Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (973.84 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THCS TRỊNH PHONG</b>
<b>GIÁO VIÊN: PHẠM THIÊN TƯỜNG</b>
<i><b>Bài tập: </b></i>Chọn 30 hộp chè tùy ý trong kho của một cửa
hàng và đem cân, kết quả được ghi lại trong bảng sau:
<b>Khối lượng chè trong từng </b>
<b>hộp </b><i><b>(tính bằng gam)</b></i>
<b>100</b>
<b>100</b>
<b> 98</b>
<b> 98</b>
<b> 99</b>
<b>100</b>
<b>100</b>
<b>102</b>
<b>100</b>
<b>100 </b>
<b>100</b>
<b>101</b>
<b>100</b>
<b>102</b>
<b> 99</b>
<b>101</b>
<b>100</b>
<b>100</b>
<b>a) Dấu hiệu cần tìm hiểu </b>
<b>và số các giá trị của dấu </b>
<b>hiệu đó.</b>
<b>b) Số các giá trị khác nhau </b>
<b>của dấu hiệu.</b>
<b>c) Các giá trị khác nhau </b>
<b>của dấu hiệu và tần số của </b>
<b>chúng.</b>
<i><b>Bài tập: </b></i>Chọn 30 hộp chè tùy ý trong kho của một cửa
hàng và đem cân, kết quả được ghi lại trong bảng sau:
<b>Lời giải chi tiết</b>
a)
- Dấu hiệu cần tìm là: Khối lượng chè trong
từng hộp.
- Số các giá trị: 30 (N = 30).
b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu
là: 5.
c) Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 98,
99, 100, 101, 102.
<b> </b>
<b>Tiết 43: BẢNG “TẦN SỐ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU</b>
<b> </b>
<b>Tiết 43: BẢNG “TẦN SỐ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU</b>
<b>1. Lập bảng “tần số”</b>
<b>Quan sát lại bảng ở </b>
<b>phần khởi động, em hãy </b>
<b>vẽ một khung hình chữ </b>
<b>nhật gồm hai dòng:</b>
<i><b>Ở dòng trên, ghi lại </b></i>
<i><b>các giá trị khác nhau </b></i>
<i><b>của dấu hiệu theo thứ </b></i>
<i><b>tự tăng dần.</b></i>
<i><b><sub> Ở dòng dưới, ghi các </sub></b></i>
<i><b>tần số tương ứng dưới </b></i>
<i><b>mỗi giá trị đó.</b></i>
<b>Khối lượng chè trong từng hộp </b>
<i><b>(tính bằng gam)</b></i>
<b> </b>
<b>Tiết 43: BẢNG “TẦN SỐ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU</b>
<b> </b>
<b>Tiết 43: BẢNG “TẦN SỐ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU</b>
<b>1. Lập bảng “tần số”</b>
<b>Giá trị (x)</b> <b>98</b> <b>99</b> <b>100</b> <b>101</b> <b>102</b>
<b>Tần số (n)</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>16</b> <b>4</b> <b>3</b>
<b>Bảng em vừa vẽ có dạng như sau: </b>
Giá trị(x)
Tần số(n)
<b>STT</b> <b>Lớp</b> <b><sub>trồng được</sub>Số cây </b> <b>STT</b> <b>Lớp</b> <b><sub>trồng được</sub>Số cây </b>
1 <b>6A</b> <b>35</b> 11 <b>8A</b> <b>35</b>
2 <b>6B</b> <b>30</b> 12 <b>8B</b> <b>50</b>
3 <b>6C</b> <b>28</b> 13 <b>8C</b> <b>35</b>
4 <b>6D</b> <b>30</b> 14 <b>8D</b> <b>50</b>
5 <b>6E</b> <b>30</b> 15 <b>8E</b> <b>30</b>
6 <b>7A</b> <b>35</b> 16 <b>9A</b> <b>35</b>
7 <b>7B</b> <b>28</b> 17 <b>9B</b> <b>35</b>
8 <b>7C</b> <b>30</b> 18 <b>9C</b> <b>30</b>
9 <b>7D</b> <b>30</b> 19 <b>9D</b> <b>30</b>
10 <b>7E</b> <b>35</b> 20 <b>9E</b> <b>50</b>
<i><b>Bảng 1</b></i>
<i><b>bảng 1 SGK </b></i>
<i><b>trang 4</b></i>
<b>Giá trị</b> <b>(x)</b> 28 30 35 50
<b>Tần số</b> <b>(n)</b> 2 8 7 3 <b>N = 20</b>
<b>Giá trị (x)</b> <b>Tần số(n)</b>
28 2
30 8
35 7
50 3
<b>N = 20</b>
<i><b>- Bảng “tần số” dạng “ngang” </b></i>
<i><b>- Bảng “tần số” dạng “dọc”:</b></i>
<b> </b>
<b>Tiết 43: BẢNG “TẦN SỐ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU</b>
<b> </b>
<b>Tiết 43: BẢNG “TẦN SỐ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU</b>
<b> </b>
<b>Tiết 43: BẢNG “TẦN SỐ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU</b>
<b> </b>
<b>Tiết 43: BẢNG “TẦN SỐ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU</b>
<i><b>Kết quả điều tra về số con của 30 gia đình thuộc một </b></i>
<i><b>thơn được cho trong bảng sau:</b></i>
<b>b) Nhận xét: </b>
-<i><b> Số con của mỗi gia đình trong thơn là từ 0 đến 4 con.</b></i>
-<i><b><sub> Số gia đình có 2 con chiếm tỉ lệ cao nhất.</sub></b></i>
<i><b>Thống kê tháng sinh của các bạn trong nhóm, </b></i>
<i><b>điền kết quả thu được theo mẫu sau:</b></i>
Th¸ng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
<b>TRƯỜNG THCS TRỊNH PHONG</b>
<b>GIÁO VIÊN: PHẠM THIÊN TƯỜNG</b>