Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Hóa học 10 - Tiết 10, 11 Bài 6: Luyện tập: Cấu tạo vỏ nguyên tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.28 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn : 19/09/2011. Tiết 10,11:. Bài 6 : Luyện Tập:CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ. I) MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: củng cố cho HS các kiến thức: - Thành phần cấu tạo nguyên tử. Những đặc trưng của nguyên tử. - Sự chuyển động của electron trong nguyên tử. Sự phân bố electron trên các phân lớp theo thứ tự lớp. Đặc điểm của lớp electron ngoài cùng. 2. Kỹ năng: - Vận dụng kiến thức về thành phần cấu tạo của nguyên tử, đặc điểm của các hạt cấu tạo nên nguyên tử để làm bài tập về cấu tạo nguyên tử. - Vận dụng các nguyên lí, quy tắc để viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố. Dựa vào đặc điểm lớp electron ngoài cùng để phân loại các nguyên tố kim lọai, phi kim, khí hiếm. 3.Thái độ: - Cẩn thận khi làm bài tập. - Làm việc theo nhóm kết hợp với độc lập suy nghĩ. II) CHUẨN BỊ: 1/ Chuẩn bị của GV: -Bài tập mẫu. -Bảng phụ. - Chia thành 2 tiết 2/ Chẩu bị của học sinh: -Ôn bài trước ở nhà theo hướng dẫn của giáo viên. III) TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1/ Ổn định tình hình lớp:(1 phút) 2/ Kiểm tra bài cũ :(5phút).. 3/ Giảng bài mới: Thời Hoạt động của thầy gian Hoạt động 1:Tóm tắt lí thuyết. Hoạt động của trò. GV Hướng dẫn học sinh ôn lại những kiến thức trọng tâm theo sgk trang 33.. HS: Học sinh nghiên cứu sgk và trả lời các câu hỏi về thành phần nguyên tử có trong sgk trang 33 phần A những kiến thức cơ bản cần nắm vững: Thành phần cấu tạo của nguyên tử, GV dùng bảng phụ kẻ cấu trúc vỏ ngtử. trước cho HS lên điền các thông tin còn thiếu.. Lop10.com. Nội dung ghi bảng STT lớp Tên lớp Số e tối đa Số phân lớp. 1 K 2 1. Kh phân lớp. 1s. Số e tối đa. 2. 2 L 8 2 2s2 p 8. 3 M 18 3. 4 N 32 4. 3s3p3d. 4s4p4d4f. 18. 32. Cấu hình e lnc. ns1 ns2 ns2np1. ns2np2. ns2np3,4,5. ns2np6. Số e thuộ c lnc. 1,2 hoặc 3. 4. 5,6,7. 8. Loạ i NT. Kim loại trừ H, He, B. Có thể là KL, PK. Thường là phi kim. Khí hiếm. Tín h chất cơ bản. Tính kim loại. Có thể là KL, PK. Thường có tính phi kim. Trơ về mặt hóa học.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động 2: luyện tập về kí hiệu nguyên tử: GV hướng dẫn và cho Học sinh điền vào học sinh điền vào bảng bảng về số hạt sau. electron, proton, nơtron, số khối và điện tích hạt nhân.. E Z N A 1 1. Z+. H. Na 37 17 Cl 39 19 K 81 35 Br. 23 11. Hoạt động 3:viết cấu hình electron của các nguyên tử. GV: viết cấu hình e Hs : leân baûng trình Bài tập 2: của các nguyên tử baøy caáu hình e cuûa 11 Na:1s 2 2s 2 2p 6 3s 1 . 39 sau: 19 K : 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 1 . caù c nguyeâ n tử . 23 39 81 81 11 Na; 19 K; 35 Br 35 Br: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 10 4s 2 4p 5 . Hoạt động 4: bài tập 3: GV: cho bài tập 3:.Xác HS: lên bảng trình định số hiệu nguyên tử bày: và viết cấu hình electron đầy đủ cho các nguyên tố có lớp electron ngoài cùng sau: a. 3s23p4 b. 3d64s2. Bài tập 3: a) 1s22s22p63s23p4. nguyên tố. này có số hiệu nguyên tử hay điện tích dương hạt nhân Z = 16 b) 1s22s22p63s23p63d64s2 nguyên tố này có số hiệu nguyên tử hay điện tích dương hạt nhân Z = 26 c) 1s22s22p63s23p63d54s1 nguyªn tè nµy. c. 3d54s1. cã sè hiÖu nguyªn tö hay ®iÖn tÝch dương hạt nhân Z = 24. 4/ Dặn dò: -Về nhà học bài cũ và xem trước phần còn lại của bài và làm tất cả các bài tập. IV) RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×