Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (555.31 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG TIỂU </b>
<b>HỌC HỢP HÒA B</b>
Họ và tên:
………
………..
Lớp: ………
<b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I </b>
<b> NĂM HỌC 2017-2018</b>
<b> MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1</b>
<i> (Thời gian làm bài: 40 phút)</i>
Điểm Nhận xét của giáo
viên
<b>ĐỀ BÀI</b>
<b>A. BÀI KIỂM TRA ĐỌC, NGHE VÀ NÓI</b>
<b>1. Đọc các chữ ghi âm và ghi vần</b>
<b>2. Đọc các tiếng</b>
<b>3. Đọc và nối từ ngữ với hình</b>
o
o g<sub>g</sub> ch<sub>ch</sub> ngnh<sub>ngnh</sub>
uy
uy ang<sub>ang</sub> ây<sub>ây</sub> <sub>êch</sub><sub>êch</sub>
Nghỉ khăn sâu bắc quê
choàng tĩnh sạch bãy gao
ếch
xanh
quả táo
<b>4. Đọc đoạn sau:</b>
<b>Bán hàng</b>
Chủ nhật, Lan rủ bạn Hằng, bạn Ngân sang nhà mình bày trị bán hàng. Lan mở
quán bán hoa quả, xoài cát, nho , nhãn, mận.... Hằng bày bán khoai tây, khoai lang, bầu
bí... Ngân thì bán đủ các loại cá : cá trê, cá mè, cá thu....
<b>1. Các bạn rủ nhau chơi trị gì ?</b>
A. Nhảy dây B. Bán hàng
C. Đá cầu D. Nấu ăn
<b>2. Điền đúng</b>
... ..., Lan rủ bạn Hằng, bạn Ngân sang nhà mình bày trị bán hàng.
<b>3. Đưa các tiếng sau vào mơ hình</b>
<b>B. BÀI KIỂM TRA VIẾT</b>
<b>1. Viết lại đoạn văn sau:</b>
Hè về, mẹ cho bé Vân đi thăm lăng Bác ở Thủ đô. Khi ngắm Bác, Vân có cảm
giác lâng lâng khó tả.
<b>Bài 2. Điền vào chỗ trống.</b>
<i><b>a. l hoặc n.</b></i>
<i><b> quạt ...an</b></i>
<i><b>b. g hoặc gh</b></i>
quang ...ánh ...ế đá
<b>3. Tìm từ ngữ thích hợp điền và</b>o chỗ trống.
b. Bác sĩ dặn: sáng dậy phải
……….
<b>ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT 1</b>
<b>A. Bài kiểm tra nghe, đọc và nói</b>
<b>Bài 1. Đọc các chữ ghi âm và ghi vần : 1 điểm</b>
- Đọc đúng 6-8 chữ cái và tổ hợp chữ cái ghi âm, ghi vần: 1 điểm.
- Đọc đúng 4-5 chữ cái và tổ hợp chữ cái ghi âm, ghi vần: 0,5 điểm.
- Đọc đúng dưới 4 chữ cái và tổ hợp chữ cái ghi âm, ghi vần: 0.25 điểm.
<b>Bài 2. Đọc các tiếng: 0,5 điểm</b>
- Đọc đúng 8-10 chữ ghi tiếng: 0,5 điểm.
- Đọc đúng 5-7 chữ ghi tiếng: 0,25điểm.
<b>Bài 3. Đọc và nối từ ngữ với hình: 0,5 điểm</b>
- Mỗi từ nối đúng cho 0.1 điểm
<b>Bài 4. Đọc đoạn văn (đọc thành tiếng) : 1,5 điểm</b>
- Đọc to, rõ ràng đoạn văn: 0,25 điểm nếu đọc to đủ nghe.
- Đọc đúng đoạn văn: 0,5 điểm nếu có 0-2 lỗi;.
- Tốc độ đọc đoạn văn đảm bảo 30-40 tiếng/ phút: 0,5 điểm nếu đạt tốc độ này
- Ngắt nghỉ đúng ở dấu câu khi đọc đoạn văn: 0,25điểm nếu có 0-1 lỗi.
<b>2. Điền đúng ( 0,5 điểm)</b>
<b>Chủ nhật , Lan rủ bạn Hằng, bạn Ngân sang nhà mình bày trị bán hàng.</b>
<b>3. Đưa các tiếng sau vào mơ hình (0,5 điểm) Mỗi tiếng đúng 0,25</b>
Huy ngân
<b>B. Bài kiểm tra viết</b>
<b>Bài1. Viết chính tả: 4 điểm</b>
- Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ: 1điểm nếu có 0-2 lỗi; 0,5 điểm nếu có 3-5 lỗi;
- Viết đúng từ ngữ, dấu câu: 1 điểm nếu có 0-2 lỗi; 0,5 điểm nếu có 3-5 lỗi;
- Tốc độ đạt yêu cầu: 1 điểm nếu tốc độ 15 chữ / 15 phút; 0,5 điểm nếu tốc độ 10-14
- Trình bày đúng quy định; chữ viết rõ ràng, dễ đọc, sạch: 1điểm nếu có 0-2 lỗi; 0,5
<b>điểm.</b>
<b>Bài2. Điền váo chỗ chấm: 0,5 điểm</b>
Đáp án: quạt nan – hoa lan; quang gánh – ghế đá
- Điền đúng mỗi từ cho 0.1 điểm
<b>Bài 3.Tìm từ thích hợp điền vào chỗ chấm : 0,5 điểm</b>
a. Điền đúng từ: gà: 0,25 điểm
b. Điền đúng từ: đánh răng: 0,25 điểm .