Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.48 MB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THCS TRỊNH PHONG</b>
<b>GIÁO VIÊN: PHẠM THIÊN TƯỜNG</b>
<b>Trong Tiếng Việt, một văn bản gồm có những thành </b>
<b>phần nào?</b>
<b><sub>Các thành phần của văn bản trong Tiếng Việt là: từ, </sub></b>
<b>câu và đoạn văn.</b>
<b>Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, văn bản có thêm </b>
<b>những thành phần khác khơng?</b>
<b>Kí tự là gì?</b>
<b>Kí tự: là con chữ, số, kí hiệu,...; là thành phần cơ bản </b>
<b>nhất của văn bản</b>.
<i><b>Ví dụ</b>: a, b, c, #, &, 4, 6 ...</i>
<b>Từ “Tin học” có bao nhiêu kí tự? </b>
<b>Thế nào là dòng?</b>
<b>Dòng:Tập hợp các kí tự nằm trên cùng một đường ngang </b>
từ lề trái sang lề phải. Dịng có thể chứa các từ của nhiều
câu.
-<b><sub>Đoạn: Nhiều câu liên tiếp, có liên quan với nhau và hoàn </sub></b>
chỉnh về ngữ nghĩa nào đó tạo thành một đoạn văn bản.
Khi soạn thảo văn bản bằng Word, em <b>nhấn phím Enter</b>
để kết thúc một đoạn văn.
<b>- Trang: Phần văn bản trên một trang in được gọi là trang </b>
<b>Một dịng</b>
<b>Một kí tự</b>
<b>Một từ</b>
<b>Một câu</b>
<b>Một đoạn</b>
<b>Bài 14. SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN</b>
<i><b>Biển đẹp</b></i>
Buổi sớm nắng sáng. Những cánh
buồm nâu trên biển được nắng chiếu
vào hồng rực lên như đàn bướm múa
lượn giữa trời xanh.
Rồi một ngày mưa rào. Mưa dăng dăng
bốn phía. Có qng nắng xun xuống
biển óng ánh đủ màu: xanh lá mạ, tím
phớt, hồng, xanh biếc...
<b>Bài 14. SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN</b>
<b>1. Các thành phần của văn bản:</b>
Biển đẹp
<b>Buổi sớm nắng sáng. Những cánh buồm nâu trên biển được nắng </b>
<b>chiếu vào hồng rực lên như đàn bướm múa lượn giữa trời xanh.</b>
<b>Rồi một ngày mưa rào. Mưa dăng dăng bốn phía. Có quãng nắng </b>
<b>xuyên xuống biển óng ánh đủ màu: xanh lá mạ, tím phớt, hồng, </b>
<b>xanh biếc... </b>
Quan sát văn bản sau và điền từ vào chỗ trống:
<b>Văn bản trên có ….. Dịng? </b>
<b>Văn bản trên có …. đoạn?</b>
<b>Kí tự đầu tiên của văn bản là ….</b>
<b>Kí tự cuối cùng của văn bản là …..</b>
<b>5</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>B</b>
<b>Dấu chấm “.”</b>
<b>Bài 14. SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN</b>
<b>2. Con trỏ soạn thảo: </b>
<b>1. Các thành phần của văn bản:</b>
<b>Con trỏ soạn thảo</b>
<b>Con trỏ soạn thảo là một vạch đứng nhấp nháy trên </b>
<b>màn hình</b>
<b>Con trỏ soạn thảo có vai trị như thế nào?</b>
<b> Cho biết vị trí xuất hiện của kí tự được gõ vào.</b>
<b>Trong khi gõ văn bản, con trỏ soạn thảo sẽ di chuyển </b>
<b>như thế nào?</b>
<b> Di chuyển từ trái sang phải và tự xuống dòng mới </b>
<b>2. Con trỏ soạn thảo</b>
Con trỏ soạn thảo là một vạch đứng nhấp nháy trên
<b>màn hình</b>
Cho biết vị trí xuất hiện của kí tự được gõ vào.
Khi soạn thảo, nó di chuyển từ trái sang phải và tự
<b>xuống dòng mới khi đến cuối dòng.</b>
<i><b>Con trỏ soạn thảo</b></i> <i><b>Con trỏ chuột </b></i>
Hãy phân biệt con trỏ soạn thảo với con trỏ chuột?
Là <i>một vạch đứng nhấp </i>
<b>Bài 14. SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN</b>
<b>2. Con trỏ soạn thảo</b>
<b>Muốn chèn một kí tự vào văn bản, ta làm như thế nào?</b>
<b> Di chuyển con trỏ soạn thảo tới vị trí cần chèn.</b>
Chú ý:
<sub> Muốn chèn một kí tự vào văn bản thì phải di chuyển con </sub>
trỏ soạn thảo văn bản tới vị trí cần chèn.
<sub> Để di chuyển con trỏ soạn thảo văn bản ta có thể sử </sub>
<b>Bài 14: SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN </b>
<b>Bài 14: SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN </b>
<b>Bài 14: SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN </b>
<b>Bài 14: SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN </b>
<b> </b>
<b> 3. Quy tắc gõ văn bản trong Word3. Quy tắc gõ văn bản trong Word</b>
<b>(1)</b> Trời nắng <b>,</b> ánh mặt trời rực rỡ…
<b>(2)</b> Trời nắng <b>,</b>ánh mặt trời rực rỡ…
<b>(3)</b> Trời nắng<b>,</b> ánh mặt trời rực rỡ…
<b>(4)</b> Trời nắng<b>,</b>ánh mặt trời rực rỡ…
Đặt các dấu ngắt câu<b>:</b>
<i><b>Câu nào đặt </b></i>
<i><b> dấu </b></i><b>, </b><i><b>đúng </b></i>
<i><b>quy tắc?</b></i>
<b>Bài 14: SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN </b>
<b>Bài 14: SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN </b>
<b>Bài 14: SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN </b>
<b>Bài 14: SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN </b>
<b> </b>
<b> 3. Quy tắc gõ văn bản trong Word3. Quy tắc gõ văn bản trong Word</b>
Đặt các dấu đóng ngoặc, đóng nháy:
<b>(1)</b> Nước Việt Nam<b>(</b>thủ đơ là Hà Nội<b>)</b>
<b>(2)</b> Nước Việt Nam <b>( </b>thủ đô là Hà Nội<b>)</b>
<b>(3)</b> Nước Việt Nam <b>(</b>thủ đô là Hà Nội <b>)</b>
<b>(4)</b> Nước Việt Nam <b>(</b>thủ đô là Hà Nội<b>)</b>
<i><b>Cho biết câu </b></i>
<i><b>nào gõ đúng </b></i>
<i><b>cặp dấu </b><b>( )</b><b>?</b></i>
Đặt các dấu mở ngoặc, mở nháy: Đặt sát vào bên trái
kí tự đầu tiên của từ tiếp theo
Đặt sát vào bên
phải kí tự cuối cùng của từ trước nó, sau nó có một dấu
cách nếu còn nội dung
<i><b>Câu nào đặt </b></i>
<i><b>dấu </b><b>( </b><b>đúng </b></i>
<i><b>quy tắc?</b></i>
<i><b>Câu nào đặt </b></i>
<b>Bài 14: SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN (tt)</b>
<b>Bài 14: SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN (tt)</b>
<b>Bài 14: SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN (tt)</b>
<b>Bài 14: SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN (tt)</b>
<b> </b>
<b> 3. Quy tắc gõ văn bản trong Word3. Quy tắc gõ văn bản trong Word</b>
Đặt các dấu ngắt câu<b>:</b> Đặt sát vào từ đứng trước nó
sau nó có một dấu cách nếu còn nội dung
Đặt các dấu mở ngoặc, mở nháy:
Đặt các dấu đóng ngoặc, đóng nháy:
Đặt sát vào bên trái
kí tự đầu tiên của từ tiếp theo
Đặt sát vào bên
phải kí tự cuối cùng của từ trước nó
Giữa các từ chỉ dùng một dấu
cách
Nhấn Enter một lần để kết thúc một đoạn
<b>Bài 14: SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN </b>
<b>Bài 14: SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN </b>
<b>Bài 14: SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN </b>
<b>Bài 14: SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN </b>
<b> </b>
<b> 3. Quy tắc gõ văn bản trong Word3. Quy tắc gõ văn bản trong Word</b>
<b>“ Ngày nay khisoạn thảo văn bản ,chúng ta thường </b>
<b>“Ngày nay khi soạn thảo văn bản, chúng ta thường </b>
<b>sử dụng máy tính.”</b>
<b>Xác định những lỗi gõ sai trong câu dưới đây?</b>
<b>1</b> <b>2</b> <b><sub>3</sub></b>
<b>Mặt Trời rúc bụi tre</b>
<b>Buổi chiều về nghe mát</b>
<b>Bị ra sơng uống nước</b>
<b>Thấy bóng mình ngỡ ai</b>
<b>Bị chào : “ Kìa anh bạn , lại gặp anh ở đây ! ”</b>
<i><b>Bài tập:</b></i>
<b>Chỉ ra </b>
<b>lỗi sai </b>
<b>trong </b>
<b>văn bản </b>
<b>bên:</b>
<b>Thừa</b>
<b>dấu cách</b>
<b> </b>
<b> 4. Gõ văn bản chữ Việt4. Gõ văn bản chữ Việt</b>
<b>Để có chữ</b>
<b>ă</b>
<b>â</b>
<b>đ</b>
<b>ê</b>
<b>ơ</b>
<b>ơ</b>
<b>ư</b>
<b>Để có dấu</b>
<b>Huyền</b>
<b>Sắc</b>
<b>Nặng</b>
<b>Hỏi</b>
<b>Ngã</b>
<b>- Quy tắc gõ văn bản chữ Việt theo kiểu VNI và TELEX</b>
<b> Kiểu VNI Kiểu TELEX</b>
aw
aa
dd
<b>Kiểu </b>
<b>VNI</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>5</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>Kiểu </b>
<b>TELEX</b>
f
s
j
r
x
<b>a8</b>
<b>a6</b>
<b>d9</b>
<b>e6</b>
<b>o6</b>
<b>o7</b>
<b>u7</b>
<b>VietKey</b>
<b>Unikey</b>
<b>Chương trình hỗ trợ gõ</b>
<b>Bài 14: SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN</b>
<b>Bài 14: SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN</b>
<b>Bài 14: SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN</b>
<b> </b>
<b> 4. Gõ văn bản chữ Việt4. Gõ văn bản chữ Việt</b>
<b>Ví dụ: Kiểu gõ VNI</b>
<b>tân</b>
<b>ta6n</b>
<b>tốn</b>
<b>toan1</b>
<i><b>Lưu ý</b></i><b>: </b>
<b>Dấu của từ nên gõ sau khi gõ xong các kí tự của từ, để </b>
<b>tránh việc bỏ dấu sai như thay vì “Tốn” thì lại là “Tóan”. </b>
<b> Nếu gõ sai dấu thì gõ ngay dấu khác khơng cần xóa từ để </b>
<b>gõ lại</b>
<b>Bài 14: SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN</b>
<b>Bài 14: SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN</b>
<b>Bài 14: SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN</b>
<b> </b>
<b> 4. Gõ văn bản chữ Việt4. Gõ văn bản chữ Việt</b>
<i><b>Em hãy thể hiện cách gõ theo kiểu </b><b>VNI</b><b> cho câu thơ sau?</b></i>
<b>Quê hương là chùm khế ngọt.</b>
<b>Que6 hu7o7ng la2 chum2 khe61 ngot5.</b>
<b>Làm việc nhóm</b>
<b>Bài 14: SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN</b>
<b>Bài 14: SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN</b>
<b>Bài 14: SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN</b>
<i><b>Chú ý:</b></i>
* Để gõ chữ Việt cần phải chọn tính năng chữ Việt của
chương trình gõ. Ngồi ra, để hiển thị và in chữ Việt cịn
cần chọn đúng phơng chữ phù hợp với chương trình gõ;
<b>Ví dụ: </b>
<b>VnTime, .VnArial,... hay VNI-Times, VNI-Helve,... </b>
<b>Một số phông chữ chuẩn Unicode đã hỗ trợ chữ Việt: </b>
<b> </b>
<b> 4. Gõ văn bản chữ Việt4. Gõ văn bản chữ Việt</b>
<b>1. Nháy đúp vào biểu tượng </b>
<b>của phần mềm</b>
<b>2. Nháy chọn bảng mã</b>
<b>3. Nháy chọn </b>
<b>kiểu gõ</b>
<b>4. Nháy </b>
<b>nút Đóng</b>
<b>Bài 14: SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN</b>
<b>Bài 14: SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN</b>
<b>Bài 14: SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN</b>
<i><b>Em phải thực hiện cách gõ như thế nào để hiện từ sau </b></i>
Họ là những người
bạn tốt!!!
<i><b>Kiểu Talex: </b><b>Hoj laf nhungwx </b></i>
<i><b>nguwowif banj toots!!! </b></i>
<i><b>Kiểu VNI: </b><b>Ho5 la2 nhung74 </b></i>
<i><b>nguoi72 ban5 tot61!!!</b></i>
<b>- Xem lại bài học (nhiều lần).</b>
<b>TRƯỜNG THCS TRỊNH PHONG</b>
<b>GIÁO VIÊN: PHẠM THIÊN TƯỜNG</b>