Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Bài soạn Bài tập về Sắt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.18 KB, 14 trang )

BÀI TẬP
SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT
1. Một mẫu sắt cân nặng 30g td với 4l dung dịch HCl 0,5M thì thu đc dung dịch B và khí A. đốt cháy toàn bộ
khí A và cho sản phẩm cháy qua bình đựng H2SO4 đặc thì khối lượng bình tăng 9g
a. tính % khối lượng Fe nguyên chất trong mẫu trên
b. thêm V lít KMnO4 0,5M và H2SO4 loãng vào 1/2 dung dịch B, đun nóng thu đc khí C. dẫn khí C vào 1/2
dung dịch B còn lại thì thu đc m ( gam) muối D. tính V, m
c. lấy 5,6 g Fe nguyên chất td với Cl2 dư thu đc muối E. thêm x (g) muối clorua khác của Fe vào E và hoà tan 2
muối trong H2O. tính x biết khi cho 2 muối này td với 0,59 g Al ta thu đc chất rắn nặng 11,29g
2. hoà tan hoàn toàn hh gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 trong dung dịch HNO3 loãng nãng dư thu đc 4,48l hh khÝ
NO2, NO 9 đktc) và 96,8 gam muối Fe(NO3)3. hãy cho biết số mol HNO3
A. 1,4 mol B. 1,2 C. 1,6 D. 1,8
3. Khử hoàn toàn a ( gam) oxit sắt = Co ở nhiệt độ cao rồi hoà tan lợng sắt tạo thành trong dung dịch H2SO4
đặc nóng thì thu đc 9V lít khí SO2. nếu a gam oxit đó td với H2SO4 đặc nóng d thì thu đc V lít khí SO2. CT của
oxit sắt đó là
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO hoặc Fe3O4
4. Khử hoàn toàn m gam oxit sắt RxOy = CO thu đc 8, 4 gam kim loại và khí CO2. hấp thụ hoàn toàn CO2 bay
ra = 500ml dung dịch Ba (OH)2 0, 35 M thì thu đc kết tủa. lọc bỏ kết tủa, cho dung dịch Na2SO4 d vào dung
dịch nớc lọc sau p thu đc 5, 825 gam kết tủa trắng. xác định CT của oxit sắt
A. FeO hoặc Fe2O3 B. Fe3O4 hoặc Fe2O3 C. Fe3O4 hoặc FeO D. Fe2O3
5. Để 1 gam Fe ngoài không khí, sau 1 tgian thu đc 1, 41 gam hh gồm 1 oxit và Fe d. CT của oxit là
A. Fe2O3 B.FeO C. Fe3O4 D FeO và Fe2O3
6. Để 10, 08g Fe ngoài không khí 1 tgian thu đc 12 gam hh rắn: Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. hoà tan hoàn toàn 12
gam hh rắn trong HNO3 d thu đc V lít NO duy nhất 9 đktc). giá trị của V là
A. 0, 224 lít B. 2,24l C. 0,336l D. 1, 12l
7. câu6. cho các chất sau: HI,HCl, Al, Cu, HNO3, CO2. hãy cho biết chất nào dới đây td với Fe2O3
A. HCl,HI, Al, Cu, HNO3, CO2 B. HCl, HI, AL, Cu, HNO3
C. HCl, HI, AL, HNO3 D. HCl, HNO3
8. Hh (Fe + Cu) td với dung dịch HNO3, phản ứng xong thu đc dung dịch A chỉ có 1 chất tan. chất tan đó là
A. Fe (NO3)3 B. Cu(NO3)2 C. Fe(NO3)2 D. HNO3
9. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm x mol Hg2S và 0,04 mol FeS2 bằng dung dịch HNO3 đậm đặc, đun nóng,


chỉ thu các muối sunfat kim loại có hóa trị cao nhất và có khí NO2 thoát ra. Trị số của x là:
A. 0,01 B. 0,02 C. 0,08 D. 0,12
10. hòa tan hết 35,84 g hh gồm Fe và Fe2O3 bằng dung dịch HNO3 1M tối thiểu thu đc dung dịch A trong đó số
mol Fe(NO3)2 bằng 4,2 lần số mol Fe(NO3)3 và V lít NO (đktc) . số mol HNO3 tác dụng là :
A.1,24 mol B.1,5 C.1,6 D.1,8
11. Chọn câu trả lời đúng. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, vị trí của nguyên tố Fe là:
A. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VIIB, sắt là nguyên tố kim loại nhóm B.
B. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VIB, sắt là nguyên tố phi kim.
C. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB, sắt là nguyên tố kim loại nhóm B.
D. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VB, sắt là kim loại nhóm B.
12. Chọn câu trả lời đúng. Có 4 kim loại để riêng biệt: Al, Ag, Mg, Fe. Chỉ dùng 2 thuốc thử có thể phân biệt
được từng chất:
A. Dung dịch NaOH; phenolphtalein. B. Dung dịch NaOH, dung dịch HCl.
C. Dung dịch HCl, giấy quỳ xanh. D. Dung dịch HCl, Dung dịch AgNO3.
13. Chọn câu trả lời đúng. Trong phản ứng hoá học:
10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O.
Vai trò của Fe trong phản ứng là:
A. Chất oxi hoá. B. Chất khử.
C. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử. D. Phản ứng không phải là phản ứng oxi hoá - khử.
14. Cho oxit sắt vào dung dịch HNO3 đặc nóng thu được dung dịch X và không thấy khí thoát ra. Oxit sắt là:
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Không xác định được.
15. Hoà tan oxit sắt từ vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Tìm phát biểu sai.
A. Dung dịch X làm mất màu thuốc tím.
B. Dung dịch X không thể hoà tan Cu.
C. Cho NaOH dư vào dung dịch X, thu kết tủa để lâu trong không khí kết tủa sẽ tăng khối lượng.
D. Dung dịch X tác dụng với dung dịch Ag2SO4.
16. Dung dịch nào sau đây có thể oxi hoá Fe thành Fe3+?
A. HCl. B. H2SO4 loãng. C. FeCl3. D. Hg(NO3)2.
17. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng sinh ra một chất khí không màu bị hoá nâu trong không khí. Tỉ lệ mol
của Fe và HNO3 là:

A. 1 : 2. B. 1 : 1. C. 1 : 4. D. 1 : 6.
18. Có 3 mẫu chất rắn đã được nhuộm đồng màu: Fe; FeO; Fe2O3. Dung dịch nào sau đây có thể dùng để nhận
biết đồng thời 3 chất này?
A. HCl. B. H2SO4 đặc. C. HNO3 loãng. D. Tất cả đều đúng.
19. Ở điều kiện thích hợp, Fe phản ứng được với:
1. Nước; 2. Hiđro; 3. Oxi; 4. Halogen; 5. Kẽm; 6. Axit; 7. Muối.
Những phản ứng nào có thể xảy ra.
A. 2, 3, 4, 5, 6, 7. B. 3, 4, 5, 6, 7. C. 2, 3, 4, 6, 7. D. 1, 3, 4, 6, 7.
Hãy chọn đáp án đúng.
20. Trong 3 oxit FeO; Fe2O3; Fe3O4, oxit nào tác dụng với HNO3 cho ra khí:
A. Chỉ có FeO. B. Chỉ có Fe2O3. C. Chỉ có Fe3O4. D. FeO và Fe3O4.
21. Hãy chọn đáp án đúng. Gang là hợp kim của sắt chứa:
A. Hàm lượng cacbon lớn hơn 2%. B. Hàm lượng cacbon lớn hơn 0,2%.
C. Hàm lượng cacbon nhỏ hơn 2%. D. Hàm lượng cacbon nhỏ hơn 0,2%.
22. Có 3 kim loại là Al; Ag; Fe. Cho biết từng phương pháp nào sau đây nhận biết được từng loại kim loại:
A. Dùng dung dịch NaOH. B. Dùng dung dịch NaOH và HCl.
C. Dùng dung dịch HCl. D. Dùng dung dịch AgNO3.
23. Thép là hợp chất của sắt chứa:
A. Hàm lượng cacbon lớn hơn 0,2%. B. Hàm lượng cacbon lớn hơn 2%.
C. Hàm lượng cacbon nhỏ hơn 0,2%. D. Hàm lượng cacbon nhỏ hơn 2%.
Hãy chọn đáp án đúng.
24. Hỗn hợp A gồm Fe3O4; Al; Al2O3; Fe. Cho A tan trong NaOH dư được hỗn hợp chất rắn A1 dung dịch B1
và khí C1. Khí C1 (dư) cho tác dụng với A nung nóng được hỗn hợp chất rắn A2. Hãy xác định các chất có trong
A1; B1; C1; A2:
A. (A1: Fe3O4; Fe); (B1: NaAlO2); (C1: H2); (A2: Fe; Al; Al2O3).
B. (A1: Fe3O4; Fe); (B1: NaAlO2; NaOH dư); (C1: H2); (A2: Fe; Al; Al2O3).
C. (A1: Fe3O4; Fe); (B1: NaAlO2; NaOH dư); (C1: H2); (A2: Fe; Al).
D. (A1: Fe3O4; Fe); (B1: NaAlO2; NaOH dư); (C1: H2); (A2: Fe; Al2O3).
25. Tìm hệ số cân bằng của Fe2(SO4)3 và MnSO4 trong phản ứng sau:
FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O.

A. 5 và 1. B. 5 và 2. C. 2 và 5. D. 10 và 2.
26. Chọn 1 sơ đồ đúng nêu được nguyên tắc sản xuất gang theo nguyên tắc dùng CO khử oxit sắt ở t0 cao:
A. Fe3O4 → FeO → Fe2O3 → Fe. B. FeO → Fe3O4 → Fe2O3 → Fe.
C. Fe2O3 → FeO → Fe3O4 → Fe. D. Fe2O3 → Fe3O4 → FeO → Fe.
27. Cho biết các chất sau đều có mặt trong quá trình điều chế Fe3O4 từ FeO: FeO (1); Fe(NO3)2 (2); Fe(NO3)3
(3); Fe3O4 (4), Fe (5). Hãy chọn sơ đồ thích hợp:
A. (1) → (2) → (3) → (5) → (4). B. (1) → (3) → (2) → (5) → (4).
C. (1) → (5) → (2) → (3) → (4). D. (1) → (3) → (5) → (2) → (4).
28. Cho oxit sắt vào dung dịch HNO3 đặc nóng thu được dung dịch X và không thấy khí thoát ra. Oxit sắt là:
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Không xác định được.
29. Hoà tan oxit sắt từ vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Tìm phát biểu sai.
A. Dung dịch X làm mất màu thuốc tím.
B. Dung dịch X không thể hoà tan Cu.
C. Cho NaOH dư vào dung dịch X, thu kết tủa để lâu trong không khí kết tủa sẽ tăng khối lượng.
D. Dung dịch X tác dụng với dung dịch Ag2SO4.
30. Một loại quặng trong tự nhiên đã loại bỏ hết tạp chất.
Hoà tan quặng này trong axit HNO3 thấy có khí màu nâu bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch
BaCl2 thấy có kết tủa trắng xuất hiện (không tan trong axit).
Quặng đó là:
A. Xiđêrit (FeCO3). B. Manhetit (Fe3O4). C. Hematit (Fe2O3). D. Pirit (FeS2).
31. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng sinh ra một chất khí không màu bị hoá nâu trong không khí. Tỉ lệ mol
của Fe và HNO3 là:
A. 1 : 2. B. 1 : 1. C. 1 : 4. D. 1 : 6.
32. Có 3 mẫu chất rắn đã được nhuộm đồng màu: Fe; FeO; Fe2O3. Dung dịch nào sau đây có thể dùng để nhận
biết đồng thời 3 chất này?
A. HCl. B. H2SO4 đặc. C. HNO3 loãng. D. Tất cả đều đúng.
33. Chọn đáp án đúng. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch FeSO4 đã được axit hoá bằng H2SO4 vào dung dịch
KMnO4. Mô tả hiện tượng quan sát được.
A. Dung dịch màu tím hồng bị nhạt dần rồi chuyển sang màu vàng.
B. Dung dịch màu tím hồng bị nhạt dần đến không màu.

C. Dung dịch màu tím hồng bị chuyển dần sang nâu đỏ.
D. Màu tím bị mất ngay. Sau đó dần dần xuất hiện trở lại thành dung dịch có màu hồng.
34. Hoà tan oxit FexOy bằng H2SO4 loãng dư được dung dịch A. Biết dung dịch A vừa có khả năng hoà tan bột
đồng, vừa có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím. Phát biểu nào dưới đây đúng:
A. Oxit ban đầu phải là FeO.
B. Oxit ban đầu là Fe2O3.
C. Oxit ban đầu phải là Fe3O4.
D. Oxit ban đầu không thể là Fe2O3 mà là FeO hoặc Fe3O4.
35. Tìm phản ứng chứng minh hợp chất sắt (II) có tính khử:
A. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl. B. Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O.
C. 3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + 5H2O + NO. D. FeO + CO → Fe + CO2.
36. Lần lượt đốt nóng FeS2; FeCO3; Fe(OH)2; Fe(NO3)3 trong không khí đến khối lượng không đổi. Một số
học sinh nêu nhận xét:
A. Sản phẩm rắn của các thí nghiệm đều giống nhau.
B. Mỗi thí nghiệm tạo một sản phẩm khí khác nhau.
C. Chất có độ giảm kim loại nhiều nhất là Fe(NO3)3.
D. Nếu lấy mỗi chất ban đầu là 1 mol thì tổng số mol khí và hơi thoát ra là 8 mol.
Nhận xét nào đúng? (Ghi Đ). Nhận xét nào sai? (Ghi S).
37. Cho bột sắt vào cốc chứa H2SO4 ở nhiệt độ thích hợp, khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn được dung
dịch A, rắn B và khí C. Dung dịch A chứa:
A. FeSO4 và H2SO4. B. FeSO4 và Fe2(SO4)3. C. FeSO4. D. Fe2(SO4)3.
38. Để phân biệt 4 chất rắn mất nhãn Al; Fe; Mg; Ag có thể tiến hành các thí nghiệm theo trình tự:
A. Dùng H2O, rồi dùng dung dịch HCl.
B. Dùng dung dịch NaOH, rồi dùng dung dịch HNO3.
C. Dùng dung dịch HCl, rồi dùng dung dịch NaOH dư.
D. Dùng dung dịch H2SO4 loãng, rồi dùng nước NH3 dư.
39. Câu 31: Để phân biệt hai chất rắn mất nhãn Fe3O4 và Fe2O3, ta có thể dùng hoá chất nào dưới đây:
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch FeCl3. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch HNO3.
40. Trong điều kiện không có không khí, sắt cháy trong khí clo cho ra hợp chất A. Có thể nhận biết thành phần
và hoá trị các nguyên tố trong A bằng các trình tự:

A. Dùng nước; dùng dung dịch AgNO3 và dung dịch NaOH.
B. Dùng dung dịch HCl; Dùng dung dịch NaOH.
C. Dùng dung dịch HCl; Dùng dung dịch AgNO3.
D. Dùng dung dịch HNO3; Dùng dung dịch H2SO4 loãng.
41. Hãy chỉ ra ý nêu sai. Những quặng tự nhiên quan trong nhất của sắt là:
A. Quặng hematit. B. Quặng manhetit. C. Quặng criolit. D. Quặng xiđerit.
42. Có 4 kim loại để riêng biệt: Al, Ag, Mg, Fe. Chỉ dùng 2 thuốc thử có thể phân biệt được từng chất:
A. Dung dịch NaOH; phenolphtalein. B. Dung dịch NaOH, dung dịch HCl.
C. Dung dịch HCl, giấy quỳ xanh. D. Dung dịch HCl, Dung dịch AgNO3.
43. Khoanh tròn vào chữ A hoặc B, C, D trước câu chọn đúng. Trong số các hợp chất: FeO, Fe3O4, FeS, FeS2,
FeSO4, Fe2(SO4)3. Chất có tỷ lệ khối lượng Fe lớn nhất và nhỏ nhất là:
A. FeS; FeSO4. B. Fe3O4; FeS2. C. FeSO4; Fe3O4. D. FeO; Fe2(SO4)3.
44. Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng oxi hoá - khử:
A. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S . B. 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2.
C. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. D. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3.
45. Khử 5,8 oxit sắt với CO một thời gian thu được hỗn hợp khí X và hỗn hợp rắn Y. Hoà tan Y trong dung dịch
HNO3 dư rồi cô cạn dung dịch thu được 18,15g muối khan. Oxit sắt là:
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Không xác định được.
46. Để hoà tan cùng một lượng Fe, thì số mol HCl (1) và số mol H2SO4 (2) trong dung dịch loãng cần dùng là:
A. (1) bằng (2). B. (1) gấp đôi (2). C. (2) gấp đôi (1). D. (1) gấp ba (2).
47. Hoà tan hết cùng một Fe trong dung dịch H2SO4 loãng (1) và H2SO4 đặc nóng (2) thì thể tích khí sinh ra
trong cùng điều kiện là:
A. (1) bằng (2). B. (1) gấp đôi (2). C. (2) gấp rưỡi (1). D. (2) gấp ba (1).
48. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Quan sát thấy hiện tượng gì?
A. Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt dần màu xanh.
B. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt dần màu xanh.
C. Thanh Fe có màu trắng và dung dịch có màu xanh.
D. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch có màu xanh.
49. Cho x mol Fe vào cốc chứa y mol HNO3, khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn được dung dịch A chứa 2
muối và khí B không màu hoá nâu ngoài không khí. Biết B là sản phẩm duy nhất của sự khử . Phát biểu nào dưới

đây về mối quan hệ giữa x, y trong thí nghiệm là đúng:
A. y > 4x. B. y < 8/3x. C. 8/3 < y < 4x. D. 8/3x ≤ y ≤ 4x.
50. Cho 1 mol sắt tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (có chứa 3 mol HNO3). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch A và khí B không màu hoá nâu ngoài không khí. Biết B là sản phẩm duy nhất của sự
khử . Dung dịch A chứa:
A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)3 và HNO3. C. Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)2.
51. Nhận xét về tính chất hoá học của các hợp chất Fe(II) nào dưới đây là đúng?
Hợp chất Tính axit - bazơ Tính oxi hoá - khử
A. FeO Axit Vừa oxi hoá vừa khử B. Fe(OH)2 Bazơ Chỉ có tính khử
C. FeCl2 Axit Vừa oxi hoá vừa khử D. FeSO4 Trung tính Vừa oxi hoá vừa khử.
52. Hiện tượng nào dưới đây được mô tả không đúng?
A. Thêm NaOH vào dung dịch FeCl3 màu vàng nâu thấy xuất hiện kết tủa đỏ nâu
B. Thêm một ít bột Fe vào lượng dư dung dịch AgNO3 thấy xuất hiện dung dịch màu xanh nhạt.
C. Thêm Fe(OH)3 màu đỏ nâu vào dung dịch H2SO4 thấy hình thành dung dịch màu vàng nâu.
D. Thêm Cu vào dung dịch Fe(NO3)3 thấy dung dịch chuyển từ màu vàng nâu sang màu xanh.
53. Có ba lọ đựng hỗn hợp Fe + FeO; Fe + Fe2O3 và FeO + Fe2O3. Giải pháp lần lượt dùng các thuốc thử nào
dưới đây có thể phân biệt ba hỗn hợp này?
A. Dùng dung dịch HCl, sau đó thêm NaOH vào dung dịch thu được.
B. Dùng dung dịch H2SO4 đậm đặc, sau đó thêm NaOH vào dung dịch thu được.
C. Dùng dung dịch HNO3 đậm đặc, sau đó thêm NaOH vào dung dịch thu được.
D. Thêm dung dịch NaOH, sau đó thêm tiếp dung dịch H2SO4 đậm đặc.
54. Cho 0,1mol FeO tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa HNO3 dư. Cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu
gam muối khan?
A. 24,2g. B. 18g. C. 8g. D. 16g.
Cho 1,4g st phn ng vi 30ml dung dch AgNO3 2M. Gi thit cỏc phn ng xy ra hon ton thỡ lng bc
thu c sau phn ng l:
A. 5,4g Ag. B. 6,48g Ag. C. 8,1g Ag. D. 10,8g Ag.
55. Kh 6,4g mt oxit st cn 2,688 lớt khớ H2 (ktc). Oxit l:
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Khụng xỏc nh c.
56. Ho tan ht 2,8g st trong dung dch AgNO3 thỡ:

A. Thu c 10,8g bc. B. Thu c 16,2g bc.
C. Thu c ti a 10,8g bc. D. Thu c ti a 16,2g bc
57. Dóy kim loi b th ng trong axit HNO
3
c, ngui l
A. Fe, Al, Cr B. Fe, Al, Ag C. Fe, Al, Cu D. Fe, Zn, Cr
58. Cu hỡnh e no sau õy vit ỳng?
A.
26
Fe: [Ar] 4s
1
3d
7
B.
26
Fe
2+
: [Ar] 4s
2
3d
4
C.
26
Fe
2+
: [Ar] 3d
4
4s
2
D.

26
Fe
3+
: [Ar] 3d
5
59. Trong cỏc phn ng húa hc cho di õy, phn ng no khụng ỳng?
A. Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
B. Fe + CuSO
4
FeSO
4
+ Cu
C. Fe + Cl
2
FeCl
2
D. Fe + H
2
O FeO + H
2
60. Phn ng no sau õy ó c vit khụng ỳng?
A. 3Fe + 2O
2


t
Fe

3
O
4
B. 2Fe + 3Cl
2


t
2FeCl
3
61. Phn ng no di õy khụng th s dng iu ch FeO?
A. Fe(OH)
2


t
B. FeCO
3


t
C. Fe(NO
3
)
2


t
D. CO + Fe
2

O
3



C600500
o
62. Cho hn hp Fe+ Cu tỏc dng vi HNO
3
, phn ng xong thu c dung dch A ch cha 1 cht tan. Cht tan
ú l
A. HNO
3
B. Fe(NO
3
)
3
C. Cu(NO
3
)
2
D. Fe(NO
3
)
2
63. Cho bt Fe vo dung dch HNO
3
loóng ,phn ng kt thỳc thy cú bt Fe cũn d.Dung dch thu c sau
phn ng l:
A. Fe(NO

3
)
3
B. Fe(NO
3
)
3
, HNO
3
C. Fe(NO
3
)
2
D. Fe(NO
3
)
2
,Fe(NO
3
)
3

64. Hn hp kim loi no sau õy tt c u tham gia phn ng trc tip vi mui st (III) trong dung dch ?
A. Na, Al, Zn B. Fe, Mg, Cu C. Ba, Mg, Ni D. K, Ca, Al
65. Dung dch HI cú tớnh kh, nú cú th kh c ion no trong cỏc ion di õy:
A. Fe
2+
B. Fe
3+
C.Cu

2+
D. Al
3+

66. Ho tan hon ton hn hp FeS v FeCO
3
bng mt lng dung dch H
2
SO
4
c núng thu c hn hp gm
hai khớ X, Y. Cụng thc hoỏ hc ca X, Y ln lt l:
A. H
2
S v SO
2
B.H
2
S v CO
2
C.SO
2
v CO D. SO
2
v CO
2
67. Cho hn hp FeS vFeS
2
tỏc dng vi dung dch HNO
3

loóng d thu c dd A cha ion no sau õy:
A. Fe
2+
, SO
4
2-
, NO
3
-
, H
+
B. Fe
2+
, Fe
3+
, SO
4
2-
, NO
3
-
, H
+

C. Fe
3+
, SO
4
2-
, NO

3
-
, H
+
D. Fe
2+
, SO
3
2-
, NO
3
-
, H
+
68. Cho cỏc cht Cu, Fe, Ag v cỏc dung dch HCl, CuSO
4
, FeCl
2
, FeCl
3
.S cp cht cú phn ng vi nhau l:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
69. Trong cỏc loi qung st, Qung cha hm lng % Fe ln nht l
A. Hematit (Fe
2
O
3
)

B. Manhetit ( Fe

3
O
4
) C. Xierit (FeCO
3
)

D. Pirit (FeS
2
)
70. c im no sau õy khụng phi l ca gang xỏm?
A. Gang xỏm kộm cng v kộm giũn hn gang trng. B. Gang xỏm cha nhiu xementit.
C. Gang xỏm núng chy khi húa rn thỡ tng th tớch. D. Gang xỏm dựng ỳc cỏc b phn ca mỏy.
71. Phn ng to x trong lũ cao l
A. CaCO
3

CaO + CO
2
. B. CaO + SiO
2


CaSiO
3
.
C. CaO + CO
2



CaCO
3
. D. CaSiO
3


CaO + SiO
2
.
72. Hũa tan mt lng Fe
x
O
y
bng H
2
SO
4
loóng d c dung dch A. Bit A va cú kh nng lm mt mu
dung dch thuc tớm, va cú kh nng hũa tan c bt Cu. Xỏc nh CTPT ca oxit st
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. không xác định
73. Cho cỏc cht Al, Fe, Cu, khớ clo, dung dch NaOH, dung dch HNO
3

loóng. Cht tỏc dng c vi dung dch
cha ion Fe
2+
l
A. Al, dung dch NaOH. B. Al, dung dch NaOH, khớ clo.

×