Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Nội dung dạy trực tuyến qua Internet môn Tin học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.04 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI THỰC HÀNH 5: </b>


<b>VĂN BẢN ĐẦU TIÊN </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>NHẮC LẠI BÀI CŨ</b>



Để gõ được chữ việt trên máy tính cần có những gì?
Em hãy trình bày kiểu gõ Telex và VNI?


<b>Đáp án:</b>

* Để gõ được chữ việt trên máy tính cần có:


+ Chương trình hỗ trợ gõ chữ Việt ví dụ: Vietkey, Unikey...
+ Bộ phông chữ tiếng Việt tương ứng với bộ mã;


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Qui tắc gõ dấu kiểu TELEX và kiểu VNI.</b>


<b>Để có </b>


<b>chữ</b> <b>Em gõ (kiểu </b>
<b>TELEX)</b>


<b>Em gõ</b>
<b> (kiểu </b>


<b>VNI)</b>


<b>â</b>

aa

a6



<b>ê</b>

ee

e6



<b>ô</b>

oo

o6




<b>ơ</b>

ow hoặc [

o7



<b>ư</b>

uw hoặc ]

U7



<b>ă</b>

aw

a8



<b>đ</b>

dd

d9



<b>Để có </b>


<b>dấu</b> <b>Em gõ <sub>(kiểu </sub></b>
<b>TELEX)</b>


<b>Em gõ</b>
<b> (kiểu </b>


<b>VNI)</b>


<b>Sắc</b>

s

1



<b>Huyền</b>

f

2



<b>Hỏi</b>

r

3



<b>Ngã</b>

x

4



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> 1. Màn Hình Làm Việc Của Word</b>



<b> Khởi động Ms Word</b>




<b> Các thành phần trên màn hình</b>



<b> Thanh bảng chọn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>* Ms Word được khởi động bằng cách kích hoạt vào </b>


<b>biểu tượng</b>



<i><b>Cách 1:</b></i>

Nháy đúp chuột vào
<b>biểu thượng </b>


<b>trên màn hình nền</b>


<i><b>Cách 2:</b></i>

<i><b> </b></i>


<b>Chọn Start</b>

<b>Programs </b>


<sub></sub>


<b>Microsoft Office </b>


<b> Microsoft Office Word 2003</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Thanh bảng chọn</b>
<b>Thanh công </b>


<b>cụ chuẩn</b>
<b>Thanh công cụ </b>


<b>định dạng</b>


Thanh tiêu đề



Thanh trạng
thái


Thước
ngang
Thước dọc


Thanh công
cụ vẽ


Con trỏ VB


Thanh cuốn
ngang


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

GV: Lương Thị Tường Vy


<b> a) Các thành phần trên màn hình</b>


-<b>Thanh tiêu đề; thanh bảng chọn;</b>


-<b> Thanh công cụ chuẩn; thanh công cụ định dạng;</b>
-<b><sub> Thanh công cụ vẽ, thanh trạng thái;</sub></b>


-<b> Thanh cuốn dọc, thanh cuốn ngang;</b>
-<b> Thước dọc, thước ngang;</b>


-<b> Con trỏ văn bản, vùng soạn thảo; </b>



-<b><sub> Các nút thu gon, điều chỉnh và đóng cửa sổ.</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b><sub> b. Thanh bảng chọn</sub></b>


-<b> Bảng chọn File gồm các chức năng: </b>
<b> + New… (tạo 1 văn bản mới) </b>


<b> + Open… (mở xem văn bản đã lưu)</b>
<b> + Save…(lưu lại văn bản) </b>


<b> + Exit (thốt chương trình)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-<b> Bảng chọn Edit gồm các chức năng: </b>
<b> + Cut (di chuyển) </b>


<b> + Copy (sao chép)</b>
<b> + Paste (dán) </b>


- <b>Bảng chọn View gồm các chức năng: </b>
<b> + Print Layout (hiển thị dạng trang in </b>
<b>khi soạn thảo) </b>


<b> + Toolbars (hiển thị lại các thanh bảng </b>
<b>chọn)</b>


<b><sub> b. Thanh bảng chọn</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-<b> Bảng chọn Insert gồm các chức năng: </b>
<b> + Break… (ngắt trang …) </b>



<b> + Page Numbers… (đánh số trang)</b>
<b> + Picture (chèn hình)</b>


<b> + Symbol (chèn kí hiệu đặc biệt) </b>
-<b> Bảng chọn Format gồm các chức năng: </b>
<b> + Font… (định dạng phông chữ) </b>


<b> + Paragraph… (định dạng đoạn văn bản)</b>
<b> + Bullets and Numbering… (tạo danh sách </b>
<b>liệt kê)</b>


<b> + Border and Shading… (kẻ hay xóa đường </b>
<b>viền)</b>


<b><sub> b. Thanh bảng chọn</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

GV: Lương Thị Tường Vy


<b> c. Thanh công cụ</b>


<b>New</b> <b><sub>Open</sub></b> <b>Save</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

GV: Lương Thị Tường Vy


<b>Xem trước </b>


<b>khi in</b> <b>Cut</b> <b>Copy</b> <b>Paste</b>


<b> c. Thanh công cụ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

GV: Lương Thị Tường Vy


<b> c. Thanh công cụ</b>


<b>Hủy bỏ thao </b>


<b>tác vừa làm</b> <b>Khôi phục thao <sub>tác vừa hủy</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

 2. Kết thúc phiên làm việc với Word



-<b> Ta cần phải lưu lại văn bản trước khi kết thúc (hay </b>
<b>trong khi) soạn thảo văn bản, như sau: </b>


<b>C1: chọn File </b><b> Save </b>


<b>C2: Nháy chuột vào nút lệnh</b> <b>Save trên thanh </b>
<b>cơng cụ chuẩn.</b>


<b>C3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S</b>


<b> - Khi thực hiện lưu văn bản sẽ xảy ra 1 trong 2 trường hợp sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> - Khi thực hiện lưu văn bản sẽ xảy ra 1 trong 3 trường hợp sau:</b>


<b>* Trường hợp 1: Khi thực hiện lưu lần đầu với 1 văn bản mới </b>
<b>tạo</b>


<b>+ Bước 1: Chọn File </b><b> Save </b>


<b>+ Bước 2: Chọn thư mục chứa tệp văn </b>


<b>bản cần lưu trong ô Save in</b>


<b>+ Bước 3: Đặt tên cho văn bản trong ô </b>
<b>File name</b>


<b>+ Bước 4:Nhấn nút Save</b>


<b>* Trường hợp 2: Khi thực hiện lưu ở những lần sau cho </b>
<b>văn bản đã có tên truy cập, thì chỉ thực hiện 1 thao tác </b>


<b>File </b><b> Save mà không thực hiện thêm thao tác nào khác.</b>


 2. Kết thúc phiên làm việc với Word



<b>1</b>

<b>. Màn hình làm việc của Word</b>



<b>* Trường hợp 3: Khi lưu văn bản với </b>
<b>tên khác ta thực hiện thao tác File </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

C2: Nháy vào nút x ở bên phải
thanh bảng chọn


+ Kết thúc phiên làm
việc với Word


C1:ChọnFileExit


* Kết thúc phiên làm việc với
Word



+ Kết thúc phiên làm việc với
văn bản


C1: Chọn FileClose


C2: Nháy vào nút x ở
bên phải thanh bảng
chọn


 2. Kết thúc phiên làm việc với Word



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bài tập </b>



<b>Bài tập </b>



<b>Bài 1: Em hãy cho biết ý nghĩa của các nút lệnh sau?</b>
a)


b)


c)


d)


Xem trước khi in Mở văn bản


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Biển đẹp</b></i>


Buổi sớm nắng sáng. Những cánh buồm nâu trên biển được
nắng chiếu vào hồng rực lên như đàn bướm múa lượn giữa trời


xanh.


Rồi một ngày mưa rào. Mưa dăng dăng bốn phía. Có qng
nắng xuyên xuống biển óng ánh đủ màu: xanh lá mạ, tím phớt,
hồng, xanh biếc...


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>HướngưdẫnưHSưtựưhọc:</b>



<b>- Đối với bài học ở tiết này:</b>



+ Học thuộc các nội dung các mục của bài học.



<b>- Đối với bài học ở tiết tiếp theo:</b>



+ Tìm hiểu trước nội dung bài 15:Chỉnh sửa văn


bản.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

GV: Lương Thị Tường Vy


<b><sub>2. Kết thúc phiên làm</sub></b>


<b> việc với Word</b>


<b>1</b>

<b>. Màn hình làm việc</b>


<b> của Word</b>


<b> Khởi động Ms Word</b>


<b> Các thành phần trên màn hình</b>


<b> Thanh bảng chọn</b>


<b> Thanh công cụ</b>


Hãy nh !

<b>ớ</b>



- Lưu văn bản trước khi kết thúc


- Kết thúc phiên làm việc với văn bản


FileClose


- Kết thúc phiên làm việc với Word


</div>

<!--links-->

×