Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌCTên chương trình: Lâm nghiệpTrình độ đào tạo: Cao đẳngNgành đào tạo: Lâm nghiệp (Forestry)Loại hình đào tạo: Chính quy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (613.46 KB, 24 trang )

UBND TỈNH QUẢNG BÌNH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH

CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chương trình: Lâm nghiệp
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Ngành đào tạo:

Lâm nghiệp (Forestry)

Loại hình đào tạo: Chính quy
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
/QĐ-ĐHQB ngày tháng
của Hiệu trưởng Trường Đại học Quảng Bình)

năm 2011

1. Mc tiờu o to
1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân lâm nghiệp có kiến thức và kỹ năng thiết kế,
chỉ đạo thực hiện các biện pháp kỹ thuật xây dựng và phát triển tài
nguyên rừng, điều tra, đánh giá tài nguyên rừng, quy hoạch lâm
nghiệp, quản lý và sử dụng đất lâm nghiệp, nghiên cứu, chuyển
giao tiến bộ kỹ thuật và công nghệ lâm nông nghiệp. Sinh viên sau
khi tốt nghiệp có khả năng làm việc trong các doanh nghiệp lâm
nghiệp, các dự án lâm nghiệp, môi trờng, các cơ quan quản lý nhà nớc về nông lâm nghiệp và phát triển nông thôn các cấp, các cơ quan
nghiên cứu và đào tạo các cấp.


1.2. Mục tiêu cụ thể
1.2.1. Về kiến thức
+ Có kiến thức vững vàng về các biện pháp tạo rừng và phơng
thức xử lý lâm sinh đối với từng loại rừng.
+ Giải thích đợc nguyên lý của các phơng pháp điều tra đánh
giá tài nguyên rừng (rừng và đất rừng) và cơ sở lý luận của công tác
quy hoạch lâm nghiệp và thiết kế sản xuất.
+ Cã kiÕn thøc cÇn thiÕt vỊ kinh tÕ, x· héi và nhân văn cũng nh
kiến thức về luật pháp để tổ chức và chỉ đạo các hoạt động nghiên
cứu khoa học và sản xuất nông lâm nghiệp trong thực tiễn sản xuất.
1.2.2. Về kỹ năng
+ Sử dụng thành thạo các phơng pháp điều tra, đánh giá và phân
tích tài nguyên rõng.

1


+ Có khả năng làm công tác thiết kế sản xuất, xây dựng và tổ
chức thực hiện các phơng án quy hoạch ở cấp vĩ mô.
+ Có khả năng t vấn, phổ cập và chuyển giao kỹ thuật nông
lâm nghiệp cho các cơ sở sản xuất nông lâm nghiệp tại các địa phơng khác nhau.

2


1.2.3. Về thái độ
+ Có lập trờng t tởng vững vàng.
+ Yêu ngành, yêu nghề, năng động và sáng tạo trong mọi việc.
+ Có quan hệ cởi mở và đúng mùc trong c«ng viƯc cịng nh
trong cc sèng.


2. Thêi gian đào tạo:

3 năm

3. Khối lợng kiến thức toàn khoá: 114 tín chỉ
(Cha kể phần nội dung về Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc
phòng)

4. Đối tợng tuyển sinh
Học sinh đà tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tơng
đơng, theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ
GD&T.

5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Thực hiện theo Quy chế Đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính
quy theo hệ thống tín chỉ (Ban hành kèm theo Quyết định số
43/2007/QĐ-BGĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trởng bộ Giáo dục
và Đo tạo .

6. Thang điểm
Thực hiện theo Quy chế Đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính
quy theo hệ thống tín chỉ (Ban hành kèm theo Quyết định số
43/2007/QĐ-BGĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trởng bộ Giáo dục
và Đo tạo).

7. Nội dung chơng trình
TT
A
1

2
3
4
5
6
7
8
9

Tên học phần
Khối kiến thức giáo dục đại cơng
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác
Lênin
T tởng Hồ Chí Minh
Đờng lối cách mạng của Đảng CSVN
Tiếng Anh
Hoá học đại cơng
Phơng pháp tiếp cận khoa học
Vật lý đại cơng
Toán cao cấp
Tin học đại cơng

3

Số
TC
40
5
2
3

7
3
2
3
3
3


10 Sinh học đại cơng
11 Sinh thái môi trờng
12 Xác suất thống kê
Giáo dục thể chất
13
14

3
2
2
90
tiết
135

Giáo dục quốc phòng

tiết
Học phần tự chọn (Chọn 1 trong 2 học phần

sau)
1 Pháp luật đại cơng
2 Tâm lý lao động

B Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
I Kiến thức cơ sở
1 Thực vật học
2 Sinh lý thực vật
3 Khí tợng thuỷ văn rừng
4 Đất lâm nghiệp
5 Cây rừng
6 Thống kê sinh học
7 Sinh thái rừng
8 Lâm học
II Kiến thức ngành
9 Trồng rừng
10 Điều tra rừng
11 Đa dạng sinh học
12 Quy hoạch lâm nghiệp và điều chế rừng
13 Động vật rừng
14 Giống cây rừng
15 Bệnh cây rừng
16 Côn trùng học
17 Sản lợng rừng
18 Lửa rừng
19 Khai thác và vận chuyển lâm sản
20 GIS và Viễn thám
21 Đo đạc lâm nghiệp
22 Quản lý doanh nghiệp lâm nghiƯp
Học phần tù chän (Chän 3 trong 8 häc phÇn)
23 Nông lâm kết hợp
24 Cây xanh đô thị
25 Hoa và cây cảnh
26 Công nghệ sinh học ứng dụng

27 Pháp luật lâm nghiệp và TNMT
28 Khoa học gỗ
29 Quản lý dự án lâm nghiệp
30 Khuyến nông, khuyến lâm
III Kiến thức bổ trỵ

4

2
2
2
74
19
2
3
2
3
2
2
2
3
37
3
2
2
3
2
2
2
2

2
2
2
3
2
2
6
2
2
2
2
2
2
2
2
4


30
31
C
1
2
D
1
2

Ngoại ngữ chuyên ngành
Kinh tế lâm nghiệp
Thực tập nghề nghiệp, thùc tËp tèt nghiƯp

Thùc tËp nghỊ nghiƯp 1,2
Thùc tËp tèt nghiệp
Khóa luận tốt nghiệp hoặc các học phần
thay thế KLTN
Lâm sinh học nhiệt đới
Lâm sản ngoài gỗ
Tổng

2
2
14
4
5
5
3
2
114

8. Kế hoạch giảng dạy
TT

1
2
3
4
5
6
7

Tên học phần

Học kỳ I
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác
Lênin 1
Tiếng Anh 1
Toán cao cấp
Tin học đại cơng
Hóa học đại cơng
Vật lý đại cơng
Sinh học đại cơng
Giáo dục quốc phòng 1

8

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
2
1
2
3
4


Học kỳ II
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác
Lênin 2
Tiếng Anh 2
Sinh thỏi mụi trng
Phơng pháp tiếp cận khoa học
Xác suất thống kê
Sinh lý thực vật
Đất lâm nghiệp
Gi¸o dơc thĨ chÊt 1
Gi¸o dơc quốc phòng 2
Học phần tự chọn (Chọn 1 trong 2 học
phần sau)
Pháp luật đại cơng
Tâm lý lao động
Học kỳ III
T tưởng Hồ Chí Minh
Tiếng Anh 3
Cây rừng
Thống kê sinh học

5


TC
19
2
2
3
3

3
3
3
45
tiÕt
19
3
2
2
2
2
3
3
30 tiết
45 tiết
2
2
2
20
2
3
2
2


5
6
7
8
9

10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
2
3
4
5
6
7
8
8
1
2
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
2.8

3
4
4.1
4.2

Sinh thỏi rng
Khớ tng thy vn
Thc vt hc
Đo đạc lâm nghiệp
Bnh cây rng
Giáo dục quốc phòng 3
Hc k IV
ng li cỏch mng ca ng cng sn Vit Nam
Lâm học
Đa dạng sinh học
Lửa rừng
Ging cây rng
iu tra rng
Quản lý doanh nghiệp l©m nghiƯp
Động vật rừng
Thực tập nghề 1
Giáo dục thể chất 2
Học kỳ V
Khai thác và vận chuyển lâm sản
Côn trùng rng
Gis v vin thỏm
Trng rng
Sản lợng rừng
Quy hoch Lõm nghip v iu ch rng
Ngoại ngữ chuyên ngành

Thc tp ngh 2
Giỏo dục thể chất 3
Học kỳ VI
Kinh tÕ l©m nghiƯp
Học phần t chn (chọn 3 trong 8 học phần)
Nông lâm kết hợp
Cây xanh đô thị
Hoa và cây cảnh
Công nghệ sinh học ứng dụng
Pháp luật lâm nghiệp và TNMT
Khoa học gỗ
Quản lý dự án lâm nghiệp
Khuyến nông, khuyến lâm
Thực tập tốt nghiệp
Khóa luận TN hoặc các học phần thay thế
KLTN
Lâm sinh học nhiệt đới
Lâm sản ngoài gỗ

6

2
2
2
2
2
45 tit
20
3
3

2
2
2
2
2
2
2
30
tiết
19
2
2
3
3
2
3
2
2
30
tiết
18
2
6
2
2
2
2
2
2
2

2
5
5
3
2


9. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lợng các học phần
9.1. Nhng nguyờn lý c bn ca Ch nghĩa Mác – Lênin

5 tín chỉ

Điều kiện tiên quyết: Khơng
Nội dung: Nội dung ban hành kèm theo Quyết định số 52/2008/QĐ-BGDĐT, ngày
18/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành chương trình các
mơn Lý luận chính trị trình độ đại học, cao đẳng dùng cho sinh viên khối khơng chun
ngành Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh.
9.2. Tư tưởng Hồ Chí Minh

2 tín chỉ

Điều kiện tiên quyết: Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lê Nin
Nội dung: Nội dung ban hành kèm theo Quyết định số 52/2008/QĐ-BGDĐT, ngày
18/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành chương trình các
mơn Lý luận chính trị trình độ đại học, cao đẳng dùng cho sinh viên khối không chuyên
ngành Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh.
9.3. Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3 tín chỉ


Điều kiện tiên quyết: Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Tư
tưởng Hồ Chí Minh.
Nội dung: Nội dung ban hành kèm theo Quyết định số 52/2008/QĐ-BGDĐT, ngày
18/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành chương trình các
mơn Lý luận chính trị trình độ đại học, cao đẳng dùng cho sinh viên khối không chuyên
ngành Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh.
9.4. Pháp luật đại cương

2 tín ch

Điều kiện tiên quyết: Không
Lý thuyt: 2 TC

Thc hnh: 0TC

Ni dung: Môn pháp luật Việt Nam đại cương bao gồm những kiến thức cơ bản,
mang tính chất đại cương về lý luận nhà nước và pháp luật và về các khoa học pháp lý
chuyên ngành (khoa học về các ngành luật), trong đó trọng tâm là những vấn đề về nhà
nước và pháp luật xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
9.5. Tâm lý lao động

2 tớn ch

Điều kiện tiên quyết: Không
Lý thuyt: 2 TC

Thc hnh: 0TC

Khái quát về tâm lý lao động. Tâm lý học tổ chức quá trình lao
động, phân công lao động, chế độ lao động và nghĩ ngơi, vấn

đề thẩm mỹ học trong sản xuất. Tâm lý lao ®éng vµ an toµn.
9.6. Ngoại ngữ

7 tín chỉ

Điều kiện tiên quyết: không

7


Học phần bổ sung kiến thức, kỹ năng cơ bản; kiến thức và kỹ năng nâng cao về
một ngoại ngữ. Sau khi hoàn thành các học phần người học đạt trình độ trung cấp
(Intermediate Level) có khả năng sử dụng trong lnh vc chuyờn ngnh.
9.7. Hóa học đại cơng

3 tớn ch

Điều kiện tiên quyết: Không
Lý thuyt: 2 TC

Thực hnh: 1 TC

Ni dung: Các khái niệm và định luật cơ bản của hoá học. Các
nguyên lý nhiệt động hoá học. Cấu tạo chất. Các loại phản ứng hoá
học. Dung dịch. Điện hoá. Khái niệm về hệ keo.
+ Hoá vơ cơ: Một số hợp chất vô cơ quan trọng.
+ Hoá hữu cơ: Các khái niệm cơ bản về lý thuyết hữu cơ. Các
hợp chất hữu cơ quan trọng (hydrocacbon, dẫn xuất halogen, ancol vµ
phenol, andehit vµ xeton, axit cacboxylic vµ dÉn xuÊt, gluxit, các hợp
chất chứa nitơ, các hợp chất dị vòng và ancaloit, terpenoid carotenoit và steroit).

9.8. Phơng pháp tiếp cận khoa học

2 tớn ch

Điều kiện tiên quyết: Không
Lý thuyt: 2 TC

Thực hành: 0TC

Giíi thiƯu kiÕn thøc khoa häc vµ ngn kiÕn thøc. C¸ch tiÕp cËn
khai th¸c kiÕn thøc vỊ sinh học. Khái niệm và chứng minh giả thiết.
Các bớc tiến hành nghiên cứu. Kỹ năng truyền đạt thông tin và trình
bày seminar.
9.9. Vật lý đại cơng

3 tớn ch

Điều kiện tiên quyết: Không
Lý thuyt: 2 TC

Thực hành: 1 TC

Chuyển động của các chất điểm; Nguyên lý tơng đối; Nguyên lý
bảo toàn động lợng và mômen động lợng; Sóng cơ; Cơ học chất lỏng;
Lu biến; Cơ học lợng tử; Cơ điện tử; Nguyên lý bảo toàn năng lợng;
Hệ nhiệt động học; Chuyển động và các quá trình nhiệt; Khí động
học, Điện từ trờng; Sóng điện từ và sóng ánh sáng; Lợng tử điện và
quang; Phóng xạ trong sinh học; Các quá trình vật lý trong cơ thể
sinh vật.
9.10. Toán học cao cấp


3 tớn ch

Điều kiện tiên quyết: Không
Lý thuyt: 3TC

Thc hnh: 0TC

8


Các vấn đề về giới hạn hàm số, đạo hàm và vi phân, tích phân,
phơng trình vi phân, hàm nhiều biến, ma trận, định thức.

9


9.11. Tin học đại cơng

3 tớn ch

Điều kiện tiên quyết: Không
Lý thuyt: 2TC

Thực hành: 1TC

Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản nhất về máy tính
(thông tin và xử lý thông tin, đại cơng về máy tính điện tử, ngôn
ngữ của máy tính và hệ điều hành, thuật toán, ngôn ngữ lập trình
và chơng trình dịch, tổng quan về mạng và cách sử dụng Internet);

kỹ năng sử dụng máy tính (hệ điều hành MS DOS, hệ điều hành
Windows). Kỹ năng xử lý văn bản, quản lý dữ liệu.
9.12. Sinh học đại cơng

3 tớn ch

Điều kiện tiên quyết: Không
Lý thuyết: 2 TC

Thùc hµnh: 1 TC

Tỉng quan vỊ tỉ chøc của các cơ thể sống, các phơng thức trao
đổi chất, sự sinh sản, sinh trởng và phát triển. Cảm ứng và thích
nghi. Sự tiến hoá của sinh vật. Các mối quan hệ giữa sinh vật và môi
trờng. Phân loại sinh vật. Sinh học phân tử, công nghệ sinh học và
những vấn đề khác trong sinh học hiện đại.
9.13. Sinh thái môi trờng

2 tớn ch

Điều kiện tiên quyết: Học xong học phần Sinh học
Lý thuyt: 2 TC

Thc hnh: 0TC

Giới thiệu các nguyên lý sinh thái học cơ bản cần cho việc quản
lý, bảo vệ và khôi phục tài nguyên thiên nhiên và môi trờng. Các hệ
sinh thái. Việc sử dụng hợp lý và bảo vệ các nguồn tài nguyên (nớc,
đất, rừng,...). Liên quan giữa sinh thái học và bảo vệ môi trờng đến
sự phát triển nông, lâm nghiệp.

9.14. Thc vt hc

2 tín chỉ

Điều kiện tiên quyết: Sinh viên đã học xong môn Sinh, Sinh lý thực vật.
Lý thuyết: 1,3 TC

Thực hành: 0,7 TC

Trang bị cho sinh viên những kiến thức về giải phẫu thực vật, phân loại các loài
thực vật. Cung cấp những kiến thức làm nền tảng cho nghiên cứu các loại cây trồng và
chọn giống cây trồng.
9.15. Sinh lý thực vật

3 tớn ch

Điều kiện tiên quyết: Học xong học phần Sinh học, Hoá học.
Lý thuyt: 2 TC

Thực hành: 1 TC

10


Giíi thiƯu kiÕn thøc vỊ sinh lý tÕ bµo, chÕ độ nớc, dinh dỡng
khoáng, đồng hoá CO2, hô hấp và lên men, sinh tổng hợp và vận
chuyến các chất, sinh trởng và phát triển của thực vật, sinh lý môi trờng.
9.16. Khí tợng thuỷ văn rừng
Lý thuyt: 1,7 TC


2 tớn ch

Thực hành: 0,3 TC

Khái niệm, mục tiêu, nhiệm vụ của khí tợng thuỷ văn rừng.
Tthành phần và cấu trúc của khí quyển, bức xạ trong khí quyển,
nhiệt độ, nớc trong khí quyển, áp suất không khí và gió, thời tiết và
khí hậu, quan hệ qua lại giữa rừng và chế độ khí tọng thuỷ văn, phơng pháp nghiên cứu mối quan hệ giữa rừng và chế độ khí tọng
thuỷ văn.
9.17. Đất lâm nghiệp

3 tớn ch

Điều kiện tiên quyết: Học xong häc phÇn Hóa đại cương, Vật lý đại
cương.
Lý thuyết: 2 TC

Thực hành: 1 TC

Các loại kháng đá hình thành đất, thời tiết và sự hình thành
đất, vi sinh vật đất, chất hữu cơ và mùn, vật lý, hóa học đất, độ
ẩm đất, dinh dỡng đất. Hệ thống phân loại đất thế giới và Việt Nam,
điều tra lập bản đồ đất. Sử dụng phân bón trong đất lâm nghiệp.
9.18. Cây rừng

3 tớn ch

Điều kiện tiên quyết: Học xong học phần Sinh häc, Sinh lý TV,
Thùc vËt häc.
Lý thuyết: 2 TC


Thùc hµnh: 1 TC

Khái niệm chung về thực vật rừng, các loài cây lâm nghiệp
thuộc ngành Thông, các loài cây lâm nghiệp thuộc ngành Mộc lan.
9.19. Thống kê sinh học

2 tớn ch

Điều kiện tiên quyết: Học xong học phần Toán cao cấp, Xác suất
thống kê, Sinh học.
Lý thuyt: 2 TC

Thc hnh: 0TC

Phân bố thực nghiệm và phơng pháp ớc lợng tham số đặc trng
của tổng thể, mô hình hoá quy luật cấu trúc tần số, so sánh các mẫu
quan sát trong lâm nghiệp, phân tích phơng sai và phân tích
thống kê nhiều biÕn sè.
9.20. Sinh th¸i rõng

2 tín chỉ

11


Điều kiện tiên quyết: Học xong học phần Sinh học, Ho¸ häc, Sinh
lý thùc vËt.
Lý thuyết: 2 TC


Thực hành: 0TC

Cung cấp khái niệm hệ sinh thái rừng, quan hệ giữa quần xà thực
vật rừng và môi trờng, cấu trúc rừng, tái sinh rừng, sinh trởng và phát
triển của rừng, diễn thế rừng, phân loại rừng. Thực tập điều tra
đặc điểm cấu trức rừng, tái sinh, diễn thế rừng.
9.21. Lâm học

3 tớn ch

Điều kiện tiên quyết: Học xong học phần Sinh häc, Sinh th¸i rõng.
Lý thuyết: 3 TC

Thực hành: 0TC

Kh¸i niƯm chung về kỹ thuật lâm sinh, các nguyên lý về kỹ thuật
lâm sinh, các phơng thức lâm sinh, kỹ thuật chăm sóc nuôi dỡng
rừng.
9.22. Trồng rừng

3 tớn ch

Điều kiện tiên quyết: Học xong học phần Sinh học, Cây rừng,
Thực vật học, Đất lâm nghiệp.
Lý thuyt: 2 TC

Thực hành: 1 TC

Nguyên lý, kỹ thuật hạt giống cây rừng, kỹ thuật tạo cây con,
nguyên tắc chọn tạo giống cây trồng và kỹ thuật tạo rừng, kỹ thuật

thâm canh rừng trồng một số loài cây lâm nghiệp chủ yếu. Thực
tập vờn ơm, thiết kế trồng rừng, đánh giá kiểu kỹ thuật rừng trồng.
9.23. §iỊu tra rõng

2 tín chỉ

§iỊu kiƯn tiªn qut: Häc xong học phần Sinh học, Toán học.
Lý thuyt: 1,3 TC

Thực hành: 0,7 TC

Điều tra cây ngả, điều tra cây đứng. Quy luật kết cấu lâm
phầ, xác định các nhân tố điều tra lâm phần, xác định tăng trởng
lâm phần. Các phơng pháp điều tra tài nguyên rừng, phân loại trạng
thái rừng, kỹ thuật điều tra ô mẫu.
9.24. Đa dạng sinh học

2 tớn ch

Điều kiện tiên quyết: Học xong học phần Cây rừng, Sinh thái
rừng.
Lý thuyt: 2 TC

Thc hnh: 0TC

Đa dạng di truyền, đa dạng gen, bảo tồn gen. Loài và đa dạng
loài. Các nguyên nhân gây suy giảm đa dạng loài. Đe dọa loài và bảo
tồn. Đa dạng hệ sinh thái. Các khu bảo tồn của Việt Nam và thế giới.
9.25. Quy hoạch lâm nghiệp và điều chế rừng


12

3 tớn ch


Điều kiện tiên quyết: Hoàn thành học phần Lâm học, §Êt l©m
nghiƯp, §iỊu tra rõng.
Lý thuyết: 3 TC

Thực hành: 0TC

Tỉng quan về quy hoạch lâm nghiệp (QHLN), cơ sở kinh tế của
QHLN; Tổ chức không gian và thời gian rừng; sử dụng bền vững tài
nguyên rừng, điều chỉnh sản lợng rừng; Nội dung và phơng pháp
QHLN, xây dựng phơng án QHLN.
9.26. Động vật rừng

2 tớn ch

Điều kiện tiên quyết: Học xong học phần Sinh học đại cơng.
Lý thuyt: 1,3 TC

Thực hành: 0,7 TC

Tổng quan về động vật, phân loại động vật có xơng sống, tài
nguyên động vật rừng, các nhóm ếch, nhái, bò sát, chim, thú và bảo vệ
động vật hoang dà (động vật rừng).
9.27. Giống cây rừng

2 tớn ch


Điều kiện tiên quyết: Học xong học phần Sinh học, Sinh lý thực
vật, Cây rừng.
Lý thuyết: 1,3 TC

Thùc hµnh: 0,7 TC

Sinh lý tế bào, chế độ nớc, dinh dỡng khoáng, hô hấp, sinh tổng
hợp và vận chuyển các chất, sinh trởng và phát triển của thực vật
rừng. Các giống cây rừng bản địa của Việt Nam. Các giống cây rừng
nhập nội vào Việt Nam. Yu tố tạo giống cây rừng có năng suất cao.
9.28. Bệnh cây rừng

2 tớn ch

Điều kiện tiên quyÕt: Häc xong häc phÇn Sinh häc, Sinh lý thùc
vËt.
Lý thuyt: 1 TC

Thực hành: 1 TC

Khái niệm bệnh cây, bệnh truyền nhiễm, đặc điểm gây
bệnh của vật gây bệnh và sự chống chịu của vật chủ.
9.29. Côn trùng rừng

2 tớn ch

Điều kiện tiên quyết: Học xong học phần Sinh học, Sinh lý thùc
vËt.
Lý thuyết: 1,7 TC


Thùc hµnh: 0,3 TC

13


Đặc điểm hình thái, đặc điểm gián phân, đặc điểm sinh trởng và phát triển của côn trùng, phân loại đại cơng về côn trùng và
một số bộ côn trùng chủ yếu, sinh thái côn trùng, phơng pháp phòng,
chống sâu hại rừng và một số sâu hại rừng chủ yếu.
9.30. Sản lợng rừng

2 tớn ch

Điều kiện tiên quyết: Học xong học phần Sinh học, Điều tra rừng.
Lý thuyt: 1,3 TC

Thực hành: 0,7 TC

Đặc điểm sinh trởng cây rừng và lâm phần, các nhân tố ảnh hởng đến sinh trởng cây rừng và lâm phần, phân cấp năng suất, các
mô hình dự đoán sản lợng và mô hình sản lợng tối u, lập và ử dụng
biểu sản lợng.
9.31. Lửa rừng

2 tớn ch

Điều kiện tiên quyết: Học xong học phần Khí tợng thủy văn rừng,
Cây rừng.
Lý thuyt: 1,7 TC

Thực hành: 0,3 TC


Tổng quan về cháy rừng. Nguyên nhân và điều kiện xuất hiện
cháy rừng. Lửa rừng tự nhiên. hệ thống lửa rừng và các dấu hiệu cơ
bản. Điều kiện thời tiết và lửa rừng. Biện pháp phòng ngừa xuất hiện
lửa rừng. Biện pháp hạn chế lây lan lửa rừng. Các biện pháp hạn chế
và chống lại lửa rừng.
9.32. Khai thác và vận chuyển lâm sản

2 tớn ch

Điều kiện tiên quyết: Học xong học phần Lâm học.
Lý thuyt: 1,5 TC

Thực hành: 0,5 TC

Tng quan về hoạt động khai thác rừng ở Việt Nam. Công nghệ và kỹ
thuật khai thác gỗ, tre nứa. Kho gỗ và bốc xếp. Vận xuất gỗ và tre nứa.
Vận chuyn g v tre na.
9.33. GIS và viễn thám

3 tớn ch

Điều kiện tiên quyết: Học xong học phần Tin học đại cơng.
Lý thuyt: 1,7 TC

Thực hành: 1,3 TC

Định nghĩa, các bộ phận cấu thành hệ thống thông tin về địa
lý. ứng dụng của hệ thống thông tin địa lý trong lâm nghiệp. Cấu
trúc dữ liệu, xử lý và phân tích số liệu trong hệ thông thông tin địa

lý.
9.34. Đo đạc lâm nghiệp

2 tớn ch

Điều kiện tiên quyết: Học xong học phÇn Tốn cao cấp.

14


Lý thuyt: 1,3 TC

Thực hành: 0,7 TC

Khái niệm đo đạc, sử dụng bản đồ lâm nghiệp, sai số trong đo
đạc, nguyên lý đo cao, đo dài, lới khống chế, đo đạc và lập bản đồ
lâm nghiệp.
9.35. Quản lý doanh nghiệp lâm nghiệp

2 tớn ch

Điều kiện tiên quyết: Không
Lý thuyt: 2 TC

Thc hnh: 0TC

Doanh nghiệp lâm nghiệp (DNLN) và công tác tỉ chøc qu¶n lý
DNLN; Tỉ chøc s¶n xt trong DNLN; Quản lý sử dụng rừng và đất
rừng; quản lý và sử dụng máy móc thiết bị - vật t trong DNLN; Tổ
chức và quản lý lao động - tiền lơng trong DNLN; quản lý DNLN theo

dự án và công tác kế hoạch trong DNLN; quản lý tài chính trong DNLN.
9.36. Nông lâm kết hợp

2 tớn ch

Điều kiện tiên quyết: Học xong học phần Lâm học
Lý thuyt: 1,5 TC

Thực hành: 0,5 TC

Khái niệm chung về nông lâm kết hợp, nguyên lý về nông lâm
kết hợp, các hệ thống nông lâm kết hợp, kỹ thuật nông lâm kết hợp,
ứng dụng và phát triển nông lâm kết hợp.
9.37. Cây xanh đô thị

2 tớn ch

Điều kiện tiên quyết: Học xong học phần Cây rừng, Sinh lý thực
vật.
Lý thuyt: 1,5 TC

Thực hành: 0,5 TC

Đặc điểm cây xanh trồng đô thị. Điều kiện đất xanh đô thị.
Kỹ thuật trồng cây bóng mát, cây đờng phố, cây sân vờn, cây bụi
trong đô thị. Kỹ thuật nhân giống các loài cây trồng trong đô thị.
Kỹ thuật chăm sóc cây thân gỗ đờng phố, sân vờn trong đô thị. Kỹ
thuật bứng chuyển cây lớn.
9.38. Hoa và cây cảnh


2 tớn ch

Điều kiện tiên quyết: Hoàn thành học phần Sinh học, Sinh lý thùc
vËt.
Lý thuyết: 1,5 TC

Thùc hµnh: 0,5 TC

15


Phân loại công năng của hoa. Những loài hoa chủ yếu sử dựng
trong đô thị. Kỹ thuật nhân giống, trồng và chăm sóc các loài hoa
thông dụng. Bảo quản hoa thảo. Giới thiệu về nghệ thuật chậu cảnh.
Các bộ phận tạo hình của chậu cảnh cây xanh. Chế tác chậu cảnh
cây xanh. Chậu cảnh non bộ. Kỹ thuật gây trồng chăm sóc.
9.39. Công nghệ sinh học ứng dụng

2 tớn ch

Điều kiện tiên quyết: Hoàn thành học phần Sinh học.
Lý thuyt: 1,7 TC

Thực hành: 0,3 TC

Tổng quan công nghệ sinh học. Cơng nghệ DNA tái tổ hợp. Các kỹ thuật
chính sử dụng trong phân tích NUCLEIC ACID. Cơng nghệ chuyển GENE vào tế bào
thực vật. Ứng dụng của Công nghệ chuyển GENE vào tế bào thực vật. Công nghệ nuôi
cấy mô t bo thc vt.
9.40. Pháp luật lâm nghiệp và TNMT


2 tớn ch

Điều kiện tiên quyết: Học xong học phần Pháp luật đại cơng.
Lý thuyt: 2 TC

Thc hnh: 0TC

Luật bảo vệ và phát triển rừng, tổ chức kiểm lâm, giao đất
lâm nghiệp và khoán bảo vệ rừng, khoanh nuôi tái sinh rừng và trồng
rừng, quy chế quản lý các loại rừng, phòng và chữa cháy rừng, quản
lý, bảo vệ săn bắn chim, thú rừng. Quy định về khai thác, vận
chuyển, chế biến và xuất khẩu lâm sản. Cơ chế, chính sách đầu t,
khuyến khích phát triển rừng. Các biện pháp về tổ chức bảo vệ và
phát triển rừng có hiệu quả.
9.41. Quản lý dự án lâm nghiệp

2 tớn ch

Điều kiện tiên quyÕt: Häc xong häc phÇn Phương pháp tiếp cận khoa
học.
Lý thuyt: 2 TC

Thc hnh: 0TC

Tổng quan về dự án lâm nghiệp. Phơng pháp tiếp cận dự án
Lâm nghiệp. Quá trình xây dựng và phát triển dự án. Biện pháp
quản lý và phát triển bền vững dự án lâm nghiệp.
9.42. Ngoại ngữ chuyên ngành


2 tớn ch

Điều kiện tiên quyết: Học xong học phần Anh vn 1,2,3.
Lý thuyt: 2 TC

Thc hnh: 0TC

Phơng pháp đọc, dịch các tài liệu về Lâm nghiệp. Cách trình
bày, giải thích các hình ảnh, đồ thị, bảng biểu minh hoạ trong lâm
nghiệp. Nghe, ghi chép và thảo luận các tài liệu chuyên ngành. Tra
cứu tài liệu,...

16


9.43. Kinh tế lâm nghiệp

2 tớn ch

Điều kiện tiên quyết: không
Lý thuyt: 2 TC

Thc hnh: 0TC

Lâm nghiệp và tổ chức quản lý lâm nghiệp, tài nguyên và
phân bố sản xuất lâm nghiệp; Lao động và vốn sản xuất trong lâm
nghiệp; giá cả tài chính lâm nghiệp.
9.44. Thực tập nghề nghiệp 1,2

4 tớn ch


Gồm 2 đợt, mỗi đợt 3 tuần (học kú 4, 5).
Thùc tËp nghỊ nghiƯp 1: Thùc tËp c¸c nội dung cây rừng, đất
lâm nghiệp, giống cây rừng, sinh thái rừng, lâm học, động vật rừng.
Thực tập nghề nghiệp 2: Thực tập các nội dung côn trùng rừng,
bệnh cây rừng, trồng rừng, điều tra rừng, đo đạc lâm nghiệp, quy
hoạch lâm nghiệp.
9.45. Thực tập tốt nghiệp

5 tớn ch

Thực hiện nội dung thực tập về ngành lâm nghiệp: Điều tra quy
hoạch về rừng, Trồng rừng, khai thác lâm sản, Quản lý kinh tế lâm
nghiệp... Kết thúc thực tập sinh viên (nhóm sinh viên) viết báo cáo
kết quả thực tập, có đánh giá của ngời hớng dẫn.
9.46. Lâm sinh học nhiệt đới

3 tớn ch

Điều kiện tiên quyết: Học xong học phần Sinh thỏi rng, Lâm học.
Lý thuyt: 2 TC, thực hành: 1 TC
Tỉng quan vỊ rõng nhiƯt ®íi. Rõng nhiƯt ®íi tự nhiên. Rừng
nhiệt đới trồng. Các biện pháp kỹ thuật lâm sinh cho rừng nhiệt đới
tự nhiên và rừng trồng. Bảo tồn đa dạng sinh học cho nguồn gen rừng
nhiệt đới.
9.47. Lâm sản ngoài gỗ

2 tớn ch

Điều kiện tiên quyết: Học xong học phần: Cây rừng

Lý thuyt: 2 TC

Thc hnh: 0TC

Đại cơng về lâm sản ngoi gỗ. Giới thiệu một số LSNG theo
nhóm giá trị sử dụng ở Việt Nam. Hiện trạng v một số chính sách
liên quan đến quản lý LSNG ë ViƯt Nam. LËp kÕ ho¹ch vμ tỉ chức
quản lý LSNG.
9.48. Khuyn nụng, khuyn lõm

2 tớn ch

Điều kiện tiên quyết: Học xong học phần: Lâm học, giống cây
rừng, ®Êt l©m nghiƯp.

17


Lý thuyết: 1,7 TC

Thùc hµnh: 0,3 TC

Giíi thiƯu chung vỊ khuyến nông khuyến lâm. Các cách tiếp cận
v phơng pháp khuyến nông khuyến lâm. Kỹ năng giao tiếp v
thúc đẩy. Tổ chức đo tạo trong khuyến nông khuyến lâm. Phát
triển kỹ thuật nông lâm nghiệp. Tổ chức các hoạt động khuyến
nông khuyến lâm.

10. Danh sách đội ngũ giảng viên thực hiện chơng
trình

10.1. Danh sỏch ging viờn c hu

TT

H v tờn

N
m Văn bằng cao nhất,
ngành đào tạo
sin
h

1 TrÇn ThÕ Hïng

197
9

TS, lâm nghip

2 Trần Lý Tởng

198
0

ThS lõm nghip

3

Nguyễn Phơng
Văn


198
2

KS lõm nghip

4

Nguyễn Đình
Quang

198
6

KS, lõm nghip

18

Hc phn ging dy
Lâm học, Quy hoạch lâm
nghiệp và điều chế rừng,
Lâm sản ngoài gỗ, GIS và viễn
thám, Quản lý dự án Lâm
nghiệp, Khai thác và vận
chuyển lâm sản, Động vật
rừng, Đất lâm nghiệp, Phơng
pháp tiếp cận khoa học, Cây
xanh đô thị.
Đo đạc lâm nghiệp, Điều tra
rừng, Sản lợng rừng, Lửa rừng,

Khai thác và vận chuyển lâm
sản, GIS và viễn thám, Thống
kê sinh học.
Sinh thái rừng, Khí tợng thủy
văn rừng, Lâm học, Trồng rừng,
Nông lâm kết hợp, Khuyến
nông, khuyến lâm, Giống cây
rừng, Đa dạng sinh học, Cây
rừng, Thống kê sinh học, Khoa
học gỗ.
Lâm sinh nhiệt đới, Quản lý
doanh nghiệp lâm nghiệp,
Kinh tế lâm nghiệp, Pháp luật
lâm nghiệp và TNMT, Đa dạng
sinh học, Nông lâm kết hợp,
Quản lý sử dụng ®Êt l©m
nghiƯp, Lưa rõng, C©y rõng.


TT

Họ và tên


m Văn bằng cao nhất,
ngành đào tạo
sin
h

5 Lª Khắc Diễn


195
7

ThS sinh hc

6 Nguyễn Hải Tiến

198
1

ThS sinh hc

7

Đinh Thị Thanh
Trµ

198
2

ThS, sinh học

8

Nguyễn T. Tuấn
Diệp

198
2


KS BVTV

9 Trương T. Hồng Hà

198
2

KS trồng trọt

10 NguyễnT.Hương Bình

198
2

CN sinh học

11 Bùi Thị Thục Anh

198
2

ThS, trng trt

Lê Thị Hơng
Giang

198
2


ThS trng trt

12

13 Hunh Ngc Tõm

CN, sinh học

Học phần giảng dạy
Sinh vËt, Sinh lý thùc vËt, Di
truyÒn, Thực vật học, Động vật
học, Sinh thái môi trờng, Sinh
hoá, Sinh hoá TV, Công nghệ
sinh học ứng dụng.
Sinh vật, Sinh lý thùc vËt, Di
trun, Thùc vËt häc, §éng vËt
häc, Sinh thái môi trờng, Sinh
hoá, Sinh hoá TV, Hình thái
phân loại TV, PP tiÕp cËn khoa
häc.
Sinh vËt, Sinh lý thùc vËt, Di
truyền, Thực vật học, Động vật
học, Sinh thái môi trờng, Sinh
hoá, Sinh hoá TV, Hình thái
phân loại TV, Động vật rõng,
Sinh lý c©y rõng
Sinh lý thùc vËt, Di trun,
Thùc vËt học, Hình thái p.loại
TV, Hoa và cây cảnh, Cây
xanh đô thị, Bệnh cây rừng

Sinh lý thực vật, Di truyền,
Thực vật học, Hình thái p. loại
TV, Hoa và cây cảnh, Cây
xanh đô thị, Khuyến nông
khuyến lâm.
Di truyền học, Công nghệ sinh
học ứng dụng, Sinh thái môi trờng.
Sinh thái môi trờng, Sinh hoá,
Hình thái phân loại TV, Thực
vật học, Côn trùng rừng
Cây xanh đô thị, Nông lâm
kết hợp, Hoa và cây cảnh, Cây
xanh đô thị.
Sinh thái môi trờng, Sinh hoá,
Hình thái phân loại TV

10.2. Danh sỏch ging viờn thnh ging
TT

Họ và tên

Nm
sinh

Văn bằng cao
nhất, ngành

19

Học phần giảng dạy



1

Nguyn Vn
Tuân

195
5
196
1
197
4
197
5

2

Trần Minh Đức

3

Hồ Đắc Thái
Hoàng

4

Hồ Thanh Hà

5


Bựi Ngc Thnh

1977

6

Hoàng Huy Tuấn

1969

đào tạo
TS. Nông
nghiệp
TS. Lâm
nghiệp
TS. Lâm
nghiệp
ThS. Lâm
nghiệp
ThS. kinh t lõm
nghip
ThS. Lõm nghip

Kinh t lâm nghip, Qun lý d
án lâm nghip
La rừng, Quản lý rừng bền vững
L©m häc, L©m häc nhiƯt đới,
Quảng lý tài nguyên
Toán thống kê trong lâm

nghiệp
Qun lý doanh nghiệp lâm nghiệp,
Quản lý dự án lâm nghiệp
KhuyÕn n«ng, KhuyÕn lâm

11. Cơ sở vật chất phục vụ học tập
11.1. Hệ thống giảng đờng, phòng thí nghiệm, cơ sở
thực hành, thực tập,...
Trờng Đại học Quảng Bình có cơ sở vật chất tơng đối hiện đại,
đáp ứng nhu cầu đào tạo. Trờng đợc quy hoạch thành 2 khu vực với
diện tích 45 ha. Hiện tại, Nhà trờng có 48 phòng học đạt chuẩn trong
4 nhà cao tầng với tổng diện tích là 18.000 m2 (không có phòng học
cấp 4); có 04 phòng máy tính gồm 150 máy phục vụ giảng dạy và 35
máy phục vụ công tác quản lý nối mạng Internet tốc độ cao; Có 2
giảng đờng 200 chổ sắp hoàn thành; Có 2 phòng học tiếng nớc
ngoài; Các thiết bị dạy học nh projecter, overhead, đầu đĩa,..., hệ
thống thiết bị nghe nhìn, ấn loát đủ phục vụ cho công tác đào tạo,
thông tin tuyên truyền và sinh hoạt văn hóa. Kí túc xá phục vụ giáo
viên, sinh viên.
- Hệ thống giảng đờng: Hệ thống giảng đờng, trung tâm hỗ trợ
học tập KLF đợc trang bị các phơng tiện hỗ trợ học tập.
- Các phòng thực tập, thí nghiệm: Hệ thống phòng thí nghiệm
chuyên ngành lâm nghiệp cha có.
Đối với đào tạo lâm nghiệp, trong giai đoạn tới chủ yếu đào tạo
chuyên ngành lâm học và quản lý tài nguyên rừng và môi trờng. Do
đó, nhà trờng chuẩn bị tiến hành thành lập trung tâm thực ngiệm
nông lâm ng nghiệp với diện tích lên đến 25 ha phục vụ cho nhu
cầu rèn nghề, thực hành, thực tập cho sinh viên khối ngành nông lâm
ng.
- Hệ thống các điểm liên thực tập tại cơ sở: các địa điểm thực

hành, thực tập, nghiên cứu ứng dụng và chuyển giao các tiến bộ khoa

20


học và công nghệ liên kết với các khu bảo tồn thiên nhiên, vờn quốc
gia, trạm nghiên cứu lâm nghiệp, lâm trờng trong và ngoài tỉnh.
11.2. Hệ thống t liệu và th viện
Hệ thống sách, báo, tạp chí, giáo trình phục vụ phần kiến thức
giáo dục đại cơng cơ bản đà đáp ứng yêu cầu đào tạo.
Riêng sách, báo, tạp chí chuyên ngành lâm nghiệp còn thiếu
nhiều. Trớc mắt cần bổ sung các giáo trình phuc vụ đào tạo về đầu
sách, số lợng, đồng thời có cơ chế cho sinh viên phô tô bài giảng, giáo
trình.
Th viện Trờng Đại học Quảng Bình có hơn 80.000 cuốn sách
thuộc các lĩnh vực khoa học cơ bản, khoa học giáo dục, lý luận chính
trị - xà hội, trong đó có gần 53.000 sách tham khảo, 27.000 sách giáo
trình và hơn 35 tạp chí chuyên ngành. Ngoài ra Th viện tỉnh Quảng
Bình có khá nhiều sách, tạp chí phục vụ công tác nghiên cứu, giảng
dạy và học tập. Riêng sách tham khảo, giáo trình, bài giảng phục vụ
giảng dạy, học tập ngành Lâm nghiệp có hơn 300 đầu sách với hơn
1000 cuốn.
11.3. Danh mục giáo trình, bài giảng, tài tiệu tham khảo
TT

Tờn học phần

1 Thùc vËt häc

2 Sinh hãa thùc vËt


3 Sinh lý thực vt

Giáo trình/tài liệu
chính
Lê Thị Huyên, Trần Tiếp
Hiệp GT Hình thái, giải
phẫu học thực vật NXB
Nông nghiệp, Hà Nội,
2004
Trần ThÞ Áng – Hóa sinh học
– NXB Khoa học kỹ thuật, Hà
Nội, 2001
Hoàng Minh Tấn – GT Sinh lý
thực vật – NXB Nông nghiệp,
Hà Nội, 2000

Vương Văn Quỳnh, Trần Tuyết
KhÝ tượng thủy văn Hằng – Khí tượng thủy văn rừng
4
rừng
– NXB Nông nghiệp, Hà Nội,
1996
Trường Đại học Lâm nghiệp –
Đo đạc l©m
GT Điều tra, quy hoạch, điều
5
nghiệp
chế rừng (học phần 1, Đo đạc
lâm nghiệp) - 1992

6 Đất l©m nghiệp
Hà Quang Khải, Đỗ Đình Sâm,
Đỗ Thanh Hoa – GT Đất lâm
nghiệp NXB Nụng nghip, H

21

Giáo trình/tài liệu
tham khảo
Vũ Văn Chuyên – BG
Thùc vËt häc – NXB Y
häc, Hµ Néi, 1991

Nguyễn Thị Huyền – Hóa
sinh học nơng nghiệp - NXB
Nơng nghiệp, Hà Nội, 2000
Nguyễn Như Khanh – Sinh lý
học sinh trưởng và phát triển
– NXB Nông nghiệp, Hà Nội,
1996
Trần Đức Hạnh, Phan Tất
Tun, Trần Quang Tộ - Khí
tượng nơng nghiệp – NXB
Nơng nghiệp, Hà Nội, 1990
Phan Khang, Nguyễn Đình
Thi – Đo đạc đại cương –
NXB Đại học và THCN, Hà
Nội, 1970
Nguyễn
Xuân

Đường,
Nguyễn Xuân Thành – GT
Sinh học đất – NXB Nông


7 Cây rng

8 Lâm hc

Thng kê ng
9 dng trong lâm
nghip

10

11

12

13

14

15

16

17

18


19

20
21

Ni, 2003
Lê Mộng Chân, Lê Thị Huyên –
GT Thực vật rừng – NXB Nơng
nghiệp, Hà Nội, 2000
Phạm Xn Hồn, Hồng Kim
Ngũ – GT Lâm học – NXB
Nông nghiệp, Hà Nội, 2003
Ngô Kim Khôi – GT Thống kê
ứng dụng trong lâm nghiệp –
NXB Nông nghiệp, HN, 1998

Phạm Nhật, Đỗ Quang Huy –
Động vật rừng
GT Động vật rừng- NXB Nông
nghiệp, Hà Nội, 1999
Trần Cơng Loanh, Nguyễn Thế
C«n trïng rừng
Nhã – GT Cơn trùng rừng –
NXB Nông nghiệp, HN, 1997
Trần Văn Mão – GT Bệnh cây
Bệnh c©y rừng
rừng – NXB Nơng nghiệp, Hà
Nội, 1997
Lê Đình Khả, Dương Mộng

Giống c©y rừng
Hùng – GT Giống cây rừng NXB Nông nghiệp, HN, 2003
Ngô Quang Đê, Nguyễn Hữu
Trồng rừng
Vĩnh – GT Trồng rừng - NXB
Nông nghiệp, Hà Nội, 1997
Vũ Tiến Hinh, Phạm Ngọc Giao
Điều tra rừng
– GT Điều tra rừng – NXB
Nông nghiệp, Hà Nội, 1997
Lê Sỹ Việt, Trần Hữu Viên – GT
Quy hoạch l©m
Quy hoạch lâm nghiệp – NXB
nghiệp
Nơng nghiệp, HN, 1999
Nguyễn Bá Ngãi, Trịnh Đức
L©m nghiệp x· hội Thuận – GT Lâm nghiệp xã hội
đại cương
đại cương Trường Đại học lâm
nghiệp, 2006
Bế Minh Châu, Phùng Văn
Lửa rừng
Khoa – GT GT Lửa rừng – NXB
Nông nghiệp, Hà Ni, 2002
Phm Vn H - Phỏp lut lõm
Pháp lut lâm
nghip – Trường Đại học Lâm
nghiệp
nghiệp, 1992
Phạm Quang Vinh, Phạm Xuân

N«ng l©m kết hợp Hồn – GT Nơng lâm kết hợp –
NXB Nông nghiệp, HN, 2001
Tin học ứng dụng
Ngô Kim Khôi, Nguyễn Hải

22

nghiệp, Hà Nội, 1999
Lê Thị Huyên, Trần Tiến
Hiệp - GT Hình thái, giải
phẫu học thực vật NXB
Nông nghiệp, Hµ Néi, 2004
Hồng Kim Ngũ, Phùng
Ngọc Lan – GT Sinh thái
rừng – NXB Nông nghiệp, Hà
Nội, 2005
Ngô Kim Khôi, Nguyễn Hải
Tuất, Nguyễn Văn Tuấn – GT
Tin học ứng dụng trong lâm
nghiệp – NXB Nông nghiệp,
Hà Nội, 2001
Phạm Nhật, Đỗ Tước – Động
vật rừng – NXB Nông
nghiệp, Hà Nội, 1992
Trần Công Loanh – Côn trùng
lâm nghiệp – Trường Đại học
Lâm nghiệp, 1989
Nguyễn Thế Nhã, Trần Văn
Mão – GT Bảo vệ thực vật NXB Nơng nghiệp, HN, 2004
Nguyễn Hồng Nghĩa – Bảo

tồn tài nguyên di truyền thực
vật - NXB NN, HN, 1997
Phạm Xn Hồn, Hồng
Kim Ngũ – GT Lâm học –
NXB Nơng nghiệp, HN, 2003
Trường Đại học Lâm nghiệp
– GT Điều tra, quy hoạch,
điều chế rừng – 1992
Trường Đại học Lâm nghiệp
– GT Điều tra, quy hoạch,
điều chế rừng – 1992
Phan Củng, Hoàng Thái Sơn
– GT Lâm nghiệp xã hội và
khuyến lâm nông – NXB
Nông nghiệp, Hà Nội, 2001
Phạm Ngọc Hưng – Phịng
cháy, chữa cháy rừng – NXB
Chính trị Quốc gia, HN, 1994
Luật Bảo vệ và phát triển
rừng – NXB Chính trị Quốc
gia, hà Nội, 2005
Ngô Quang Đê, Nguyễn Hữu
Vĩnh – GT Trồng rừng - NXB
Nông nghiệp, HN, 1997
Ngô Kim Khôi – GT Thống


trong l©m nghiệp

Tuất, Nguyễn Văn Tuấn – GT

Tin học ứng dụng trong lâm
nghiệp – NXB Nông nghiệp, Hà
Nội, 2001
Ngô Quang Đê, Nguyễn Hữu
Vĩnh – GT Trồng rừng - NXB
Nông nghiệp, Hà Nội, 1997

kê ứng dụng trong lâm nghiệp
– NXB Nông nghiệp, Hà Nội,
1998

Nguyễn Hữu Vĩnh, Ngô
Quang Đê, Phạm Xuân
Quang – GT Trồng rừng –
NXB Nông nghiệp, HN, 1986
Nguyễn Xuân Quát, Triệu Văn Ngơ Quang Đê, Nguyễn Hữu
Kỹ thuật trồng c©y Hùng – Kỹ thuật trồng một số Vĩnh – GT Trồng rừng - NXB
23
đặc sản
loài cây đặc sản rừng – NXB Nông nghiệp, Hà Nội, 1997
Nông nghiệp, Hà Nội, 2002
Ngô Quang Đê, Nguyễn Hữu Nguyễn Hữu Vĩnh, Ngơ
Trồng rừng phßng Vĩnh – GT Trồng rừng - NXB Quang Đê, Phạm Xuân
24
hộ
Nông nghiệp, Hà Nội, 1997
Quang – GT Trồng rừng –
NXB Nông nghiệp, HN, 1986
Tương Hữu Tuyên – trồng cây Ngô Quang ờ, Nguyn Hu
25 Cây xanh ô th

xanh ụ th – NXB Nông Vĩnh – GT Trồng rừng - NXB
nghiệp, Hà Nội, 1983
Nông nghiệp, HN, 1997
Lê Hữu Cần – GT Hoa cây cảnh Nguyễn Khắc Trung – Kỹ
26 Hoa và c©y cảnh
– NXB Nơng nghiệp, Hà Nội, thuật cây hoa cảnh – NXB
2003
Nông nghiệp, Hà Nội, 1998
Trần Công Hoan, Nguyễn Kớnh Trn Cụng Hoan, Nguyn
Công c v máy
Tho GT Cơng cụ và máy lâm Kính Thảo – GT Cơng cụ và
27
LN
nghiệp – Trường Đại học Lâm máy lâm nghiệp – Trường Đại
nghiệp, 2000
học Lâm nghiệp, 1995
Trịnh Hữu Trọng, Nguyễn Kim, Lê Sỹ Việt, Trần Hữu Viên –
Ngô Văn Chỉnh – GT Khai thác GT Quy hoạch lâm nghiệp –
28 Khai thác lâm sn
vn chuyn lõm sn NXB NXB Nơng nghiệp, HN, 1999
Nơng nghiệp, Hà Nội, 2001
Lê Xn Tình – GT Khoa học Trường Đại học lâm nghiệp –
gỗ– NXB Nông nghiệp, Hà Nội, GT Lâm sản và bảo quản lâm
29 Khoa học gỗ
1998
sản – NXB Nông nghiệp, Hà
Nội, 1992
Trường Đại học Lâm nghiệp – Lê Sỹ Việt, Trần Hữu Viên –
30 Điều chế rừng
GT Điều tra, quy hoạch, điều GT Quy hoạch lâm nghiệp –

chế rừng – 1992
NXB Nông nghiệp, HN, 1999
Phạm Xuân Phương – Gt Kinh Trần Hữu Dào Quản lý dự án
Kinh tế l©m
31
tế lâm nghiệp – NXB Nông lâm nghiệp – NXB Nông
nghiệp
nghiệp, Hà Nội, 1997
nghiệp, Hà Nội, 1997
Phạm Khắc Hồng, Nguyễn Văn Phạm Xuân Phương – Gt
Quản lý doanh
Tuấn – GT Quản lý doanh Kinh tế lâm nghiệp – NXB
32 nghiệp l©m
nghiệp – NXB Nông nghiệp, Hà Nông nghiệp, Hà Nội, 1997
nghiệp
Nội, 1996
Vũ Tiến Hinh – GT Sản lượng Trường Đại học Lâm nghiệp
33 Sản lượng rừng
rừng – NXB Nông nghiệp, Hà – GT Điều tra, quy hoạch,
Nội, 2003
điều chế rừng – 1992
34 L©m häc nhiƯt
Phạm Xn Hồn, Triệu Văn George N. Baur – Cơ sở sinh
Hùng, Phạm Văn Điển, Nguyễn thái học của kinh doanh rng
đới
K thut canh tác
22
trên t dc

23



35

Qun lý d án
lâm nghip

36 GIS v vin thám

37

Quản lý rõng bỊn
v÷ng

Trung Thành, Võ Đại Hải - Một
số vấn đề trong lâm học nhiệt
đới – NXB Nông nghiệp, Hà
Nội, 2004
Trần Hữu Dào Quản lý dự án
lâm nghiệp – NXB Nông
nghiệp, Hà Nội, 1997
B¶o Huy – GT Gis Và Viễn
Thám Trong Quản Lý Tài
Nguyên Rừng Và Môi Trường Nxb Tổng hợp TP.HCM, 2009

mưa – NXB Khoa học và kỹ
thuật, Hà Nội, 1976

Phạm Xuân Phương – Gt
Kinh tế lâm nghiệp – NXB

Nông nghiệp, Hà Nội, 1997
Ngô Kim Khôi, Nguyễn Hải
Tuất, Nguyễn Văn Tuấn – GT
Tin học ứng dụng trong lâm
nghiệp – NXB Nông nghiệp,
Hà Nội, 2001
Trần Văn Côn, Nguyễn Huy Sơn Lê Sỹ Việt, Trần Hữu Viên –
Phan Minh Sáng, Nguyễn Hồng GT Quy hoạch lâm nghiệp –
Quân, Chu Đình Quang, Lê Minh NXB Nơng nghiệp, HN, 1999
Tun – GT Qu¶n lý rừng bền
vững Dự án GTZ-REFAS,
2006

12. Hớng dẫn thực hiện chơng trình
p dng Qui ch o to i hc v cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ
(Qui chế 43) và các văn bản qui định của Trường.
Giờ quy đổi được tính như sau:
1 tín chỉ

= 15 tiết giảng lý thuyết;
= 30 tiết thí nghiệm, thực hành hoặc thảo luận.
= 45 – 90 giờ thực tập tại cơ sở
= 45 – 60 giờ làm tiểu luận, đồ án hoặc khóa luận tốt nghiệp.

Chương trình này được định kỳ xem xét, hiệu chỉnh hàng năm nhằm đáp ứng sự
phát triển của ngành lâm nghiệp và phù hợp với nhu cầu phát triển kinh tế xã hội./.

HIỆU TRƯỞNG

PGS. TS. Hoàng Dương Hùng


24



×