Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài soạn T40:giai he phuong trinh bang may tinh CASIO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.82 KB, 3 trang )

Ngày dạy .
Tiết 40- Giải hệ phơng trình bằng máy tinh Casio
A.Mục tiêu
- Hs nắm vững cách giải hệ phơng trình bằng phơng pháp cộng và phơng pháp
thế.
- Biết sử dụng máy tính casio để hỗ trợ và giải hệ phơng trình
B. chuẩn bị
- GV: Giấy trong , bảng phụ, máy tính casio
- Hs máy tính casio, giấy trong
C. Tiến trình bài dạy
1. ổn định tổ chức lớp
2. Kiểm tra bài cũ
GiảI hệ phơng trình sau theo phơng pháp cộng và phơng pháp thế.

3 2 1
2 3 5
x y
x y
+ =


=

(I)
HS1 giải theo phơng pháp cộng
HS2 giải theo phơng pháp thế.
3. Đặt vấn đề:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động 1.Giải hệ ph ơng trình bằng MT CASIO FX500MS, 570MS ..
GV. Với MTBT ta có thể giảI nhanh các hệ
phơng trình ở dạng tổng quát


1 1 1
2 2 2
a x b y c
a x b y c
+ =


=

GV. Hớng dẫn học sinh chọn trơng trình giải
hệ phơng trình trên máy
với máy FX500MS chọn :
MODE. MODE . 1 .2
lúc này trên màn hình suất hiện a?. ta sẽ nhập
các hệ số của hệ phơng trình sau đó chọn
phim = . máy sẽ cho ta nghiêm của hệ phơng
trình.
GV. hớng dẫn giải hệ phơng trình (I) bằng
máy tính
GV. Hãy xác định các hệ số
1 1 1 2 2 2
, , , , ,a b c a b c
1. giảI hệ phơng trình bằng
MTBT
a. Ví dụ1: giải hệ phơng trình
3 2 1
2 3 5
x y
x y
+ =



=

1 1 1
2 2 2
3, 2, 1,
2, 3, 5
a b c
a b c
= = =
= = =
HS. xác định các hệ số a,b c
GV. Nhập các hệ số vào máy tính
Bấm máy: 3 = ( xuất hiện b1)
2 = ( xuất hiện c1)
1 = (xuất hiện a2)
2 = ( xuất hiện b2)
-3 = ( xuất hiện c2)
5 =( xuất hiện x= )
= ( xuất hiện y = )
Gv. Giải hệ phơng trình



=+
=
2325
53
yx

yx
Hs. làm viẹc cá nhân dới sự hớng dẫn của giáo
viên.
Gv.Lu ý hs :- máy chỉ giải đợc hệ phơng trình
có nghiệm duy nhất . nếu phơng trình vô
nghiệm hoặc vô số nghiệm thì máy sẽ báo lỗi.
lúc đó trên màn hình suất hiện Math ERROR
- Ta thờng sử dụng máy tính bỏ túi
để kiểm tra kết quả sau khi giải phơng trình,
hoặc giải các hệ phơng trình có hệ số lớn , là
số vô ti mà nghiệm chỉ yêu cầu lấy kết quả là
số gần đúng. hoặc sử dụng để làm nhanh các
bài tập trắc nghiệm.

b.Ví dụ 2: giải hệ phơng trình



=+
=
2325
53
yx
yx
Hoạt động 2. Luyện tập củng cố
Bài tập 1. Phơng trình 4x 3y = -1 nhận cặp
số nào sau đây là nghiệm?
A. (-1;-1) B. (-1;1)
C. (1;-1) D. (1;1).
Bài tập 2. Cặp số (2 ; -1) là nghiệm của hệ ph-

ơng trình nào sau đây.
A.
2 5 2
2 5 5
x y
x y
+ =


+ =

B.
3 2 7(1)
2 3 3(2)
x y
x y
+ =


+ =

C.
2 3
6
x y
x y
+ =


=


D.



=
=+
53
354
yx
yx
Bài tập 2: Giải các hệ phơng trình sau ( kết quả
lấy gần đúng với hai chữ số thập phân)
a.
(1 2) (1 2) 5
(1 2) (1 2) 3
x y
x y

+ + =


+ + + =


b.
0,45 0,3785 2,1
3, 41 5, 46 8, 2
x y
x y

+ =


+ =

c.
24423 232 243
1800 544 355
x y
x y
+ =


=

Hoạt động 3 H ớng dẫn về nhà
- Xem lại các bớc giảI hệ phơng trình bằng phơng pháp cộng, phơng pháp
thế
- Xem lại cách giải hệ phơng trình bằng máy tính CASIO
- Xem lại các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình
làm bài tập: .
- Đọc trớc bài giải toán bằng cách lập hệ phơng trình
IV> Rút kinh nghiệm.

.

×