Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần 2 năm 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.74 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT LÊ XOAY</b>


<b>Năm học 2010-2011</b>

<b>ĐỀ THI KHẢO SÁT KHỐI 12 – LẦN II</b>

<b><sub>Môn: Vật lý </sub></b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút</i>


<b>Mã đề 081</b>


<i><b>Họ, tên học sinh:...Số báo danh ...</b></i>


<b>Câu 1:</b> Hai mạch dao động có các thơng số (L,C) giống nhau, lúc đầu tích điện cho tụ điện bằng những
bộ nguồn có suất điện động khác nhau, rồi cho 2 tụ cùng phóng điện, dao động điện từ ở hai mạch dao
động khác nhau về điều gì?


<b>A. </b>Tần số dao động. <b>B. </b>Pha dao động. <b>C. </b>Chu kì dao động. <b>D. </b>Biên độ dao động
<b>Câu 2:</b> Đối với dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tụ lạnh, động cơ điện có cơng suất và điện áp định mức là
P và U, nếu nâng cao hệ số cơng suất thì làm cho:


<b>A. </b>Cơng suất tỏa nhiệt tăng. <b>B. </b>Cơng suất tiêu thụ hữu ích tăng.


<b>C. </b>Cường độ dịng điện hiệu dụng tăng. <b>D. </b>Cơng suất tiêu thụ P giảm.


<b>Câu 3:</b> Trong cách ghép hình sao cho dòng điện xoay chiều ba pha, phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A. </b>Có ba dây pha và một dây trung hòa. <b>B. </b>Cường độ dịng điện trên dây trung hịa ln bằng 0.
<b>C. </b>Tải tiêu thụ có thể mắc theo hình sao hoặc hình tam giác.


<b>D. </b>Up là điện áp hiệu dụng giữa dây pha và dây trung hòa, Ud là điện áp hiệu dụng giữa 2 dây pha thì


d p


U  3U



.


<b>Câu 4:</b> Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I âng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng
cách hai khe đến màn quan sát là 2m. Bề rộng trường giao thoa là 3,7 cm. Chiếu vào hai khe đồng thời
hai bức xạ có bước sóng λ1=0,5 μm và λ2=0,6 μm. Tìm số vân sáng trùng nhau của hai bức xạ trên trường


giao thoa ?


<b>A. </b>7 vân. <b>B. </b>5 vân. <b>C. </b>4 vân. <b>D. </b>6 vân.


<b>Câu 5:</b> Một sóng cơ truyền theo phương Ox, li độ u của phần tử M có tọa độ x tại thời điểm t được xác
định bằng công thức: u 2cos(40 t 8x    / 2), trong đó u, x đo bằng cm, t tính bằng s. Tỉ số vận tốc
truyền sóng và vận tốc dao động cực đại bằng:


<b>A. </b>3/16 <b>B. </b>1/16 <b>C. </b>0,125 <b>D. </b>0,25


<b>Câu 6:</b> Mơ men qn tính của vật rắn không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?


<b>A. </b>Khối lượng của vật rắn. <b>B. </b>Vị trí trục quay.


<b>C. </b>Tần số. <b>D. </b>Hình dạng vật rắn.


<b>Câu 7:</b> Máy phát điện xoay chiều xoay chiều 1 pha sinh ra suất điện động có biểu thức e E cos120 t. 0 
Nếu rơ to quay 720 vịng/phút thì số cực của máy phát là :


<b>A. </b>10. <b>B. </b>5 <b>C. </b>8 <b>D. </b>4


<b>Câu 8:</b> Một con lắc lò xo nằm ngang có độ cứng 100N/m, vật nặng m = 200g. Cho g = 10 m/s2<sub>. Do có ma</sub>



sát dao động tắt dần, quãng đường vật nặng đi được từ lúc có biên độ 8cm đến lúc dừng lại hẳn là 2m. Hệ
số ma sát giữa vật và mặt phẳng nằm ngang là:


<b>A. </b>0,02 <b>B. </b>0,08 <b>C. </b>0,18 <b>D. </b>0,24


<b>Câu 9:</b> Mạch điện AB gồm cuộn dây I (R1, L1) nối tiếp cuộn dây II (R2, L2). Đặt điện áp xoay chiều vào


AB. Tìm hệ thức liên hệ giữa R1,L1,R2,L2 để UAB Ud1 Ud2. Trong đó U , Ud1 d2lần lượt là điện áp hiệu
dụng 2 đầu cuộn dây I và cuộn dây II.


<b>A. </b>R L1 1R L2 2 <b><sub>B. </sub></b>


2 2


1 2 2 1


R L R L <b><sub>C. </sub></b>R L12 2 R L22 1 <b><sub>D. </sub></b>R L1 2 R L2 1


<b>Câu 10:</b> Một vật dao động điều hòa với chu kì T thì động năng và thế năng của nó biến đổi


<b>A. </b>tuần hồn với chu kì 2T. <b>B. </b>tuần hồn với chu kì T/2.


<b>C. </b>điều hịa với chu kì T/2. <b>D. </b>khơng tuần hồn .


<b>Câu 11:</b> Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe hẹp, tại điểm M trên màn có vân sáng bậc 5, tịnh
tiến màn ra xa một đoạn 30 cm theo đường trung trực của hai khe thì tại điểm M có vân tối thứ 5. Khoảng
cách từ hai khe đến màn trước khi dịch chuyển là :


<b>A. </b>3,3 m. <b>B. </b>3m <b>C. </b>2,7 m. <b>D. </b>1,8 m.



<b>Câu 12:</b> Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. </b>mà không chịu ngoại lực tác dụng. <b>D. </b>với tần số bằng tần số dao động riêng.


<b>Câu 13:</b> Chiếu một tia sáng trắng vào lăng kính có góc chiết quang A =60<sub> đặt trong khơng khí với góc tới</sub>


hẹp. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là 1,62 và 1,68. Độ rộng
góc quang phổ của tia sáng đó sau khi ló ra khỏi lăng kính là:


<b>A. </b>0,0628 rad <b>B. </b>0,360 <b><sub>C. </sub></b><sub>0,36 rad</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>0,0628</sub>0


<b>Câu 14:</b> Chọn câu <b>sai</b> khi nói về sóng âm?


<b>A. </b>Khi truyền đi, sóng âm mang theo năng lượng.


<b>B. </b>Sóng âm là sóng dọc truyền trong các mơi trường lỏng và khí.
<b>C. </b>Sóng âm có tần số trong khoảng từ 16 Hz đến 20.000Hz


<b>D. </b>Tốc độ truyền sóng âm phụ thuộc vào khối lượng riêng và độ đàn hồi của môi trường.


<b>Câu 15:</b> Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động cùng phương có dạng : x1 6 cos(20t / 6) (cm)<sub>và</sub>
2 2


x A cos(20t / 2) (cm)<sub>. Vật có vận tốc cực đại là v</sub>


max=1,2 3m/s. Giá trị của A2 là :


<b>A. </b>6 cm. <b>B. </b>-6cm. <b>C. </b>20 cm. <b>D. </b>12 cm.


<b>Câu 16:</b> Tại thời điểm bằng 1/3 chu kì, một điểm cách nguồn sóng 4 cm có li độ dao động bằng 1/2 biên


độ. Bước sóng có giá trị nào sau đây:


<b>A. </b>12 cm <b>B. </b>24 cm <b>C. </b>15 cm <b>D. </b>16 cm


<b>Câu 17:</b> Một sợi dây AB mảnh, không giãn dài 21cm treo lơ lửng, đầu A nối với nguồn dao động, đầu B
tự do. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. trên dây có sóng dừng với 11 điểm bụng. Xem đầu A là một
nút, tần số dao động trên dây là:


<b>A. </b>100Hz <b>B. </b>110 Hz <b>C. </b>95 Hz <b>D. </b>50 Hz


<b>Câu 18:</b> Mắc đèn nêơn vào nguồn điện có điện áp u 220 2 cos(100 t   / 2)(V). Đèn chỉ sáng khi điện


áp đặt vào đèn thỏa mãn d


3


U 220 (V)


2




. Khoảng thời gian đèn sáng trong 1/2 chu kì là :


<b>A. </b>1/200 (s) <b>B. </b>1/300 (s) <b>C. </b>1/75 (s) <b>D. </b>1/150 (s)


<b>Câu 19:</b> Một nguồn âm S phát ra âm có tần số xác định trong khoảng từ 1000Hz đến 1500Hz. Sóng
truyền đẳng hướng trong khơng gian, bỏ qua sự phản xạ sóng âm trên mặt đất và các vật cản. Tại A cách
nguồn âm S 100m, mức cường độ âm là 20 dB. Xác định vị trí điểm B để người đứng tại đó khơng nghe
được âm phát ra từ S?



<b>A. </b>SB = 2000m <b>B. </b>SB = 900m. <b>C. </b>SB = 1000m <b>D. </b>SB = 1500m


<b>Câu 20:</b> Một đĩa trịn khối lượng 16kg, bán kính 1,2 m đang quay đều xung quanh một trục thẳng đứng đi
qua tâm của nó với tốc độ góc  =20 rad/s thì một vật nhỏ có khối lượng 2,5 kg rơi xuống và dính vào


mặt trên, cách trục quay 1m. Gia tốc của vật sau khi dính vào đĩa bằng:


<b>A. </b>270 m/s2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>323 m/s</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>290 m/s</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>300 m/s</sub>2<sub>.</sub>


<b>Câu 21:</b> Đĩa trịn lăn khơng trượt, khi động năng tồn phần của nó là 36 J thì động năng quay là:


<b>A. </b>18 J <b>B. </b>12 J <b>C. </b>24 J <b>D. </b>9J.


<b>Câu 22:</b> Dịng điện xoay chiều qua đoạn mạch có biểu thức 0


2


i I cos( t )


T 3


 


 


, thời điểm cường độ dòng
điện trong mạch đạt giá trị i = I lần thứ 2011 là :


<b>A. </b>



48247


t T


24




<b>B. </b>


48350


t T


24




<b>C. </b>


48241


t T


24




<b>D. </b>



48257


t T


24




<b>Câu 23:</b> Con lắc đơn dao động điều hòa ở mặt đất, nhiệt độ 300<sub>C. Đưa lên cao 1280m chu kì dao động</sub>


của con lắc không đổi. Biết hệ số nở dài của con lắc là  2.10 K5 1<sub>, bán kính trái đất là 6400 km. Nhiệt</sub>
độ ở độ cao đó là :


<b>A. </b>250 <b><sub>B. </sub></b><sub>20</sub>0 <b><sub>C. </sub></b><sub>15</sub>0 <b><sub>D. </sub></b><sub>10</sub>0


<b>Câu 24:</b> Trong động cơ không đồng bộ ba pha, mỗi cuộn dây gây ra từ trường có cảm ứng từ cực đại B,
có tần số f. Từ trường tổng hợp do 3 cuộn dây gây ra


<b>A. </b>có cảm ứng từ có độ lớn là B không đổi. <b>B. </b>quay trong không gian với chu kì 3/f.
<b>C. </b>quay trong khơng gian với chu kì 1/f. <b>D. </b>có cảm ứng từ tăng dần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>11 <b>B. </b>22 <b>C. </b>20 <b>D. </b>10


<b>Câu 26:</b> Chọn câu <b>sai</b>: Con lắc vật lý dao động điều hòa với chu kì


I
T 2


mgd



 


, trong đó:
<b>A. </b>d là khoảng cách từ trục quay đến giá của trọng lực tác dụng lên vật rắn.


<b>B. </b>g là gia tốc trọng trường tại vị trí đặt vật rắn.


<b>C. </b>I là mơ men quán tính của vật rắn đối với trục quay. <b>D. </b>m là khối lượng của vật rắn.
<b>Câu 27:</b> Dây treo con lắc đơn bị đứt khi lực căng dây bằng 2 lần trọng lượng của vật. Biên độ góc để dây
đứt khi qua vị trí cân bằng là :


<b>A. </b>75,520 <b><sub>B. </sub></b><sub>45</sub>0 <b><sub>C. </sub></b><sub>60</sub>0 <b><sub>D. </sub></b><sub>48,50</sub>0


<b>Câu 28:</b> Mạch LC lý tưởng có L=5μH. Khi điện áp giữa 2 đầu cuộn cảm là 1,2mV thì cường độ dòng
điện trong mạch là 1,8mA, khi điện áp giữa 2 đầu cuộn cảm là 0,9mV thì cường độ dịng điện trong mạch
là 2,4mA. Giá trị điện dung C của tụ điện là:


<b>A. </b>5μF <b>B. </b>15μF <b>C. </b>0,25μF <b>D. </b>20μF


<b>Câu 29:</b> Người ta chiếu sáng hai khe của thí nghiệm I âng bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4μm
đến 0,75μm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách hai khe đến màn quan sát là 2m. Tính
khoảng chồng chập của quang phổ bậc 2 và quang phổ bậc 3 ?


<b>A. </b>1,2 mm. <b>B. </b>1,2 cm. <b>C. </b>1,4 mm. <b>D. </b>2,6 mm.


<b>Câu 30:</b> Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C, điện trở của mạch là 10.


Đặt vào mạch một suất điện động cưỡng bức có tần số cộng hưởng với mạch có biên độ 5mV. Tính cơng
suất tỏa nhiệt trên mạch?



<b>A. </b>2,5 mW <b>B. </b>1,25 mW <b>C. </b>2,5.10-6<sub>W</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>1,25.10</sub>-6<sub>W</sub>


<b>Câu 31:</b> Trong chuyển động quay biến đổi đều, véc tơ gia tốc tồn phần của vật rắn:


<b>A. </b>ln thay đổi. <b>B. </b>có hướng và độ lớn khơng đổi. <b>C. </b>có hướng khơng đổi. <b>D. </b>có độ lớn khơng đổi.
<b>Câu 32:</b> Khi sử dụng máy thu thanh vô tuyến điện, người ta xoay nút dị đài là để


<b>A. </b>thay đổi tần số của sóng tới. <b>B. </b>thay đổi tần số riêng của mạch chọn sóng.
<b>C. </b>tách tín hiệu cần thu ra khỏi sóng cao tần. <b>D. </b>khuếch đại tín hiệu thu được.


<b>Câu 33:</b> Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Tốc độ trung bình lớn nhất trong khoảng


thời gian T/4 là : <b>A. </b>


4A 2


T <sub> </sub><b><sub>B. </sub></b>
4A


T <sub> </sub><b><sub>C. </sub></b>
2A 2


T <sub> </sub><b><sub>D. </sub></b>
3A 3


T


<b>Câu 34:</b> Người ta truyền đến nơi tiêu thụ công suất 550 kW với điện áp ở trạm phát điện là 6 kV. Tính
hiệu suất truyền tải điện nếu đường dây có điện trở 10  và hệ số cơng suất của mạch điện bằng 1.Biết



hiệu suất này lớn hơn 80%.


<b>A. </b>91,71 %. <b>B. </b>83,62%. <b>C. </b>81,12 %. <b>D. </b>82,12 %.


<b>Câu 35:</b> Một đĩa mài khối lượng 0,6kg, bán kính 10cm. Mô men cần thiết cần tác dụng vào đĩa để tăng
tốc từ trạng thái nghỉ đến 1200 vòng/phút trong 5 s là bao nhiêu? Biết rằng ngay sau đó nếu ngừng tác
dụng của mơ men thì đĩa quay chậm dần đều cho đến khi dừng lại thì hết 50 s.


<b>A. </b>0.0132 N.m. <b>B. </b>0.83 N.m. <b>C. </b>0.083 N.m. <b>D. </b>0.026 N.m.


<b>Câu 36:</b> Chiếu đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1=0,4 μm; λ2=0,48 μm và λ3=0,6 μm vào hai


khe của thí nghiệm I âng. Biết khoảng cách hai khe là 1,2mm, khoảng cách hai khe đến màn là 3m.
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vị trí có cùng màu với vân sáng trung tâm là:


<b>A. </b>6 mm. <b>B. </b>25 mm. <b>C. </b>24 mm. <b>D. </b>5 mm.


<b>Câu 37:</b> Rịng rọc hình trụ đặc, khối lượng 3kg được dùng kéo một xô nước trong một cái giếng. Biết xơ
nước có khối lượng 2kg, được buộc vào một sợi dây quấn quanh rịng rọc. Xơ được thả tự do từ miệng
giếng. Tính gia tốc của xơ nước và lực căng dây ? Bỏ qua ma sát ở trục quay và lực cản khơng khí.


<b>A. </b>a = 5,6 m/s2<sub>; T = 8,4N.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>a = 8,4 m/s</sub>2<sub>; T = 5,6 N.</sub>


<b>C. </b>a = 2,8 m/s2<sub>; T = 12,4N.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>a = 5,6 m/s</sub>2<sub>; T = 16,8N.</sub>


<b>Câu 38:</b> Chọn phát biểu <b>đúng</b> :


<b>A. </b>Tia hồng ngoại khơng có tác dụng lên phim ảnh.



<b>B. </b>Khi truyền qua các chất, tia tử ngoại ln bị hấp thụ ít hơn tia nhìn thấy.
<b>C. </b>Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt.


<b>D. </b>Khi truyền tới một vật, chỉ có tia hồng ngoại mới làm vật nóng lên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b>2 H 5, 08 H   <b>B. </b>2 H 127,12 H   <b>C. </b>0, 08 H 5, 08 H   <b>D. </b>5, 08 H 127,12 H  
<b>Câu 40:</b> Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng theo phương trình


x 1,5cos20t(cm) <sub>. Vật nặng có khối lượng 200g, lấy g = 10 m/s</sub>2<sub>. Lực đàn hồi cực tiểu tác dụng lên vật</sub>


có độ lớn là: <b>A. </b>0 N <b>B. </b>2 N <b>C. </b>1,2 N <b>D. </b>0,8 N


<b>Câu 41:</b> Cho lăng kính có góc chiết quang A đặt trong khơng khí. Chiếu tia sáng đơn sắc màu vàng theo
phương vng góc với mặt bên thứ nhất thì tia ló ra khỏi lăng kính nằm sát mặt bên thứ hai. Nếu chiếu
tia sáng gồm 3 ánh sáng đơn sắc : đỏ, cam, chàm vào lăng kính theo phương như cũ thì các tia ló ra khỏi
lăng kính ở mặt bên thứ hai gồm :


<b>A. </b>đỏ và chàm. <b>B. </b>đỏ và cam. <b>C. </b>chỉ có chàm. <b>D. </b>chỉ có cam.


<b>Câu 42:</b> Chọn phát biểu <b>sai</b>:Các bức xạ có bước sóng từ 10-9<sub>m đến 10</sub>-4<sub>m có tính chất chung là</sub>


<b>A. </b>có tác dụng lên kính ảnh. <b>B. </b>có khả năng gây hiệu ứng quang điện trong một số chất bán dẫn.
<b>C. </b>đều truyền được trong chân không với tốc độ như nhau. <b>D. </b>đều khơng nhìn thấy.
<b>Câu 43:</b> Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L, điện
trở thuần r. Đặt vôn kế V1 vào hai đầu điện trở R, vôn kế V2 vào hai đầu cuộn dây. Biết điện trở các vôn


kế vô cùng lớn,uAB 200 2 cos100 t(V) , số chỉ các vôn kế V<sub>1</sub>=100V; V<sub>2</sub>=150 V. Hệ số công suất của


mạch là: <b>A. </b>0,65 <b>B. </b>0,75 <b>C. </b>11/16 <b>D. </b>9/16



<b>Câu 44:</b> Khi ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác, đại lượng
không bị thay đổi là:


<b>A. </b>Bước sóng. <b>B. </b>Pha dao động. <b>C. </b>Tần số. <b>D. </b>Tốc độ truyền sóng.


<b>Câu 45:</b> Quang phổ của mặt trời thu được ở mặt đất là quang phổ hấp thụ vì :


<b>A. </b>Ánh sáng phát ra từ phần lõi đi qua lớp khí quyển mặt trời có nhiệt độ thấp hơn rồi mới tới mặt đất.
<b>B. </b>Mặt trời là khối khí có tỉ đối lớn nóng sáng. <b>C. </b>Nhiệt độ của mặt đất thấp hơn nhiệt độ mặt trời.
<b>D. </b>Nhiệt độ phần lõi mặt trời rất cao.


<b>Câu 46:</b> Chọn câu <b>sai</b>. Khi sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi có hai đầu cố định thì:


<b>A. </b>Các điểm trên dây có 3 loại: đứng yên, dao động cùng pha nhau hoặc dao động ngược pha với nhau
<b>B. </b>Hai điểm dao động với biên độ cực đại gần nhau nhất dao động ngược pha với nhau.


<b>C. </b>Trên dây có những điểm dao động với biên độ cực đại xen kẽ với những điểm đứng yên.
<b>D. </b>Các điểm trên dây có 2 loại: đứng yên hoặc dao động lệch pha nhau với độ lệch pha bất kì.
<b>Câu 47:</b> Đối với sóng cơ học,sóng ngang là sóng khơng truyền được trong mơi trường nào sau đây?


<b>A. </b>Môi trường xuất hiện lực đàn hồi khi bị biến dạng lệch <b>B. </b>Bề mặt chất lỏng


<b>C. </b>Chất rắn <b>D. </b>Chất khí


<b>Câu 48:</b> Một con lắc đơn có dây treo dài l, vật nhỏ có khối lượng m dao động điều hịa tại nơi có gia tốc
trọng trường g, biên độ dài của dao động là s0. Năng lượng dao động của con lắc có biểu thức :


<b>A. </b>


2


0


mg


W s


2l




<b>B. </b>


2
0


mgl


W s


2




<b>C. </b>


2
0


2mg



W s


l




<b>D. </b>


2
0


mg


W s


l




<b>Câu 49:</b> Một cái cịi phát sóng âm có tần số 500Hz được gắn trên xe A chuyển động với vận tốc 20 m/s.
Một người ngồi trên xe B chuyển động với vận tốc 10 m/s, ngược chiều với xe A, vận tốc âm trong khơng
khí là 330 m/s. Tần số của âm mà người ngồi trên xe B nhận được trước và sau khi 2 xe gặp nhau lần lượt
là: <b>A. </b>516 Hz; 485Hz <b>B. </b>485 Hz; 516Hz <b>C. </b>548 Hz; 457Hz <b>D. </b>457 Hz; 548Hz


<b>Câu 50:</b> Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây. Biết biểu thức điện áp
giữa hai đầu điện trở và hai đầu cuộn dây lần lượt là : uR 100 cos100 t(V);


L


u 100 cos(100 t  / 3)(V)<sub>. Kết luận nào sau đây </sub><b><sub>khơng đúng</sub></b><sub> ?</sub>



<b>A. </b>Cuộn dây có điện trở r ≠ 0. <b>B. </b>Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1/2.


<b>C. </b>Điện áp hai đầu cuộn dây sớm pha /6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch.


<b>D. </b>Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là U 50 6 (V).




</div>

<!--links-->

×