thuật.
- Giáo dục HS yêu thích cắt, dán chữ.
<b>II. Giáo viên chuẩn bị</b>
- Mẫu chữ H, U.
- Quy trình kẻ, cắt chữ H, U.
- Giấy thủ công, thước kẻ, bút chì.
III. Các hoạt động dạy học
<b>Tên hoạt động</b> <b>Hoạt động của giáo </b>
<b>viên</b>
<b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động</b> Ban văn nghệ lên làm việc
<b>2. Bài mới</b>
*Hoạt động 1: GV
hướng dẫn HS quan
sát và nhận xét.
- GV giới thiệu mẫu các
chữ H, U
- HS quan sát, nhận xét
+ Nét chữ rộng mấy ô? - Rộng 1 ơ
+ Chữ H, U có gì giống
nhau?
- Có nửa bên trái và nửa
bên phải giống nhau
*Hoạt động 2: GV
hướng dẫn mẫu
- Kẻ cắt hai hình chữ
nhật có chiều dài 5 ơ
rộng 3 ơ
- HS quan sát
- Bước 1: Kẻ chữ H, U
- Chấm các điểm đánh
dấu chữ H, U vào hai
- HS quan sát.
- Bước 3: cắt chữ H, U
- Gấp đơi 2 hình chữ nhật
đã kẻ chữ H, U , bỏ phần
gạch chéo, mở ra được
hình chữ H, U
- Bước 3: Dán chữ H, U
- Kẻ một đường chuẩn,
đặt ướm hai chữ mới cắt
vào đường chuẩn cho cân
đối.
- Bôi hồ và dán chữ
- HS quan sát.
*Hoạt động 3: Thực
hành
HS thực hành cắt chữ H, U
<b>3. Củng cố</b> - GV nhận xét về sự
chuẩn bị của HS
HS lắng nghe
<i><b>Thứ ba ngày 28 tháng 11 năm 2017</b></i>
<b>Đạo đức</b>
<b>TÍCH CỰC THAM GIA VIỆC LỚP, VIỆC TRƯỜNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
HS hiểu :
- Thế nào là tham gia việc lớp, việc trường và vì sao phải tích cực tham gia việc
lớp, việc trường.
- Trẻ em có quyền được tham gia những việc có liên quan đến trẻ em .
- HS tích cực tham gia các cơng việc của lớp, của trường .
- Giáo dục HS biết quý trọng các bạn tích cực làm việc lớp,việc trường .
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
- Các bài hát về chủ đề nhà trường, Các tấm bìa màu đỏ, màu xanh và màu trắng.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Tên hoạt động</b> <b>Hoạt động của giáo </b>
<b>viên</b>
<b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài mới</b>
Ban văn nghệ lên làm
việc
<b>Hoạt động 1: Xử lý tình</b>
huống .
- GV chia nhóm và giao
nhiệm vụ cho mỗi
nhóm .
- Các nhóm nhận tình
huống
- Các nhóm thảo luận
- GV gọi đại diện các
nhóm lên trình bày
- Đại diện các nhóm lên
trình bày
<b>Hoạt động 2: Đăng ký </b>
tham gia việc lớp, việc
trường .
- GV nêu yêu cầu : Hãy
suy nghĩ và ghi ra giấy
- HS xác định việc mình
có thể làm và viết ra
giấy ( phiếu )
- Đại diện mỗi tổ đọc to
các phiếu cho cả lớp
cùng nghe
- GV sắp xếp thành các
nhóm cơng việc và giao
nhiệm vụ cho HS thực
hiện .
- Liên hệ: Các hoạt động
đó hoạt động nào là bảo
vệ mơi trường
- Các nhóm HS cam kết
sẽ thực hiện tốt các cơng
việc được giao trước lớp
- HS tự nêu theo ý mình.
- HS khác nhận xét.
<b>4. Củng cố </b> - Nêu lại nội dung bài ? - 1 HS
<b>5. Dặn dò </b> -Nhận xét giờ học
HS lắng nghe
<b>Toán</b>
<b>BÀI 34: SO SÁNH SỐ BÉ BẰNG MỘT PHẦN MẤY SỐ LỚN ( TIẾT 1)</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
- Em biết cách so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn và vận dụng vào giải toán.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
B. Hoạt động cơ bản
- Hoạt động 1, 2, 3, 4.
<b>Hỗ trợ: HĐ 4 </b>
- Tình huống: Một số học sinh không điền được hoặc điền nhưng mà sai hđ 4.
- Biện pháp: Yêu cầu học sinh đọc lại HĐ 1, 2, 3. Sau đó đọc kĩ lại đề HĐ 4. Gv đi
giúp đỡ.
<b>Tiếng Việt</b>
<b>BÀI 13A: NGƯỜI CON ANH HÙNG CỦA TÂY NGUYÊN ( Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Nói về con người, vùng đất và các sản vật ở Tây Nguyên.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
<b>III. Hoạt động dạy học: Tiến hành theo sách hướng dẫn học</b>
B. Hoạt động thực hành
- Hoạt động 1, 2, 3.
HĐ 2: Đoạn 1 có nội dung gì? Đoạn 2, 3 có nội dung gì?
C. Hoạt động ứng dụng
HS về nhà hoàn thành.
<b>Tiếng Việt</b>
<b>BÀI 13B: KỂ CHUYỆN ANH HÙNG NÚP (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Kể lại câu chuyện <i>Người con của Tây Nguyên.</i>
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
<b>- Sách hướng dẫn học.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học: Tiến hành theo sách hướng dẫn học</b>
A. Hoạt động cơ bản
- Hoạt động 1; 2; 3.
<b>Hoạt động ngồi giờ</b>
<b>An tồn giao thơng</b>
<b>DỰ ĐỐN ĐỂ TRÁNH CÁC TÌNH HUỐNG NGUY HIỂM</b>
<b>ThĨ dơc</b>
<b>học động tác điều ho</b>
<b>của bài thể dục phát triển chung</b>
I: Mục tiêu:
- ễn 7 động tác vươn thở, tay, chân, lườn, bụng, toàn thân và nhảy của bài thể dục
phát triển chung, thực hiện động tác tương đối chính xác.
- Học động tác điều hoà. Yêu cầu thực hiện động tác cơ bản.
- Chơi trò chơi "Chim về tổ" HS biết cách chi v chi mt cỏch tng i ch
ng.
II. Địa điểm - Phơng tiện:
- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh oan toàn nơi tập.
- Phơng tiện: Chuẩn bị còi, kẻ sân chơi trò chơi.
III. Nội dung và phơng pháp lªn líp:
Néi dung
A. Phần mở đầu: (8)
1. Nhận lớp:
- Cán sự báo cáo .
- GV phổ biến nội dung bài.
2. Khởi động.
- Đứng tại chỗ xoay khớp.
B. Phần cơ bản: (20)
1. ễn luyn 7 ng tác đã học của bài thể dục.
2. Học động tác iu ho:
3. Chơi trò chơi: "Chim về tổ".
C. Phn kết thúc: (7’)
- Tập động tác hồi tĩnh.
- GV cùng HS hệ thống bài.
- GV nhận xét bài học.
- GV giao bài tập về nhà.
x x x x x
x x x x
+ GV chia tæ cho HS tËp lun.
+ GV quan s¸t, sưa sai cho HS.
+ Lần cuối: Các tổ thi đua nhau tập dới sự điều khiển của GV.
+ L1: GV làm mẫu sau đó vừa hơ
võa gi¶i thÝch võa tËp, HS tËp theo.
+ L2: GV làm mẫu cho HS tập.
+ L3: GV vừa hô vừa làm mẫu.
+ Lần 4 ,lần5: GV hô HS tập.
- GV nhắc lại cách chơi.
- HS chơi trò chơi.
- GV nhận xÐt.
x x x x
x x x x
x x x x
Tiếng Việt
<b>DẤU CHẤM, DẤU PHẢY</b>
<b>I. Mục tiêu: Củng cố cho HS:</b>
- Củng cố cho HS một số từ thường dùng ở miền Bắc, miền Trung, miền Nam
qua bài tập phân loại từ ngữ và tìm từ cùng nghĩa thay thế cho từ địa phương.
- Rèn cách sử dụng đúng dấu câu: chấm hỏi, chấm than qua bài tập đặt dấu câu
thích hợp vào chỗ trống trong đoạn văn.
<b>II. Các hoạt động dạy học</b>
* Khởi động ( 5’)
- GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng
Hoạt động thực hành (30’)
Bài tập 1:
- GV giúp HS hiểu yêu cầu của BT
Bài tập 2:
- HD làm theo (nhóm đơi)
- Cả lớp và GV chốt lại lời giải đúng
- Đọc yêu cầu của bài; Trao đổi.
- Nối tiếp nhau đọc kết quả trước lớp.
+ Miền Nam: anh hai, ba, má, cây viết,
heo, vịt xiêm.
+ Miền Trung:mô, tê, răng, rứa, tui,
ngái.
- Đọc yêu cầu của bài.
- Trao đổi theo cặp.
Bài tập 3:
- GV đưa bảng phụ ghi sẵn các câu để
HS điền dấu.
* Củng cố- dặn dò: (2’ )
- GV Nhận xét giờ
- Dặn dò: VN làm bài tập ở nhà
+ Gan rứa/ gan thế
+ mẹ nờ/ mẹ à
+ chờ chi/ chờ gì
+ tàu bay hắn/ tàu bay nó
+ tui/ tơi
- Đọc u cầu của bài
- Cả lớp đọc thầm nội dung đoạn văn
- Nối tiếp nhau đọc đoạn văn
+ Ô, giỏi quá!
+ Chú chuồn chuồn nước mới đẹp làm sao!
+ Cháu đã về đấy ư? Cháu đã ăn cơm
chưa?
+ Một người kêu lên: “Cá heo ! Anh
em ùa ra vỗ tay hoan hơ:” A! Cá heo
nhảy múa đẹp q !
+ Có đau khơng, chú mình ? Lần sau,
khi nhảy múa, phải chú ý nhé!
<i><b>Thứ tư ngày 29 tháng 11 năm 2017</b></i>
<b>Tiếng Việt</b>
<b>BÀI 13B: KỂ CHUYỆN ANH HÙNG NÚP (tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Củng cố cách viết chữ hoa I.
- Nhận biết từ địa phương.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
- Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học: Tiến hành theo sách hướng dẫn học</b>
- Hoạt động 4.
B. Hoạt động thực hành
- Hoạt động 1.
<b>Tiếng Việt</b>
<b>BÀI 13B: KỂ CHUYỆN ANH HÙNG NÚP (tiết 3)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Nghe viết một đoạn văn.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
<b>- Sách hướng dẫn học.</b>
- Bảng nhóm.
<b>III. Hoạt động dạy học: Tiến hành theo sách hướng dẫn học</b>
B. Hoạt động thực hành
- Hoạt động 2, 3, 4, 5.
<b>Toán</b>
<b>BÀI 34: SO SÁNH SỐ BÉ BẰNG MỘT PHẦN MẤY LẦN SỐ LỚN (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
- Em biết cách so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn và vận dụng vào giải toán.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
B. Hoạt động thực hành
- Hoạt động 1, 2, 3.
<i><b>TiÕng việt</b></i>
<b>LUYN K CHUYN: Ngời con của Tây Nguyên</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- C ng củ ố cho HS biÕt kÓ mét đoạn của câu chuyện theo lời một nhân vật trong
chuyện.
- Rèn kỹ năng nghe, k chuyn cho HS.
- Giáo dục HS có ý thức tự học.
<b>II.Đồ dùng dạy - häc:</b>
- GV : Gi¸o ¸n, SGK,...
- HS : SGK,VBT
<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>
1 Kh i đ ng (4’)ở ộ
2. Các ho t đ ng: (35’) ạ ộ
a. Gi i thi u bài, ghi b ngớ ệ ả
HĐQT cho l p kh i đ ngớ ở ộ
HS đ c m cọ ụ tiêu
* GV nªu nhiƯm vụ: Chọn kể lại một đoạn của câu chuyện "ngời con của
Tây Nguyên" theo lời một nhân vật trong trun.
* híng dÉn kĨ b»ng lêi cđa nh©n vËt.
- GV gọi HS đọc yêu cầu. - 1 HS đọc yêu cầu của bài và đoạn văn
mẫu.
- GV hỏi. - HS c thm li on vn mu
- Trong đoạn văn mẫu SGK, ngời kể
1?
- GV nh¾c HS: Cã thĨ kĨ theo vai
anh Nóp, anh thế, 1 ngời làng Kông
Hoa ...
- HS chú ý nghe.
- HS chän vai suy nghÜ vỊ lêi kĨ.
+ Tõng cỈp HS tËp kĨ.
- GV gäi HS thi kĨ . - HS thi kĨ tríc líp.
- HS nhËn xÐt b×nh chọn.
- GV nhận xét.
<b>4. Củng cố - Dặn dò: (1</b>)
- Nêu ý nghĩa của câu chuyện.
- Đánh giá tiết học.
Toán
<b> LUYỆN: SO SÁNH SỐ BÉ BẰNG MỘT PHẦN MẤY SỐ LỚN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Củng cố cho học sinh:
- Củng cố cho HS so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.
- Rèn kỹ năng giải bài tốn có lời văn (2 bước tính).
- Giao dục học sinh u thích mơn học.
<b>II. Các hoạt động dạy - học</b>
* Khởi động ( 5’)
- GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng
B. Hoạt động thực hành (33’)
Bài 1:
- HS nêu yêu cầu BT
- GV HD HS phân tích và nêu cách giải. - HS phân tích bài tốn - nêu cách giải
- GV theo dõi HS làm . - HS giải vào vở + HS lên bảng làm
Buổi sáng cửa hàng bán được 113 kg
gạo nếp, số gạo tẻ bán được nhiều gấp
4 lần số gạo nếp. Hỏi buổi sáng cửa
hàng bán được tất cả bao nhiêu kg
gạo?
Bài giải :
Số kg gạo tẻ là:
113 × 4 = 452 ( kg )
Số kg gạo nếp và gạo tẻ quầy đó có là:
113 + 452 = 565 (kg )
Đáp số : 565 kg
Bài 2 :
GV giúp HS nắm vững yêu cầu BT. - HS phân tích bài tốn - làm vào vở
Năm nay con 8 tuổi, số tuổi của bố
nhiều hơn số tuổi của con 24 tuổi. Số
tuổi của con bằng một phần mấy số
tuổi của bố?
- HS đọc bài làm - lớp nhận xét
Bài giải :
Số tuổi của bố là:
24 + 8 = 32 ( tuổi )
Số tuổi bố gấp tuổi con số lần là :
32 : 8 = 4 ( lần )
Đáp số :
- GV nhận xét, sửa sai cho HS .
* Củng cố - dặn dò : (2’)
- Nêu nội dung chính của bài ?
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
<i><b>Thứ năm ngày 30 tháng 11 năm 2017</b></i>
<b>Tiếng Việt</b>
<b>BÀI 13C: CỬA TÙNG, SÔNG BẾN HẢI Ở MIỀN NÀO? (tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Đọc và hiểu bài <i>Cửa Tùng</i>.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
<b>- Sách hướng dẫn học.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học: Tiến hành theo sách hướng dẫn học</b>
B. Hoạt động cơ bản
- Hoạt động 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
* Trợ giúp:
Hoạt động 5:
- Tình huống : Một số học sinh khơng trả lời được các câu hỏi.
- Biện pháp: Yêu cầu học sinh đọc kĩ bài <i>Cửa Tùng</i>, đồng thời GV đi trợ giúp.
<b>Toán</b>
<b>BÀI 35: BẢNG NHÂN 9 ( Tiết 1)</b>
- Em học thuộc bảng nhân 9.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
B. Hoạt động cơ bản
- Hoạt động 1, 2, 3.
<b>Tự nhiên xã hội</b>
<b>BÀI 10: HOẠT ĐỘNG CỦA CHÚNG EM Ở TRƯỜNG( Tiết 3)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
Sau bài học, em:
- Nói được tên các hoạt động ở trường.
- Có ý thức học tập tốt, hoạt động, vui chơi khỏe mạnh và an toàn.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
- Sách hướng dẫn học, sơ đồ các hoạt động ở trường.
<b>III. Hoạt động dạy học: Tiến hành theo sách hướng dẫn học</b>
B. Hoạt động thực hành
- Hoạt động 1, 2.
<i><b>TiÕng viÖt</b></i>
<b>Luyện đọc: Ngời con của Tây Nguyên</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Củng cố cho HS đọc đúng các từ ngữ có âm, vần, thanh HS dễ viết sai do phơng
ngữ: Bok Hồ, lũ làng, mọc lên...
- Rèn kỹ năng hiểu nghĩa các từ khó, từ địa phơng đợc chú giải trong bài và cốt
truyện và ý nghĩa của câu chuyện. Ca ngợi anh hùng Núp và dân làng Kơng Hoa đã
lập nhiều thành tích trong kháng chiến chống Pháp.
- Giáo dục tình yêu quờ hng t nc.
<b>II.Đồ dùng dạy - học:</b>
- GV : Gi¸o ¸n, SGK,...
- HS : SGK,VBT
<b>III.Các hoạt động dạy - học: </b>
1 Kh i đ ng (4’)ở ộ
2. Các ho t đ ng: (35’) ạ ộ
a. Gi i thi u bài, ghi b ngớ ệ ả
HĐQT cho l p kh i đ ngớ ở ộ
HS đ c m cọ ụ tiêu
*.GV đọc diễn cảm toàn bài.
- GV hớng dẫn cách đọc.
+ Đọc từng câu.
+đọc từng đoạn trớc lp.
- GV HD cách nghỉ hơi với những
câu văn dµi.
+ Đọc từng đoạn trong nhóm.
- GV u cầu HS đọc đồng thanh.
c.Luyện đọc.
- GV đọc diễn cảm đoạn 3 .
- GV gọi HS thi đọc.
- GV nhËn xÐt.
<b>4.Cñng cè - dặn dò: (1)</b>
- Đánh giá tiết học.
- HS chú ý l¾ng nghe.
- HS nối tiếp đọc từng câu trong bài.
- HS đọc nối tiếp từng câu trong
đoạn.
- HS đọc theo nhóm.
- Lớp đọc đồng thanh đoạn 3.
- HS chú ý lắng nghe.
- 4 HS thi đọc đoạn 3.
- 3 HS thi đọc 3 đoạn của bài.
- HS bình chn bn c hay nht.
<i><b>Thể dục</b></i>
<b>Ôn bài thể dục phát triển chung</b>
I. Mục tiêu:
- Học trò chơi "Đua ngựa"HS biết cách chơi và bớc đầu biết tham gia chơi.
II. Địa điểm - Phơng tiện:
- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ.
- Phơng tiện: Còi, kẻ vạch trò chơi "Đua ngựa"
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp:
Nội dung: <sub>Phơng pháp tổ chức:</sub>
A. Phần mở đầu: (8’)
1. NhËn líp:
- Cán sự báo cáo sỹ số. x x x x x
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung. x x x x x
2. Khởi động:
- Chạy chậm theo hàng dọc.
- Khởi động k cỏc khp.
- Chi trũ chi: Chn, l
B. Phần cơ b¶n: (20’) x x x
1. Ôn bài thể dục phát triển chung: x x x
- GV chia tỉ cho HS thùc hiƯn.
- GV đi từng tổ quan sát, các HS trong
t thay nhau hụ tp.
- Lần lợt các tổ tËp dưíi sù
®iỊu khiĨn cđa GV.
- Tổ nào tập đúng, đều nhất
được cả lớp biểu dng.
2. Học trò chơi: "Đua ngựa" - GV nêu tên trò chơi, cách chơi
và luật chơi.
- HS chơi trò chơi.
- GV quan sát hớng cho HS .
C. Phần kết thúc: (7)
- Đứng tại chỗ thả lỏng. x x x x
- GV cïng HS hƯ thèng bµi. x x x x
- GV nhËn xÐt giao BT vỊ nhµ.
<i><b>Thứ sáu ngày 1 tháng 12 năm 2017</b></i>
<b>Toán </b>
<b>BÀI 35: BẢNG NHÂN 9 ( Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>- Vận dụng bảng nhân 8 vào thực hành tính và giải tốn.</b>
- Nhận biết tính chất giao hốn của phép nhân.
<b>Tiếng Việt</b>
<b>BÀI 13C: CỬA TÙNG, SÔNG BẾN HẢI Ở MIỀN NÀO? (tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Mở rộng vốn từ về địa phương.
- Viết thư theo mẫu.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
<b>- Sách hướng dẫn học.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học: Tiến hành theo sách hướng dẫn học</b>
B. Hoạt động thực hành
- Hoạt động 1, 2.
<b>Tiếng Việt</b>
<b>BÀI 13C: CỬA TÙNG, SÔNG BẾN HẢI Ở MIỀN NÀO? (tiết 3)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Viết thư theo mẫu.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
<b>- Sách hướng dẫn học.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học: Tiến hành theo sách hướng dẫn học</b>
- Hoạt động 3, 4, 5.
<i><b>TiÕng viÖt </b></i>
<b>LuyÖn viÕt: Ngêi con gái của Tây Nguyên</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Nghe viết chính xác đoạn 3 bài Ngời con gái Tây Nguyên
- Trỡnh bày bài viết rõ ràng, sạch đẹp, viết đúng 1 số chữ khó: Bok Hồ, huân chơng,
lũ làng, nửa đêm.
- Giáo dục cho HS có ý thức rèn chữ giữ vở.
<b>II.Đồ dùng dạy - học:</b>
- Bảng con, VBT
<b>III.Cỏc hot ng dạy - học:</b>
1 Khởi động (4’)
2. Các hoạt động: (35’)
a. Giới thiệu bài, ghi bảng
HĐQT cho lớp khởi động
HS đọc m c tiêuụ
<b>b.Néi dung:</b>
- GV đọc.
- Đại hội tặng làng Kông Hoa
những gì?
- 2HS đọc lại tồn bài.
- Bµi viÕt cã mÊy c©u?
- Những chữ trong bài phải viết hoa?
- GV đọc HS viết: Núp, Bok Hồ,....
- GV đọc lại bài.
- GV uốn nắn cho HS.
- GV đọc lại bài.
- GV thu 1 số bài.
- GV nhận xét bài viết.
lµm rÉy,1 bộ quần áo...
- 2 câu
- HS luyn vit bng.
- HS viết vào vở.
- HS đổi vở sốt lỗi.
<b>3.Cđng cè - dặn dò:</b> (1)
- Tóm tắt nội dung bài học.
- NhËn xÐt giê häc.
<i><b>To¸n </b></i>
<b>Lun: So s¸nh sè bÐ b»ng Một phần mấy số lớn</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- HS c củng cố về cách so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.
- Biết vận dụng để giải các bài tập có liên quan.
- Gi¸o dơc HS tÝnh chÝnh xác cẩn thận, tỉ mỉ.
<b>II.Đồ dùng dạy - học:</b>
- GV : Gi¸o ¸n, SGK,...
- HS : SGK,VBT
<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>
1 Khởi động (4’)
2. Các hoạt động: (35’)
a. Giới thiệu bài, ghi bảng
HĐQT cho lớp khởi động
HS đọc m c tiêuụ
<b>b. Néi dung bµi: </b>
Bµi 1:
a , Sợi dây dài 32 m dài gấp...lần sợi
b , Bao gạo nặng 54 kg nặng gấp...lần
Bao gạo nặng 6 kg?
- Muốn tìm số lớn gấp mấy lần số bé ta
lµm thÕ nµo?
- VËy sè sè lín bÐ gÊp mÊy lần số bé?
- GV nhận xét.
Bài 2:
Đàn gà có 8 con gà trống và 40 con
gà mái. Hỏi số gà mái gấp mấy lần số
gà trống?
- Bài toán cho biết gì?, bài toán hỏi gì?
- Cho HS làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 3:
Thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất
đ-ợc 135 kg rau, thu hoạch ở thửa ruộng
thứ hai đợc gấp đôi thửa ruộng thứ nhất .
Hỏi cả hai thửa ruộng thu hoạch đợc
- Ta lÊy sè lín chia cho sè bÐ.
- Ta lÊy: 32 : 4 = 8
- Sè lín gÊp 8 lÇn Sè bÐ.
- Ta lÊy: 54 : 5 = 9
- Sè lín gấp 9 lần Số bé.
- HS làm bài vào vở, HS lên bảng,
Bài giải
Số gà mái gấp số gà trống số lần là:
40 : 8 = 5 (lần)
bao nhiêu ki- lô- gam rau?
- Thu vở nhận xét, chữa bài.
Bài 4 - HS tự lµm vµo vë.
Sè lín 15 18 21 27 45 40
Sè bÐ 5 6 7 3 5 8
Số lớn hơn số bé mấy đơn vị?
Số lớn gấp số bé mấy lần?
3. Củng cố - dặn dò: (1’)
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
<b>Sinh hoat</b>
<b>SƠ KẾT TUẦN</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần.
<b>II. Các hoạt động</b>
<b>Tên hoạt động</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
1. Ổn định tổ chức
2. Đánh giá các hoạt
động trong tuần
- Theo dõi, quan sát.
- Kiểm điểm các hoạt động
trong tuần.
- Yêu cầu các nhóm báo cáo
- CTHĐTQ nhận xét chung
về tình hình của lớp. Khen
ngợi những nhóm, cá nhân
có thành tích tốt trong
tuần:
- Trưởng ban văn
nghệ cho lớp sinh
hoạt.
- Các nhóm kiểm
điểm.
- Từng nhóm báo
cáo.
3. Tổ chức sinh nhật cho
học sinh
- Nhóm:
- Cá nhân:
- Nhắc nhở những nhóm,
cá nhân chưa tích cực:
- Nhóm:
- Cá nhân
- Nhắc HS chú ý học tập, rèn
luyện .
- Ban văn nghệ tổ chức
cho các bạn.
<b>Kĩ năng sống</b>