Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Bài giảng dong vat tuan 3 MGL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.74 KB, 13 trang )

III. Kế hoạch hoạt động tuần III. Chủ đề: Một số loại chim
Tuần III: Từ ngày 3 đến 7.1 . 2010. Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thị Nga
Hoạt động Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu
Thể dục sáng
- Chuẩn bị mỗi trẻ 2 quả bông.
- Tiến hành:+ Khởi động: Đi, chạy nhanh – chậm theo bài hát Đàn gà trong sân ->Về 4 hàng ngang
+ Trọng động: BTPTC:Động tác 1: Gà gáy, Động tác 2: Hai tay đưa ra trước lên cao, Động tác 3: nghiêng người sang 2
bên, Động tác 4: Bật chụm tách chân
+ Hồi tĩnh: Múa Chim mẹ - chim con
Trò chuyện - Cô cùng trẻ trò chuyện về một số loại chim
- Cô hỏi trẻ về môi trường sống, thức ăn và đặc điểm của một số loài chim.
- Cô hỏi trẻ về hoạt động sống, sinh sản của một số loài chim đặc trưng: chim sẻ, chim sâu, chim chích chòe….
- Cô hỏi về ý nghĩa của một số loài chim với cuộc sống của con người.
Hoạt động
học
Nghỉ tết dương lịch
Tạo hình
Cắt dán một số món ăn
được chế biến từ động vật.
( Đề tài)
LQVT
Số 8 - Tiết 2
LQVH
Đồng dao: “ Làng
chim”
( Trẻ chưa biết)

Thể dục
- VĐ cũ : Nhảy lò cò
3m
- VĐ mới :Ném trúng


đích nằm ngang
- TCVĐ: Lộn cầu
vồng
Âm nhạc
NDC: DVĐ: Con chim
vành khuyên
NDKH:
+ Nghe: Trong rừng 36 thứ
chim
+ TC: Tai ai thính.
LQCC:
LQCC: b-d-đ
Hoạt động
vui chơi
- Gãc khoa häc: Tìm hiểu về đặc điểm thức ăn, nơi sống, sinh sản, đặc tính của một số loài chim đặc trưng.
Chuẩn bị:Hình ảnh down trên mạng của một số loài chim.
Kỹ năng: Trẻ biết phân biệt được tên gọi,đặc điểm, nơi sống của một số loài chim.
- Gãc v¨n häc: Xem sách truyện, báo về một số loài chim.
- Gãc t¹o h×nh: Làm chim, công,…. từ nguyên vật liệu khác nhau
Chuẩn bị: Vỏ trứng, quả bóng bàn, các loại bóng to nhỏ khác nhau, len, hột hạt, mầu nước, kéo, hồ, keo….vv
Kỹ năng: Trẻ biết gắn các vỏ trứng, quả bóng, len, xốp màu thành một số loài chim đặc trưng.
- Gãc ®ãng vai: Gia đình, bác sỹ thú y, người chăm sóc chim.
- Gãc x©y dùng, l¾p ghÐp: Xây công viên bách thú,
- Gãc thiªn nhiªn: Ch¨m sãc c©y xanh, tưới cây, bắt sâu, nhặt lá vàng
Hoạt động
ngoài trời
-Nhặt lá vàng và làm một
số loài chim trẻ thích
- Trò chơi: Chim sẻ và
chó sói.

- Chơi tự chọn
- Chăm sóc cây xanh
- Chơi tự chọn
- Hoạt động phòng máy
- Chơi tự chọn
- Vẽ phấn một số loài
chim đã học.
- Trò chơi: Bắt chước
tạo đáng.
- Chơi tự chọn
- Quan sát tranh một số con
vật
- Trò chơi: Ô tô và chim
sẻ.
- Chơi tự chọn
Hoạt động
chiều
Vận động nhẹ theo bài: Con chim vành khuyên, chim chích bông….
- Đọc sách phòng thư viện
- Chơi tự chọn
- Rèn thói quen đọc
sách, giở sách
- Chơi tự chọn
- TCHT: Bài15
-Chơi tự chọn
- Bù bài tập tô: I, t,
c
- Chơi tự do.
- Dạy tiết âm nhạc
- NGBN

Chơi tự chọn
Những thói
quen vệ sinh,
DD, sức khỏe
- Sau khi đi vệ sinh: - Rửa tay sạch sẽ bằng xà phòng
- Xếp dép ngay ngắn gọn gàng
- Biết tự cởi áo mặc áo khi thời tiết thay đổi, gấp quần áo và cất gọn gàng.
- Rèn trẻ có ý thức giữ gìn vệ sinh và chăm sóc cây xanh.
IV. K HOCH HOT NG NGY.
Th hai ngy 3 thỏng 1 nm 2011
Tờn hot
ng
Mc ớch
yờu cu
Chun b Cỏch tin hnh Lu ý
Khỏm phỏ
MTXQ
Mt s loi
chim
1. Kiến thức:
Trẻ có hiểu biết về một số
con vật sống trong rừng
( đặc điểm nổi bật, vận
động, thức ăn, cách săn
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng quan
sát, so sánh và phân loại
cho trẻ.
- Phát triển ngôn ngữ
mạch lạc cho trẻ.

3. Thái độ:
- Trẻ mạnh dạn, tự tin
tham gia vào tiết dạy.
- Trẻ có tình cảm và thái
độ đúng đối với các con
vật.
- Hình ảnh
về một số
loài vật sống
trong rừng.
- Màn hình
vi tính.
- Bảng chơi
trò chơi.
- Đàn, đĩa
ghi sẵn.
- Lô tô các
con vật sống
trong rừng.
1. ổn định vào bài:
Cô và trẻ hát bài : Đố bạn và trò chuyện:
- Các con biết những con vật nào sống ở trong rừng?
- Các con đã bao giờ nhìn thấy những con vật đó cha?
2. Nội dung:
* Hoạt động 1: Quan sát và đàm thoại về một số con vật sống
trong rừng:
Cô cho trẻ xem một đoạn băng về các con vật sống trong rừng và
đàm thoại với trẻ theo các câu hỏi:
- Con nhìn thấy có những con vật gì trong đoạn băng vừa rồi?
- Con biết gì về con hổ? ( con báo, con gấu...)

- Theo các con, con vật này có tính cách nh thế nào?
- Ai có thể cho các bạn biết về thức ăn con vật này a thích?
=> Giáo dục trẻ có thái độ và tình cảm đúng đối với các con vật.
* Hoạt động 2: Ai giỏi nhất.
- Phát hiện nhanh các điểm giống và khác nhau giữa các con vật:
con hổ con khỉ; con gấu con thỏ; con voi con hơu.
- Kể nhanh tên các con vật sống trong rừng mà cháu biết.
* Hoạt động 3:
- TC 1: Thi xem ai nhanh.
Cách chơi: Khi cô nói tên hoặc đặc điểm của con thú nào thì trẻ
giơ nhanh tranh con đó.
- TC 2: Chung sức
Cách chơi: Chia trẻ làm 2 đội, các bạn trong mối đội lần lợt chạy
lên nối con vật với thức ăn tơng ứng.
3. Củng cố:
Trẻ về các nhóm và làm bộ su tập về các con vật sống trong rừng.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×