Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.34 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tổ Toán GV: Voø 2. Döông Minh Huøng. TiÕt 48: Ngày dạy: I. Mục tiệu:. Trường THPT Lấp. Luyện tập. 1) Về kiến thức: Cần nắm:. - Kn tần số, tần suất, bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp 2) Về kỹ năng: Vận dụng được các kiến thức cơ bản vừa học để lập được bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp. 3)Veà tö duy: Hieåu vaø vaän chính xác các kiến thức đã học vào thực tế. 4) Về thái độ: Cẩn thận chính xác trong làm toán. II Chuẩn. bị:. +Thầy : Giáo án , SGK, một số đồ dùng cấn thiết khác +Hoïc sinh: SGK, thước kẽ, compa, maùy tính boû tuùi III.Phương pháp giảng dạy: Gợi mỡ vấn đáp kết hợp với thảo luận nhóm. IV- TiÕn tr×nh tæ chøc bµi häc : ổn định lớp :5’ - Sü sè líp : - Nắm tình hình chuẩn bị bài tập ở nhà của HS. - Trả bài cũ. - Gọi HS lên bảng trình bày bài tập. Hoạt động 1: (giải cỏc bài tập 1, 2,3,4.) Tg Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo Noọi dung viªn 10’ - HS lên trình bày. -Gọi hai hs lên bảng -Lưu lại bảng trình bày. các nội dung 1) -Trong thời gian chờ đã chỉnh sửa +Kết quả cần đạt: đợi ta gọi 1 HS lên hoàn chỉnh a) bảng trả bài lý thyết. cho Hs Tuổi thọ(giờ) Tần số Tần suất - Sau 15’ cho HS về chỗ và tiến hành gọi 1150 3 10 HS nhận xét và sửa 1160 6 20 chữa hoàn chỉnh. 1170 12 40 1180 6 20 1190 3 10 - Cách xác định tần số Cộng 30 100% b) Nhận xét được tuổi thọ của các nhóm bóng đèn - Lưu ý cho HS cách tương ứng với tỉ lệ tần suất.. tính cột tần suất. tuaàn 25. gi¸o ¸n To¸n 10 - ban CB Lop10.com. Trang 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tổ Toán GV: Voø 2. Döông Minh Huøng. Trường THPT Lấp. 2)a) 25’. Lớp độ dài(cm). Tần suất). [10, 20) [20, 30) [30, 40) [40, 51). 13,3 30 40 16,7. Cộng. 100%. b) 43,3% lá dưới 30cm; 56,7% lá trên 30cm 3) Tuổi thọ(giờ). Tần số. Tần suất(%). [70, 80) [80, 90) [90, 100) [100, 110) [110, 121). 3 6 12 6 3. 10 20 40 20 10. Cộng. 30. 100%. 4)a) Tuổi thọ(giờ). Tần suất(%). [6,5, 7,0) [7,0; 7,5) 7,5; 8,0) [8,0; 9,0) [9,0;9,5) [9,5; 10). 5,7 11,4 52,7 31,4 17,2 8,6. Cộng. 100%. - Cần lưu ý cho hs trong trường hợp các số liệu quá lớn trong bảng thì ta phân chia lớp. -Lưu lại bảng các nội dung đã chỉnh sửa hoàn chỉnh cho Hs. - Lưu ý cho Hs dựa vào bảng phân phối ta có thể nhận xét về sự phân bố của các số liệu thống kê. V. Cuûng coá baøi vaø daën doø:5’ + Cuûng coá: Yêu cầu HS nhắc lại các dạng biểu đồ vừa học và cách vẽ chúng. +Dặn dò: Xem kỹ lại bài học, bài tập đã sửa Chuẩn bị bài học hôm sau §iÒu chØnh víi tõng líp ( nÕu cã ).. tuaàn 25. gi¸o ¸n To¸n 10 - ban CB Lop10.com. Trang 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tổ Toán GV: Voø 2. Döông Minh Huøng. Trường THPT Lấp. TiÕt 49,50: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. SỐ TRUNG VỊ, MỐT Ngày dạy: I. Mục tiệu: 1) Về kiến thức: Cần nắm: -Kn số trung bình cộng, số trung vị, mốt 2) Về kỹ năng: Vận dụng được các kiến thức cơ bản vừa học để lập được bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp. 3)Veà tö duy: Hieåu vaø vaän chính xác các kiến thức đã học vào thực tế. 4) Về thái độ: Cẩn thận chính xác trong làm toán. II Chuẩn. bị:. +Thầy : Giáo án , SGK, một số đồ dùng cấn thiết khác +Hoïc sinh: SGK, thước kẽ, maùy tính boû tuùi III.Phương pháp giảng dạy: Gợi mỡ vấn đáp kết hợp với thảo luận nhóm. IV- TiÕn tr×nh tæ chøc bµi häc : ổn định lớp :5’ - Sü sè líp : - Nắm tình hình chuẩn bị bài ở nhà của HS. - Trả bài cũ. - Bài mới. Hoạt động 1: (ụn lại số trung bỡnh cộng) Tg Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Noọi dung 10’ + HS tham gia xây dựng bài. I. Số trung + Kết quả cần đạt: - Thông qua ví dụ 1 bình cộng: 1) Công thức tính giá trị trung bình Công thức: SGK, ta gợi ý cho HS cộng đối với bảng phân bố tần số và tần nhớ lại về cách tính giá SGK trị trung bình.từ đó khái suất. quát đưa ra công thức 1 x (n1 x1 n2 x2 ... nk xk ) tính số trung bình cộng n f1 x1 f2 x2 ... fk xk. 2) Công thức tính giá trị trung bình cộng đối với bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp.. + Ghi chú và hướng dẫn Hs cách sử dụng công thức.. 1 (n1c1 n2 c2 ... nk ck ) n f1c1 f2 c2 ... fk ck. x. + HS tham gia hoạt động 1.. + Điều khiển HS hoạt động 1. tuaàn 25. gi¸o ¸n To¸n 10 - ban CB. 25’. Lop10.com. Trang 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tổ Toán GV: Voø 2. Döông Minh Huøng. Trường THPT Lấp. Tg Hoạt động của học sinh 10’ + HS tham gia xây dựng bài.. Hoạt động của giáo viên. + Kết quả cần đạt: 1) Công thức tính giá trị trung vị trong trường hợp dãy số là lẻ : Me= số chính giữa(vị trí:. n 1 ) 2. 2. Công thức tính giá trị trung vị trong trường hợp dãy số là chẵn: số chính giữa Me= trung bình cộng của hai số chính giữa( vị trí:. n n ( 1) ) 2 2. + HS tham gia hoạt động 2.. Noäi dung. II. Số trung - Thông qua ví dụ 2 vị: SGK, ta gợi ý cho HS rút SGK. ra công thức tính trung vị cho hai trường hợp: +Lưu ý cho HS tính không tăng, không giãm của dãy số. + Điều khiển HS hoạt động 2. + Nhắc lại mốt, bổ sung trường hợp có 2 mốt thông qua bảng 9 SGK.. + HS nắm cách xác định mốt.. III. Mốt: SGK. 25’. V. Cuûng coá baøi vaø daën doø:5’ + Cuûng coá: Yêu cầu HS nhắc lại cách xác định số trung bình cộng, số trung vị, mốt +Dặn dò: Xem kỹ lại bài học, làm bài tập 1,2,3,4,5 trang 122, 123 SGK Chuẩn bị hôm sau sửa bài tập §iÒu chØnh víi tõng líp ( nÕu cã ).. tuaàn 25. gi¸o ¸n To¸n 10 - ban CB Lop10.com. Trang 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tổ Toán GV: Voø 2. Döông Minh Huøng. Trường THPT Lấp. Hình học: TiÕt: 29, 30. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG Ngµy d¹y : I. Mục tiêu: 1) Về kiến thức: - N¾m v÷ng định nghĩa vecto chỉ phương và pháp tuyến của đường thẳng. - Viết được PT tham số và PT tổng quát của đường thẳng. - Mối liên hệ giữa VTPT và VTCP của đường thẳng. - Nắm được hệ số góc của đường thẳng 2) Về kỹ năng: Vận dụng được các kiến thức đã học vào việc giải các bài tốn cĩ liên quan . 3)Về tư duy: Hiểu và vận dụng linh hoạt chính xác các kiến thức. 4) Về thái độ: Cẩn thận chính xác trong làm toán. II Chuẩn. bị:. +Thaày : giáo án, thước kẽ, sách giáo khoa. +Hoïc sinh: SGK. III.Phương pháp giảng dạy: Gợi mỡ vấn đáp kết hợp với thảo luận nhóm. IV- TiÕn tr×nh tæ chøc bµi häc : ổn định lớp : 5’ +Sü sè líp : +Nắm tình hình chuẩn bị bài ở nhà của Hs + Bài mới Hoạt động 1: (xõy dựng Kn VTCP và pt tham số của đường thẳng ) Tg Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Noäi dung 20’ - Điều khiển hoạt động 1 1) Vecto + HS tham gia hoạt động 1 - Rút ra KN VTCP của chỉ phương của +Rút ra được KN VTCP của đường đường thẳng: đường thẳng SGK thẳng. + Gợi ý cho HS tự rút ra nhận + HS tự rút ra nhận xét theo SGK. xét. 2) Pt tham số của đường thẳng: Sgk. - Cần đạt: - Từ hình 3.3 SKG gợi ý rút 20’. PTTS của đường thẳng qua M0(x0; y0) và nhận u (u1; u2 ) làm VTCP có dạng:. ra PTTS của đường thẳng.. tuaàn 25. gi¸o ¸n To¸n 10 - ban CB Lop10.com. a) ĐN: b) Hệ số góc: Trang 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tổ Toán GV: Voø 2. Döông Minh Huøng. Trường THPT Lấp. x x0 t.u1 ( t R) y y0 t.u2. -Điều khiển hoạt động 2 - Từ hình 3.4 SGK ta rút ra cho HS mối liên hệ giữa hệ số góc và VTCP. -HS tham gia H đ 2 + Cần nắm: -Hệ số góc: k =. u2 tan u1. Hoạt động 2: (xõy dựng Kn VTPT và pt tổng quỏt của đường thẳng) Tg Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên 20’ - Điều khiển hoạt động 4 + HS tham gia hoạt động 4 - Rút ra KN VTPT của +Rút ra được KN VTPT của đường đường thẳng thẳng. + Gợi ý cho HS tự rút ra nhận + HS tự rút ra nhận xét theo SGK. xét.. - Cần đạt: PTTQ của đường thẳng qua M0(x0; y0) và nhận n (a; b) làm VTPT có dạng:. - Từ hình 3.5 SKG gợi ý rút ra PT tổng quát của đường thẳng.. a( x x0 ) b( y y0 ) 0 ax by c 0. Với c= -ax0 -by0; a, b không đồng 20’ thời bằng 0 -HS tham gia H đ 6 - HS tiếp cận các trường hợp đặc biệt tương ứng với các hệ số a, b, c. Noäi dung. 3) Vecto pháp tuyến của đường thẳng: SGK. 4) Pt tổng quát của đường thẳng: Sgk. a) ĐN b) Ví dụ: SGK. -Điều khiển hoạt động 6 - Từ đó ta rút ra cho HS mối liên hệ giữa VTPT và VTCP của đường thẳng. + Ta gợi ý cho HS nắm các trường hợp đặc biệt trang 74,75 SGK. c) các trường hợp đặc biệt. SGk. V. Cuûng coá baøi vaø daën doø:5’ + Cuûng coá: Y/c HS nhaéc laïi một số kiến thức cơ bản đã học +Dặn dò: Xem kỹ lại bài học, các ví dụ vận dụng từ đó vận dụng các kiến thức đó vào việc giải các bài tập mang tính chất tương tự 1,2,3,4 SGK trang 80. tuaàn 25. gi¸o ¸n To¸n 10 - ban CB Lop10.com. Trang 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tổ Toán GV: Voø 2. Döông Minh Huøng. Trường THPT Lấp. + Chuẩn bị bài học hôm sau. * §iÒu chØnh víi tõng líp ( nÕu cã ).. tuaàn 25. gi¸o ¸n To¸n 10 - ban CB Lop10.com. Trang 7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span>