Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH QUÝ 1 NĂM 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.17 KB, 21 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
SỞ XÂY DỰNG

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH
Q 1 NĂM 2016
(CƠNG BỐ KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 810/QĐ-SXD.BSTCSG NGÀY
26/4/2016 CỦA GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG)

Nghệ An, tháng 4 năm 2016
1


UBND TỈNH NGHỆ AN
SỞ XÂY DỰNG

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 810/QĐ-SXD.BSTCSG

Nghệ An, ngày 26 tháng 4 năm 2016

QUYẾT ĐỊNH
V/v Công bố chỉ số giá xây dựng Quý 1 năm 2016
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG NGHỆ AN
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về
Quản lý chi phí đầu tư xây dựng cơng trình;
Căn cứ Thơng tư số 02/2011/TT-BXD ngày 22/02/2011 của Bộ Xây dựng
hướng dẫn xác định và công bố chỉ số giá xây dựng;


Căn cứ Quyết định số 43/2009/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2009 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An về việc ban hành quy định chức năng nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở Xây dựng Nghệ An;
Căn cứ Văn bản số 4217/UBND-CN ngày 25 tháng 7 năm 2011 của
UBND tỉnh Nghệ An về việc giao sở Xây dựng chủ trì phối hợp với các đơn vị
có liên quan tổ chức xác định và định kỳ công bố chỉ số giá xây dựng trên địa
bàn tỉnh Nghệ An;
Xét đề nghị của Ban soạn thảo chỉ số giá xây dựng tỉnh Nghệ An,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Tập chỉ số giá xây dựng Quý 1 năm 2016 trên địa bàn
tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham
khảo, sử dụng trong việc xác định, điều chỉnh tổng mức đầu tư, dự tốn xây
dựng cơng trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng cơng trình tại các dự án sử
dụng 30% vốn nhà nước trở lên, khuyến khích các dự án sử dụng ít hơn 30%
vốn nhà nước và nguồn vốn khác áp dụng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:

KT.GIÁM ĐỐC
PHĨ GIÁM ĐỐC

- Bộ Xây dựng (B/c);
- UBND tỉnh (B/c);
- Các Sở, Ban ngành cấp tỉnh;
- UBND huyện, thành, thị;
- Giám đốc sở XD (B/c);
- Các Phó giám đốc sở XD;
- Các phòng KTKH, HĐXD;
- Lưu VT.


Nguyễn Trường Giang

1


CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 810/QĐ-SXD.BSTCSG ngày 26/4/2016 của
Giám đốc sở Xây dựng Nghệ An về việc công bố Chỉ số giá xây dựng
Quý 1 năm 2016 trên địa bàn tỉnh Nghệ An)
I. GIỚI THIỆU CHUNG:
1. Chỉ số giá xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của giá xây
dựng theo thời gian. Các chỉ số giá xây dựng trong Tập chỉ số giá xây dựng
được xác định theo nhóm cơng trình thuộc 5 loại cơng trình xây dựng (cơng
trình dân dụng, cơng trình cơng nghiệp, cơng trình giao thơng, cơng trình thủy
lợi, cơng trình hạ tầng kỹ thuật) và theo 3 vùng (khu vực):
- Vùng 1: Thành phố Vinh; thị xã Cửa Lị; các huyện: Hưng Ngun, Nghi
Lộc, Nam Đàn, Đơ Lương, Yên Thành, Diễn Châu.
- Vùng 2: thị xã Thái Hòa, thị xã Hoàng Mai; các huyện: Thanh Chương,
Quỳnh Lưu, Tân Kỳ, Nghĩa Đàn, Anh Sơn.
- Vùng 3: các huyện: Quỳ Hợp, Quỳ Châu, Quế Phong, Con Cuông,
Tương Dương, Kỳ Sơn.
Bao gồm các loại chỉ số sau:
- Chỉ số giá xây dựng cơng trình;
- Chỉ số giá phần xây dựng cơng trình;
- Các chỉ số giá xây dựng theo yếu tố chi phí gồm chỉ số giá vật liệu
xây dựng cơng trình, chỉ số giá nhân cơng xây dựng cơng trình và chỉ số giá máy
thi cơng xây dựng cơng trình;
- Chỉ số giá vật liệu xây dựng chủ yếu.
2. Các từ ngữ trong Tập chỉ số giá xây dựng này được hiểu như sau:
Chỉ số giá xây dựng cơng trình: là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động

của giá xây dựng cơng trình theo thời gian.
Chỉ số giá phần xây dựng: là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của
phần chi phí xây dựng của cơng trình theo thời gian.
Chỉ số giá vật liệu xây dựng cơng trình: là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến
động chi phí vật liệu xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự tốn theo
thời gian.
Chỉ số giá nhân cơng xây dựng cơng trình: là chỉ tiêu phản ánh mức độ
biến động chi phí nhân cơng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời
gian.
Chỉ số máy thi cơng xây dựng cơng trình: là chỉ tiêu phản ánh mức độ
biến động chi phí máy thi cơng xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự
tốn theo thời gian.
Thời điểm gốc: là thời điểm được chọn làm gốc để so sánh, tại tập chỉ số
giá này thời điểm gốc là năm 2011. Các cơ cấu chi phí xây dựng được xác định
tại thời điểm này.
2


Thời điểm so sánh: là thời điểm cần xác định các chỉ số giá so với thời
điểm gốc hoặc so với thời điểm so sánh khác. Tại tập chỉ số giá này thời điểm so
sánh là Quý 1 năm 2016.
3. Chỉ số giá xây dựng cơng trình tại Bảng “Chỉ số giá xây dựng cơng
trình” đã tính tốn đến sự biến động của các chi phí xây dựng, chi phí thiết bị,
chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và một số khoản mục chi
phí khác của chi phí đầu tư xây dựng cơng trình.
Các chỉ số giá xây dựng cơng trình này chưa xét đến sự biến động của chi
phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư (nếu có), chi phí lập báo cáo đánh giá tác
động môi trường và bảo vệ mơi trường (nếu có), chi phí th tư vấn nước ngồi
(nếu có), chi phí rà phá bom mìn và vật nổ, lãi vay trong thời gian xây dựng (đối
với các dự án có sử dụng vốn vay), vốn lưu động ban đầu (đối với dự án sản

xuất, kinh doanh).
Đối với nhóm cơng trình nhà ở, chỉ số giá phản ánh biến động của nhóm
cơng trình ≤ 5 tầng.
Đối với nhóm cơng trình y tế, chỉ số giá xây dựng chưa xét đến biến động
của các chi phí thiết bị chuyên ngành y tế.
Đối với nhóm cơng trình giáo dục, chỉ số giá phản ánh biến động của
nhóm cơng trình giáo dục gồm các trường mầm non, tiểu học, trung học. Chỉ số
giá xây dựng chưa tính đến các cơng trình giáo dục loại khác.
Khi sử dụng các chỉ số giá xây dựng cơng trình làm cơ sở để xác định
tổng mức đầu tư thì cần căn cứ vào tính chất, đặc điểm và yêu cầu cụ thể của dự
án để tính bổ sung các khoản mục chi phí này cho phù hợp.
Chỉ số giá phần xây dựng cơng trình tại các Bảng “Chỉ số giá phần xây
dựng” đã tính đến sự biến động của chi phí trực tiếp (chi phí vật liệu, nhân công
và máy thi công xây dựng) và các khoản mục chi phí cịn lại trong chi phí xây
dựng (chi phí trực tiếp khác, chi phí chung, chi phí thu nhập chịu thuế tính trước,
thuế giá trị gia tăng).
Trường hợp những cơng trình có xử lý nền móng đặc biệt, hoặc có kết cấu
đặc biệt thì khi vận dụng chỉ số giá phần xây dựng vào việc tính tốn cần có sự
điều chỉnh bổ sung cho phù hợp.
Chỉ số giá vật liệu xây dựng cơng trình, chỉ số giá nhân cơng xây dựng
cơng trình và chỉ số giá máy thi cơng xây dựng cơng trình tại các Bảng “Chỉ số
giá vật liệu, nhân công, máy thi công” đã tính đến sự biến động chi phí vật liệu
xây dựng, chi phí nhân cơng xây dựng và chi phí máy thi cơng xây dựng trong
chi phí trực tiếp.
Chỉ số giá của một số loại vật liệu xây dựng chủ yếu tại Bảng “Chỉ số giá
vật liệu xây dựng chủ yếu” phản ánh mức độ biến động giá vật liệu xây dựng
chủ yếu bình quân của Quý 1 năm 2016 so với giá vật liệu xây dựng chủ yếu
bình quân năm 2011.
4. Các chỉ số giá xây dựng Quý 1 năm 2016 đã được tính tốn, điều chỉnh
chi phí nhân cơng về mặt bằng lương đầu vào theo quy định tại Thông tư

01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá
3


nhân cơng trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng; điều chỉnh chi phí máy thi
cơng xây dựng, các chi phí khác trong dự tốn xây dựng cơng trình theo mặt
bằng giá xây dựng tại tại Quý 1 năm 2016.
5. Chỉ số giá xây dựng nêu tại Tập chỉ số giá xây dựng này được xác định
theo phương pháp thống kê, tính tốn từ các số liệu thực tế thu thập của các dự
án đầu tư xây dựng công trình đã và đang xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Các cơng trình được lựa chọn để tính tốn là các cơng trình xây dựng mới, có
tính năng phục vụ phù hợp với phân loại cơng trình, được xây dựng theo quy
trình cơng nghệ thi cơng phổ biến, sử dụng các loại vật liệu xây dựng thông
dụng hiện nay có trên thị trường.
Các chỉ số giá xây dựng này được xác định trên cơ sở cơ cấu tỷ trọng các
khoản mục chi phí xây dựng của cơng trình tại thời điểm năm 2011 (gọi tắt là cơ
cấu chi phí năm 2011). Giá xây dựng cơng trình tính tại năm 2011 được lấy làm
gốc (được quy định là 100%) và giá của các thời kỳ khác được biểu thị bằng tỷ
lệ phần trăm (%) so với thời kỳ gốc.
6. Đối với các cơng trình chưa có trong danh mục chỉ số giá xây dựng do
sở Xây dựng cơng bố thì chủ đầu tư tổ chức xác định các chỉ số giá xây dựng
cho cơng trình đó và quyết định việc áp dụng.
7. Việc xác định mức độ trượt giá bình qn (I XDCTbq) để tính tốn chi phí
dự phịng trong tổng mức đầu tư hay dự tốn của cơng trình được thực hiện bằng
cách tính bình qn các chỉ số giá xây dựng liên hồn theo loại cơng trình của
tối thiểu 3 thời kỳ gần nhất so với thời điểm tính tốn.
Các chỉ số giá xây dựng liên hồn là chỉ số giá xây dựng được tính tốn
bằng cách lấy chỉ số giá xây dựng của thời kỳ sau chia cho chỉ số giá xây dựng
của thời kỳ trước.
8. Chủ đầu tư phải hoàn toàn chịu trách nhiệm khi sử dụng chỉ số giá xây

dựng tại quyết định này, chịu trách nhiệm quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo
Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí
đầu tư xây dựng cơng trình và theo đúng các quy định hiện hành.
Trong quá trình thực hiện nếu có vấn đề vướng mắc đề nghị các Sở,
Ngành, các chủ đầu tư, nhà thầu phản ánh về sở Xây dựng để được hướng dẫn
theo thẩm quyền.

4


II. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG:
1. Chỉ số giá xây dựng tỉnh Nghệ An:
Bảng 1
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2011 = 100)

STT
I
1
2
3
4
5
6
II
1

LOẠI CƠNG TRÌNH
CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
Cơng trình nhà ở
Cơng trình giáo dục

Cơng trình văn hố
Cơng trình trụ sở cơ quan, văn phịng
Cơng trình y tế
Cơng trình khách sạn
CƠNG TRÌNH CƠNG NGHIỆP
Cơng trình năng lượng
Đường dây trung thế
Đường dây hạ thế
Trạm biến áp
III CƠNG TRÌNH GIAO THƠNG
1 Cơng trình đường bộ
Đường cấp phối
Đường bê tơng xi măng
Đường nhựa asphan
Đường láng nhựa
2 Cơng trình cầu, hầm
Cầu bê tơng xi măng
Cống, tràn
IV CƠNG TRÌNH THUỶ LỢI
1 Kênh bê tơng
2 Hồ, đập
3 Đê, kè
V CƠNG TRÌNH HẠ TẦNG
1 Cơng trình mạng cấp nước
2 Cơng trình mạng thốt nước

5

Đơn vị tính: %
Quý 1/2016

115,33
113,83
121,83
116,25
117,16
114,35

119,88
119,36
114,03

124,48
123,23
113,10
112,70
109,07
128,76
124,41
121,38
121,71
121,80
120,22


Bảng 2
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2011 = 100)

STT
I
1

2
3
4
5
6
II
1

LOẠI CƠNG TRÌNH
CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
Cơng trình nhà ở
Cơng trình giáo dục
Cơng trình văn hố
Cơng trình trụ sở cơ quan, văn phịng
Cơng trình y tế
Cơng trình khách sạn
CƠNG TRÌNH CƠNG NGHIỆP
Cơng trình năng lượng
Đường dây trung thế
Đường dây hạ thế
Trạm biến áp
III CƠNG TRÌNH GIAO THƠNG
1 Cơng trình đường bộ
Đường cấp phối
Đường bê tông xi măng
Đường nhựa asphan
Đường láng nhựa
2 Cơng trình cầu, hầm
Cầu bê tơng xi măng
Cống, tràn

IV CƠNG TRÌNH THUỶ LỢI
1 Kênh bê tơng
2 Hồ, đập
3 Đê, kè
V CƠNG TRÌNH HẠ TẦNG
1 Cơng trình mạng cấp nước
2 Cơng trình mạng thốt nước
6

Đơn vị tính: %
Q 1/2016
114,52
113,42
121,45
115,46
116,71
114,31

117,17
116,62
105,46

122,94
121,59
112,37
111,04
106,89
127,97
123,84
119,43

121,06
120,26
119,76


Bảng 3
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CƠNG
(NĂM 2011 = 100)

STT

Đơn vị tính: %
Q 1/2016
Máy thi
Vật liệu Nhân cơng
cơng

LOẠI CƠNG TRÌNH

CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN
DỤNG
1 Cơng trình nhà ở
2 Cơng trình giáo dục
3 Cơng trình văn hố
4 Cơng trình trụ sở cơ quan, văn phịng
5 Cơng trình y tế
6 Cơng trình khách sạn
II CƠNG TRÌNH CƠNG NGHIỆP
1 Cơng trình năng lượng
Đường dây trung thế

Đường dây hạ thế
Trạm biến áp
III CƠNG TRÌNH GIAO THƠNG
1 Cơng trình đường bộ
Đường cấp phối
Đường bê tông xi măng
Đường nhựa asphan
Đường láng nhựa
2 Cơng trình cầu, hầm
Cầu bê tơng xi măng
Cống, tràn
I

7

99,07
97,47
104,87
99,09
98,25
96,64

158,00
158,00
158,00
158,00
158,00
158,00

88,62

88,62
88,62
88,62
88,62
88,62

96,79
102,53
93,29

158,00
158,00
158,00

88,62
88,62
88,62

110,91
114,58
103,19
102,52

158,00
158,00
158,00
158,00

88,62
88,62

88,62
88,62

91,29
114,32

158,00
158,00

88,62
88,62


IV
1
2
3
V
1
2

CƠNG TRÌNH THUỶ LỢI
Kênh bê tơng
Hồ, đập
Đê, kè
CƠNG TRÌNH HẠ TẦNG
Cơng trình mạng cấp nước
Cơng trình mạng thốt nước

101,60

109,27
101,17

158,00
158,00
158,00

88,62
88,62
88,62

105,62
101,74

158,00
158,00

88,62
88,62

Bảng 4
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2011 = 100)

STT
1
2
3
4
5
6

7
8
9
10
11
12
13

LOẠI VẬT LIỆU
Xi măng
Cát xây dựng
Đá xây dựng
Gạch xây
Gỗ xây dựng
Thép xây dựng
Nhựa đường
Gạch ốp lát
Vật liệu tấm lợp, bao che
Kính xây dựng
Sơn và vật liệu sơn
Vật tư ngành điện
Vật tư, đường ống nước

8

Đơn vị tính: %
Quý 1/2016
110,14
135,09
122,65

104,13
119,99
69,81
92,95
107,13
105,31
117,56
117,99
99,60
101,68


2. Chỉ số giá xây dựng Vùng 1 - tỉnh Nghệ An:
Bảng 5
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH (NĂM 2011 = 100)

STT
I
1
2
3
4
5
6
II
1

LOẠI CƠNG TRÌNH
CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
Cơng trình nhà ở

Cơng trình giáo dục
Cơng trình văn hố
Cơng trình trụ sở cơ quan, văn phịng
Cơng trình y tế
Cơng trình khách sạn
CƠNG TRÌNH CƠNG NGHIỆP
Cơng trình năng lượng
Đường dây trung thế
Đường dây hạ thế
Trạm biến áp
III CƠNG TRÌNH GIAO THƠNG
1 Cơng trình đường bộ
Đường cấp phối
Đường bê tơng xi măng
Đường nhựa asphan
Đường láng nhựa
2 Cơng trình cầu, hầm
Cầu bê tơng xi măng
Cống, tràn
IV CƠNG TRÌNH THUỶ LỢI
1 Kênh bê tơng
2 Hồ, đập
3 Đê, kè
V CƠNG TRÌNH HẠ TẦNG
1 Cơng trình mạng cấp nước
2 Cơng trình mạng thốt nước

9

Đơn vị tính: %

Quý 1/2016
114,30
112,68
120,96
115,24
116,06
113,36

119,02
118,63
113,65

123,93
122,99
112,84
112,60
108,42
128,50
123,49
121,06
121,71
120,63
119,35


Bảng 6
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2011 = 100)

STT
I

1
2
3
4
5
6
II
1

LOẠI CƠNG TRÌNH
CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
Cơng trình nhà ở
Cơng trình giáo dục
Cơng trình văn hố
Cơng trình trụ sở cơ quan, văn phịng
Cơng trình y tế
Cơng trình khách sạn
CƠNG TRÌNH CƠNG NGHIỆP
Cơng trình năng lượng
Đường dây trung thế
Đường dây hạ thế
Trạm biến áp
III CƠNG TRÌNH GIAO THƠNG
1 Cơng trình đường bộ
Đường cấp phối
Đường bê tông xi măng
Đường nhựa asphan
Đường láng nhựa
2 Cơng trình cầu, hầm
Cầu bê tơng xi măng

Cống, tràn
IV CƠNG TRÌNH THUỶ LỢI
1 Kênh bê tơng
2 Hồ, đập
3 Đê, kè
V CƠNG TRÌNH HẠ TẦNG
1 Cơng trình mạng cấp nước
2 Cơng trình mạng thốt nước
10

Đơn vị tính: %
Q 1/2016
113,45
112,26
120,57
114,42
115,59
113,33

116,19
115,78
104,57

122,34
121,31
112,10
110,86
106,18
127,69
122,88

119,07
121,05
119,02
118,89


Bảng 7
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CƠNG
(NĂM 2011 = 100)

STT

Đơn vị tính: %
Q 1/2016
Máy thi
Vật liệu Nhân cơng
cơng

LOẠI CƠNG TRÌNH

CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN
DỤNG
1 Cơng trình nhà ở
2 Cơng trình giáo dục
3 Cơng trình văn hố
4 Cơng trình trụ sở cơ quan, văn phịng
5 Cơng trình y tế
6 Cơng trình khách sạn
II CƠNG TRÌNH CƠNG NGHIỆP
1 Cơng trình năng lượng

Đường dây trung thế
Đường dây hạ thế
Trạm biến áp
III CƠNG TRÌNH GIAO THƠNG
1 Cơng trình đường bộ
Đường cấp phối
Đường bê tông xi măng
Đường nhựa asphan
Đường láng nhựa
2 Cơng trình cầu, hầm
Cầu bê tơng xi măng
Cống, tràn
I

11

98,14
96,68
104,45
98,30
97,31
95,95

158,00
158,00
158,00
158,00
158,00
158,00


88,62
88,62
88,62
88,62
88,62
88,62

96,27
102,06
92,64

158,00
158,00
158,00

88,62
88,62
88,62

114,07
115,46
103,73
103,84

158,00
158,00
158,00
158,00

88,62

88,62
88,62
88,62

90,98
115,38

158,00
158,00

88,62
88,62


IV
1
2
3
V
1
2

CƠNG TRÌNH THUỶ LỢI
Kênh bê tơng
Hồ, đập
Đê, kè
CƠNG TRÌNH HẠ TẦNG
Cơng trình mạng cấp nước
Cơng trình mạng thốt nước


100,74
110,65
103,57

158,00
158,00
158,00

88,62
88,62
88,62

104,38
101,39

158,00
158,00

88,62
88,62

Bảng 8
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2011 = 100)

STT
1
2
3
4
5

6
7
8
9
10
11
12
13

LOẠI VẬT LIỆU
Xi măng
Cát xây dựng
Đá xây dựng
Gạch xây
Gỗ xây dựng
Thép xây dựng
Nhựa đường
Gạch ốp lát
Vật liệu tấm lợp, bao che
Kính xây dựng
Sơn và vật liệu sơn
Vật tư ngành điện
Vật tư, đường ống nước

12

Đơn vị tính: %
Quý 1/2016
106,37
133,24

130,99
101,25
119,82
69,01
90,88
107,13
104,05
117,56
117,99
99,60
101,68


3. Chỉ số giá xây dựng Vùng 2 - tỉnh Nghệ An:
Bảng 9
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH (NĂM 2011 = 100)

STT
I
1
2
3
4
5
6
II
1

LOẠI CƠNG TRÌNH
CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

Cơng trình nhà ở
Cơng trình giáo dục
Cơng trình văn hố
Cơng trình trụ sở cơ quan, văn phịng
Cơng trình y tế
Cơng trình khách sạn
CƠNG TRÌNH CƠNG NGHIỆP
Cơng trình năng lượng
Đường dây trung thế
Đường dây hạ thế
Trạm biến áp
III CƠNG TRÌNH GIAO THƠNG
1 Cơng trình đường bộ
Đường cấp phối
Đường bê tơng xi măng
Đường nhựa asphan
Đường láng nhựa
2 Cơng trình cầu, hầm
Cầu bê tơng xi măng
Cống, tràn
IV CƠNG TRÌNH THUỶ LỢI
1 Kênh bê tơng
2 Hồ, đập
3 Đê, kè
V CƠNG TRÌNH HẠ TẦNG
1 Cơng trình mạng cấp nước
2 Cơng trình mạng thốt nước

13


Đơn vị tính: %
Quý 1/2016
116,04
114,41
121,70
116,83
117,89
115,06

120,72
120,51
114,50

125,02
123,71
112,98
112,20
109,63
129,41
125,41
121,46
121,18
123,93
120,63


Bảng 10
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DƯNG (NĂM 2011 = 100)

STT

I
1
2
3
4
5
6
II
1

LOẠI CƠNG TRÌNH
CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
Cơng trình nhà ở
Cơng trình giáo dục
Cơng trình văn hố
Cơng trình trụ sở cơ quan, văn phịng
Cơng trình y tế
Cơng trình khách sạn
CƠNG TRÌNH CƠNG NGHIỆP
Cơng trình năng lượng
Đường dây trung thế
Đường dây hạ thế
Trạm biến áp
III CƠNG TRÌNH GIAO THƠNG
1 Cơng trình đường bộ
Đường cấp phối
Đường bê tông xi măng
Đường nhựa asphan
Đường láng nhựa
2 Cơng trình cầu, hầm

Cầu bê tơng xi măng
Cống, tràn
IV CƠNG TRÌNH THUỶ LỢI
1 Kênh bê tơng
2 Hồ, đập
3 Đê, kè
V CƠNG TRÌNH HẠ TẦNG
1 Cơng trình mạng cấp nước
2 Cơng trình mạng thốt nước
14

Đơn vị tính: %
Q 1/2016
115,24
114,01
121,32
116,05
117,45
115,03

118,10
117,86
106,45

123,52
122,08
112,25
110,67
107,48
128,64

124,86
119,50
120,53
122,48
120,18


Bảng 11
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CƠNG
(NĂM 2011 = 100)

TT

Đơn vị tính: %
Q 1/2016
Máy thi
Vật liệu Nhân cơng
cơng

LOẠI CƠNG TRÌNH

CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN
DỤNG
1 Cơng trình nhà ở
2 Cơng trình giáo dục
3 Cơng trình văn hố
4 Cơng trình trụ sở cơ quan, văn phịng
5 Cơng trình y tế
6 Cơng trình khách sạn
II CƠNG TRÌNH CƠNG NGHIỆP

1 Cơng trình năng lượng
Đường dây trung thế
Đường dây hạ thế
Trạm biến áp
III CƠNG TRÌNH GIAO THƠNG
1 Cơng trình đường bộ
Đường cấp phối
Đường bê tông xi măng
Đường nhựa asphan
Đường láng nhựa
2 Cơng trình cầu, hầm
Cầu bê tơng xi măng
Cống, tràn
I

15

99,11
97,44
103,93
99,01
98,31
96,97

158,00
158,00
158,00
158,00
158,00
158,00


88,62
88,62
88,62
88,62
88,62
88,62

97,48
103,73
93,99

158,00
158,00
158,00

88,62
88,62
88,62

110,90
115,25
102,76
101,62

158,00
158,00
158,00
158,00


88,62
88,62
88,62
88,62

91,68
115,18

158,00
158,00

88,62
88,62


IV
1
2
3
V
1
2

CƠNG TRÌNH THUỶ LỢI
Kênh bê tơng
Hồ, đập
Đê, kè
CƠNG TRÌNH HẠ TẦNG
Cơng trình mạng cấp nước
Cơng trình mạng thốt nước


102,20
109,07
99,85

158,00
158,00
158,00

88,62
88,62
88,62

108,07
101,45

158,00
158,00

88,62
88,62

Bảng 12
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2011=100)

STT
1
2
3
4

5
6
7
8
9
10
11
12
13

LOẠI VẬT LIỆU
Xi măng
Cát xây dựng
Đá xây dựng
Gạch xây
Gỗ xây dựng
Thép xây dựng
Nhựa đường
Gạch ốp lát
Vật liệu tấm lợp, bao che
Kính xây dựng
Sơn và vật liệu sơn
Vật tư ngành điện
Vật tư, đường ống nước

16

Đơn vị tính: %
Quý 1/2016
112,40

150,23
120,84
104,85
116,91
69,39
92,31
107,13
104,69
117,56
117,99
99,60
101,68


4. Chỉ số giá xây dựng Vùng 3 - tỉnh Nghệ An:
Bảng 13
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH (NĂM 2011 = 100)

STT
I
1
2
3
4
5
6
II
1

LOẠI CƠNG TRÌNH

CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
Cơng trình nhà ở
Cơng trình giáo dục
Cơng trình văn hố
Cơng trình trụ sở cơ quan, văn phịng
Cơng trình y tế
Cơng trình khách sạn
CƠNG TRÌNH CƠNG NGHIỆP
Cơng trình năng lượng
Đường dây trung thế
Đường dây hạ thế
Trạm biến áp
III CƠNG TRÌNH GIAO THƠNG
1 Cơng trình đường bộ
Đường cấp phối
Đường bê tơng xi măng
Đường nhựa asphan
Đường láng nhựa
2 Cơng trình cầu, hầm
Cầu bê tơng xi măng
Cống, tràn
IV CƠNG TRÌNH THUỶ LỢI
1 Kênh bê tơng
2 Hồ, đập
3 Đê, kè
V CƠNG TRÌNH HẠ TẦNG
1 Cơng trình mạng cấp nước
2 Cơng trình mạng thốt nước

17


Đơn vị tính: %
Quý 1/2016
118,17
117,27
125,30
119,18
120,17
116,97

121,83
120,40
114,74

125,73
123,38
114,28
113,86
110,69
128,74
126,39
122,47
122,49
122,98
122,84


Bảng 14
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2011 = 100)


STT
I
1
2
3
4
5
6
II
1

LOẠI CƠNG TRÌNH
CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
Cơng trình nhà ở
Cơng trình giáo dục
Cơng trình văn hố
Cơng trình trụ sở cơ quan, văn phịng
Cơng trình y tế
Cơng trình khách sạn
CƠNG TRÌNH CƠNG NGHIỆP
Cơng trình năng lượng
Đường dây trung thế
Đường dây hạ thế
Trạm biến áp
III CƠNG TRÌNH GIAO THƠNG
1 Cơng trình đường bộ
Đường cấp phối
Đường bê tông xi măng
Đường nhựa asphan
Đường láng nhựa

2 Cơng trình cầu, hầm
Cầu bê tơng xi măng
Cống, tràn
IV CƠNG TRÌNH THUỶ LỢI
1 Kênh bê tơng
2 Hồ, đập
3 Đê, kè
V CƠNG TRÌNH HẠ TẦNG
1 Cơng trình mạng cấp nước
2 Cơng trình mạng thốt nước
18

Đơn vị tính: %
Q 1/2016
117,46
116,92
124,98
118,49
119,79
116,94

119,46
117,91
107,32

124,32
121,91
113,58
112,28
108,67

128,04
125,92
120,69
121,92
121,58
122,42


Bảng 15
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CƠNG
(NĂM 2011 = 100)

STT

Đơn vị tính: %
Q 1/2016
Máy thi
Vật liệu Nhân cơng
cơng

LOẠI CƠNG TRÌNH

CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN
DỤNG
1 Cơng trình nhà ở
2 Cơng trình giáo dục
3 Cơng trình văn hố
4 Cơng trình trụ sở cơ quan, văn phịng
5 Cơng trình y tế
6 Cơng trình khách sạn

II CƠNG TRÌNH CƠNG NGHIỆP
1 Cơng trình năng lượng
Đường dây trung thế
Đường dây hạ thế
Trạm biến áp
III CƠNG TRÌNH GIAO THƠNG
1 Cơng trình đường bộ
Đường cấp phối
Đường bê tông xi măng
Đường nhựa asphan
Đường láng nhựa
2 Cơng trình cầu, hầm
Cầu bê tơng xi măng
Cống, tràn
I

19

99,95
98,28
106,22
99,95
99,14
97,00

158,00
158,00
158,00
158,00
158,00

158,00

88,62
88,62
88,62
88,62
88,62
88,62

96,61
101,80
93,23

158,00
158,00
158,00

88,62
88,62
88,62

107,77
113,03
103,07
102,10

158,00
158,00
158,00
158,00


88,62
88,62
88,62
88,62

91,22
112,40

158,00
158,00

88,62
88,62


IV
1
2
3
V
1
2

CƠNG TRÌNH THUỶ LỢI
Kênh bê tơng
Hồ, đập
Đê, kè
CƠNG TRÌNH HẠ TẦNG
Cơng trình mạng cấp nước

Cơng trình mạng thốt nước

101,87
108,07
100,10

158,00
158,00
158,00

88,62
88,62
88,62

104,41
102,39

158,00
158,00

88,62
88,62

Bảng 16
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2011=100)

STT
1
2
3

4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

LOẠI VẬT LIỆU
Xi măng
Cát xây dựng
Đá xây dựng
Gạch xây
Gỗ xây dựng
Thép xây dựng
Nhựa đường
Gạch ốp lát
Vật liệu tấm lợp, bao che
Kính xây dựng
Sơn và vật liệu sơn
Vật tư ngành điện
Vật tư, đường ống nước

20

Đơn vị tính: %
Quý 1/2016

111,65
121,80
116,12
106,29
123,24
71,02
95,67
107,13
107,17
117,56
117,99
99,60
101,68



×