Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

Giáo án lớp 5- Tuần 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.12 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 15</b>



<i><b>Ngày soạn: 12/12/2009</b></i>
<i><b> Ngày</b><b>giảng: 14/12/2009</b></i>


<b>Thứ hai ngày 14 tháng 12 năm 2009</b>
<b>Tiết 1: Chµo cê</b>


<b></b>


<b>---Tiết 2: Tập đọc </b>


<b>$29: Bn ch lênh đón cơ giáo</b>



<b>I/ Mơc tiªu:</b>


-Phát âm đúng tên ngời dân tộc trong bài; biết đọc diễn cảm phù hợp nội dung từng đoạn


- Hiểu nội dung : Tình cảm của ngời Tây Ngun q trọng cơ giáo, mong muốn con em của dân tộc mình đợc
học hành, thốt khỏi nghèo nàn, lạc hậu.


<b>II/ §å dïng d¹y häc: </b>
<b>-</b>Tranh minh ho¹ trong sgk.


<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>


<i>1- Kiểm tra bài cũ:</i>HS đọc trả lời các cõu hi v bi <i>Ht go lng ta</i>.


<i>2- Dạy </i>bài<i> míi:</i>


2.1- Giới thiệu bài:GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.


2.2-Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:


<i><b>a) Luyện đọc:</b></i>


-Mời 1 HS giỏi đọc-Chia đoạn.


-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp sửa lỗi
phát âm và giải nghĩa từ khó.


-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
-Mời 1-2 HS c ton bi.
-GV c din cm ton bi.


<i><b>b)Tìm hiểu bài:</b></i>


*Cho HS đọc từ đầu đến <i>chém nhát dao:</i>


+Cô giáo Y Hoa đến bn Ch Lênh để làm gì?
+Ngời dân Ch Lênh đón tiếp cơ giáo trang
trọng và thân tỡnh nh th no?


<i>+ Nêu ý chính của đoạn 1?</i>


*Cho HS đọc đoạn còn lại:


+Những chi tiết nào cho thấy dân làng rất háo
hức chờ đợi và yêu cỏi ch?


+Tình cảm của ngời Tây Nguyên với cô giáo
và cái chữ nói lên điều gì?



<i>+ Đoạn còn lại muốn nói lên điều gì?</i>
<b>-Nội dung chính của bài là g×?</b>


<i><b>c)Hớng dẫn đọc diễn cảm:</b></i>


-Mời HS nối tiếp đọc bài.


-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi đoạn.
-Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn 3 trong
nhóm


-Thi đọc diễn cảm.


-Đoạn 1: Từ đầu đến <i>dành cho khách quý.</i>


-Đoạn 2: Tiếp cho đến <i>sau khi chém nhát dao.</i>


-Đoạn 3: Tiếp cho n <i>xem cỏi ch no!</i>


-Đoạn 4: Đoạn còn lại.


-Cụ giỏo đến buôn để mở trờng dạy học.


-Mọi ngời đến rất đơng khiến căn nhà sàn chật ních. Họ mặc
quần áo nh đi hội….


<i>*Ngời dân Ch Lênh đón tiếp cơ giáo rất trang trọng và thân </i>
<i>tình.</i>



-Mọi ngời ùa theo già làng đề nghị cô giáo cho xem cái chữ.
Mi ngi im


-Ngời Tây Nguyên rất ham học, ham hiĨu biÕt,…


<i>*Tình cảm của ngời Tây Ngun với cơ giáo và cái chữ.</i>
<b>-Ngời TN quý trọng cô giáo, mong muốn con em mình đợc </b>
<b>học hành.</b>


-HS tìm giọng đọc diễn cảm cho mỗi đoạn.
-HS luyện đọc diễn cảm.


-HS thi đọc.


<b>3-Cñng cố, dặn dò</b>:
-GV nhận xét giờ học.


<b>Tiết 3: Toán</b>


<b>$71: Luyện tập (72)</b>



<b>I/ Mục tiêu</b>:


- Biết chia 1 số thập phân cho 1 số thập phân.
-Vận dụng để tìm x và giải tốn có lời văn.


<b>II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i>1-Kiểm tra bài c:</i>


-Nêu quy tắc chia một số thập phân cho một số thập phân.



<i>2-Bài mới:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết hc.


<b>2.2-Luyện tập:</b> BT cần làm BT1(a,b,c); BT2(a); BT3.


<b>*Bài tập 1</b> (72): <i>Đặt tính rồi tính</i>


-Mi 1 HS c bi.


-Hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
-Cho HS làm vào bảng con.
-GV nhận xét.


<b>*Bài tập 2</b> (72):<i>Tìm x</i>


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào nháp.


-Mời 3 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.


<b>*Bài tập 3</b> (72):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-GV hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán và
tìm cách giải.



-Cho HS làm vào vở.


-Mời một HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Kết quả:


a) 4,5
b) 6,7
c) 1,18
d) 21,2
*VD vỊ lêi gi¶i:
a) x x 1,8 = 72
x = 72 : 1,8
x = 40


b) x x 0,34 = 1,19 x 1,02


x = (1,19 x 1,02) : 0,34
x = 1,2138 : 0,34


x = 3,57
*Bài giải:


Một lít dầu cân nặng số kg là:
3,952 : 5,2 = 0,76 (kg)
5,32 kg dầu hoả cã sè lÝt lµ:


5,32 : 0,76 = 7 (l)


<i>Đáp số: 7 lít </i>
<b>3-Củng cố, dặn dò</b>:


-GV nhận xét giờ học.


-Nhắc HS về học kĩ lại cách so sánh hai phân số.


<b>Tiết 4: Khoa häc</b>


<b>$29 :thuû tinh (60)</b>



<b>I/ Mơc tiªu:</b>


<b>-</b> NhËn biÕt 1 sè tÝnh chÊt cđa thủ tinh.


<b>-</b> Nêu đợc cơng dụng của thuỷ tinh.


<b>-</b> Nêu đợc 1 số cách bảo quản các đồ dùng bằng thuỷ tinh.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b> -Hình và thơng tin trang 60, 61 SGK.Một số đồ dùng bằng thuỷ tinh.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<i>1-Kiểm tra bài cũ: </i>


-Xi măng thờng đợc dùng để làm gì? Xi măng có tính chất gì? Tại sao phải bảo quản các bao
xi măng cẩn thận, để nơi khô, thống khí?


<i>2.Bµi míi:</i>


2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yờu cu ca tit hc.



<i>-Cho HS quan sát các hình trang 60 SGK:</i>


+ Kể tên những vật có trong các hình 1,2, 3 và cho
biết chúng đợc làm bằng gì?


+Kể tên một số đồ dùng khác đợc làm bằng thuỷ
tinh? Sờ tay vào thấy nó cứng hay mềm?


+Thơng thờng, những đồ dùng bằng thuỷ tinh khi va
chạm mạnh vào vật rắn sẽ thế nào?


<b>*KL</b>:<i>Thuỷ tinh trong suốt, cứng nhng giòn, dễ vỡ. </i>
<i>Chúng thờng đợc dùng để SX chai lọ, li, cốc, bóng </i>


-H1: Bóng điện, kính đeo mắt, ống
đựng thuốc tiêm.


- H2: Ly, cèc.
- H3: Cưa kÝnh.
- Nåi, b¸t, lä hoa,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>đèn, kính đeo mắt, kính xd,…</i>


<b>2.3-Hoạt động 2:</b><i>Thực hành xử lý thơng tin.</i>


+Thuỷ tinh đợc làm từ đâu?


<i>-Cho HS th¶o luËn nhãm 4. </i>



+Thuỷ tinh có những tính chất gì?
+Nêu tính chất và công dụng của loại
thuỷ tinh chất lợng cao ?


+ Gđ em có những đồ vật nào bằng thuỷ
tinh?


+Nêu cách bảo quản những đồ dùng bằng
thuỷ tinh?


+Nếu đồ dùng thuỷ tinh bị vỡ, nó sẽ trở
thành rác cứng. Lúc đó em và mọi ngời
trong gdd sẽ x lý loi rỏc ny ntn?


+ Đợc làm từ cát trắng và 1 số chất khác.


+Thuỷ tinh trong suốt, không gỉ, cứng nhng dễ vỡ.
Thuỷ tinh không cháy, không hút ẩm và không bị
a xít ăn mòn.


+<i>Tớnh cht</i>: Rt trong, chịu đợc nóng, lạnh, bền,
khó vỡ.


+<i>Cơng dụng</i>:Dùng để làm chai lọ trong phịng thí
nghiệm, đồ dùng y tế, kính xây dựng, kính của
máy ảnh, ống nhịm,…


- Lọ hoa, bát ăn cơm,


+ Vỡ cỏc dựng lm bằng thuỷ tinh rất giòn và


dễ vỡ nên khi sử dụng hoặc lau rửa chúng cần nhẹ
nhàng, tránh va chm mnh.


<b>3-Củng cố, dặn dò</b>: -GV nhận xét giờ học. Nhắc HS về học bài, chuẩn bị bài sau.


<b>TiÕt 5: MÜ tht</b>


$15:Vẽ tranh
Đề tài qn đội.


<b>I/ Mơc tiªu:</b>


-HS hiểu biết thêm về quân đội và những hoạt động của bộ đội trong chiến đấu, sản xuất
và trong sinh hoạt hàng ngày.


-HS vẽ đợc tranh về đề tài quân đội.


-HS yêu quý kính trọng các cơ các chú bộ đội.


<b>II/Chn bÞ.</b>


-Tranh ảnh về quân đội.


-Một số bài vẽ về đề tài quân đội.


<b>III/ Các hoạt động dạy </b>–<b>học.</b>


1.KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh.
2.Bµi míi.



a.Giíi thiƯu bµi.


b..Hoạt động1: Tìm chọn nội dung đề tài.
-GV cho HS quan sát tranh ảnh đề tài quân
đội.Gợi ý nhận xét.


C Hoạt động2: Cách vẽ tranh.


Cho HS xem một số bức tranh hoặc hình gợi
ý để HS nhận ra cách vẽ tranh.


-GV híng dÉn c¸c bớc vẽ tranh
+Sắp xếp các hình ảnh.


+Vẽ hình ảnh chính trớc, vẽ hình ảnh phụ
sau.


+V mu theo ý thớch.
d.Hot động 3: thực hành.
-GV theo dõi giúp đỡ học sinh.
g.Hoạt ng 4: Nhn xột ỏnh giỏ.


- HS quan sát và nhËn xÐt


-Tranh vẽ thờng có hình ảnh các cơ chú bộ
đội.


-Những hình ảnh đặc trng của quân đội:
súng ,xe ,phỏo, mỏy bay



+HS nhớ lại cácHĐ chính.


+Dỏng ngi khỏc nhau trong các hoạt động
+Khung cảnh chung.


-HS theo dâi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-GV cùng HS chọn một số bài vẽ nhận xét ,
đánh giá theo cac tiêu chí:


+Nội dung: (rõ chủ )


+Bố cục: (có hình ảnh chính phụ)
+Hình ảnh:


+Màu sắc:2


-GV tỉng kÕt chung bµi häc.


-Các nhóm trao đổi nhận xét ỏnh giỏ bi v.


3-Dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Thứ ba ngày 19 tháng 12 năm 2006</b></i>


<b>Tiết 1: Luyện từ và câu</b>


$29: Mở rộng vốn từ: <b>Hạnh phúc</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>



-Hiểu nghĩa của tõ h¹nh phóc.


-Biết trao đổi, tranh luận cùng các bạn để có nhận thức đúng về hạnh phúc.


<b>II/ §å dïng dạy học:</b>


-Từ điển học sinh hoặc một vài trang phô tô phục vụ bài học.
-Bảng nhóm, bút dạ.


<b>III/ Cỏc hot động dạy học:</b>


1-Kiểm tra bài cũ: HS đọc lại đoạn văn tả mẹ cấy lúa, BT3 của tiết LTVC trớc.
2- Dy bi mi:


2.1-Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC cđa tiÕt häc.


2.2- Híng dÉn HS lµm bµi tËp.
*Bµi tËp 1 (146):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu. GV lu ý HS: Trong 3 ý đã cho, có thể có ít
nhất 2 ý thích hợp ; các em phải chọn 1 ý thớch hp nht.


-Cho HS làm việc cá nhân.
-Mời một số học sinh trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài tập 2(147):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm bài theo nhóm 2.


-Mời một số HS trình bày.
-Cả líp vµ GV nhËn xÐt, kÕt ln.
*Bµi tËp 3 (147):


-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.


-GV nhắc HS: chỉ tìm từ ngữ chứa tiếng phúc với nghĩa là điều may
mắn, tôt lành.


-GV cho HS thi làm việc theo nhóm 7, ghi kết quả vào bảng nhóm.
-Đại diện nhóm trình bày kÕt qu¶.


-GV cho HS tìm những từ đồng nghĩa, trái nghĩa hoặc đặt câu với
các từ ngữ các em va tỡm c.


-Cả lớp và GV nhận xét, KL nhóm thắng.
*Bài tập 4 (147):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-GV giúp HS hiểu đúng yêu cầu của bài tập.


-Cho HS trao đổi theo nhóm 4, sau đó tham gia tranh luận trớc lớp.
-GV nhận xét tôn trọng ý kiến riêng của mỗi HS, song hớng cả lớp
cùng đi đến kết luận: Tất cả các yếu tố trên đều có thể đảm bảo cho
gia đình sống hạnh phúc nhng mọi ngời sống hồ thuận là quan
trọng nhất vì thiếu yếu tố hồ thuận thì gia đình khơng thể có HP.


*Lêi gi¶i :



b) Trạng thái sung sớng vì cảm thấy
hồn tồn đạt đợc ý nguyện.


*Lêi gi¶i:


+Những từ đồng nghĩa với hạnh phúc:
sung sớng, may mắn,…


+Nh÷ng tõ trái nghĩa với hạnh phúc: bất
hạnh, khốn khổ, cực khổ, cơ cực,


*Ví dụ về lời giải:


-Phỳc m: phỳc c của tổ tiên để lại.
-Phúc bất trùng lai: Điều may mắn
khơng đến liền nhau.


-Phúc lộc: Gia đình n ấm, tiền của dồi
dào.


.




*Lêi gi¶i:


Yếu tố quan trọng nhất để tạo nên một
gia đình hạnh phúc là:


c) Mäi ngời sống hoà thuận.



3-Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà học bài và xem lại bài tập 3.


<b>Tiết 4: ChÝnh t¶ (nghe - viÕt)</b>


$15: bn ch lênh đón cơ giáo


<b>I/ Mơc tiªu:</b>


-Nghe -viết đúng b i à chớnh tả; Trỡnh bày đỳng hỡnh thức đoạn văn xuụi.
-Lm c BT2a/b.


<b>II/ Đồ dùng daỵ học:</b>


- B¶ng phơ, bót dạ cho HS các nhóm làm BT 2a/b.


<b>III/ Cỏc hot động dạy học</b>:
1.Kiểm tra bài cũ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2.1.Giíi thiƯu bµi:


GV nêu mục đích, u cầu của tiết học.
2.2- Hớng dẫn HS nghe – viết:


- GV đọc bài viết.


+Những chi tiết nào trong đoạn cho thấy dân
làng rất háo hức chờ đợi và yêu quý cái chữ?
- Cho HS đọc thầm lại bài.



- GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho HS viết
bảng con: Y Hoa, gùi, hũ reo,


- Em hÃy nêu cách trình bày bài? GV lu ý HS
cách viết câu câu cảm...


- GV c từng câu (ý) cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài.


- GV thu một số bài để nhận xột, đỏnh giỏ.
- Nhận xét chung.


- HS theo dâi SGK.


+ Mäi ngời im phăng phắc xem Y Hoa viết.
Y Hoa viết xong, bao nhiêu tiếng cùng hò
reo.


- HS viết bảng, nhỏp.


- HS viết bài.
- HS soát bài.


<b> 2.3- Híng dÉn HS lµm bµi tËp chính tả.</b>


* Bài tập 2 (145):


- Mời một HS nêu yêu cầu.


- GV cho HS lm bi: HS trao i nhanh trong


nhúm 6:


+ Nhóm 1, nhóm 2: Làm phần a.
+ Nhóm 3, nhóm 4: Làm phần b.
- Mời 4 nhóm lên thi tiếp sức.


- Cả lớp và GV nhận xét, KL nhóm thắng cuộc


*Ví dụ về lời giải:


a) Tra (tra lóa) – cha (mĐ) ; trµ (ng trµ)
– chà (chà xát).


b) Bỏ (bỏ đi) bõ (bõ công) ; bẻ (bẻ cành)
bẽ (bẽ mặt)


<b>3- Củng cố dặn dò: </b>


- GV nhận xét giờ học.


- Nhắc HS về nhà luyện viết nhiều và xem lại những lỗi mình hay viết sai.


<b>Tuần 15</b>
<i><b>Ngày soạn: 11/12/2016</b></i>


<i><b>Ngày</b></i> <i><b>giảng: 13/12/2016- 5C</b></i>


<i><b> </b></i><b>Thø ba ngµy 14 tháng 12 năm 2016</b>
<b>Tiết 3: Toán</b>



$72: <b>LUYN TP CHUNG</b> (72)


<b>I/ Mục tiêu</b>:


Thực hiện các phép tính với số thập phân; So sánh các số thập phân; Vận dụng để tìm x.


<b>II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<i><b>1-KiĨm tra bµi cũ:</b></i>


Nêu quy tắc chia một số tự nhiên cho một sè thËp ph©n, chia mét sè thËp ph©n cho mét số
thập phân cho một số tự nhiên, chia một số thập phân cho một số thập phân.


<i><b>2-Bài mới:</b></i>


2.1-Giới thiệu bài:


GV nêu mục đích, u cầu của tiết học.


2.2-Lun tËp: BT cần làm: BT 1 (a,b,c); BT2 (cột 1); BT4 (a,c).


<b>*Bài tập 1</b> (72): Tính
-Mời 1 HS đọc đề bài.


-Híng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
-Cho HS làm vào bảng lớp, vở.
-GV nhËn xÐt.


<b>*Bµi tËp 2</b> (72): > < = ?



*Kết quả:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.


-GV hớng dẫn HS chuyển các hỗn số thành số
thập phân rồi thực hiện so sánh 2 số thập phân.
-Cho HS làm vào nháp.


-Mời 4 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.


<b>*Bài tập 4</b> (72): Tìm x
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-GV hớng dẫn HS tìm cách giải.
-Cho HS làm vào vở.


-Mời 4 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*VD về lời giải:


3 3
Ta cã: 4 = 4,6 vµ 4,6 > 4,35. VËy 4 >
4,35


5 5



*VD vỊ lêi gi¶i:


a) 0,8 x X = 1,2 x 10
0,8 x X = 12


X = 12 : 0,8
X = 15


(Các phần còn lại làm tơng tự )


<b>-Củng cố, dặn dò: </b>


- GV nhËn xÐt giê häc.


- Nhắc HS về xem lại các quy tắc chia có liên quan đến s thp phõn.


<b>Tiết 1: Thể dục</b>


$29: bàithể dục phát triển chung


<b>Trò chơi Thỏ nhảy</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


-ễn bi thể dục phát triển chung yêu cầu thuộc bài và tập đúng kĩ thuật.
-Chơi trò chơi “Thỏ nhảy”. Yêu cầu chi nhit tỡnh v tng i ch ng.


<b>II/ Địa điểm-Ph ơng tiện.</b>


-Trên sân trờng vệ sinh nơi tập.



-Chuẩn bị một còi và kẻ sân chơi trò chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tiết 2: KĨ chun</b>


<b>$15: Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Kể lại đợc câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về những ngời đã góp sức mình chống lại đói
nghèo, lạc hậu, vì hạnh phúc của nhân dân theo gợi ý của sgk; biết trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện; biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.


<b>II/ §å dïng d¹y häc:</b>


-Một số truyện có nội dung viết về những ngời đã góp sức mình chống lại đói nghèo, lạc hậu.


<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>:


<i>1-KiĨm tra bài cũ: </i>


- HS kể lại 1-2 đoạn truyện Pa-xtơ và em bé và trả lời câu hỏi về ý nghĩa của câu chuyện.


<i>2-Bài mới:</i>


2.1-Gii thiu bi:GV nờu mc ớch, u cầu của tiết học.


2.2-Híng dÉn HS kĨ chun:


<i><b>a) Hớng dẫn HS hiểu đúng yêu cầu của đề:</b></i>
-Mời một HS đọc yêu cầu của đề.



-GV gạch chân những chữ quan trọng trong đề
bài ( đã viết sẵn trên bảng lớp )


-Mời 2 HS đọc gợi ý 1, 2,3,4 trong SGK.
-Cho HS nối tiếp nhau nói tên câu chuyn s
k.


-Cho HS gạch đầu dòng trên giấy nháp dàn ý sơ
lợc của câu chuyện.


-HS c .


K mt cõu chuyện em đã nghe hay đã đọc
nói về những ngời đã góp sức mình chống
lại đói nghèo lạc hậu, vì hạnh phúc của
nhân dân


-HS đọc.


-HS nãi tªn câu chuyện mình sẽ kể.
<b>Nội dung</b>


<b>1.Phần mở đầu.</b>


-GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ
yêu cầu giờ học.


-Chy vũng trũn quanh sõn tp
-Khi ng xoay cỏc khp.


-Trũ chi : Kt bn


<b>2.Phần cơ bản.</b>


*ễnbi thể dục phát triển chung.
-Lần 1: Tập từng động tác.


-Lần 2-3: Tập liên hoàn 7động tác.
- *Thi xem tổ nào tp ỳng v p
nht.


*Trò chơi Thỏ nhảy


-GV tổ chức cho HS chơi nh giờ
tr-ớc.


<b>3 Phần kết thúc.</b>


-GV hng dẫn học sinhtập một số
động tác thả lỏng.


-GV cùng học sinh hệ thống bài
-GV nhận xét đánh giá giao bài tập
về nhà.
<b>Định lợng</b>
<b>6-10 phút</b>
1-2 phút
2phút
1 phút
2 phút


<b>18-22 phút</b>
9-11 phút
4-5 phút
5-6 phút
<b>4-5 phút</b>
<b>1 phút</b>
<b>2 phút</b>
<b>1 phút</b>


<b> Phơng pháp tổ chức</b>


-ĐHNL.


* * * * * * * *
GV * * * * * * * *
* * * * * * * *
-§HTC.


§HTL: GV @
* * * * * * *


* * * * * * *
* * * * * * *
Lần 1-2 GV điều khiển
Lần 3-4 cán sự điều khiển
-ĐHTL:


* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *


§HTC: GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>b) HS thực hành kể chuyện, trao đổi về nội </b></i>
<i><b>dung câu chuyện.</b></i>


-Cho HS kể chuyện theo cặp, trao đổi về nhân
vật, chi tiết, ý nghĩa chuyện .


-GV quan sát cách kể chuyện của HS các
nhóm, uốn nắn, giúp đỡ các em. GV nhắc HS
chú ý kể tự nhiên, theo trình tự hớng dẫn trong
gợi ý 2. Với những truyện dài, các em chỉ cần
kể 1-2 đoạn.


-Cho HS thi kể chuyện trớc lớp:
+Đại diện các nhóm lên thi kÓ.


+Mỗi HS thi kể xong đều trao đổi với bạn về
nội dung, ý nghĩa truyện.


-Cả lớp và GV nhận xét, tính điểm, bình chọn:
+Bạn tìm đợc chuyện hay nhất.


+B¹n kĨ chun hay nhÊt.
+B¹n hiĨu chun nhÊt.


-HS kể chuyện theo cặp. Trao đổi với với
bạn về nhận vật, chi tiết, ý nghĩa câu
chuyện.



-HS thi kÓ chun tríc líp.


-Trao đổi với bạn về nội dung ý ngha cõu
chuyn.


<b>3- Củng cố, dặn dò:</b>


-GV nhận xét giờ häc.


-Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện các em đã tập kể ở lớp cho ngời thân nghe ; chuẩn bị trớc nội
dung cho tiết kể chuyện lần sau : <i>Kể chuyện về một buổi sum họp đầm ấm trong gia đình.</i>


<b>TiÕt 3: Toán</b>


<b>$73: Luyện tập chung (73)</b>


<b>I/ Mục tiêu</b>:


- Bit thc hin các phép tính với số thập phân và vận dụng để tính giá trị của biểu thức, giải
tốn có li vn.


<b>II/ Đồ dùng: </b>


- Bảng phụ.


<b>III/Cỏc hot ng dy hc ch yu:</b>


<i><b>1-Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-Nêu quy tắc chia một số tự nhiên cho một số thập phân, chia mét sè thËp ph©n cho mét sè thËp
ph©n cho một số tự nhiên, chia một số thập phân cho một số thập phân



<i><b>2-Bài mới:</b></i>


2.1-Gii thiu bi:GV nờu mc ớch, yêu cầu của tiết học.
2.2-Luyện tập: BT cần làm: BT1(a,b,c); BT2(a); BT3.


<b>*Bài tập 1</b> (73): Đặt tính rồi tính
-Mời 1 HS c bi.


-Hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
-Cho HS làm vào bảng con.
-GV nhận xét.


<b>*Bài tập 2</b> (73): Tính
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.


-GV Hái HS thø tù thùc hiƯn c¸c phÐp
tÝnh trong biểu thức.


-Cho HS làm vào nháp.


-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.


<b>*Bài tập 3</b> (73):


-Mời 1 HS đọc u cầu.


-GV híng dÉn HS t×m hiểu bài toán và


tìm cách giải.


-Cho HS làm vào vở.


*Kết quả:


a) 7,83
b) 13,8
c) 25,3
d) 0,48
*VD vỊ lêi gi¶i:


a) (128,4 – 73,2) : 2,4 – 18,32
= 55,2 : 2,4 – 18,32


= 23 – 18,32
= 4,68


(PhÇn b làm tơng tự, kết quả: 8,12)


*Bài giải:


S giờ mà động cơ đó chạy đợc là:
120 : 0,5 = 240 (giờ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.


<b>3-Củng cố, dặn dò: </b>



-GV nhận xét giê häc.


-Nhắc HS về học kĩ lại các quy tắc chia cú liờn quan n s thp


phõn.



<i><b>Ngày soạn: 15/12/2009</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 17/12/2009</b></i>


<b>Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2009</b>
<b>Tiết 1: Tập làm văn</b>


<b>$29: Luyện tập t¶ ngêi</b>


<b>(Tả hoạt động)</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Nêu đợc nd chính từng đoạn, những chi tiết tả hoạt động của nhân vật trong bài văn(BT1).
-Viết đợc đoạn văn tả hoạt động của 1 ngi(BT2)


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>-Bảng phụ ghi sẵn lời giải của bài tập 1.


<b>III/ Cỏc hot ng dy hc:</b>


<i><b>1-Kim tra bài cũ: Cho HS đọc lại biên bản cuộc họp của tổ, lớp hoặc chi đội.</b></i>
<i><b>2-Bài mới:</b></i>


<b>2.1-Giíi thiƯu bµi: </b>


Trong tiết học trớc, các em đã biết tả ngoại hình nhân vật. Trong tiết học hơm nay, các em
sẽ tập tả hoạt động của một ngời mà mình yêu mến.



<b>2.2-Híng dÉn HS lµm bµi tËp:</b>
<b>*Bµi tËp 1:</b>


-Mời 2 HS nối tiếp nhau đọc nội dung bài.
-GV hớng dẫn HS hiểu rõ yêu cầu của đề
bài.


-Cho HS trao đổi theo cặp.
-Mời một số HS trình bày.


-Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại ý kiến đúng
bằng cách treo bảng phụ.


<b>*Bµi tËp 2</b>


-Mời 2 HS nối tiếp nhau đọc yêu cầu của đề
bài và 4 gợi ý trong SGK. Cả lớp theo dõi
trong SGK.GV kiểm tra việc chuẩn bị của
HS và GV nhắc HS chú ý:


+Đoạn văn cần có câu mở đoạn.


+Nờu c , ỳng, sinh động những nét
tiêu biểu về hoạt động nhân vật em chọn tả.
Thể hiện đợc tình cảm của em với ngời đó.
+Cách sắp xếp các câu trong đoạn hợp lí.
+ Các câu văn trong đoạn phải cùng làm nổi
bật hoạt động của nhân vật và thể hiện cảm
xúc của ngời viết.



*Lêi gi¶i:


a)-Đoạn 1: Từ đầu đến loang ra mãi.
-Đoạn 2: Tiếp cho đến nh vá áo ấy.
-Đoạn 3: Phần còn lại.


b)-Đoạn 1: Tả bác Tâm vá đờng.
-Đoạn 2: Tả KQLĐ của bác Tâm.


-Đoạn 3: Tả bác Tâm đứng trớc mảng đờng
đã vá xong.


c) Tay phải cầm búa, tay trái xếp rất …
-HS đọc, những HS khác theo dõi SGK.


-HS chó ý l¾ng nghe phần gợi ý của GV.
- Viết đoạn văn vào vở.


- Đọc trớc lớp- Lớp bình chọn bạn có đoạn viết
hay nhất.


<b>3-Củng cố, dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tiết 5: LÞch sư </b>


<b>$15: chiến thắng biên giới thu-đông 1950</b>


<b>I/ Mục tiêu</b>:


<b>-</b> Tờng thuật sơ lợc đợc chiến dịch biên giới trên lợc đồ.



<b>-</b> Kể lại đợc tấm gơng anh hùng La Văn Cầu.


<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>: -Bản đồ Hành chính Việt Nam. Lợc đồ CD Biên giới thu-đông 1950.
-T liệu về chiến dịch Biên giới thu-đông 1950. Phiếu học tập cho HĐ 3


<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>:


1-KiÓm tra bài cũ: Cho HS nêu phần ghi nhớ và trả lời các câu hỏi của bài 14.

2-Bài mới:



<i>2.1-Hot động 1</i>( làm việc cả lớp )
-GV giới thiệu bài, GV sử dụng bản đồ


<i>2.2-Hoạt động 2</i> (làm việc cả lớp)


+Vì sao địch âm mu khố chặt biên giới
Việt Trung?


+Nếu không khai thông biên giới thì cuộc
kháng chiÕn cđa nh©n d©n ta sÏ ra sao?


<i>2.3-Hoạt động 3</i> (làm việc theo nhóm).
-GV hớng dẫn HS tìm hiểu về chiến dịch
Biên giới thu-đơng 1950.


+Để đối phó với âm mu của địch, Trung
-ơng Đảng và Bác Hồ đã quyết định nh thế
nào? Quyết định ấy thể hiện điều gì?
+Trận đánh tiêu biểu nhất trong chiến dịch


Biên giới thu - đông 1950 diễn ra ở đâu?
Hãy tờng thuật lại trận đánh ấy?


+Chiến thắng có tác động ra sao đối với
cuộc kháng chiến của nhân dân ta?


a) Ngyên nhân của chiến dịch Biên giới thu-đông
1950:


-TDP tăng cờng lực lợng, khoá chặt biên giới
Việt – Trung cô lập căn cứ địa Việt Bắc.
-Ta quyết định mở chiến dịch nhằm giải phóng
một phần biên giới , khai thơng đờng liên lạc
quốc tế.


b) DiƠn biÕn:


-S¸ng 16-9-1950, ta tấn công cụm cớ điểm Đông
Khê.


-Sỏng ngy 18-9-1950, ta chiếm đợc cụm cứ
điểm.


c) KÕt qu¶:


Qua 29 ngày đêm chiến đấu, ta đã diệt và bắt
sống hơn 8000 tên địch, làm chủ 750 km trên dải
biên giới Việt – Trung.


d) Y nghÜa:



Chiến thắng đã cổ vũ mạnh mẽ tinh thần chiến
đấu của quân và dân ta.


<i>2.4-Hoạt động 4: (</i>Làm việc theo nhóm7). GV hớng dẫn HS thảo luận nh sau:


-Nhóm 1: Nêu điểm khác chủ yếu nhất của chiến dich Việt Bắc thu - đông 1947 với chiến
dịch Biên giới thu - đông 1950.


-Nhãm 2: Kể lại tấm gơng dũng cảm của anh La Văn Cầu?


-Nhóm 3: Hình ảnh Bác Hồ trong chiến dịch Biên giới gợi cho em suy nghĩ gì?
-Nhóm 4: QS hình ảnh tù binh Pháp trong chiến dịch Biên giới em cã suy nghÜ g×?


<i>2.5-Hoạt động 5:</i> (Làm việc cả lp)


GV nêu tác dụng của chiến dịch Biên giới .


<b>3-Củng cố, dặn dò</b>:
- Nêu ghi nhớ của bài.
- NhËn xÐt giê häc.


<b>Tiết 4: Tp c:</b>


<b>$30: về ngôi nhà đang xây</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Biết đọc diễn cảm bài thơ, ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ tự do.


-Hiểu nội dung, ý nghĩa bài thơ: <i>Hình ảnh đẹp và sống động của ngơi nhà đang xây thể hiện sự </i>


<i>đổi mới hằng ngày trên đất nớc ta.</i>


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>-Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1- Kiểm tra bài cũ: HS đọc trả lời các câu hỏi về bi Buụn Ch Lờnh ún cụ giỏo</b>.</i>


<i><b>2- Dạy bài mới:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2.2-Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:


<i><b>a) Luyện đọc:</b></i>


-Mời 1 HS giỏi đọc và chia đoạn.


-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp
sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
-Mời 1-2 HS đọc tồn bài.
-GV đọc diễn cảm tồn bài.
<i><b>b)Tìm hiểu bài:</b></i>


<b>-Cho HS đọc khổ thơ 1:</b>


+Nhng chi tiết nào vẽ lên hình ảnh một
ngôi nhà đang x©y?


<i>+ Rót ý1: </i>



-Cho HS đọc khổ thơ 2:


+Tìm những hình ảnh so sánh nói lên
vẻ đẹp của ngơi nhà?


+<i>Rót ý 2:</i>


-Cho HS đọc các khổ thơ cịn lại:
+Tìm những hình ảnh nhân hố làm
cho ngơi nhà đợc miêu tả sống động
gần gũi?


+Hình ảnh những ngơi nhà đang xây
nói lên điều gì về cuộc sống trên đất
n-ớc ta?


<i>+Rót ý3:</i>


-Nội dung chính của bài là gì?
<i><b>c)Hớng dẫn đọc diễn cảm:</b></i>
-Mời 5 HS nối tiếp đọc bài.
-Thi đọc diễn cảm.


-Cả lớp và GV nhận xét bình chọn bạn
đọc hay nhất.


-Đoạn 1: Từ đầu đến Tạm biệt!


-Đoạn 2: Tiếp cho đến màu vôi, gạch.
-Đoạn 3: Tiếp cho đến nốt nhạc.


-Đoạn 4: Tiếp cho đến xây dở.
-Đoạn 5: on cũn li


-Giàn giáo tựa cái lồng. Trụ bê tông nhú lên. Bác thợ
nề cầm bay làm việc. Ngôi nhà thở


<i>+Hình ảnh một ngôi nhà đang xây.</i>


-Trụ bê tông nhú lên trời nh một mầm cây. Ngôi nhà
giống bài thơ sắp làm xong. Ngôi


<i>+V p ca ngụi nhà đang xây.</i>


-Ngôi nhà tựa vào nền trời sẫm biếc, thở ra mùi vôi
vữa. Nắng đứng ngủ quên trên …


-Cuộc sống xây dựng trên đất nớc ta rất náo nhiệt,
khẩn trơng…


<i>+Vẻ đẹp của ngơi nhà đang xây.</i>


-HS nªu.


-HS đọc và tìm giọng đọc cho mỗi khổ thơ.
- Luyện đọc diễn cảm khổ thơ 3-4-5 theo nhóm.
-HS thi đọc.


<b>3-Cđng cố, dặn dò:</b> - GV nhận xét giờ học, nhắc HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


<b>Tiết 3: Lun tõ vµ câu</b>



<b>$30: tổng kết vốn từ</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


<b>-</b> Nờu c 1 số từ ngữ, tục ngữ thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình, thầy trị, bè bạn
theo y/c của BT1, BT2. Tìm đợc 1 số từ ngữ tả hình dáng của ngời theo y/c của BT3(chọn
3 trong số 5 ý)


<b>-</b> Viết đợc đoạn văn tả hình dáng ngời thân khoảng 5 câu theo y/c của BT4.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Bảng phụ viết kết quả của bài tập 1.Bảng nhóm, bút dạ.


<b>III/ Cỏc hot ng dy hc:</b>


<i>1-Kiểm tra bµi cị: </i>HS lµm bµi tËp 1 trong tiÕt LTVC trớc.


<i>2- Dạy bài mới:</i>


2.1-Gii thiu bi: GV nờu mục đích yêu cầu của tiết học.


2.2- Híng dÉn HS làm bài tập.
<b>*Bài tập 1</b>(151):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-GV hớng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu của
bài và làm bài.



-Mời một số HS trình bày.
-HS khác nhận xét.


-GV treo bảng phụ ghi kết quả của bài
tập 1, nhận xét chốt lời giải đúng.


<b>*Bài tập 2</b> (151):
-Mời 1 HS đọc đề bài.


-Cho HS lµm theo nhãm 7 vµo bảng


<b>*VD về lời giải :</b>


a) cha, mẹ, chú, dì, ông, bà, thím, cô, bác,
b) thầy giáo, cô giáo, bạn bè, bạn thân,
c) công nhân, nông dân, hoạ sĩ, bác sĩ,
d) Kinh, Tày, Nùng, Thái, Mờng,


<b>*VD về lời giải:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

nhãm.


<i>+Nhóm 1:</i> Chủ đề về quan hệ gia đình.


<i>+Nhóm 2:</i> Chủ đề về quan hệ thầy trị.


<i>+Nhóm 3</i>: Chủ đề về quan hệ bè bạn.
-Cho HS nối tiếp nhau đọc thuộc các
câu thành ngữ, tục ngữ, ca dao trên.



<b>*Bµi tËp 3</b> (151):


-Cho HS lµm bµi theo nhãm 5


(Các bớc thực hiện tơng tự bài tập 2)


<b>*Bài tập 4</b> (151):


-GV nhắc HS: Có thể viết nhiều hơn 5
c©u.


-Cả lớp bình chọn ngời viết đoạn văn
hay nhất, chỉ đúng tên các từ loại trong
đoạn văn.


-ChÞ ng· em nâng.


-Con hơn cha là nhà có phúc.


<i>b) Về quan hệ thầy trò:</i>


-Khụng thy my lm nờn.
-Kớnh thy yờu bn.


<i>c) Về quan hệ bè bạn:</i>


-Học thầy không tầy học bạn.
-Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ.


<b>*VD về lời gi¶i:</b>



<i>a) Miêu tả mái tóc</i>: Đen nhánh, hoa râm,…
<i>b) Miêu tả đơi mắt</i>: Một mí, hai mí, ti hí,…


-HS đọc yờu cu.
-HS vit vo v.
-HS c.


<b>3-Củng cố, dặn dò:</b> -GV nhận xét giờ học.Dặn HS về ôn lại kĩ các kiÕn thøc võa «n tËp.


<b>TiÕt 2: Toán</b>


<b>$74: tỉ số phần trăm ( 73 )</b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


<b>-</b> Bớc đầu nhận biết về tỉ số phần trăm.


<b>-</b> Biết viết 1 số phân số dới dạng tỉ số phần trăm.


<b>II/Cỏc hot ng dy hc ch yu:</b>


<i>1-Kiểm tra bài cũ:</i> Cho HS làm lại bài tập 4 tiết 73.


<i>2-Bài mới:</i>
2.1-Kiến thức:
<b>a) Ví dụ 1:</b>


<i>-GV nêu vÝ dơ, giíi thiƯu h×nh vÏ, råi hái HS:</i>


+TØ sè cđa diƯn tÝch trång hoa hång vµ diƯn tÝch


v-ên hoa b»ng bao nhiªu?


-GV viết lên bảng: 25/100 = 25% là tỉ số %.
-Cho HS tập đọc và viết kí hiu %


<b>b) Ví dụ 2:</b>


-GV nêu ví dụ, yêu cầu HS:


+Viết tỉ số của HS giỏi và HS toàn trờng.
+Đổi thành phân số TP có mẫu số là 100.
+Viết thành tỉ số phần trăm.


+Viết tiếp vào chỗ chấm: Số HS giỏi chiếm số
HS toàn trờng.


<b>-GV:</b> <i>Tỉ số phần trăm 20% cho ta biết cứ 100 HS </i>
<i>trong toàn trêng th× cã 20 HS giái.</i>


-Bằng 25 : 100 hay 25 / 100.
-HS viết vào bảng con.
-HS viết: 80 : 400
-HS đổi bằng 20 / 100
-HS viết: 20 / 100 = 20%


-Sè HS giái chiÕm 20% sè HS toµn
tr-êng.


<b>2.2-Lun tập: BT cần làm: BT1, BT2.</b>



<i><b>*Bài tập 1 (74): Viết (theo mẫu)</b></i>
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-GV hớng dẫn HS phân tích mẫu.
-Cho HS làm vào bảng con.
-GV nhận xét.


<i><b>*Bài tập 2 (74): </b></i>


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.


-Cho HS lm vo v, 2 HS làm vào
bảng phụ, sau đó chữa bài.


*KÕt qu¶:


25% 15%
12% 36%


*Bài giải:


T s phn trm ca số sản phẩm đạt chuẩn và tổng
số sản phẩm là:


95


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i> Đáp số: 95%</i>
<b>3-Củng cố, dặn dò: </b>



-GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn lại các kiến thức vừa học.


<b>Tiết 6: Địa lí</b>


<b>$15: thơng mại và du lịch</b>


<b>I/ Mơc tiªu: </b>


<b>-</b> Nêu đợc 1 số đặc điểm nổi bật về thơng mại và du lịch ở nớc ta.


<b>-</b> Nhớ tên 1 số điểm du lịch: HN, TP HCM, Vịnh Hạ Long, Huế, Đà Nẵng, Nha Trang,
Vũng Tàu,


<b>II/ §å dïng d¹y häc:</b>


-Tranh ảnh về các chợ lớn, trung tâm thơng mại,….
-Bản đồ hành chính Việt Nam.


<b>III/ Các hoạt ng dy hc:</b>


<i>1-Kiểm tra bài cũ: </i>Cho HS nêu phần ghi nhí bµi 14.

2-Bµi míi:



<b>1) Hoạt động thơng mại:</b>


2.1-Hoạt động 1: (Làm việc cá nhân)
-Cho HS đọc mục 1-SGK, trả lời câu hỏi:
+Thơng mại gồm những hoạt động nào?
+Những địa phơng nào có hoạt động thơng
mại phát triển nhất cả nớc?



+Nªu vai trò của ngành thơng mại?


+Kể tên các mặt hàng xuất, nhập khẩu chủ
yếu của nớc ta?


-Cả lớp và GV nhận xét.
-GV kết luận: SGV-Tr.112.


<b>2) Ngành du lịch: </b>


2.2-Hoạt động 2: (Làm việc theo
nhóm)


-Mời một HS đọc mục 2.


-GV cho HS trả lời các câu hỏi ở mục 2
SGK và các câu hỏi sau theo nhóm 4.
+Cho biết vì sao những năm gần đây, lợng
khách du lịch đến nớc ta đã tăng lên?
+Kể tên các trung tâm du lịch lớn của nớc
ta?


-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-GV nhận xét. Kết luận: SGV-Tr. 113


-<i>Gåm cã</i>: néi th¬ng và ngoại thơng.
-Hà Nội và TP Hồ Chí Minh.


-Nh cú hoạt động thơng mại mà sản phẩm của


các ngành sản xuất đến tay ngời tiêu dùng.
-<i>Các mặt hàng xuất khẩu</i>: khống sản, hàng
cơng nghiệp nhẹ và thủ cơng nghip,


-<i>Các mặt hàng nhập khẩu</i>: máy móc, nguyên
liệu, nhiên liệu, vật liệu,


-HS c.


-HS thảo luận nhóm 4.


-Đại diện các nhóm trình bày.
-HS nhận xét.


<b>3-Củng cố, dặn dò: </b>


-GV nhận xÐt giê häc.


-Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nh.


<b>Tiết 5: Âm nhạc.</b>


$15: Ôn tập TĐN số 3, sè 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-HS ôn tập đọc nhạc hát lời bài TĐN số 3, số 4, kết hợp với gõ nhịp, đánh nhịp.


-HS đọc và nghe kể chuyện nghệ sĩ Cao Văn Lầu qua đó các em biết về một tài năng âm
nhạc.


<b> II/ chuÈn bÞ.</b>



-SGK, nh¹c cơ gâ.
-Tranh ảnh minh hoạ.


<b> III/ cỏc hot ng dy hc ch yu.</b>


1. phần mở đầu :


Giới thiệu nội dung bi hc.
2. Phn hot ng :


Nội dung 1: Ôn tập 2 bài hát.


*Hot ng 1: ễn tp c nhc số 3,
số 4.


*Bài tập đọc nhạc số 4: (Dạy tơng tự
nh trên).




-*Hoạt động 2: Kể chuyện âm nhạc.
-GV kể chuyện: Nghệ sĩ Cao Văn Lầu


-HS ôn tập đọc nhạc số 3, số 4.


+Luyện tập cao độ : Đồ..Rê..Mi..Fa..son..La.
+Luyện tập tiết tấu:


-Đọc nhạc, hát kết hợp gõ đệm theo phỏch bi tp c


nhc s 3.


-HS trả lời câu hỏi về nội dung bài


3.Phần kết thúc.


. -Về nhà ôn bài ,chuẩn bị bài sau.


<i><b>Thứ sáu ngày 22 tháng 12 năm 2006</b></i>


<i><b>Ngày soạn: 14/12/2009</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 16/12/2009</b></i>


<b>Thứ t ngày 16 tháng 12 năm 2009</b>
<b>Tiết 1: Thể dục</b>.


<b>$30: bài thể dục phát triển chung Trò chơi Thỏ nhảy</b>


<b>I/ Mục tiêu</b>


<b>-</b> Ôn bài thể dục phát triển chung yêu cầu hoàn thiện toàn bµi.


<b>-</b> Chơi trị chơi “Thỏ nhảy”. u cầu chơi nhiệt tỡnh v ch ng


<b>II/ Địa điểm-Phơng tiện.</b>


-Trên sân trờng vệ sinh nơi tËp.


-ChuÈn bÞ một còi và kẻ sân chơi trò chơi.


<b>III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp</b>.


<b>Nội dung</b>


<b>1.Phần mở đầu.</b>


<b>Định lợng</b>
<b>6-10 phút</b>


<b> Phơng pháp tổ chức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ yêu cầu
giờ học.


-Chy vòng tròn quanh sân tập
-Khởi động xoay các khớp.
-Kiểm tra bi c.


<b>2.Phần cơ bản.</b>


<i><b>*ễnbi th dc phỏt trin chung.</b></i>
-Lần 1: Tập từng động tác.


-Lần 2-3: Tập liên hoàn 7động tác.


- *Thi xem tổ nào tập đúng và đẹp nht.


<i>*Trò chơi Thỏ nhảy</i>


-GV tổ chức cho HS chơi nh giờ trớc.


<b>3 Phần kết thúc.</b>



-GV hng dn hc sinhtập một số động tác
thả lỏng.


-GV cïng häc sinh hƯ thèng bµi


-GV nhận xét đánh giá giao bài tập về nhà.
+Ơn bài thể dục.


<b>18-22 phót</b>


<b>4-5 phót</b>


* * * * * * * *
GV * * * * * * * *
* * * * * * * *
-§HTC.


§HTL: GV @
* * * * * * *


* * * * * * *
* * * * * * *
Lần 1-2 GV điều khiển
Lần 3-4 cán sự điều khiển
-ĐHTL:


* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *


§HTC: GV


* * * * *
* * * * *
-§HKT: GV




* * * * * * *


* * * * * * *


<i><b>Ngày soạn: 16/12/2009</b></i>
<i><b>Ngày giảng : 18/12/2009</b></i>


<b>Thứ sáu ngày 18 tháng 12 năm 2009</b>
<b>Tiết 1: Tập làm văn</b>


<b>$30: Luyện tập tả ngời</b>



<b>(T hot ng)</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Bit lp dn ý bài văn tả hoạt động của ngòi (BT1).


- Dựa vào dàn ý đã lập, viết đợc đoạn văn tả hoạt động của ngời (BT2)


<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>Bảng phụ để HS lập dàn ý làm mẫu.



<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<i>1-Kiểm tra bài cũ: </i>Cho HS đọc lại đoạn văn tả hoạt động của một ngời ở tiết trớc đã đợc viết lại.


<i>2-Bµi míi:</i>


2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2.2-H ớng dẫn HS luyện tp:


<b>*</b>


<b> Bài tập 1:</b>


-Cho HS xem lại kết quả quan sát một bạn nhỏ hoặc
một em bé ở ti tËp ®i, tËp nãi.


-Mời 1 HS khá, giỏi đọc kết quả ghi chép. Cho cả
lớp NX.


-GV treo bảng phụ ghi dàn ý khái quát của một bài
văn tả ngời, mời 1 HS đọc.


-GV nhắc HS chú ý tả hoạt động của nhân vật để
qua đó bộc lộ phần nào tính cách nhân vật.


-Cho HS lËp dàn ý, 2 HS làm vào bảng nhóm.


- -GV ỏnh giá cao những dàn ý thể hiện đợc ý riêng
trong quan sát, trong lời tả.



<b>*Bµi tËp 2:</b>


-HS đọc y/c trong sgk.


-HS xem lại kết quả quan sát.
-Một HS giỏi đọc, c lp nhn xột.


-HS lập dàn ý vào nháp.
-HS trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-GV kiểm tra việc chuẩn bị của HS
-<i>GV nhắc HS chú ý</i>:


+Đoạn văn cần có câu mở ®o¹n.


+Nêu đợc đủ, đúng, sinh động những nét tiêu biểu
về hoạt động nhân vật em chọn tả. Thể hiện c tỡnh
cm ca em vi ngi ú.


+Cách sắp xếp các câu trong đoạn hợp lí.


+Cỏc cõu vn trong on phi cùng làm nổi bật hoạt
động của nhân vật và thể hiện cảm xúc của ngời
viết.


-GV nhËn xÐt, chÊm điểm một số đoạn văn.


-HS nghe.



-HS vit on vn vo v.
-HS c.


-HS bình chọn ngời viết đoạn văn hay
nhất.


<b>3-Củng cố, dặn dò: </b>


-GV nhn xột gi hc, yờu cu những HS làm bài cha đạt về hoàn chỉnh đoạn văn.
-Nhắc HS chuẩn bị bài sau.


<b>TiÕt 7: Khoa häc</b>

<b>$30: Cao su.</b>


<b>I/ Mơc tiªu:</b>


<b>-</b> NhËn biÕt 1 sè t/c cña cao su.


<b>-</b> Nêu đợc 1 số công dụng, cách bảo quản các đồ dùng bằng cao su.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Hỡnh v thụng tin trang 62, 63 SGK.
-Su tầm một số đồ dùng bằng cao su.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<i>1-Kiểm tra bài cũ:</i>


-Thuỷ tinh đợc dùng để làm gì?
-Nêu tính chất của thuỷ tinh?



-Khi sử dụng và bảo quản những đồ dùng bằng thuỷ tinh cần lu ý những gì?


<i>2.Bµi míi:</i>


2.1-Giíi thiƯu bµi:


-Em hãy kể tên những đồ dùng bằng cao su trong các hình Tr.62 SGK


<b>2.2-Hoạt động 1</b>: Thực hành.


*Mục tiêu: HS làm thực hành để tìm ra tính chất đặc trng của cao su.
*Cách tiến hành:


-Cho HS lµm thùc hµnh nhãm 7 theo chØ dÉn
trang 60 SGK.


-Mời đại diện các nhóm báo cáo kết quả làm
thực hành của nhóm mình.


-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-Cho HS rút ra tính chất của cao su.
- <b>Kết luận</b>: <i>Cao su có tính đàn hồi.</i>


-HS thùc hµnh theo nhãm 7.
-Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
-Nhận xét.


-HS rút ra tÝnh chÊt cña cao su.


<b>2.3-Hoạt động 2:</b> Thảo luận.


*Mục tiêu: Giúp HS:


-Kể đợc tên các vật liệu đợc dùng để chế tạo ra cao su.


-Nêu đợc tính chất, cơng dụng và cách bảo quản các đồ dùng bằng cao su.
*Cách tiến hành:


-Cho HS th¶o luËn nhãm 4 theo néi dung
phiếu học tập.


-Nhóm trởng điều khiển nhóm mình thảo luận
các câu hỏi:


+Cú my loi cao su? ú l những loại nào?
+Ngồi tính đàn hồi tốt, cao su cịn có tính
chất gì?


+Cao su đợc sử dụng để làm gì?


+Nêu cách bảo quản đồ dùng bằng cao su?
-GV kết lun: SGV-Tr.113.


-HS thảo luận nhóm theo hớng dẫn của giáo
viên và theo nội dung của phiếu học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>3-Củng cố, dặn dò</b>: -Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.
-GV nhận xét giờ học.


-Nh¾c HS vỊ học bài, chuẩn bị bài sau.



<b>Tiết 3: Toán</b>


<b>$75: giải toán về tỉ số phần trăm (75)</b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


<b>-</b> Biết cách tìm tỉ số phần trăm của 2 số.


<b>-</b> Gii c cỏc bi toỏn đơn giản có nội dung tìm tỉ số phần trăm của 2 số.


<b>II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<i>1-KiÓm tra bài cũ</i>: Cho HS làm vào bảng con: Tìm tỉ số phần trăm của 39 : 100 =?


<i>2-Bài mới:</i>
<b>2.1-Kiến thức:</b>
<b>a) Ví dụ:</b>


<i>-GV nêu ví dụ, tóm tắt, rồi yêu cầu HS:</i>


+Viết tỉ số của số HS nữ và số HS toµn trêng.
+Thùc hiƯn phÐp chia. 315 : 600 = ?


+Nhân với 100 và chia cho 100.


<i>-GV nêu</i>: Thông thờng ta viÕt gän c¸ch tÝnh nh
sau: 315 : 600 = 0,525 = 52,5%


<b>b) Quy tắc</b>: <i>Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai </i>
<i>số 315 và 600 ta làm nh thế nào?</i>



<b>c) Bài toán:</b>


<i>-GV nờu vớ d v gii thích:</i> Khi 80kg nớc biển
bốc hơi hết thì thu c 2,8 kg mui.


-Cho HS tự làm ra nháp.


-HS thực hiÖn:
+315 : 600


+316 : 600 = 0,525


+0,525 x 100 : 100 = 52,5 : 100 = 52,5%
-HS nêu quy tắc. Sau đó HS nối tiếp đọc.
*Bi gii:


Tỉ số phần trăm của lợng muối trong níc
biĨn lµ: 2,8 : 80 = 0,035


0,035 = 3,5%


<i> Đáp số: 3,5%</i>
<b>2.2-Luyện tập: BT cần làm: BT1, BT2(a,b), BT3.</b>


<b>*Bài tập 1</b> (75): Viết thành tỉ số phần trăm
(theo mẫu)


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-GV hớng dẫn HS phân tích mẫu.


-Cho HS làm vào bảng con.
-GV nhận xét.


<b>*Bài tập 2</b> (75):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-GV giới thiệu mÉu (b»ng c¸ch cho HS tÝnh
19 : 30, dõng ë 4 ch÷ sè sau dÊu phÈy, viÕt
0,6333…= 63,33%)


-Cho HS làm vào nháp.


-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
-Cả líp vµ GV nhËn xÐt.


<b>*Bài tập 3</b> (75):
-Mời 1 HS c bi.


-Hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
-Cho HS làm vào vở.


-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và giáo viên nhận xét.


<b>*KÕt qu¶: </b>


57% 30%
23,4% 135%



<b>*KÕt qu¶:</b>


45 : 61 = 0,7377…= 73,77%
1,2 : 26 = 0,0461…= 4,61%


<b>*Bài giải:</b>


Tỉ số phần trăm của số HS nữ và số HS cả
lớp là:


13 : 25 = 0,52
0,52 = 52%


Đáp số: 52%


<b>3-Củng cố, dặn dò: </b>-GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn lại các kiến thức võa häc.


<b>Tiết 5: Đạo đức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>-</b> Biết đợc vai trò của ngời phụ nữ trong gia đình và ngồi XH.


<b>-</b> Nêu đợc những việc cần làm phù hợp lứa tuổi thể hiện sự tôn trọng phụ nữ.


<b>-</b> Tôn trọng, quan tâm, không phân biệt, đối xử với chị em gái, bạn gái và những ngời phụ
nữ khác trong c/s hàng ngày.


<b>II/ Các hot ng dy hc</b>:


1-Kiểm tra bài cũ: Cho HS nêu phần ghi nhớ bài <i>Tôn trọng phụ nữ.</i>



2-Bài mới:


<b>2.1-Giới thiệu bài</b>: GV nêu mục tiêu của tiết học.


<b>2.2-Hot ng 1</b>: <b>Xử lí tình huống</b> <i>(bài tập 3-SGK</i>)


<i>-GV chia líp thµnh 4 nhóm và giao nhiệm vụ:</i>


+Khi bỏ phiếu bầu trởng nhóm phụ trách Sao,
các bạn nam bàn nhau chỉ bỏ phiếu cho Tiến vì
bạn ấy là con trai. Em sÏ øng xư thÕ nµo nÕu lµ
mét thµnh viªn trong nhãm?


+Trong cuộc họp bàn về kế hoạch gây quỹ lớp,
khi cá bạn nữ phát biểu ý kiến, Tuấn nhún vai:
“Ơi dào, bọn con gái biết gì mà phát biểu cơ
chứ!”. Em sẽ làm gì khi chứng kiến thái độ của
Tuấn?


<i><b>-GV kÕt luËn: Chän trëng nhóm phụ trách Sao </b></i>
cần phải dựa vào khả năng tổ chức công việc và
khả năng hợp tác với với các bạn khác trong
công việc. Nếu Tiến có những khả năng ấy thì
có thể chọn Tiến.Không nên chọn Tiến chỉ vì lí
do bạn ấy là con trai.


-HS thảo luận theo nhóm.


+Nếu Tiến có khả năng thì chọn bạn ấy,
không nên chọn vì Tiến là con trai.



+Mi ngời đều có quyền bày tỏ ý kiến của
mình. Bạn Tuấn nên….


<b>2.3-Hoạt động 2</b>: Làm bài tập 4, SGK
-Mời 1 HS đọc yêu cầu bài tập 1.


-Cho HS thảo luận nhóm 2.Mời một số HS trình bày. Sau đó GV kết luận:
+<b>Ngày 8-3 là ngày Quốc tế phụ nữ.</b>


<b> +Ngµy 20-10 là ngày Phụ nữ Việt Nam.</b>


<b> +Hội Phụ nữ, Câu lạc bộ các nữ doanh nhân là tổ chức xã hội dành riêng cho Phụ nữ</b>
<b>2.4-Hoạt động 3:</b> Ca ngợi ngời phụ nữ Việt Nam <i>(bi tp 5-SGK</i>)


*Mục tiêu: HS củng cố bài học.
*Cách tiÕn hµnh:


-GV nêu yêu cầu của bài tập 5 và hớng dẫn HS hát múa, đọc thơ
hoặc kể chuyện về một ngời phụ nữ mà em yêu mến, kính trọng.
-GV chia lớp thành 3 nhóm, cho các nhóm thảo luận 5 phút, sau
đó thi thể hiện.


-Mêi c¸c nhãm thi.


-C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt.


-GV nhËn xÐt, kÕt luËn nhãm thắng cuộc.


-HS thảo luận theo hớng


dẫn của GV.


-Các nhóm thi.


<b>3-Củng cố, dặn dò:</b> GV nhận xét giờ học, nhắc HS vỊ häc bµi vµ nhí TH theo ND võa häc


<b>TiÕt 7: TiÕng viÖt </b>


Ôn : Luyện tập làm biên bản cuộc họp.



I. Mc ớch yờu cu.


-Củng cố lại cách viết biên bản cuộc häp.


<i> -</i>Củng cố để HS nắm vững hơn về thể thức của biên bản, nội dung, tác dụng của biên bn.


<i>-</i>Nâng cao ý thức tự giác học bài và làm bài.
II. Đồ dùng dạy học: VBT.


III.Cỏc hot ng dy hc .


HĐ của GV HĐ của HS


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>.


- Y/c HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ khi viết biên bản.


<b>2. Bài mới.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

a) Giới thiệu bài. GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học


<i><b> b) Giảng bài.</b></i>


<b>* Híng dÉn HS lµm bµi tËp.</b>
<b>Bµi 1</b>: (HSTB- Y)


Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để hồn thành
nội dung cần ghi nhớ về viết biên bản.


1. Biên bản là văn bản ghi lại...một cuộc họp hoặc
một sự việc dã diễn ra để làm...


2. Néi dung biên bản thờng thờng gồm ...phần.


a)Phần mở đầu ghi..., tiêu ngữ ( hoặc tên tổ chức...
biên bản.


b) Phần chính ghi..., ...,...có mặt, nội
dung...


c) Phần kết thúc ghi tên,...của những ngời có trách
nhiệm.


<b>Bài 2</b>: (HS TB- K- G)


Ghi lại biên bản cuộc họp lớp hoặc chi đội em.
GV gợi ý giúp đỡ HS hoàn thành biên bản.


- Mời 1 số em đọc biên bản, lp cựng nhn xột ỏnh giỏ.


<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>



- HS nhắc lại các kiến thức đã ôn.
-GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS ôn lại cách viết biờn bn.


-HS tự điền cho hoàn thành


- Mt vi em đọc lại nội dung cần
ghi nhớ.


- HS nhớ lại cách ghi biên bản và tự
viết lại đầy đủ theo hng dn.


<b>Tiết 6: Toán </b>:


Ôn: Chia mét sè thËp ph©n cho mét sè thËp ph©n.



I. Mục đích yêu cầu.


<i>-</i> Giúp HS củng cố cách chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thơng tìm đợc là một số thập phân.


<i>-</i>RÌn lun kĩ năng chia chính xác, vận dụng tốt vào việc tính giá trị của biểu thức và giải toán có lời văn.


<i>-</i>Giỏo dc HS ch ng lnh hi kin thc, tự giác làm bài, vận dụng tốt trong thực tế.


II. Đồ dùng dạy học.Luyện giải toán, bài tập toán nâng cao.
III. Các hoạt động dạy học.


H§ cđa GV H§ cđa HS



<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>.


<b>2. Bµi míi </b>


a) Giới thiệu bài:GV nêu mục đích y/c của tiết học
b) Giảng bài.


<i>Híng dÉn HS lµm bµi tËp sau:</i>
<b>Bµi 1:</b> (HS TB-Y)


TÝnh:


a) 4,25 : 2,5 b) ( 256,8- 146,4) : 4,8- 20,06
- Y/c HS tù lµm bµi vµ chữa bài.


- Củng cố lại cách chia một số thập phân cho 1 số
thập phân


<b>Bài 2</b>: Tính bằng hai cách (HS TB-Y chỉ y/c làm 1
cách)


a) 2,448 : ( 0,6x1,7) b) 1,989 : 0,65 : 0,75.
- Nêu lại cách tính mét sè chia cho 1 tÝch.


<b>Bµi 3.</b>


Biết 10,4 l dầu cân nặng 7,904 kg. Hỏi có bao nhiêu
l dầu nếu lợng dầu đó cân nặng 10,64kg


- GV vµ HS cđng cố lại cách tính trung bình cộng.



- HS lm bi vào nháp, đại diện chữa
bài.


- HS lµm bµi vµo vở.
- 2 em chữa bảng.


1 lít dầu cân nặng:
7,904 : 10,4= 0,76 (kg )


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Bµi 4</b>: (Dµnh cho HSG.)


Tổng của một số thập phân và một số tự nhiên là
82,34. Khi thực hiện phép tính này, một bạn đã
quên viết dấu phẩy của số thập phân nên đã cộng
nh cộng hai số tự nhiên và có kết quả là 1106. Hãy
tìm số thập phân và số tự nhiên đó.


- Gợi ý: Vì tổng của số thập phân và số tự nhiên là
82,34, nên số thập phân đó có mấy chữ số phần thập
phân?


- Khi quên dấu phẩy của số thập phân này thì số đó
có gì thay đổi?


- Tổng mới so với tổng đúng có gì thay đổi? từ ú
s tỡm c hai s.


- GV chấm chữa bài cho HS.



<b>3. Củng cố dặn dò</b>.Mời HS nêu lại quy tắc chia 1
số thập phân cho 1 số thập ph©n.


10,64 : 0,76 = 14(l)


- HS đọc kĩ đề phân tích đề và tìm cách
giải.


- Sè thËp ph©n cã 2 chữ số phần thập
phân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Soạn 10 / 12

ChiỊu thø 6 ngµy 15 tháng 12 năm 2006



Tiếng việt *


Ôn Mở rộng vốn tõ: H¹nh phóc.



I. Mục đích u cầu.


<i><b>1. Kĩ năng:</b></i> Biết trao đổi tranh luận với các bạn để có nhận thức đúng về hạnh phúc.Tìm đợc từ đồng nnghĩa và
trái nghĩa với hạnh phúc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>3. Thái độ.</b></i> HS chủ động ôn tập và lĩnh hội kiến thc.


II. Đồ dùng dạy học.


III.Cỏc hot ng dy hc .


HĐ của GV HĐ của HS



<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>.


- Mời HS nhắc lại nghĩa của từ Hạnh phúc.


<b>2. Bài míi.</b>


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>. GV nêu mục đích yờu cu ca tit hc


<i><b> b) Giảng bài.</b></i>


Hớng dẫn HS làm bài tập.


Bài 1. Đọc các từ ngữ dới đây và xếp chúng vào bảng cho phù
hợp. ( bất hạnh, buồn rầu, may mắn, cơ cực, cực khổ, vui lòng,
kkhốn khổ, vui sớng, mừng vui, tốt lành, vô phiúc, tốt phúc)


Từ trái nghĩa với


hnh phỳc t ng ngha vi hnh phỳc.


Bài 2: Đ


Bi 2: Chn từ trong ngoặc đơn (có phúc, tốt phúc, phúc hậu,
phúc đức) để điền vào mỗi chỗ trống dới đây


a) Anh enm thuận hòa là nhà có ....
b) ...tại mẫu mĐ.


c) ...đẻ con biết lội
có tội đẻ con biết trèo.



d) Bà có khuôn mặt trông thật...
- GV và HS cùng chữa bài.


Bi 3.Ghộp cỏc ting sau vo trc hoc sau tiếng phúc để tạo nên
các từ ghép: lợi, đức, vô, hạnh, hậu, lộc, làm, chúc,hồng.


- GV kết luận các từ ghép đợc là: hạnh phúc, chúc phúc, hồng
phúc, phúc lợi, phúc đức, vô phúc, phúc hậu, phúc lộc, làm phúc.
- GV giúp HS hiểu thêm nghĩ của một số từ lạ ít dùng.


- GV thu vë chÊm ch÷a bài.


<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>


- Y/c HS nhc li kin thức vừa ôn về chủ đề.
- GV nhận xét chung tit hc.


- Dặn HS ôn bài.


- 3 HS nhắc lại.


-HS đọc kĩ y/c của bài tự làm bài
vào vở. Đại diện nối tiếp nhau
chữa bài.


- HS trao đổi với bạn và tìm đúng
các từ cần điền vào chỗ chấm.
( Thứ tự các từ: phúc, phúc đức,
có phúc, phúc hậu.)



- HS tù viÕt bµi vµo vë.


- HS xác định y/c của bài rồi tự
làm bài vào vở.


- Đại diện 2 nhóm làm vào bảng
phụ để chữa bài.


TiÕt 4: KÜ tht:


<b>Lợi ích của việc ni gà</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Hóc sinh nẽu ủửụùc lụùi ớch cuỷa vieọc nuoõi gaứ.Biết liên hệ với lợi ích của việc ni gà ở gdd hoặc địa phơng(nếu
có)


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<i><b>Giáo viên</b></i> : Tranh ảnh minh hoạ các lợi ích của việc ni gà. Phiếu học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


2. Bài mới:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>



<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> đánh giá kết quả học tập.</b>


- Gv sử dụng một số câu hỏi trắc nghiệm để đánh giá kết quả
học tập của HS.


Lợi ích của việc nuôi gà là:


+ Cung cấp thịt và trứng làm thực phẩm <sub></sub>
+ Cung cấp chât bột đường <sub></sub>


<b>Các sản</b>
<b>phẩm của</b>


<b>nuôi gà</b>


- Thịt gà, trứng gà
- Lơng gà


- Phân gà


-Gà lớn nhanh và có khả năng đẻ nhiều trứng/
năm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+ Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến thực phẩm




+ Đem lại nguồn thu nhập cho người chăn nuôi.
<sub></sub>
+ Làmthức ăn cho vật nuôi. <sub></sub>


+ Làm cho môi trường xanh, sạch, đẹp <sub></sub>
+ Cung cấp phân bón cho cây trồng. <sub></sub>
+ Xuất khẩu <sub></sub>


<b>IV. CỦNG CỐ VÀ DẶN DÒ:NhËn xÐt giê häc.</b>


- HS làm bài tập.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×