Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.6 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 24</b>
<b>Thứ hai ngày 12 tháng 2 năm 2018</b>
<b>Chµo cê</b>
<b>tập trung tồn trờng</b>
<b>Hoạt động ngồi giờ </b>
<b>Chủ đề yêu quê hơng</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>
- HS có hiểu biết về quê hơng, đất nớc.
- HS tự hào, tơn trọng và giữ gìn vẻ đẹp đó.
- HS yêu quê hơng đất nớc Việt Nam.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- GV : Giáo án , các bài hát, bài thơ ca ngợi đất nớc ...
- HS : Các bài hát, bài thơ ca ngợi đất nớc ...
III. Hoạt động dạy học
Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Thùc hµnh
*Hoạt động 1: Giới thiệu - GV giao việc - HS thảo luận
về vẻ đẹp của dân tộc Nói về đất nớc Việt Nam ? Việt Nam có 63 tỉnh và
thành phố. Trong đó có 5
thành phố trực thuộc trung
-ơng.Việt Nam đang hội
nhập với kinh tế thế giới và
phát triển rất nhanh cả về
- GV cho HS trình bày - HS trình bày
- GV nhËn xÐt, bæ sung
* Hoạt động 2: Văn nghệ - GV cho HS kể tên các bài hát
ca ngợi đất nớc - HS kể và biểu diễn luôn
- GV biểu dơng
* Hoạt động 3 : Liên hệ
thực t
- GV đa ra yêu cầu
+ Em hiu th nào là yêu quê
hơng, đất nớc ?
- HS th¶o luËn
+ Để tỏ lòng yêu quê hơng đất
nớc chúng ta cần làm gì ?
- GV cho HS trình bày
- GV kết luận và bổ sung
<b>Tiếng Việt</b>
- Quan sát tranh và trả lời được câu hỏi
- Hiểu nghĩa các từ ngữ : dài thượt, ti hí, trấn tĩnh, bội bạc, tẽn tò.
- Đọc đúng các từ trong câu chuyện Quả tim Khỉ: leo trèo, quẫy mạnh, dài thượt,
lưỡi cưa, nước mắt, trấn tĩnh, lủi mất. Đọc trôi chảy được toàn câu chuyện
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Sách hướng dẫn học
<b>III. Hoạt động dạy học: Tiến hành theo sách hướng dẫn học</b>
A. Hoạt động cơ bản
Hoạt động 1; 2; 3; 4; 5; 6
<b>Toán</b>
<b>BÀI 68. BẢNG CHIA 4. MỘT PHẦN TƯ(Tiết 1)</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
Như sách hướng dẫn học
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Sách hướng dẫn học, các tấm bìa có 4 chấm tròn…
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
A. Hoạt động cơ bản
Tiến hành theo Hướng dẫn học
<b>Thủ cơng</b>
<b>ƠN TẬP CHƯƠNG 2: GẤP, CẮT, DÁN HÌNH TỰ CHỌN</b>
<b>I. Mục đích</b>
- Học sinh tiếp tục ơn tập về gấp cắt dán hình
- Gấp cắt dán hình đúng qui trình, đúng kĩ thuật
- Học sinh u thích sản phẩm mình tự làm ra
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
Các hình mẫu của các bài đã học, kéo, giấy, hồ,…
<b> III. Hoạt động dạy học</b>
Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A.Khởi động
B. Bài mới
* Hoạt động 1 : Hướng
dẫn ôn tập. - GV cho học sinh thực<sub>hành gấp, cắt, dán các sản</sub>
phẩm đã học
- GV treo các hình mẫu
- Ban văn nghệ điều hành
- HS quan sát
C. Củng cố, dặn dò
- GV quan sát uốn nắn
thêm các nhóm còn yếu
- GV cùng học sinh nhận
xét đánh giá sản phẩm của
từng nhóm, cá nhân
- Nêu lại cách gấp, cắt.
- Nhận xét giờ.
- Về tập gấp lại cho đẹp
- Thực hành gấp, cắt, dán
- Trưng bày sản phẩm
- HS cùng nhận xét.
<b>Tự nhiên và xã hội</b>
<b>BÀI 11: CUỘC SèNG XUNG QUANH EM (Tiết 3)</b>
<b>I. Mục tiêu: Như sách hướng dẫn học</b>
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Bảng nhóm, các thẻ về cơng việc, nghề nghiệp, màu, giấy vẽ, bút chì
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
A. Hoạt động thực hành
Tiến hành theo Hướng dẫn học
B. Hoạt động thực hành
Tiến hành theo Hướng dẫn học
<b>To¸n</b>
<b> lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
- HS đợc củng cố tên gọi theo vị trí thành phần và kết quả của phép chia.
- HS đợc củng cố cách tìm kết quả của phép chia.
- HS yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
Bảng phô....
III. Các hoạt động dạy học
Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Thùc hµnh
Bµi 1. Tính nhẩm - GV cho HS làm bài
+ Nhớ lại bảng nhân , chia 2 3 x 4 = 12 4 x 5=20 2 x 5 = 10
12 : 3 = 4 20 : 4 = 5 10 : 2 = 5
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 2 - GV hớng dẫn học sinh
+ Tớnh kết quả của phép chia
+ Xác định tên gọi thành phần
+ Ghi và đọc tên gọi thành
phần mỗi s
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 3 - GV híng dÉn HS lµm bµi
+ ViÕt hai phÐp chia t¬ng øng
+ Xác định tên gọi thnh
phn mi s
+ Ghi vào ô trống
+ Đọc tên gọi thành phần
- GV nhận xét, chữa bài
Phép nh©n PhÐp chia SBC SC T
3 x 7 = 21 21 : 3 = 7
21 : 7 = 3 2121 37 73
2 x 8 = 16 16 : 2 = 8
16 : 8 = 2 1616 28 82
4 x 6 = 24 24 : 4 = 6
24 : 6 = 4 2424 46 6 4
2. Cñng cè - NhËn xÐt vµ tỉng kÕt
<b>Thứ ba ngày 13 tháng 2 năm 2018</b>
<b>Thể dục</b>
<b>ĐI NHANH CHUYỂN SANG CHẠY</b>
<b>TRÒ CHƠI: KẾT BẠN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Ôn đi nhanh chuyển sang chạy - Yêu cầu thực hiện bước chạy tương đối đúng
- Ơn trị chơi kết bạn. u cầu biết cách chơi và tham gia vào được trò chơI.
- HS chăm chỉ luyện tập thể dục để có sức khoẻ tốt.
<b>II. Địa điểm và phương tiện</b>
Sân trường, 1 còi
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Phần mở đầu
2. Phần cơ bản
3. Phần kết thúc
- GV Nhận lớp phổ biến nội
dung yêu cầu giờ học
* Đi nhanh chuyển sang chạy
- Cho các tổ trình diễn
- GV khen những tổ trình
diễn đẹp.
*Trị chơi : Kết bạn
- GV nêu tên trò chơi
- HD lại cách chơi
- Cho HS chơi trò chơi
- Nhận xét
- Hệ thống và nhận xét bài học
- Về nhà ôn bài tập RLTTCB
- HS chạy một vòng trên
sân tập
- HS tập theo nhóm
- nhóm trưởng điều khiển
cho tổ mình tập.
- Nhận xét-Tuyên dương
- HS chơi theo nhóm
- HS thi các nhóm
- Thả lỏng :Cúi người.
nhảy thả lỏng
<b>Tiếng Việt</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
Hiểu nội dung câu chuyện Quả tim Khỉ.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
Tiến hành theo sách hướng dẫn học
A. Hoạt động cơ bản
Hoạt động 7
B. Hoạt động thực hành
Hoạt động 1; 2; 3
<b>Tiếng Việt</b>
<b>BÀI 24A: VÌ SAO CÁ SẤU KHƠNG CĨ BẠN ? ( Tiết 3)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
Nói đặc điểm của một số con vật theo cách nói so sánh
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Sách hướng dẫn học
<b>III. Hoạt động dạy học </b>
Tiến hành theo sách hướng dẫn học
B. Hoạt động thực hành
Hoạt động 4; 5
C.Hoạt động ứng dụng
HS về nhà hồn thành
<b>Tốn</b>
<b>BÀI 68. BẢNG CHIA 4. MỘT PHẦN TƯ(Tiết 2)</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
Như sách hướng dẫn học
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Sách hướng dẫn họcc, các hình chia 4 phần.
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
A.Hoạt động thực hành
Tiến hành theo Hướng dẫn học.
B.Hoạt động ứng dụng
<b>Đạo đức</b>
<b>BÀI 11: LỊCH SỰ KHI NHẬN VÀ GỌI ĐIỆN THOẠI (Tiết 2)</b>
- Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại
- Biết xử lý tình huống khi có điện thoại.
- HS biết áp dụng bài học vào cuộc sống hàng ngày.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
Vở Đạo đức.
III. Các hoạt động dạy học
Tờn hoạt động Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1:
Bày tỏ ý kiến
- GV đưa ra một số tình huống - HS bày tỏ ý kiến và gọi
điện thoại trong một tình
huống cụ thể
- Nhận xột
* Hoạt động 2 : Xử
lý tình huống
- GV nêu tình huống SGK
Em sẽ làm gì trong các tình
huống sau:
a, Có điện thoại gọi khi mẹ
vắng nhà
b, Có điện thoại gọi cho bố,
nhưng bố bận.
- Học sinh lựa chọn tình
huống và nêu ý kiến.
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhận xét
* Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học. Dặn HS
chuẩn bị bài sau.
<b>Thủ cơng</b>
<b>ƠN TẬP</b>
<b>I. Mục đích</b>
- Tiếp tục củng cố cho HS kĩ năng cắt, gấp, dán hình đã học
- Yêu cầu làm được sản phẩm đẹp
- Rèn luyện đôi tay khéo léo
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
Kéo, giấy, hồ,…
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A.Khởi động
B. Bài mới
*Hoạt động 1: Thực hành - Tiếp tục cho HS thực
hành cắt, gấp, dán các
hình đã học
*Hoạt động 2: Trưng bày
sản phẩm
C. Củng cố, dặn dị
Cắt, gấp, trang trí thiếp
chúc mừng hay phong bì
- GV theo dõi nhận xét,
giúp đỡ HS
- GV cho HS trưng bày
sản phẩm trước lớp
- Nhận xét, tuyên dương
sản phẩm đẹp, đường gấp
thẳng.
- Nhận xét giờ.
- Về tập gấp lại cho đẹp
- HS nghe
- HS thực hành gấp cắt dán
sản phẩm
- HS trưng bày sản phẩm
<b>Thể dục</b>
<b>ÔN MỘT SỐ BÀI TẬP ĐI THEO VẠCH KẺ THẲNG</b>
<b>TRỊ CHƠI: NHẢY Ơ</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
- Ôn bài đi theo vạch kẻ thẳng. YC thực hiện được động tác tương đối chính xác.
- Trị chơi nhảy ô.Yêu cầu nắm vững cách chơi và tham gia trò chơi chủ động,
nhanh nhẹn.
<b>II. Địa điểm và phương tiện</b>
Sân trường , còi
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Phần mở đầu
2. Phần cơ bản
- GV Nhận lớp phổ biến nội
dung yêu cầu giờ học
a. Đi theo vạch kẻ thẳng hai
- G.viên hướng dẫn và tổ
chức HS đi
- Nhận xét
- Tuyên dương
b. Đi theo vạch kẻ thẳng hai
tay dang ngang.
- G.viên hướng dẫn và tổ
chức HS đi
- Nhận xét
- HS chạy một vịng trên
sân tập
- Ơn bài TD phát triển
chung
- Các tổ thi đua đi theo
vạch kẻ thẳng hai tay
chống hông.
- Nhận xét
3. Phần kết thúc
c.Trị chơi : Nhảy ơ
- G.viên hướng dẫn và tổ
chức HS chơi
- Nhận xét
- Hệ thống bài học và nhận
xét giờ học
- HS chơi
- HS đứng tại chỗ vỗ tay
và hát theo nhịp
- Thả lỏng: Cúi người,
nhảy thả lỏng
<b>Thứ tư ngày 21 tháng 2 năm 2018</b>
<b>Toán</b>
<b>Bài 69. LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
Như sách hướng dẫn học
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Sách hướng dẫn học, các tấm bìa chia một phần tư.
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
A. Hoạt động thực hành.
Tiến hành theo Hướng dẫn học.
B.Hoạt động ứng dụng.
Tiến hành theo Hướng dẫn học.
<b>Tiếng Việt</b>
<b>Bài 24B: CHÚ KHỈ TỐT BỤNG (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Kể câu chuyện Quả tim Khỉ
- Viết chữ hoa U, Ư
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Sách hướng dẫn học, mẫu chữ hoa S
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
Tiến hành theo sách hướng dẫn học
A. Hoạt động cơ bản
Hoạt động 1; 2; 3
<b>Tiếng Việt</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Viết chữ hoa U, Ư
- Viết đúng các từ bắt đầu bằng s/x ; các từ chứa tiếng có vần uc/ ut.
- Mở rộng vốn từ về loài thú
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Sách hướng dẫn học, mẫu chữ hoa S
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
Tiến hành theo sách hướng dẫn học
A.Hoạt động cơ bản
Hoạt động 4; 5
B. Hoạt động thực hành
Hoạt động 1; 2; 3
<b>Tự nhiên và xã hội</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Củng cố cho HS kiến thức đã học về xã hội
- Kể với bạn về gia đình, trường học và cuộc sống xung quanh
- Có ý thức giữ cho môi trường nhà ở, trường học sạch đẹp.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Khởi động
B. Hoạt động thực hành
1. Tổ chức cho học sinh
chơi trò chơi “ Hái hoa
dân chủ ”
? Kể về những việc thường
ngày của các thành viên
trong gia đình ?
? Kể tên những đồ dùng
trong gia đình bạn ? Phân
chúng thành 4 nhóm: Gỗ,
sứ, thuỷ tinh, đồ điện.
?Chọn 1 đồ dùng có trong
gia đình bạn và nói cách
bảo quản và sử dụng nó ?
- GV nêu yêu cầu tiết học.
- GV đưa ra hệ thống câu
hỏi gài trên cây
- HD học sinh thảo luận
- GV kÕt luËn
- Ban Vn điều hành.
- HS lần lượt lên nhúp
câu hỏi và trả lời.
? Kể về ngôi trường của
em ?
? Kể tên các loại đường
giao thông ?
? Bạn sống ở huyện nào?
? Kể những nghề chính và
sản phẩm chính của địa
phương ?
2. Thi vẽ về cảnh đẹp nơi
mình sinh sống.
C. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học
- HS trưng bày tranh
<b>Tốn</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS ơn </b>
- Rèn luyện kĩ năng giải bài tốn; tìm một thừa số chưa biết
- Rèn luyện kĩ năng giải bài toán có phép chia.
- Vận dụng vào làm bài tập thành thạo.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Vở toán
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Thùc hµnh
Bài 1 : Tìm x
Bài 2 : Tìm y
- Hướng dẫn HS làm bài
- Cho HS đọc yêu cầu
Muốn tìm thừa số chưa
biết ta làm thÕ nµo?
- Nhận xét
- GV hướng dẫn HS làm.
Quan sát, giúp đỡ HS
- HS làm vµ chữa bài trong nhóm.
- HS đọc u cầu bài
Ta lấy tích chia cho thừa số kia.
- Làm bài
x x 2 = 4
x = 4 : 2
x = 2
3 x x = 27
x = 27 : 3
x = 9
- Đọc bài vµ làm bài
y + 2 = 10
y = 10 – 2
y = 8
y x 2 = 10
y = 10 : 2
y = 5
Bài 3: Có 12
ki-lơ-gam gạo
chia đều vào 3
túi. Hỏi mỗi túi
có bao nhiêu
ki-lơ-gam gạo?
-Hướng dẫn tóm tắt - Đọc bài vµ làm bài vào vở.
- Chữa bài
2.Củng cố, dặn dò - Nhận xét.
- Nhắc HS về ôn lại bài
<b>Tiếng Việt</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Luyện tìm từ trái nghĩa, luật chính tả ng/ ngh.
- Điền từ chỉ hoạt động, đặt câu theo mẫu câu đã học.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Vở TiÕng ViÖt
III. Hoạt động dạy học
Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Thực hành
Bài 1: Tìm từ trái
nghĩa với mỗi từ sau
Vui vẻ/…………
Ngăn nắp/………
ồn ào/ ………
Tiết kiệm/………..
Bài 2: Gạch dưới chữ
viết sai chính tả, ri
vit li cho ỳng:
ngông ngênh, ngỗ
nghợc, ngúc ngắc
nghuch ngoc
Bi 3: a.Tỡm từ chỉ
hoạt động điền vào
chỗ trống sao cho
thích hợp.
….cá
…..lưới
…..vó ……
thuyền
b. Dùng 2 trong số các
từ ngữ trên đặt câu
theo mẫu
- Ai làm gì?
- Ai thế nào?
- Hướng dẫn NT cách làm
- GV quan sát giúp đỡ HS
yếu làm bài
- Híng dÉn häc sinh
- Làm việc dưới sự điều
- HS lm bi vo v BT
ngông nghênh, ngỗ ngợc,
ngúc ngắc, nghuệch ngoạc
- HS lm bi vo v
a. Bắt cá, kéo lưới, cất vó,
chèo thuyền
2. Củng cố, dặn dị - Nhắc HS về ơn lại bài
<b>Thứ năm ngày 22 tháng 2 năm 2018</b>
<b>Toán</b>
<b>Bài 70. EM ƠN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC (Tiết 1)</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
Như sách hướng dẫn học
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Sách hướng dẫn học, các bông hoa cho hoạt động 1.
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
A.Hoạt động thực hành.
Tiến hành theo Hướng dẫn học.
<b>Tiếng Việt</b>
<b>Bài 24B: CHÚ KHỈ TỐT BỤNG (Tiết 3)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
Nghe viết một đoạn văn trong bài Quả tim Khỉ
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Sách hướng dẫn học, phiếu học tập các nhân
<b>III. Hoạt động dạy học: Tiến hành theo sách hướng dẫn học</b>
B. Hoạt động thực hành
Hoạt động 4; 5
C. Hoạt động ứng dụng
HS về nhà hoàn thành
<b>Tiếng Việt</b>
<b>BÀI 24 C: VOI NHÀ (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
Đọc và hiểu bài Voi nhà
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Sách hướng dẫn học
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
Tiến hành theo sách hướng dẫn học
A. Hoạt động cơ bản
<b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS ôn tập</b>
- Củng cố bảng chia 4 và một phần tư của đơn vị. Giải các bài toán có lời văn.
- Rèn trí nhớ và kĩ năng tính toán cho HS
- Giáo dục HS chăm học toán.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Vở Toán.
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Thực hành
Bài 1: Tính nhẩm.
- GV cho HS làm bài tập
- GV quan sát, giúp đỡ,
uốn nắn tư thế ngồi cho
học sinh.
- GV nhËn xÐt
- HS làm rồi chữa bài
36 : 4 = 9
16 : 4 = 4
28 : 4 = 7
32 : 4 = 8
Bài 2: Tính nhẩm - GV quan sát, giúp đỡ - Häc sinh lµm bµi
4 x 8 = 32 4 x 9 = 36
32 : 4 = 8 36 : 4 = 9
4 x 4 = 16
16 : 4 = 4
Bài 3: Có 20 quả bóng
bay buộc thành các
chùm. Mỗi chùm có 4
quả bóng bay. Hỏi có
mÊy chùm bóng bay?
2. Củng cố, dặn dò.
- GV quan sát, giúp đỡ
- Nhận xét
- Nhắc HS về ôn lại bài.
- HS đọc bài vµ lµm vào vở
Giải
Có số chùm bóng bay là:
20 : 4 = 5 (chùm)
Đáp số : 5 chùm
<b>Tiếng việt</b>
<b>luyện tập</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>
- HS đợc củng cố vốn từ về các loài thú.
- HS đợc ôn cách đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ : Nh thế nào ?
- HS yờu thớch mụn hc.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
Bảng phụ, gi¸o ¸n...
III. Các hoạt động dạy học
Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Bµi 1 - GV híng dÉn HS lµm - HS lµm bµi
+ Kể tên các loài thú dữ
con thú khác và gây nguy hiểm cho
ngời .
+ Kể tên các loài thó
kh«ng nguy hiĨm
- GV nhËn xÐt, kÕt luận
+ Thỏ, ngựa vằn, vợn, sóc, nai , khỉ,
hơu => Là những con thú không ăn
thịt các con thú khác và không gây
nguy hiểm cho ngời .
Bài 2 - GV hớng dẫn HS làm - HS làm bài
+ Đọc kĩ câu hỏi a. Con thỏ chạy nhanh rất nhanh
+ Trả lời các câu hỏi theo
yêu cầu
+ Ghi lại các câu trả lời
b. Con gấu có dáng đi lỈc lÌ/
nỈng nỊ ...
c. Con hổ trơng rất dữ tợn/ đáng sợ,
nanh ác....
d. Con voi trông rất to lớn/ đồ sộ...
- GV nhận xét, bổ sung
Bµi 3 - GV híng dÉn HS lµm - HS lµm bµi
+ Xác định bộ phận in đậm a. Con ngựa phi nh thế nào ?
+ Đặt câu hỏi cho b phn
in đậm b.Sóc chuyền cành nh thế nào ?
+ Đọc câu hỏi đó c. Con cáo nh thế nào ?
- GV nhËn xÐt, bỉ sung d. Con khØ kh«n nh thế nào ?
2.Củng cố, dặn dò - Nhận xÐt vµ tỉng kÕt bµi
<b>Thứ sáu ngày 23 tháng 2 năm 2018</b>
<b>Tiếng Việt</b>
<b>BÀI 24C: VOI NHÀ (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Đọc và hiểu bài Voi nhà
- Viết đúng các từ chứa tiếng bắt đầu bằng s/x ; các từ chứa tiếng có vần ut/uc
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Sách hướng dẫn học, bảng nhóm
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
Tiến hành theo sách hướng dẫn học
B. Hoạt động thực hành
Hoạt động 1; 2; 3
<b>Tiếng Việt</b>
<b>BÀI 24C: VOI NHÀ (Tiết 3)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Nghe – viết đoạn văn
- Nghe kể chuyện và trả lời câu hỏi
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
Tiến hành theo sách hướng dẫn học
B. Hoạt động thực hành
Hoạt động 4; 5; 6
D. Hoạt động ứng dụng
HS về nhà hồn thành
<b>Tốn</b>
<b>Bài 70. EM ƠN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC (Tiết 2)</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
Như sách hướng dẫn học
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Sách hướng dẫn học
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
A.Hoạt động thực hành.
Tiến hành theo Hướng dẫn học.
Tiến hành theo Hướng dẫn học.
<b>Tiếng Việt</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Luyện tìm từ trái nghĩa.
- Ôn các kiểu câu đã học.
- Ôn viết đoạn văn kể về người thân.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Vở TiÕng ViÖt
III. Hoạt động dạy học
Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Thực hành
Bài 1: Xác định các cặp từ có
nghĩa trái ngược nhau(trái
nghĩa) trong các câu ca dao,
tục ngữ sau:
a. Thắng không kiêu, bại
không nản.
b. Anh em xa không bằng
láng giềng gần.
c. Dù ai đi ngược về xuôi
Nhớ ngày giỗ Tổ mùng mười
tháng ba.
Bài 2: Gạch dưới bộ phận trả
lời câu hỏi Ai( con gì, cái
gì)? Trong mỗi câu sau và
xác định kiểu câu Ai là gì?,
Ai làm gì?, Ai thế nào? – ghi
vào chỗ trống trong ngoặc:
a. Những cơn gió cứ thổi vi
vu, vi vu trong rừng bương.
(Kiểu câu:……….)
b. Thỏ chấp rùa chạy trước
một nửa qng đường là nó
dại.
(Kiểu câu:……….)
c. Mùa đơng, gấu ngủ li bì
trong hang để tránh rét.
(Kiểu câu:……….)
Bài 3: Viết đoạn văn nói về
mẹ hoặc bố em theo gợi ý :
a. Bố( mẹ) làm nghề gì?
b.Hằng ngày, bố (mẹ)
c. Tình cảm của bố(mẹ) đối
với em như thế nào?
d. Tình cảm của em với bố
(mẹ) như thế nào?
2. Củng cố, dặn dò
- GV quan sát giúp đỡ HS
yếu làm bài.
- §ánh giá bài của HS
- Nhắc HS về ôn lại bài
<b>- HS lm bi vo v BT</b>
<b>Sinh hoạt</b>
<b>sơ kết tuần</b>
<b>I. Mc tiờu </b>
- Phương hướng học tập tuần tới.
<b>II. Các hoạt động</b>
Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh
1. Ổn định tổ chức
2. Đánh giá các hoạt
động trong tuần
3. Triển khai các hoạt
động trong tuần 25
- Theo dõi, quan sát.
- Kiểm điểm các hoạt động
trong tuần.
- Yêu cầu các nhóm báo cáo
- GV nhận xét chung về:
học tập, thể dục, vệ sinh
của lớp.
- Khen ngợi những nhóm,
cá nhân có thành tích tốt
trong tuần.
- Nhắc nhở những nhóm,
cá nhân chưa tích cực.
- GV tuyên truyền về an
tồn giao thơng.
- Triển khai các nội dung về:
vệ sinh, nền nếp học tâp tốt.
- Cố gắng thi đua học tập
- Phấn đấu hoàn thành kế
hoạch
- Trưởng ban văn nghệ
cho lớp sinh hoạt.
- Các nhóm kiểm điểm.
- Từng nhóm báo cáo.
<b>Đạo đức</b>
<b>ƠN TẬP: LỊCH SỰ KHI NHẬN VÀ GỌI ĐIỆN THOẠI</b>
<b>I. Mục tiêu: Củng cố cho HS</b>
- Biết lịch sự khi nhận và gọi điện thoại
- HSThực hành xử lý tình huống trong các trường hợp cụ thể
- Có thái độ tôn trọng mọi người khi giao tiếp.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
- VBT Đạo đức.
III. Hoạt động dạy học
<b>Tên hoạt động</b> <b>Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Khởi động</b>
<b>2. Bài mới</b>
a. Đóng vai xử lý tình <b>- Yêu cầ NT điều hành </b>
<b>-Ban văn nghệ cho lớp </b>
huống
Tình huống gọi điện
hỏi mượn vở bạn chép
bài.
Tình huống gọi điện
cho bạn nhưng gặp
bố(mẹ) bạn…….
b. Trình bày ý kiến với
các tình huống trên.
3. Củng cố, dặn dị
nhóm
- GV đưa ra các tình
huống để các nhóm thảo
luận, đóng vai.
- Nhận xét
- GV quan sát giúp đỡ
HS bày tỏ ý kiến
KL: Cần phải lịch sự khi
nhận và gọi điện thoại.
- Nhắc HS học tập theo
những gì đã được học.
gọi điện thoại trong một
số tình huống cụ thể
Thảo luận nhóm đơi
- Trình bày
- Nhận xét
Các nhóm bày tỏ ý kiến
- NT điều hành
- Các nhóm trình bày
- Nhận xét
<b>Hoạt động ngồi giờ</b>
<b>THỰC HÀNH KỸ NĂNG TỰ BẢO VỆ MÌNH</b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu: Sau bài học, Hs biết:</b>
- Phịng tránh những điều có thể gây nguy hiểm cho bản thân .
- Rèn luyện khả năng tự bảo vệ mình khi gặp nguy hiểm.
- HS được thư giãn và thích chơi trị chơi
<b>II. Đồ dùng học tập: </b>
Phiếu câu hỏi
III. Hoạt động dạy – học
<b>Tên hoạt động</b> <b>Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh</b>
A. Khởi động
B. Nêu ý kiến về những
việc nên làm và không
nên làm.
C. Hoạt động
thực hành
GV hướng dẫn HS thực
hiện.
Cho 1 HS điều khiển nêu
những việc làm trong
phiếu câu hỏi.
- Gv nêu câu hỏi
- Em sẽ làm gì khi bị rắn
cắn?
Ban VN điều hành.
- HS lắng nghe.
- Nêu ý kiến về nên và
khơng nên.
D. Củng cố, dặn dị
- Em sẽ làm gì khi gặp
đường điện?
- Cho HS sắm vai sơ cứu
rắn cắn và điện giật.
Nhận xét giờ.