Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.78 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 23</b>
<b>Thứ hai ngày 5 tháng 2 năm 2018</b>
<b>Chµo cê</b>
<b>tập trung tồn trờng</b>
<b>Hoạt động ngồi giờ</b>
<b>CÂY VÀ HOA Ở TRƯỜNG EM</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
- Rèn cho HS ý thức giữ gìn cây và hoa trong vườn trường và xung quanh em.
- Giúp HS biết tầm quan trọng của việc bảo vệ cây xanh.
- HS được thư giãn và thích chơi trị chơi
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
III. Hoạt động dạy – học
Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Khởi động
B.Hoạt động thực hành
C. Củng cố, dặn dị
- GV híng dÉn c¸ch lµm
- GV cho HS quan sát
vườn trường
+ Kể tên các loài cây mà
+ Nêu cảm nghĩ của em
khi quan sát các loại cây ?
+ Mỗi chúng ta cần có ý
thức như thế nào với các
loại cây xung quanh em?
- GV chơi trò chơi: Trồng
nụ trồng hoa.
- Nhận xét giờ học.
Nhận xét giờ.
- Ban VN điều hành.
- HS lắng nghe.
- HS đi quan sát cây trong
vườn trường theo nhóm.
- Các nhóm trình bày ý kiến
- HS chia nhóm chơi.
<b>Tiếng Việt</b>
<b>BÀI 23A: VÌ SAO SĨI BỊ NGỰA ĐÁ ?( Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
Đọc và hiểu câu chuyện Bác sĩ Sói
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Sách hướng dẫn học
<b>III. Hoạt động dạy học: Tiến hành theo sách hướng dẫn học</b>
A. Hoạt động cơ bản
Hoạt động 1; 2; 3; 4; 5
<b>BÀI 64. SỐ BỊ CHIA- SỐ CHIA- THƯƠNG</b>
<b>I. Mục tiêu: Như sách hướng dẫn học</b>
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Sách hướng dẫn học, các thẻ số, thẻ dấu.
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
A. Hoạt động cơ bản
Tiến hành theo Hướng dẫn học.
B. Hoạt động thực hành
Tiến hành theo Hướng dẫn học.
C. Hoạt động ứng dụng
Tiến hành theo Hướng dẫn học.
<b>Thủ cơng</b>
<b>ƠN TẬP CHƯƠNG 2: GẤP, CẮT, DÁN HÌNH</b>
<b>I. Mục đích</b>
- Ơn tập kiến thức kĩ năng qua việc gấp cắt dán hình đã học
- HS gấp, cắt, dán đúng kĩ thuật những hình đã học
- HS u thích sản phẩm mình làm ra
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
Các hình mẫu của các bài đã học, kéo, giấy, hồ,…
<b> III. Hoạt động dạy học: </b>
Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A.Khởi động
B. Bài mới
* Hoạt động 1 : Hướng
dẫn ôn tập
*Hoạt động 2: Nhận xét
- GV cho HS nhắc lại tªn
các bài đã học
- Cho HS quan sát những
vật mẫu đã học
- GV đưa ra yêu cầu chung
để thực hiện một trong
những sản phẩm trên là
nếp gấp, cắt phải thẳng,
dán cân đối, phẳng đúng
- GV quan sát, uốn nắn
những học sinh yếu
- GV cử ra một nhóm 4 em
làm giám khảo đi cùng
- Ban văn nghệ iu hnh
- HS k lần lợt
- HS quan sỏt, la chọn xem
mình gấp, cắt, dán, sản
phẩm nào
- HS thực hành gấp, cắt, dán
C. Củng cố - dặn dò
chấm với GV
- Nhận xét đánh giá
- Nêu lại cách gấp, cắt.
- Nhận xét giờ.
- Về tập gấp lại cho đẹp
<b>Tự nhiên và xã hội</b>
<b>BÀI 11: CUỘC SỐNG XUNG QUANH EM (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu: Như sách hướng dẫn học</b>
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Bảng nhóm, sách hướng dẫn học
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
B. Hoạt động thực hành
Tiến hành theo Hướng dẫn học
C. Hoạt động thực hành
Tiến hành theo Hng dn hc
<b>Toán</b>
<b>luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- HS c cng c việc nhận biết phép chia trong mỗi quan hệ với phép nhân.
- HS biết đọc, tính kết quả của phép chia.
- HS yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Bµi 1 - Híng dÉn HS lµm bµi - HS lµm bµi
+ Viết phép nhân và tính kết quả a. 2 x 5 = 10
=> 10 : 2 = 5 vµ 10 : 5 = 2
+ ViÕt 2 phÐp chia tõ phÐp nh©n b. 3 x 8 = 24
=> 24 : 3 = 8 vµ 24 : 8 = 3
c. 5 x 7 = 35
=> 35 : 5 = 7 vµ 35 : 7 = 5
d. 4 x 6 = 24
=> 24 : 4 = 6 vµ 24 : 6 = 4
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 2 - GV híng dÉn HS lµm bµi - HS lµm bµi
+ NhÈm tÝnh kÕt qu¶ 2 x 5 = 10 2 x 3 = 6 4 x 2 = 8
+ Điền kết quả thích hợp 10 : 2 = 5 6 : 2 = 3 8 : 2 = 4
- GV nhËn xÐt, chữa bài
Bài 3 - GV hớng dẫn HS làm bài - HS làm bài
+ Nhẩm tính kết quả
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 4 - GV hớng dẫn HS làm bài - HS làm bài
+ Viết các số lẻ nhỏ hơn 10 a. 1, 3 , 5 , 7 , 9
+ Viết các số chẵn nhỏ hơn 10 b. 0 , 2 , 4 , 6 , 8
+Tìm số lẻ lớn nhất và nhỏ hơn 10 c. Số 9
+Tìm số chẵn lớn nhất ,nhỏ hơn 10 d. Sè 8
+ TÝnh tỉng cđa hai sè e.Tỉng cđa hai sè lµ:
9 + 8 = 17
2. Dặn dò - GV nhËn xét, chữa bài
<b>Th ba ngy 6 thỏng 2 nm 2018</b>
<b>Th dục</b>
<b>TRỊ CHƠI: KẾT BẠN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Ơn hai ĐT đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông; đi theo vạch kẻ thẳng hai
tay dang ngang.Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác về tư thể bàn
chân và tư thế tay.
- Chơi trò Kết bạn: Yêu cầu biết cách chơi và bước đầu tham gia vào trò chơi.
<b>II. Địa điểm và phương tiện</b>
Sân trường, 1 còi
<b>III. Hoạt động dạy - học </b>
Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
2. Phần cơ bản
- GV Nhận lớp phổ biến nội
dung yêu cầu giờ học
a.Đi theo vạch kẻ thẳng,hai
tay chống hông
b.Đi theo vạch kẻ thẳng hai
tay dang ngang
- G.viên hướng dẫn và tổ
chức cho HS đi
- Nhận xét
- Tuyên dương
c. Trò chơi: Kết bạn
-Hướng dẫn cách chơi và
luật chơi.
- HS chạy một vòng trên
sân tập
- Các tổ thi đua đi theo
vạch kẻ thẳng hai tay dang
ngang
- Nhận xét - Tuyên dương
3. Phần kết thúc - Hệ thống bài học và nhận
xét giờ học
- Về nhà ôn bài RLTTCB
- Thả lỏng :Cúi người.
nhảy thả lỏng
<b>Tiếng Việt</b>
<b>BÀI 23A: VÌ SAO SĨI BỊ NGỰA ĐÁ ? (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Đọc và hiểu câu chuyện Bác sĩ Sói
- Hỏi và trả lời câu hỏi : Như thế nào?
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Sách hướng dẫn học, phiếu học tập cá nhân
<b>III. Hoạt động dạy học: Tiến hành theo sách hướng dẫn học</b>
B. Hoạt động thực hành
Hoạt động 1; 2
<b>Tiếng Việt</b>
<b>BÀI 23A: VÌ SAO SĨI BỊ NGỰA ĐÁ ? ( Tiết 3)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
Mở rộng vốn từ ngữ về các loài thú
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Sách hướng dẫn học
<b>III. Hoạt động dạy học: Tiến hành theo sách hướng dẫn học</b>
B. Hoạt động thực hành
Hoạt động 3; 4; 5
C. Hoạt động ứng dụng: HS về nhà hồn thành
<b>Tốn</b>
<b>BÀI 65. BẢNG CHIA 3. MỘT PHẦN BA (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu: Như sách hướng dẫn học</b>
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
<b> Sách hướng dẫn học, các tấm bìa có 3 chấm trịn.</b>
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
A.Hoạt động cơ bản.
Tiến hành theo Hướng dẫn học.
<b>Đạo đức</b>
- Giúp học sinh biết lịch sự khi nhận và gọi điện thoại. Thể hiện sự tôn trọng
người khác và bản thân
- Nhận biết được hành vi đúng và sai, thực hiện nhận và gọi điện thoại lịch sự
- Học sinh có thái độ tơn trọng từ tốn. Biết áp dụng bài học vào cuộc sống .
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Vở bài tập Đạo đức
III. Hoạt động dạy học
Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Khởi động
2. Bài mới
a. Đóng vai
b. Xử lí tình huống
3. Củng cố - dặn dò
- Cho HS thực hành nhận
và gọi điện thoại trong
một tình huống cụ thể
- GV đưa ra một số tình
huống
- GV nhận xét, kết luận
- Nêu tình huống SGK
- Yêu cầu HS lựa chọn
tình huống.
- Nhận xét giờ học
? Tại sao chúng ta phải
lịch sự khi nhận và gọi
điện thoại ?
-Ban văn nghệ điều hành
- HS thực hành theo
nhóm đơi
- Các nhóm thể hiện
- Các nhóm nhận xét
- Thực hành
- Nhận xét
<b>Thủ cơng</b>
<b>ƠN TẬP</b>
<b>I. Mục đích</b>
- HS thực hành gấp, cắt, dán hình đúng kĩ thuật những hình đã học
- HS u thích sản phẩm mình làm ra
- Lịng say mê mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
Kéo, giấy, hồ,…
<b>III. Hoạt động dạy học </b>
Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A.Khởi động
B. Bài mới - GV cho HS nhắc lại các
bài đã học
- GV đưa ra yêu cầu
chung để thực hiện một
trong những sản phẩm
trên là nếp gấp, cắt phải
- HS kể tên theo trÝ nhí
- HS gấp, cắt, dán, sản
phẩm m×nh thÝch
- HS thực hành gấp cắt
dán sản phẩm
C. Củng cố - dặn dò
thẳng, dán cân đối, phẳng
đúng qui trình kĩ thuật,
màu sắc hài hoà phù hợp
- GV quan sát, uốn nắn
những học sinh yếu
- GV cử ra một nhóm 4
em làm giám khảo đi
cùng chấm với GV
- Nhận xét đánh giá
- Nêu lại cách gấp, cắt.
- Nhận xét giờ.
- Về tập gấp lại cho đẹp
<b>Thể dục</b>
<b>ĐI NHANH CHUYỂN SANG CHẠY</b>
<b>TRÒ CHƠI: KẾT BẠN</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
- Học đi nhanh chuyển sang chạy.Yêu cầu thực hiện được động tác tương đối
chính xác.
- Trị chơi Kết bạn.u cầu nắm vững cách chơi và tham gia trò chơi chủ động,
nhanh nhẹn.
<b>II. Địa điểm và phương tiện</b>
Sân trường , 1 còi
<b>III. Hoạt động dạy - học </b>
Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Phần mở đầu
2. Phần cơ bản
- GV Nhận lớp phổ biến
nội dung yêu cầu giờ học
a. Đi theo vạch kẻ thẳng
- Nhận xét
- Tuyên dương
b.Trò chơi : Kết bạn
- G.viên hướng dẫn và tổ
- HS chạy một vịng trên sân
- Ơn bài TD phát triển chung
- Các tổ thi đua đi theo vạch
kẻ thẳng hai tay chống hông.
- Nhận xét
3. Phần kết thúc
chức HS chơi
- Nhận xét
- Hệ thống bài học và nhận
xét giờ học
- HS đứng tại chỗ vỗ tay và
hát theo nhịp
- Thả lỏng: Cúi người, nhảy
thả lỏng
<b>Thứ tư ngày 7 tháng 2 năm 2018</b>
<b>Bài 65. BẢNG CHIA 3- MỘT PHẦN BA (Tiết 2) </b>
<b>I. Mục tiêu: Như sách hướng dẫn học</b>
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Sách hướng dẫn học, các tấm bìa chia một phần ba.
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
A. Hoạt động thực hành.
Tiến hành theo Hướng dẫn học.
B. Hoạt động ứng dụng.
Tiến hành theo Hướng dẫn học.
<b>Tiếng Việt</b>
<b>Bài 23B: RUỘT NGỰA CÓ THẲNG KHÔNG ? (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
Kể câu chuyện Bác sĩ sói
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Sách hướng dẫn học
<b>III. Hoạt động dạy học: Tiến hành theo sách hướng dẫn học</b>
A.Hoạt động cơ bản
Hoạt động 1; 2; 3
<b>Tiếng Việt</b>
<b>Bài 23B: RUỘT NGỰA CĨ THẲNG KHƠNG ?(Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
Viết chữ hoa T
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Sách hướng dẫn học, mẫu chữ hoa T
<b>III. Hoạt động dạy học: Tiến hành theo sách hướng dẫn học</b>
A. Hoạt động cơ bản
<b>Tự nhiên và xã hội</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Củng cố cho HS kiến thức đã học về xã hội
- Kể với bạn về gia đình, trường học và cuộc sống xung quanh
- Có ý thức giữ cho mơi trường nhà ở, trường học sạch đẹp.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
III. Hoạt động dạy - học
Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Khởi động
B. Hoạt động thực hành
? Kể về những việc
thường ngày của các thành
viên trong gia đình ?
? Kể tên những đồ dùng
trong gia đình bạn ?
Phân chúng thành 4
nhóm: Gỗ, sứ, thuỷ tinh,
đồ điện.
? Chọn 1 đồ dùng có
trong gia đình bạn và
nói cách bảo quản và sử
dụng nó ?
? Kể về ngôi trường của
em ?
? Kể tên các loại đường
giao thông ?
? Bạn sống ở các quận
huyện nào?
? Kể những nghề chính
và sản phẩm chính của
địa phương ?
-Nêu yêu cầu của tiết học
- GV đưa ra hệ thống
câu hỏi gài trên cây
- GV kÕt luận
- Ban văn nghệ iu hnh.
- HS ln lt lờn nhúp câu
hỏi và trả lời.
-HS lắng nghe nhận xét.
2. Thi vẽ về cảnh đẹp
nơi mình sinh sống.
C. Củng cố - dặn dị
- GV híng dÉn vÏ
- Nhận xét tiết học. Dặn
HS chuẩn bị bài sau.
- HS trưng bày tranh
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Củng cố cho HS lập được bảng chia 3
- Thuộc bảng chia 3 vận dụng làm bài tập thành thạo
- Rèn kỹ năng tính tốn.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Vở tốn.
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Thùc hµnh
Bài 1 : Tính nhẩm
Bài 2 : Có 27 nhãn vở,
chia đều cho 3 b¹n học
sinh. Hỏi mỗi bạn có
mấy chiếc nhãn vở?
Bài 3: Có 24 bạn học
sinh chia đều vào 3 tổ.
Hỏi mỗi tổ có bao
nhiêu b¹n học sinh?
Hướng dẫn HS làm bài tập.
- GV cho HS đọc yêu cầu
- Cho HS đọc nối tiếp
- Nhận xét
- GV hướng dẫn HS làm.
- HS dựa vào bảng chia để tính
nhẩm
12 : 3 = 4
9 : 3 = 3
18 : 3 = 6
6 : 3 = 2
12 : 3 = 4
15 : 3 = 5
- Đọc bài - làm bài
- Chữa bài
Giải
Mỗi bạn có số nhãn vở là:
27 : 3 = 9 ( nhãn vở )
Đáp số: 9 nhãn vở
- Đọc bài - làm bài vào vở.
- Chữa bài
Giải
Mỗi tổ có số học sinh là:
24 : 3 = 8 (học sinh )
Đáp số: 8 học sinh
2. Củng cố - dặn dị. - Nhắc HS về ơn lại bài
<b>Tiếng Việt</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Củng cố cho HS mở rộng vốn từ về các loài thú
- Biết đặt và trả lời câu hỏi như thế nào
- Học sinh có ý thức tự giác làm bài
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Vở TiÕng ViÖt
III. Hoạt động dạy học
Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Thực hành - Hướng dẫn nhãm
tr-ëng cách làm việc
Bài 1: Xếp các từ sau thành 2
nhóm: sư tử, nai, hổ, hươu,
sóc, gấu, báo.
Những loài
thú nguy
hiểm
Những lồi
thú khơng
nguy hiểm
- GV quan sát giúp đỡ
HS yếu làm bài.
- HS làm bài vào vở BT
Bài 2: Đặt câu hỏi cho bộ
phận gạch chân
a, Ngựa phóng nhanh như
tên b¾n.
b, Khỉ chuyền từ cành này
sang cành khác nhanh thoăn
thoắt.
c, Gấu đi lặc lè.
Bài 3: Viết đoạn văn 5 đến 7
câu kể về một lồi chim mà
em thích theo gợi ý sau:
a. Lồi chim em thích nhất là
chim gì?
b. Chú có bộ lơng màu gì?
c. Hoạt động của chú ra sao?
d. Em yêu thích nhất điểm
nào ở chú chim?
2. Củng cố - dặn dò
<b>Thứ năm ngày 8 tháng 2 năm 2018</b>
<b>Toán</b>
<b>Bài 66: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu: Như sách hướng dẫn học</b>
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Sách hướng dẫn học, các hình tơ màu một phần ba.
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
A. Hoạt động thực hành.
Tiến hành theo Hướng dẫn học.
B. Hoạt động ứng dụng.
<b>Tiếng Việt</b>
<b>Bài 23B: RUỘT NGỰA CĨ THẲNG KHƠNG ? (Tiết 3)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Viết đúng các từ chứa tiếng bắt đầu bằng l/n
- Nghe – viết đoạn văn
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Sách hướng dẫn học, bảng nhóm
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
Tiến hành theo sách hướng dẫn học
A. Hoạt động thực hành
Hoạt động 1; 2; 3; 4; 5
B.Hoạt động ứng dụng
HS về nhà hồn thành
<b>Tiếng Việt</b>
<b>BÀI 23C: VÌ SAO KHỈ NÂU LẠI CƯỜI ? (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
Đọc và hiểu bài Nội quy Đảo Khỉ
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Sách hướng dẫn học
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
Tiến hành theo sách hướng dẫn học
A. Hoạt động cơ bản
Hoạt động 1; 2; 3; 4; 5;
<b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Giúp học sinh thuộc bảng chia 3
- Vận dụng bảng chia vào làm bài tập thành thạo
- Có ý thức học tập tốt.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Vở Toán.
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Thực hành
Bµi 1: TÝnh
nhÈm
- GV cho HS làm bài tập
Bài 2: Tính nhẩm
Bài 3: Có 15 kg gạo
chia đều vào 3 túi.
Hỏi mỗi túi có mấy
ki-lơ-gam gạo?
2.Củng cố - dặn dị - Nhận xét
- Nhắc HS về ôn lại bài
9 : 3 = 3
18 : 3 = 6
27 : 3 = 9
24 : 3 = 8
- HS lµm bµi
3 x 8 = 24 3 x 9 = 27
24 : 3 = 8 27 : 3 = 9
3 x 3 = 9
9 : 3 = 3
- HS đọc bài vào vở
Giải
Mỗi túi có số kg là :
15 : 3 = 5 (kg)
Đáp số : 5 kg
<b> Tiếng việt</b>
<b> luyện tập</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>
- HS đợc củng cố về tên một số loài chim, một số thành ngữ về loài chim.
- HS đợc luyện tập sử dụng dấu chấm, du phy.
- HS yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy häc</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Bµi 1 - Híng dÉn häc sinh lµm - HS làm bài
+ Viết tên các loài chim có
giọng hót hay <b>. Hoạ mi, sáo, s¬n ca, chÝch</b>ch, khíu...
+ Viết tên các loài chim bắt
chớc tiếng ngời <b>. Sáo, vẹt, yểng...</b>
+ Viết tên các loài chim hay ăn
quả chín <b>. Tu hó , chµo mµo...</b>
- GV nhËn xÐt, bỉ sung
Bài 2 - Hớng dẫn học sinh làm - HS làm bài
+ Đọc phần đặc điểm của
từng loài chim <b>. Hay nghịch hay tếu : Chìa vơi. Vừa đi vừa nhảy : Sáo</b>
+ Gọi tên lồi chim có đặc
điểm thích hợp <b>. Nói linh tinh : Liếu điếu. Chạy lon xon : Gà mới nở</b>
<b>. Nhấp nhem buồn ngủ : Cú mèo</b>
<b>. Giục hè đến mau : Tu hỳ</b>
<b>. Có tình có nghĩa : Chim sâu</b>
<b>. Nhặt lân la : Chim sỴ</b>
- GV nhËn xÐt, bỉ sung
Bµi 3 - Híng dÉn häc sinh lµm - HS làm bài
+ Đọc kĩ đoạn văn
+ Suy nghĩ rồi điền dấu
+ Chép lại sau khi đã điền
dấu đúng
Cò và Vạc là hai anh em, nhng
tính nết rất khác nhau. Cị thì ngoan
ngỗn, chăm chỉ học tập, sách vở
luôn sạch sẽ, luôn đợc thầy u bạn
mến. Cịn Vạc thì lời biếng, suốt
ngày chỉ nằm ngủ.
2.Cđng cè NhËn xÐt vµ tỉng kÕt
<b>Thứ sáu ngày 9 tháng 2 năm 2018</b>
<b>Tiếng Việt</b>
<b>BÀI 23C: VÌ SAO KHỈ NÂU LẠI CƯỜI ? (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
Đọc và hiểu bài Nội quy Đảo Khỉ
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Sách hướng dẫn học
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
Tiến hành theo sách hướng dẫn học
D.Hoạt động thực hành
Hoạt động 1; 2
<b>Tiếng Việt</b>
<b>BÀI 23C: VÌ SAO KHỈ NÂU LẠI CƯỜI ? (Tiết 3)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Viết 1, 2 nội quy của nhà trường
- Viết đúng các từ chứa tiếng bắt đầu bằng l/n; các từ chứa vần oan/oang
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Sách hướng dẫn học, thẻ từ
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
Tiến hành theo sách hướng dẫn học
B. Hoạt động thực hành
Hoạt động 3;4
D.Hoạt động ứng dụng
HS về nhà hồn thành
<b>Tốn</b>
<b>BÀI 67: TÌM MỘT THỪA SỐ CỦA PHÉP NHÂN (Tiết 1)</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
Sách hướng dẫn học, thẻ số và thẻ dấu.
A. Hoạt động cơ bản
Tiến hành theo Hướng dẫn học.
<b>Tiếng Việt</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Xếp các từ theo nhóm đã cho.
- Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
- Ôn viết đoạn văn kể một con vật u thích.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Vở TiÕng ViƯt
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Thực hành
Bài 1: Xếp các từ sau thành
2 nhóm: dịu dàng, nhảy
nhót, sơi nổi, chơi đùa, học
hành, xinh xắn, thẳng thắn,
đuổi bắt.
Từ chỉ
hoạt động
Từ chỉ
đặc điểm
- Hướng dẫn nhãm trëng
cách làm việc
- GV quan sát giúp đỡ HS
yếu khi làm bài.
- Làm việc dưới sự điều
hành của NT
- HSlàm bài vào vở BT
Bài 2: Điền tên các loài chim
thích hợp vào chỗ trống trong
các thành ngữ sau:
- Nói như……
- Hót như……
- Nhanh như…..
- Hơi như…….
- Học như…….
- Chữ như……..
( Từ cần điền: gà, cuốc, cắt,
Bài 3: Viết đoạn văn kể về
con vật mà em yêu thích.
- GV đánh giá bài lm ca
HS
<b>Sinh hoạt</b>
<b>Sơ kết tuần</b>
<b>I. Mc tiờu </b>
- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần.
- HS ôn 1 số tiết mục văn nghệ.
- Phương hướng học tập tuần tới.
<b>II. Các hoạt động</b>
Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh
1. Ổn định tổ chức
2. Đánh giá các hoạt
động trong tuần
3. Triển khai các hoạt
động trong tuần 24
- Theo dõi, quan sát.
- Kiểm điểm các hoạt động
trong tuần.
- Yêu cầu các nhóm báo cáo
- GV nhận xét chung về: nÒ
nÕp, học tập, thể dục, vệ sinh
của lớp.
- Khen ngợi những nhóm, cá
nhân có thành tích tốt trong
tuần.
- Nhắc nhở những nhóm, cá
nhân chưa tích cực.
- GV tuyên truyền cho HS
nghe về an tồn giao thơng.
- Triển khai các nội dung về: vệ
sinh, nền nếp học tâp tốt.
- Cố gắng thi đua học tập
- Phấn đấu hoàn thành kế
hoạch
- Trưởng ban văn nghệ
cho lớp sinh hoạt.
- Các nhóm kiểm điểm.
- Từng nhóm báo cáo.
<b>Đạo đức</b>
<b>ÔN TẬP: LỊCH SỰ KHI NHẬN VÀ GỌI ĐIỆN THOẠI</b>
<b>I. Mục tiêu: Củng cố cho HS</b>
- Biết lịch sự khi nhận và gọi điện thoại
- HS nhận biết được hành vi đúng và sai, thực hiện nhận và gọi điện thoại
lịch sự
- HS biết áp dung bài hịc vào cuộc sống hàng ngày.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
- VBT
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>Tên hoạt động</b> <b>Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Khởi động</b>
<b>2. Bài mới</b>
a. Sắp xếp thứ tự các
câu sau thành đoạn đối
thoại cho phù hợp bằng
cách đánh số từ 1 đến
4.
+ A lô, tôi xin nghe.
+ Dạ, cháu cảm ơn bác.
+ Cháu chào bác ạ.
Cháu là Mai. Cháu xin
phép được nói chuyện
với bạn Ngọc.
b. Chọn ý kiến phù
hợp khi gọi điện thoại
a) Nói năng lễ phép, có
tha gửi.
b) Nói năng rõ ràng,
mạch lạc.
c) Nói trống khơng.
d) Nói ngắn gọn.
đ) Hét vào máy điện
<b>- Yêu cầ NT điều hành </b>
nhóm
- Nhận xét
- Yêu cầu NT điều hành
nhóm
- Nhận xét
<b>-Ban văn nghệ cho lớp </b>
sinh hoạt
-Thảo luận nhóm đơi
- Trình bày
- Nhận xét
-NT điều hành
thoại.
e) Nhấc và đặt máy
điện thoại nhẹ nhàng.
3. Củng cố, dặn dò
-Nhắc HS học tập theo
những gì đã được học