Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.77 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Toỏn</b>
- HS bc đầu làm quen với biểu tượng dung tích (sức chứa). Biết ca 1 lít, chai
1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc viết tên gọi và ký hiệu viết tắt của
lít (l).
- Biết tính cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít và giải tốn có liên quan đến đơn vị
lít.
- HS có ý thức tự học.
<b>B. Đồ dùng dạy học : Hình ảnh trong SGK</b>
<b>C. Cá</b>c ho t ạ động d y h cạ ọ
<b>I. Kiểm tra : </b>
- Gọi 2 học sinh
<b> Đặt tính rồi tính: </b>
<b> 37 + 63 ; 18 + 82</b>
<b>II. Bài mới</b>
<b> 1. GTB + Ghi bảng</b>
<b>2. Giảng bài </b>
<b>* HĐ 1: Làm quen với biểu tượng</b>
dung tích / Sức chứa
- GV lấy 2 cốc nước to, nhỏ khác nhau. - HS quan sát
+ Cốc nào chứa được nhiều nước hơn? + Cốc to.
+ Cốc nào chứa được ít nước hơn ? + Cốc bé
- GV lấy các vật có sức chứa khác nhau
để so sánh.
VD: Binh chứa được nhiều nước hơn
cốc, chai chứa được ít dầu hơn can.
<b>* HĐ2: Giới thiệu ca 1 lít. Đơn vị lít.</b>
- GV giới thiệu ca 1lít, chai 1 lít - HS quan sát
+ Đây là cái ca 1lít (hoặc chai 1 lít) rót
nước đầy ca ta được 1 lít.
+ Để đo sức chứa của 1 cái chai, cái ca,
cái thùng. Ta được đơn vị đo là lít.
Lít viết tắt là l.
- GV cho HS đọc 1 lít, 2 lít..
- GV hướng dẫn cách ghi
HS đọc : Một lít 1l
Hai lít 2 l
<b>Bài 1 (T41): Đọc viết theo mẫu </b>
- GV hướng dẫn HS làm bài
+ Yêu cầu HS quan sát hình vẽ.
+ Đọc, viết theo mẫu.
- HS làm bài
+ Viết tên gọi đơn vị lít theo mẫu
- GV nhận xét, chữa bài
<b>Bài 2: Tính theo mẫu </b>
- GV hướng dẫn HS làm bài
+ Tính kết quả từng phép tính
- HS làm bài
15l + 5l = 20l 28l - 4l - 2l = 22l
+ Ghi kèm đơn vị lít vào kết quả 18l - 5l = 13l 2l + 2l + 6l = 10l
9l + 8l = 17l 17l - 6l = 11l
- GV nhận xét, chữa bài
<b>Bài 3:</b>
- GV hướng dẫn HS làm bài - HS làm bài
+ Nêu đầu bài
+ Ghi phèp tính
- GV nhận xét, chữa bài
<b>Bài 4: Bài toán</b>
- GV hướng dẫn HS làm bài - HS làm bài vào vở
+ Bài tốn cho biết gì? Túm tắt
+ Bài toán hỏi gì? Lần đầu : 12l
+ Muốn biết cả hai lần bán được bao
nhiêu lít nước mắm ta làm thế nào?
Lần sau bán: 15l
Cả hai lần : ... l?
Bài giải
Cả hai lần cửa hàng bán được là :
12 + 15 = 27 (l)
Đáp số : 27l nước mắm
- GV nhận xét, chữa bài
<b>3. Củng cố - Dặn dò </b>
- Nhận xét tiết học.
<b>Âm nhạc</b>
GV chuyên ngành soạn giảng
<b>Tập đọc</b>
- HS được kiểm tra đọc các bài tập đọc đó học. Biết ngừng nghỉ sau câc dấu câu. Trả
lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài học.
+ HS được ơn lại bảng chữ cái.
+ Ơn tập về các từ chỉ sự vật.
- HS biết sắp xếp theo bảng chữ cái.
- GDHS ý thức ôn luyện nghiêm túc để chuẩn bị kiểm tra giữa học kỳ.
<b>B. Đồ dùng dạy học : - Phiếu ghi tên các bài tập đọc</b>
- Vở bài tập
<b>C. Cá</b>c ho t ạ động d y h cạ ọ
<b>I. Kiểm tra </b>
<b> - Nhận xét</b>
- 2 học sinh
<b>II. Bài mới</b>
<b>1. GTB + Ghi bảng</b>
<b>2. Giảng bài </b>
<b>* HĐ1: Kiểm tra tập đọc</b>
- GV đưa ra yêu cầu kiểm tra - HS nhớ và thực hiện
+ HS lên bảng bốc thăm + HS lờn bốc thăm, về chỗ chuẩn bị.
+ Gọi lần lượt theo sổ + HS lên bảng
+ HS đọc và TLCH về nội dung bài đọc. + Đọc và trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét
<b>*HĐ 2: Đọc thuộc lũng bảng chữ cái.</b>
- GV cho HS đọc thuộc bảng chữ cái. - HS đọc bảng chữ cái.
Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc. - HS đọc ĐT, CN.
- 2 HS đọc toàn bộ bảng chữ cái.
<b>* HĐ3: Xếp từ trong ngoặc đơn vào bảng.</b>
- GV hướng dẫn HS làm bài. - HS làm bài vào vở BT
+ GV cho HS đọc các từ cho sẵn. + Chỉ người: Bạn bố, Hồng.
+ GV yêu cầu HS xếp theo cột. + Chỉ đồ vật: Bàn, xe đạp.
- GV nhận xét, chữa bài.
+ Con vật: Thỏ, mèo.
+ Cây cối: Chuối, xồi.
<b>* HĐ4: Tìm thêm từ xếp vào bảng.</b>
- GV hướng dẫn HS làm bài.
+ Tìm từ thích hợp
+ Xếp vào bảng
- HS làm bài.
VD :+ Cô giáo, bố… + Ghế, tủ...
+ Hổ, báo… + Na, mít…
- Nhận xét, chữa bài.
<b>3. Củng cố - Dặn dò</b>
- GV nhắc lại ND bài
- Nhận xét tiết học.
<b>Tập đọc</b>
- HS tiếp tục kiểm tra tập đọc. HS ôn cách đặt câu theo mẫu Ai là gì?
+ Ơn cách sắp xếp tên riêng của người theo thứ tự bảng chữ cái.
- HS biết sắp xếp tên các nhân vật theo đúng bảng chữ cái. Đặt câu chính xác.
- GDHS có ý thức ôn tập nghiêm túc để chuẩn bị kiểm tra giữa học kì.
<b>B. Đồ dùng dạy học : - Phiếu ghi tên các bài tập đọc</b>
- Vở bài tập
<i><b>C. Các hoạt động dạy học </b></i>
<b>I. Kiểm tra </b>
<b>II. Bài mới</b>
<b> 1. GTB + Ghi bảng</b>
<b> 2 . Giảng bài </b>
<b>* HĐ1: Kiểm tra tập đọc</b>
- 2 học sinh
<b> Tìm 2 từ chỉ con vật, 2 từ chỉ cây cối.</b>
+ HS lên bảng bốc thăm + HS lên bốc thăm, về chỗ chuẩn bị.
+ Gọi lần lượt theo sổ + HS lên bảng
+ HS đọc và TLCH về nội dung bài
đọc.
+ Đọc và trả lời câu hỏi.
<b>* HĐ2: Đặt câu theo mẫu “Ai là gì? ”</b>
- GV hướng dẫn HS làm bài
+ Treo bảng phụ đó viết sẵn mẫu câu.
- HS làm bài
Ai (cái gì, con gì) là gì?
mẫu.
+ Cho HS nối tiếp nhau đọc câu
vừa đặt.
M:- Bạn Lan là học sinh giỏi.
- Chú Nam là công nhân.
- Bố em là bác sĩ.
- Em trai em là học sinh mẫu giáo.
<b>* HĐ3: Ghi lại tên riêng của các nhân</b>
vật trong các bài tập đọc đã học.
- GV hướng dẫn HS làm bài
+ Mở mục lục sách tìm tuần 7, tuần 8.
+ Đọc tên các bài tập đọc (kèm số
trang)
+ Nhớ và ghi tên các nhân vật trong
các bài tập đọc đó.
+ Sắp xếp các tên riêng theo thứ tự
bảng chữ cái.
- HS làm bài theo nhóm đụi.
+ Người thầy cũ (T56) có
+ Thời khố biểu (T58)
Cơ giáo lớp em (T60)
+ Người mẹ hiền (T63) có Minh, Nam
+ Bàn tay dịu dàng (T66) có An
Sắp xếp: An, Dũng, Khánh, Minh, Nam
<b>3. Củng cố - Dặn dị</b>
<b>- </b>Nhận xét giờ học
GV chuyờn ngnh son ging
<b>K chuyện</b>
- HS tiếp tục kiểm tra tập đọc.
+ HS ôn tập về các từ chỉ hoạt động.
- Tìm từ chỉ hoạt động , đặt câu với từ chỉ hoạt động .
- HS có ý thức tự học, tự rèn .
<b>B. Đồ dùng dạy học : Giáo án , SGK , bảng phụ.</b>
C. Các ho t ạ động d y h cạ ọ
<b>II. Kiểm tra </b>
- Gv nhận xét.
<b>II. Bài mới </b>
<b>1. GTB + Ghi bảng </b>
<b>2. Giảng bài </b>
<b>* HĐ1 : Kiểm tra tập đọc</b>
- Gọi 2 học sinh
<b>- Đặt một câu: Ai là gì ?</b>
- GV đưa ra yêu cầu kiểm tra - HS nhớ và thực hiện
bị.
+ Gọi lần lượt theo sổ + HS lên bảng
+ HS đọc và TLCH về nội dung bài đọc. + Đọc và trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét
<b>* HĐ2:Tìm t ừ ngữ chỉ hoạt động</b>
- GV hướng dẫn HS làm bài - HS làm bài
+ Đọc bài “Làm việc thật là vui” Đồng hồ: Báo phút, báo giờ.
+ Tìm từ chỉ vật , chỉ người. Tu hú: Kêu tu hú
Chim: Bắt sâu
Cành đào: Nở hoa
Bé: Đi học, quét nhà, nhặt rau,
chơi với em.
- GV nhận xét , chữa bài.
<b>* HĐ3 : Đặt câu</b>
- GV hướng dẫn HS làm bài - HS làm bài
+ Đọc yêu cầu . + Mèo bắt chuột, bảo vệ đồ dùng,
thóc lúa.
+ Đặt câu với mỗi yêu cầu đó + Chiếc quạt trần quay đã xua tan
cái nóng.
+ Cây bưởi cho trái ngọt .
+ Hoa mười giờ xoè cánh báo hiệu
trưa đến.
- GV nhận xét , chữa bài.
<b>3. Củng cố -Dặn dị</b>
- GV nhận xét tiết học.
<b>Chính tả</b>
- HS tiếp tục kiểm tra tập đọc.HS được ôn luyện chính tả.
- HS viết chính tả đúng tốc độ , cỡ chữ , mẫu chữ
- HS có ý thức rèn chữ , giữ vở .
<b>B. Đồ dùng dạy học : Giáo án , SGK , bảng phụ.</b>
C. Các ho t ạ động d y h cạ ọ
<b>I. Kiểm tra </b>
- Gv nhận xét.
<b>II. Bài mới</b>
<b>1. GTB + Ghi bảng</b>
<b>2. Giảng bài </b>
<b>* HĐ- 1 : Kiểm tra tập đọc</b>
- Gọi 2 học sinh
<b> + Đặt một câu nói về một con vật ?</b>
- GV đưa ra yêu cầu kiểm tra - HS nhớ và thực hiện
+ HS lên bảng bốc thăm + HS lên bốc thăm, về chỗ chuẩn bị.
+ Gọi lần lượt theo sổ + HS lên bảng
đọc.
- GV nhận xét.
<b>* HĐ2: Viết chính tả</b>
- GV đọc bài <i><b>Cân voi</b></i> - HS nghe đọc thầm
- GV cho HS đọc bài
+ Giải nghĩa từ
+ Lương Thế Vinh đẫ cân voi như thế
nào ?
- HS đọc
+Sứ thần, Trung Hoa, Lương Thế
Vinh.
+Dùng thuyền đo mức nước của voi
…
+Nội dung mẩu chuyện nói gì ? + Ca ngợi trí thông minh của Lương Thế
Vinh.
- GV cho HS viết từ khó và tên riêng - HS viết: Trung Hoa, Lương Thế
Vinh, sai lính, thuyền , bao nhiêu...
- GV đọc soát lỗi - HS đổi bài, soát lỗi.
- GV chấm một số bài.
<b>3. Củng cố - Dặn dò</b>
Nhận xét giờ học
<b>Toán</b>
- HS được củng cố biểu tượng về dung tích (l).
- HS được rèn kỹ năng làm tính, giải tốn với các số đo theo đơn vị lít.
- HS u thích mơn học.
<b>B. Đồ dùng dạy học : Tranh trong SGK</b>
<b>C. Cá</b>c ho t ạ động d y h cạ ọ
<b>I. Kiểm tra </b>
- Gọi 2 học sinh
<b>+ Tính : </b>9<i>l</i> + 8<i>l ; </i>17<i>l</i> - 6<i>l </i>
<b>II. Bài mới</b>
<b>1. GTB + Ghi bảng</b>
<b>2. Giảng bài </b>
<b>* HDHS làm bài tập</b>
- GV hướng dẫn HS làm bài - HS làm bài nháp rồi trả lời miệng
+ Nhẩm tính, ghi kết quả. 2l + 1l = 3l 35l -12l = 23l
+ Ghi đơn vị đo vào kết quả 16l + 5l = 21l 3l + 2l -1l = 4l
15l - 5l = 10l 16l - 4l + 15l = 27l
- GV nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 2: Số </b>
- GV hướng dẫn HS làm bài - HS làm bài
+ Nêu đầu bài toán a. 1l+ 2l + 3l = 6l
+ Nêu phép tính của bài toán. b. 3l + 5l = 8l
<b>Bài 3: Bài toán </b>
+ Đọc yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS làm bài - HS làm vở rồi lên bảng chữa bài
Bài giải
Số thùng dầu thứ hai có là:
16 - 2 = 14 ( <i>l</i> )
Đáp số: 14<i>l</i>
- GV nhận xét , chữa bài.
<b>3. Củng cố - Dặn dò</b>
- GV nhận xét giờ học.
<b>Thủ công</b>
<b>A. Mục tiêu </b>
- Biết cách gấp thuyền phẳng đáy có mui.
- Gấp được thuyền phẳng đáy có mui.
- HS u thích gấp hình.
<b>B. Đồ dùng dạy học : - Mẫu thuyền phẳng đáy có mui.</b>
- Giấy thủ công, giấy nháp để HD gấp hình.
<b>C. Các hoạt động dạy học </b>
<b>I. Kiểm tra </b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Nhận xét
<b>II. Bài mới</b>
<b>1. GTB </b>
<b>2. Giảng bài </b>
<b>a, HĐ 1 : thực hành gấp thuyền phẳng</b>
đáy có mui
- GV treo bảng quy trình gấp thuyền
phẳng đáy có mui, nhắc lại quy trình
gấp thuyền
* Bước 1 : gấp các nếp gấp cách đều
* Bước 2 : gấp tạo thân và mũi thuyền
* Bước 3 : tạo thuyền phẳng đáy có
mui
- GV uốn nắn giúp đỡ những HS cịn
yếu
<b>b, HĐ 2 : Trang trí, trưng bày sản </b>
phẩm
- Gợi ý : trang trí bằng cách làm thêm
mui thuyền gài vào hai khe ở hai bên
mạn thuyền
- Chọn ra một số sản phẩm đẹp tuyên
dương
- Giấy nháp gấp thuyền phẳng đáy có
mui
+ 1 hoặc 2 HS lên bảng thao tác lại các
bước gấp thuyền phẳng đáy có mui
+ HS thực hành gấp thuyền phẳng đáy
có mui
- Nhận xét
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét tinh thần thái độ học tập và
kết quả thực hành của HS
- HS tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc.HS ôn luyện trả lời theo câu hỏi và tổ
chức câu thành bài.
- HS viết câu thành bài văn đơn giản .
- HS yêu quý và kính trọng mẹ .
<b>B. Đồ dùng dạy học : Giáo án , SGK , bảng phụ.</b>
<b>C. Các hoạt động dạy học </b>
<b>I. Ổn định tổ chức </b>
<b>II. Kiểm tra </b>
- Gv nhận xét.
<b>III. Bài mới</b>
<b>1. GTB + Ghi bảng</b>
<b>2. Giảng baì </b>
<b>* HĐ1 : Kiểm tra tập đọc</b>
- Hát
- Gọi 2 học sinh
<b>+ Viết: Lương Thế Vinh, Trung Hoa.</b>
- GV đưa ra yêu cầu kiểm tra - HS nhớ và thực hiện
+ HS lên bảng bốc thăm + HS lên bốc thăm, về chỗ chuẩn bị.
+ Gọi lần lượt theo sổ + HS lên bảng
+ HS đọc và TLCH về nội dung bài đọc. + Đọc và trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét
<b>*HĐ 2: Dựa vào tranh, trả lời câu hỏi.</b>
- GV nêu yêu cầu bài. - HS nghe và nhớ
- GV hướng dẫn HS làm bài
+ Quan sát kỹ từng tranh SGK
+ Đọc câu hỏi dưới tranh
+ Suy nghĩ trả lời từng câu hỏi.
+ Kể lại thành một câu chuyện.
+ Đặt tên cho câu chuyện đó.
- HS làm bài
VD: Hằng ngày, mẹ là người đưa
Tuấn tới trường. Hôm nay, mẹ không
đưa Tuấn đến trường được vì mẹ bị
ốm.Lúc nào Tuấn cũng ở bên giường
mẹ . Tuấn rót nước cho mẹ uống.
Đắp khăn lên trán mẹ cho mẹ hạ sốt.
Tuấn tự đi đến trường.
Đặt tên cho câu chuyện là :
Bạn Tuấn, Mẹ ốm, Một học sinh
ngoan…
- GV cho HS thi kể chuyện - HS thi kể
- GV nhận xét , bổ sung
<b>Mĩ thuật</b>
GV chun ngành soạn giảng
<b>Tập viết</b>
- HS được kiểm tra lấy điểm học thuộc lịng.HS ơn luyện cách nói lời cảm ơn,
xin lỗi.
+ Ôn luyện cách sử dụng dấu chấm, dấu phẩy.
- HS biết nói lời cảm ơn , xin lỗi đúng hoàn cảnh , biết sử dụng dấu chấm , phảy
- GDHS biết nói cảm ơn , xin lỗi .
<b>B. Đồ dùng dạy học : Giáo án , SGK , bảng phụ.</b>
C. Các ho t ạ động d y h cạ ọ
<b>I. Ổn định tổ chức </b>
<b>II. Kiểm tra </b>
- Gv nhận xét
<b> III. Bài mới</b>
<b>1. GTB + Ghi bảng</b>
<b>2. Giảng bài </b>
<b>* HĐ1 : Kiểm tra tập đọc</b>
- Hát
- Gọi 2 học sinh
- GV đưa ra yêu cầu kiểm tra - HS nhớ và thực hiện
+ HS lên bảng bốc thăm + HS lên bốc thăm, về chỗ chuẩn bị.
+ Gọi lần lượt theo sổ + HS lên bảng
+ HS đọc và TLCH về nội dung
bài đọc.
+ Đọc và trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét.
<b>* HĐ2: Nói lời cảm ơn, xin lỗi.</b>
- GV hướng dẫn HS làm bài - HS làm bài
+ Đưa ra các trường hợp a. Cảm ơn bạn đã giúp mình.
+ Suy nghĩ để nói lời cảm ơn hay
xin lỗi
b. Xin lỗi bạn nhé.
c.Tớ xin lỗi bạn vì khơng đúng hẹn.
d. Cảm ơn bác, cháu sẽ cố gắng hơn ạ .
- GV nhận xét
<b>* HĐ3: Điền dấu chấm, dấu phẩy.</b>
- GV hướng dẫn HS làm bài - HS làm bài
+ Dựa vào dấu hiệu về hình thức. …Nhưng con chưa…rồi.Thế về sau
+ Dựa vào nội dung ý nghĩa. mẹ….không, hở mẹ ?
+ Đọc lại khi đã điền đúng . Nhưng lúc mơ, con …ở đấy, mẹ đang…mà..
- GV cho HS đọc toàn bộ nội dung - HS đọc
- GV nhận xét
<b>3. Củng cố - Dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học. Ôn lại các bài
HTL
- HS củng cố về tính cộng (nhẩm và viết) kể cả cộng các số đo với đơn vị là kg hoặc
<i>l. Củng cố về giải tốn tìm tổng hai số và làm quen dạng bài tập trắc nghiệm có 4 lựa</i>
chọn.
- HS làm bài nhanh, chính xác.
- HS u thích mơn học.
<b>B. Đồ dùng dạy học : Hình vẽ trong SGK</b>
<b>C. Cá</b>c ho t ạ động d y h cạ ọ
<b>I. Kiểm tra </b>
- Gọi 2 học sinh
Tính:
16<i>l</i> + 17<i>l ; 16l - 4l + 15l</i>
<b>II. Bài mới</b>
<b>1. GTB + Ghi bảng</b>
<b>2. Giảng bài </b>
<b>* HDHS làm bài tập </b>
<b>Bài 1 (T44): Tính</b>
- GV hướng dẫn HS làm bài
- HS làm bài
<b>Bài 2: Số</b>
- GV hướng dẫn HS làm bài - HS làm bài
+ Quaấngt hình vẽ
+ Nêu bài tốn, phép tính và kết quả.
- GV nhận xét, chữa bài
45kg ; 45l
<b>Bài 3: Viết số thích hợp </b>
- GV hướng dẫn HS làm bài - HS làm bài vào vở rồi chữa bài
+ Xác định tên gọi thành phần chưa biết
+ Nhắc lại cách tìm
+ Viết số thích hợp vào ơ trống
- GV nhận xét, chữa bài
<b>Bài 4: Bài toán </b>
- GV hướng dẫn HS làm bài - HS làm bài
+ Bài tốn cho biết gì?
Bài giải
+ Bài tốn hỏi gì? Cả 2 lần bán được số kg gạo là:
+ Muốn biết cả hai lần bán được bao
nhiêu ta làm thế nào?
45 + 38 = 83 (kg)
Đáp số: 83 kg gạo
- GV nhận xét, chữa bài
<b>Bài 5: Khoanh </b>
- GV hướng dẫn HS làm bài - HS làm bài
+ Quan sát hình vẽ
+ Vậy ta phải khoanh vào đâu?
- GV nhận xét, chữa bài
- Túi gạo nặng 3 kg
- Vì túi gạo và 1 kg nặng bằng 4 kg
(2 kg + 2kg = 4kg). Vậy túi gạo bằng
4kg trừ 1kg bằng 3kg.
<b>3. Củng cố - Dặn dò</b>
- Nhận xét giờ hc.
<b>Giỏo dc ngoi gi lờn lp</b>
Son v riờng
- HS tiếp tục kiểm tra lấy điểm học thuộc lịng.
+ Ơn luyện cách tra mục lục sách.Ơn luyện cách nói lời mời, nhờ, đề nghị.
- HS biết nói lời mời , nhờ ,yêu cầu , đề nghị đúng hoàn cảnh .
- GDHS biết nói lời mời , nhờ , yêu cầu , đề nghị .
<b>B. Đồ dùng dạy học : Giáo án , SGK , bảng phụ</b>
C. Các ho t ạ động d y h cạ ọ
<b>I. Kiểm tra </b>
- Gv nhận xét.
<b>II. Bài mới</b>
<b>1. GTB + Ghi bảng</b>
<b>2. Giảng bài </b>
<b>* HĐ1: Kiểm tra tập đọc</b>
- Gọi 2 học sinh
+ Điền dấu phẩy vào câu sau :
Hoa cúc hoa mai hoa đào nở vào
mùa xuân.
- GV đưa ra yêu cầu kiểm tra - HS nhớ và thực hiện
+ HS lên bảng bốc thăm + HS lên bốc thăm, về chỗ chuẩn bị.
+ Gọi lần lượt theo sổ + HS lên bảng
+ HS đọc và TLCH về nội dung bài
đọc.
+ Đọc và trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét từng HS.
<b>* HĐ2: Tra mục lục sách</b>
- GV hướng dẫn HS làm bài - HS làm bài
+ Giở mục lục tuần 8 Tuần 8: Chủ điểm thầy cô.
+ Kể tên các bài đã học TĐ: Người mẹ hiền ( T 63)
KC: Người mẹ hiền ( T 64)
Chính tả : Người mẹ hiền ( T 65)
Tập đọc: Bàn tay dịu dàng.( T 66)
- GV nhận xét , bổ sung LTVC:Từ chỉ hoạt động trạng thái…
<b>* HĐ3: Ghi lại lời mời, đề nghị.</b>
- Giáo viên hướng dẫn HS làm - HS làm bài.
+ Đọc kĩ từng trường hợp.
+ Suy nghĩ và tập nói.
- GV nhận xét, chữa bài.
<b>3. Củng cố - Dặn dò</b>
- Nhận xét chung tiết học.
<b>Thể dục</b>
GV chuyên ngành soạn giảng
<b>Chính tả</b>
- HS được kiểm tra kiến thức, kĩ năng về đọc hiểu; kiến thức từ và câu.
- HS làm bài nhanh, đúng.
- HS có ý thức làm bài.
<b>B. Đồ dùng dạy học : Đề bài phô tô.</b>
<b>C. Các hoạt động dạy học </b>
<b> I. Kiểm tra </b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
<b> II. Bài mới</b>
<b> 1. GTB</b>
<b> 2. Nội dung bài (Đề phơ tơ đính kèm)</b>
<b>* - GV phát đề cho HS </b>
- Làm bài trong thời gian 40 phút
- Bài làm sạch sẽ, suy nghĩ kĩ và tự giác làm bài.
3. Củng cố - Dặn dò
<b> - Nhận xét tinh thần làm bài của HS.</b>
<b>Tốn</b>
- HS được kiểm tra kiến thức, kĩ năng về cộng qua 10.
- HS giải tốn có lời văn liên quan tới ki lơ gam và lít nhanh, đúng.
- HS có ý thức làm bài.
<b>B. Đồ dùng dạy học : Đề bài phô tô.</b>
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>
<b>I. Kiểm tra </b>
<b> - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.</b>
<b>II. Bài mới</b>
<b> 1. GTB</b>
- Làm bài trong thời gian 40 phút
- Bài làm sạch sẽ, suy nghĩ kĩ và tự giác làm bài.
3. Củng cố - Dặn dò
<b> - Nhận xét tinh thần làm bài của HS.</b>
<b>Tự nhiên xã hội </b>
<b>A. Mục tiêu</b>
- HS hiểu được: Giun đũa thường sống ở ruột người và một số nơi trong cơ thể.
Giun gây ra nhiều tác hại đối với sức khoẻ.
- Người ta thường bị nhiễm giun qua đường thức ăn, nước uống.
- Để đề phũng bệnh giun cần thực hiện 3 điều vệ sinh: ăn sạch, uống sạch, ở
sạch.
<b>B. Đồ dùng dạy học </b>
- Hình vẽ trong SGK trang 21, 22; VBT TN & XH.
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>
<b>I. Tổ chức</b>
- Tại sao thức ăn phải được để trong bát
sạch, mâm đậy lồng bàn?
- Nhận xét.
<b>III. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>
<b>2. Giảng bài </b>
<b>Thảo luận cả lớp về bệnh giun.</b>
-Các em đó bị đau bụng hay tiêu chảy,
buồn nơn và chóng mặt chưa ?
- Giun thường sống ở đâu trong cơ thể?
- Giun ăn gì mà sống được trong cơ thể
người?
- Nêu tác hại do giun gây ra?
- GV kết luận:
+ Giun và ấu trựng của giun có thể sống ở
nhiều nơi trong cơ thể.
+ Giun hút các chất bổ dưỡng có trong cơ
thể người để sống.
+ Người bị nhiễm giun thường gầy, xanh
xao, mệt mỏi. Nếu giun quá nhiều có thể
<b>* Thảo luận nhóm về nguyên nhân lây</b>
<b>nhiễm giun.</b>
- Cho HS hoạt động nhóm.
- Trứng giun và giun từ trong ruột ra bên
ngoài bằng cách nào?
- Từ trong phân người bị bệnh, trứng giun
có thể vào trong cơ thể người lành khác
- HS trả lời.
+ HS trả lời.
- HS thảo luận theo câu hỏi của GV.
- HS nêu.
- HS quan sát hình trong SGK.
- Thảo luận trong nhóm.
- Vừa thảo luận vừa chỉ vào từng hình
trong sơ đồ trang 20 SGK.
bằng những con đường nào?
- GV tóm tắt ý chính :
<b>* Đề phòng bệnh giun.</b>
- Nêu các cách để ngăn chặn trứng giun
xâm nhập vào cơ thể?
- GV tóm tắt ý chính
<b>3.Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhận xét chung giờ học.
- Liên hệ vào thực tế cuộc sống.
thể theo từng mũi tờn.
- HS tho lun, trỡnh by.
<b>Tp lm vn</b>
- HS được kiểm tra về việc chính tả và khả năng viết một đoạn văn ngắn.
- HS viết đúng tốc độ, đẹp , nhanh, đúng.
- HS có ý thức làm bài.
<b>B. Đồ dùng dạy học : Đề kiểm tra phô tô</b>
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>
<b>I. Kiểm tra : - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.</b>
<b>II. Bài mới</b>
<b> 1. GTB</b>
<b> 2. Nội dung bài (Đề phơ tơ đính kèm)</b>
<b>* - GV phát đề cho HS </b>
- Làm bài trong thời gian 40 phút
- Bài làm sạch sẽ, suy nghĩ kĩ và tự giác làm bài.
3. Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét giờ học
<b>Toán</b>
- HS biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia.
- HS bước đầu làm quen với kí hiệu chữ (biểu thị cho một số chưa biết).
- HS u thích mơn học.
<b>B. Đồ dựng dạy học : Hình vẽ trong SGK, bảng con</b>
<b>C. Cá</b>c ho t ạ động d y h cạ ọ
<b>I. Kiểm tra </b>
<b>II. Bài mới</b>
<b>1. GTB + Ghi bảng</b>
<b>2. Giảng bài </b>
<b>* HĐ1: Giới thiệu ký hiệu chữ và cách</b>
tìm 1 số hạng trong một tổng.
- GV cho HS quan sát hình vẽ.
- GV cho HS tự viết ra nháp
- HS quan sát
chấm
6 + 4 = 10 6 + 4 = 10
6 = 10 - 4 6 = 10 - 4
4 = 10 - 6 4 = 10 - 6
- GV cho HS nhận xét về số hạng và
tổng trong phép cộng 6 + 4=10
- Mỗi số hạng bằng tổng trừ đi số hạng
kia.
- GV cho HS quan sát hình vẽ ở cột
giữa của bài học rồi nêu bài tốn
- HS suy nghĩ rồi nêu
4: Số ô vuông đó biết
10: Tổng số ô vuông
+ Trong phép cộng này x gọi là gì? +Số hạng chưa biết.
+ Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế
nào?
<i><b>+ </b></i>Muốn tìm Số hạng ta lấy Tổng trừ
đi Số hạng kia.
- GV hướng dẫn cách trình bày
<b>Lưu ý: Khi trình bày các dấu bằng phải</b>
thẳng cột cho đẹp.
<i>x + 4 = 10</i>
x = 10 - 4
x = 6
- GV hướng dẫn thực hiện cột 3 (tương
tự như cột ở giữa)
- GV kết luận: Muốn tìm 1 Số hạng ta
lấy tổng trừ đi Số hạng kia.
- HS học thuộc
<b>* HĐ2: Thực hành </b>
<b>Bài 1: Tìm x</b>
- GV cho HS quan sát mẫu và hướng
dẫn
- HS quan sát và làm bài bảng con
+ Xác định số hạng chưa biết, số hạng
đó biết, tổng
+ Tính để tìm số hạng chưa biết
x + 5 = 10 4 + x = 14
x = 10 - 5 x = 14 - 4
x = 5 x = 10
<b>Bài 2: Viết số </b>
- GV hướng dẫn HS làm bài - HS làm bài
- GV nhận xét, chữa bài
<b>Bài 3: Bài toán</b>
- GV hướng dẫn HS làm bài
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?
+ Muốn biết số học sinh gái là bao
nhiêu ta làm thế nào?
<b>3. Củng cố , dặn dò </b>
- GV nhận xét giờ học
- HS làm bài vở
Bài giải
Số học sinh gái là:
35 - 20 = 15 (học sinh)
Đáp số: 15 học sinh gái
<b>Đạo đức</b>
- Học sinh hiểu:
+ Như thế nào là chăm chỉ học tập.
+ Chăm chỉ học tập mang lại lợi ích gì
- HS thực hiện được giờ giấc học bài, làm bài đầy đủ, đảm bảo thời gian tự học
ở trường, ở nhà
-HS có thái độ tự giác học tập
<b>B. Đồ dùng dạy học : - Các phiếu thảo luận nhóm cho hoạt động </b>
- Đồ dựng cho trò chơi sắm vai hoạt động
-Vở bài tập Đạo đức
<b>C. Các hoạt động dạy và học</b>
<b> I. ổn định tổ chức </b>
<b>II. Kiểm tra </b>
<b>III. Bài mới </b>
<b>1. GTB </b>
<b>2. Giảng bài </b>
<b>1. Hoạt động 1: xử lý tình huống</b>
<b>*Cách tiến hành:</b>
-GV: Nêu tình huống: Bạn Hà đang làm
bài tập ở nhà thì bạn đến rủ đi chơi (đá
bóng, đá cầu, chơi ơ ăn quan...), bạn Hà
phải làm gì khi đó?
-GV: KL: Khi đang học, đang làm bài tập,
các em cần cố gắng hồn thành cơng
việc,khơng nên bỏ dở, như thế mới là
chăm chỉ học tập
<b>2. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm</b>
*Cách tiến hành:
Phát phiếu Hay đánh dấu vào ơ trống
trước những biểu hiện của việc chăm chỉ
học tập:
a) Cố gắng tự hoàn thành bài tập được
giao
b)Tớch cực tham gia học tập trong tổ
nhóm
c)Chỉ dành tất cả thời gian cho việc
học tập mà không làm các việc khác
d)Tự giác học mà không cần nhắc nhở
e)Tự sửa chữa sai sót trong bài làm của
mình
* GV kết luận:
-Các ý nêu biểu hiện chăm chỉ học tập là:
a, b, d, đ
-Chăm chỉ học tập có ích lợi là
+Giúp cho việc học tập đạt kết quả tốt
hơn
- Hát
- HS thảo luận theo cập đôi: phân vai, 1
vài HS diễn vai
-Phân tích các cách ứng xử:
+Hà đi ngay cùng bạn
+Nhờ làm giúp rồi đi
+Bảo bạn chờ xong thì đi
Phân tích lựa chọn cách giải pháp phù
hợp nhất
-Thảo luận nhóm: 4 nhóm độc lập thảo
luận
-Theo từng nội dung HS trình bày kết
quả, bổ xung ý kiến, tranh luận với nhau
+Được thầy cô, bạn bè yêu mến
+Thực hiện tốt quyền được học tập
+Bố mẹ hài lòng
<b> Hoạt động 3: Liên hệ thực tế</b>
<b>*Cách tiến hành: </b>
Hãy tự liên hệ về việc học tập của mình
a)Hãy kể các việc làm cụ thể
b)Kết quả đạt được ra sao
GV khen ngợi những em đó có ý thức
chăm chỉ học tập
<b>3. Củng cố, Dặn dò</b>
Như thế nào là chăm chỉ học tập
<i><b> </b></i>
<b>Sinh hoạt</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- HS thấy được ưu, khuyết điểm của lớp mình trong tuần qua.
- Hướng phấn đấu tuần tới.
- Biện pháp thực hiện.
<b>II. Chuẩn bị : Nội dung sinh hoạt.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>
<b>1. Kiểm điểm hoạt động trong tuần </b>
<i><b>a. Ưu điểm</b></i>
...
...
...
...
<i><b>b. Tồn tại</b></i>
...
...
...
...
<b>2. Phương hướng tuần tới</b>
- Đi học đầy đủ, đúng giờ, học và làm đủ bài.
- Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài
- Duy trì và phát huy nề nếp của Đội và của lớp