Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (486.1 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường THCS Võ Thị Sáu Tổ Toán - Tin
Số học 6
1
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM:
1/ Khái niệm phân số:
- Phân số là số có dạng a<sub>b</sub> với ,a b Z b , 0
Trong đó: a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu).
2/ Nhận xét :
Số nguyên a cũng được viết dưới dạng phân số là <sub>1</sub>a
Không được viết :
0
a<sub> (vô nghĩa) </sub>
B. BÀI TẬP ÁP DỤNG :
Bài 1 : Trong các cách viết sau cách nào cho ta phân số
4 0,25 2
) ) )
7 3 5
6,23 3 7
) <sub>7,4</sub> )<sub>0</sub> )<sub>1</sub>
a b c
d e f
Bài 2 : Đọc các phân số sau
a/ 4
5 đọc là phân số bốn phần năm, với tử là 4 ; mẫu là 5
b/ 8
3
<sub> ……… </sub>
c/ 12
17
………
d/ 0
23 ……….
Bài 3 : Viết các phân số theo diễn đạt sau
a/ Bảy phần mười ba . Ta viết : 7
13
b/ Âm chín phần hai mươi ba……….
c/ Âm mười một phần âm mười tám………..
PHIẾU SỐ 1:
Trường THCS Võ Thị Sáu Tổ Toán - Tin
Số học 6
2
d/ Không phần âm ba mươi sáu………
Bài 3 : Viết các phép chia sau dưới dạng phân số
a/ 8 : 11=…………. b/ (-5) : 9 =………
c/ (-11) : (-6) = ……… d/ x : (-7) = ………
Bài 4 :
a/ Phân số biểu diễn phần gạch chéo của hình vng là ………
b/ Hãy tơ màu 2
3 của hình chữ nhật
C. BÀI TẬP VẬN DỤNG :
Bài tập bắt buộc : Bài 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 trang 5 và 6 sách giáo khoa
Bài tập khuyến khích
Bài 1 : Dùng hai trong ba chữ số viết tập hợp A tất cả các phân số có thể có : 5 ; -3 ; -
14
Bài 2 : Viết các số sau dưới dạng phân số với đơn vị là
a/ Mét : 37cm ; 13dm ; 7mm
b/ Mét vuông : 17<sub>dm</sub>2<sub>;23</sub><sub>cm</sub>2<sub>;11</sub><sub>mm</sub>2
c/ Tấn : 37kg ; 11 yến ; 9 tạ
Bài 3 : Cho biểu thức A = <sub>x</sub>19<sub></sub><sub>5</sub>