Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo án tự chọn Toán 10 tiết 52, 54 Chủ đề: Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng - Nội dung: Khoảng cách và góc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.78 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GV:Khổng Văn Cảnh Ngày soạn:31/3/2008 Tieát soá:52. Trường THPT số 2 An Nhơn. Chủ đề: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MAËT PHAÚNG Nội dung: KHOẢNG CÁCH VAØ GÓC I. MUÏC TIEÂU. 1. Về kiến thức: - Nắm chắc công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng, góc giữa hai đường thẳng và vận dụng linh hoạt vào các bài toán liên quan. 2. Veà kyõ naêng: - Cũng cố khắc sâu kĩ năng viết phương trình (tham số, tổng quát) của đường thẳng. 3. Về tư duy và thái độ: - Biết quy lạ về quen II. CHUAÅN BÒ CUÛA GIAÙO VIEÂN VAØ HOÏC SINH. 1. Chuaån bò cuûa hoïc sinh: - Đồ dụng học tập. Bài cũ. 2. Chuaån bò cuûa giaùo vieân: - Các bảng phụ và các phiếu học tập. Đồ dùng dạy học của giáo viên. III. PHÖÔNG PHAÙP DAÏY HOÏC. - Gợi mở, vấn đáp. Phát hiện và giải quyết vấn đề. Đan xen hoạt động nhĩm. IV. TIEÁN TRÌNH BAØI HOÏC. 1.Ổn định tổ chức 1’ 2. Kieåm tra baøi cuõ 4’ Câu hỏi: Viết pttq đường thẳng đi qua điểm A(3;1) và vuông góc với đường thẳng d: 3x-y+1=0 3. Bài mới: Thời Hoạt động của học Hoạt động của giáo viên Ghi baûng lượng sinh Ôn tập lý thuyết 4’ Hoạt động 1: 1 : a1 x  b1 y  c1  0 Gọi HS nhắc lại công thức tính a1a2  b1b2  2 : a2 x  b2 y  c2  0 khoảng cách từ một điểm đến cos   2 2 2 2 a1  b1 a2  b2 A , ) một đường thẳng và góc giữa Ñaët   ( 1 2 hai đường thẳng. Ta coù : cos  . d ( M0 , ) . ax0  by0  c a2  b2. a1a2  b1b2. a12  b12 a2 2  b2 2. Khoảng cách từ điểm M0 đến đường thẳng  , kí hieäu d ( M0 , ) : d ( M0 , ) . 15’. ax0  by0  c a2  b2. Bài toán 1:. Hoạt động 2:. Trang 1 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV:Khổng Văn Cảnh Thời lượng. Hoạt động của giáo viên Nêu đề bài tập. Trường THPT số 2 An Nhơn Hoạt động của học sinh - Suy nghĩ lời giải. H: Đường thẳng  cách đều hai d ( A, )  d ( B, ) điểm A, B nghĩa là gì? - Từ đó nêu cách giải quyết bài Gọi toán.   qua P(10;2) có n  (a; b) .   : a( x  10)  b( y  2)  0. d ( A, )  d ( B, ). H: Có thể giải quyết giải quyết bài toán này baèng caùch khaùc không *Hướng dẫn - Theo doõi. Đưa về bài toán: + Viết phương trình  qua P và song song AB. + Viết phương trình  qua trung điểm I của AB và P. 15’. Hoạt động 1: H1: Tìm vectơ chỉ phương của hai đường thẳng ? H2: Tìm góc hợp bởi hai đường thẳng?. 5’. Hoạt động 1: - Phát phiếu học tập với nội dung câu hỏi trên, yêu cầu HS thực hiện theo nhóm.  n1 = (-1 ; 2 )  n2 = ( -3 ; 1 )  . cos( n1 ; n2 ) = 5 1  5. 10 2. Ghi baûng Cho A(3;0), B(-5;4), P(10;2). Viết phương trình đường thẳng qua P đồng thời cách đều hai điểm A,B. Giaûi Gọi qua P(10;2) có n  (a; b) .   : a( x  10)  b( y  2)  0. d ( A, )  d ( B, ) . 7a  2 b. . 15a  2 b. a2  b2 a2  b2 7a  2 a  15a  2 b  7a  2 a  15a  2 b 2 a  b  0 (1)  (2) a  0 Tõ (1): LÊy a  1, b  2  1 : x  2 y  14  0 Tõ (2): LÊy b  1  2 : y  2  0. Bài toán 2: Cho hai đường thẳng  x  7  2t và  2 : 1 :   y  5t  x  1 t'  '  y  2  3t. a. Tìm vectơ phaùp tuyeán của hai đường thẳng . b. Tìm góc hợp bởI hai đương thẳng 1 và  2 . Bài toán 2:. - Nhận đề bài toán - Giải bài toán 2 theo nhóm. - Đại diện caùc nhóm - Phaân nhieäm vuï cho caùc nhoùm: lên trình bày bài làm + Nhoùm1,2 baøi a, trước lớp, các nhóm khác nhận xét. + Nhoùm 3,4 baøi b.. Câu 1: Cho hai đường thẳng:.  x  13  t 1 :   y  2  2t. vµ.  2 :  . . Khi đó góc tạo bởi hai đường thẳng trên có số đo là: Câu 2: Cho hai đường Trang 2. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> GV:Khổng Văn Cảnh Thời lượng. Trường THPT số 2 An Nhơn. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Ghi baûng. - HS theo dõi, sửa bài.. thẳng d1:x+2y-3=0 và d2:(m+1)x+y-4=0. Để góc tạo bởi hai đường thẳng trên có số đo bằng 600 thì giá trị của m phải là:. 4. Cuûng coá vaø daën doø 1’ - Các dạng bài tập vừa hoc. 5. Baøi taäp veà nhaø Câu 1: Cho tam giác ABC có các đỉnh A(2;-2), B(2;3), C(-2;0). Hỏi độ dài đường cao kẻ từ A của tam giác là bao nhiêu?. A/ 2 B/ 3 C/ 4 D/ 5. Câu 2: Biết khoảng cách từ A(1;3) đến đường thẳng  : mx+3y-3=0. Khi đó giá trị của m là: A/ m=4 B/ m=-4 C/ m=0 hoặc m=4 D/ m=0 hoặc m=-4. Câu 3: HỏI góc giũa hai đường thẳng x-2y+3=0 và 3x-y-4=0 có số đo là: A/ 300 B/ 600 C/ 900 D/ 450 Câu 4: Đường thẳng 3x+4y-m=0 cắt hai trục toạ độ tạI A và B. HỏI giá trị của m bằng bao nhiêu để diện tích tam giác OAB bằng 6?. A/ m  12. B/ m  6. C/ m  6 2. D/ m  12 2. Câu 5: Đường thẳng 2x-y-2m=0 cắt hai trục toạ độ tạI A và B. HỏI giá trị của m bằng bao nhiêu để AB=5.. A/ m  5. B/ m  1. C/ m   3. D/ m   5. V. RUÙT KINH NGHIEÄM ............................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................. Trang 3 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> GV:Khổng Văn Cảnh Ngày soạn:03/04/2008 Tieát soá:54. Trường THPT số 2 An Nhơn. Chủ đề: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MAËT PHAÚNG Nội dung: KHOẢNG CÁCH VAØ GÓC I. MUÏC TIEÂU. 1. Về kiến thức: - Nắm chắc công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng, góc giữa hai đường thẳng và vận dụng linh hoạt vào các bài toán liên quan. 2. Veà kyõ naêng: - Cũng cố khắc sâu kĩ năng viết phương trình (tham số, tổng quát) của đường thẳng. 3. Về tư duy và thái độ: - Biết quy lạ về quen. II. CHUAÅN BÒ CUÛA GIAÙO VIEÂN VAØ HOÏC SINH. 1. Chuaån bò cuûa hoïc sinh: - Đồ dụng học tập. Bài cũ. 2. Chuaån bò cuûa giaùo vieân: - Các bảng phụ và các phiếu học tập. Đồ dùng dạy học của giáo viên. III. PHÖÔNG PHAÙP DAÏY HOÏC. - Gợi mở, vấn đáp. Phát hiện và giải quyết vấn đề. Đan xen hoạt động nhĩm. IV. TIEÁN TRÌNH BAØI HOÏC. 1.Ổn định tổ chức 1’ 2. Kieåm tra baøi cuõ 3’ Caâu hoûi: Cho tam gi¸c ABC cã A(2;0) , B(4;1) , C(1;2) a) Lập phương trình đường thẳng BC. 3. Bài mới: Thời Hoạt động của giáo lượng vieân 10’ Hoạt động 1: Tæ chøc cho HS tù «n tËp kiÕn thøc cò 1. Cho biÕt tõng phương án kết quả 2. Th«ng qua h×nh vÏ tìm ra đáp số 3. C¸c nhãm nhanh chãng cho kÕt qu¶. 15’. Hoạt động 2: - Nêu bài toán.. Hoạt động của học sinh. Ghi baûng Bài toán 1 (tiếp theo bài kiểm tra). - Nghe hiÓu nhiÖm vô - Tìm phương phaựp giaỷi. - Tr×nh bµy kÕt qu¶ - ChØnh söa hoµn thiÖn - Ghi nhËn kiÕn thøc. Cho tam gi¸c ABC cã A(2;0) , B(4;1) , C(1;2) b) TÝnh chiÒu cao cña tam gi¸c ABC kẻ từ A. Từ đó tính diện tích ABC §¸p sè: * Phương trình cạnh BC: x+3y7=0 * Khoảng cách từ A đến BC là 5 10 h ; S=5/2 2. Bài toán 2: - HS đọc đề bài toán, hiểu. Lập phương trình đường thẳng qua. Trang 4 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> GV:Khổng Văn Cảnh Thời lượng. Hoạt động của giáo vieân. H: Gọi d là đường thẳng qua A(-2;0) thì (d) có dạng nào?. H: d t¹o víi (  ) : x+3y3=0 mét gãc 450 töông đương với điều gì? Goïi HS leân baûng.. 15’. Hoạt động 3: - Phát phiếu học tập với nội dung câu hỏi trên, yêu cầu HS thực hiện theo nhóm - Phaân nhieäm vuï cho caùc nhoùm: + Nhoùm1,2 baøi a, + Nhoùm 3,4 baøi b.. Trường THPT số 2 An Nhơn Hoạt động của học sinh. Ghi baûng. nhiệm vụ. Suy nghĩ tìm cách giải quyết. A(-2;0) vµ t¹o víi (  ) : x+3y-3=0 mét gãc 450. a(x+2)+b(y-0)=0. §¸p sè d1 :2x+y+4=0 ; d2 :x-2y+2=0. - trả lời - Xung phong leân baûng trình baøy. Bài toán 3: - Nhận đề bài toán. - Giải bài toán 2 theo nhóm - Đại diện caùc nhóm lên trình bày bài làm trước lớp, các nhóm khác nhận xét. - HS theo dõi, sửa bài.. a. Cho ®­êng th¼ng : mx+3y-1=0 . Tìm m để khoảng cách từ A(-1;2) đến (d) bằng 4. b. Cho ®­êng th¼ng : x+3my-1=0 . Tìm m để khoảng cách từ B (1;-2) đến (d) bằng 3.. 4. Cuûng coá vaø daën doø 1’ - Các dạng bài tập vừa hoc. 5. Baøi taäp veà nhaø Bài 1: Cho đường thẳng : 2x – 3y – 6  0. Lập phương trình của đường thẳng d đí qua điểm A 1; 4  và tạo với  một góc 450. Bài 2: Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm A 2; 2 , cách M 4; 2 một khoảng bằng 2 và cách điểm N1; 1 một khoảng bằng 2 2 . Bài 3: Lập phương trình của đường thẳng  đi qua gốc tọa độ O và tạo với đường thẳng d : 3x  y  3  0 moät goùc 450 . Bài 4: Cho tam giác có phương trình của các đường thẳng chứa các cạnh là: x  y  1  0 , 2x  5y  1  0 , x  2y  5  0 .Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác. V. RUÙT KINH NGHIEÄM ............................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................. Trang 5 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×