Tải bản đầy đủ (.pptx) (12 trang)

Toán 7- Tuần 23 (Hình học)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (581.91 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

KIẾN THỨC TRỌNG TÂM HĐ của HS; gợi ý, ví dụ…


<b>ƠN TẬP CHƯƠNG II (TIẾT 2)</b>


<b>Câu 1.</b>

Hãy chọn đáp án đúng


Cho hình vẽ 1, số đo của góc C là



A. 400 <sub> B. 50</sub>0 <sub>C. 60</sub>0 <sub> D.70</sub>0


600


700


A


B C


H×nh 1


<b>Câu 2.</b>

Hãy chọn đáp ỏn ỳng



Cho hình vẽ 2, số đo của góc C

<sub>1</sub>



A. 700 <sub> B. 80</sub>0 <sub>C. 90</sub>0 <sub> D.100</sub>0

<b>I. Câu hỏi trắc nghiệm</b>



A


B C


1


600


400


H×nh 2


Gợi ý: sử dụng định lí về


Tổng 3 góc của một tam


giác.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KIẾN THỨC TRỌNG TÂM HĐ của HS; gợi ý, ví dụ…


Nêu các trường hợp bằng


nhau của hai tam giác?



+ cạnh-cạnh-cạnh (c.c.c)


+ cạnh-gúc-cạnh (c.g.c)


+gúc-cạnh-gúc (g.c.g)


<b>Câu 3:</b>

<b>Chọn đáp án sai</b>



Tam giác ABC và tam giác DEF bằng nhau nếu


A. AB = DE; BC = EF; AC = DF

B.



C. BC = EF; AB = DE;

<i><sub>B E</sub></i>

ˆ

<sub></sub>

D. BC = EF;

ˆ



ˆ ˆ ˆ<sub>,</sub> ˆ<sub>,</sub> ˆ ˆ
<i>A D B E C F</i>  

ˆ



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

KIẾN THỨC TRỌNG TÂM HĐ của HS; gợi ý, ví dụ…


Tiết: 40 <b>ƠN TẬP CHƯƠNG II (TIẾT 2)</b>


<b>Câu 4: Chọn đáp án đúng</b>



Cho hình vẽ 3 trong đó

AE

BC ,

biết



AE = 4m , AC = 5m , BC = 9m.



A


B <sub>C</sub>


E
5
4


9


Hình 3
a) Độ dài đoạn thẳng EC là:


A. 3m B. 9m C. 1m D. 2m


b) Độ dài đoạn thẳng AB là:


A. m B. 13m C. m D. 2m

56

52



Gợi ý:



a) Áp dụng định lí Py-ta-go


trong tam giác AEC vng



tại E.



b)

Tính BE=BC-EC


=9-3=6m.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

KIẾN THỨC TRỌNG TÂM HĐ của HS; gợi ý, ví dụ…


<b>II. Bài tập tự luận </b><i><b>Bài 70 (SGK/tr.141)</b></i>


<b>GT</b>


<b>KL</b>


ABC cân tại A , M thuộc tia đối của tia BC


AM (H  AM);


BH  CK AN (K AN)


b) BH = CK
c) AH = BK


 


<i>HB</i><i>KC</i>  <i>O</i>


 <sub>60</sub>0


<i>BAC</i>  , BM=CN=BC
a) AMN lµ tam giác cân



<i>OBC</i>





d) là tam giác gì? Vì sao?


tính số đo các góc của và xác định
dạng của <i>OBC</i>


<i>AMN</i>




A


B C


M N


H K


1 <sub>1</sub>


HS vẽ hình, viết GT, KL
của bài toán.


e) Khi


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

KIẾN THỨC TRỌNG TÂM HĐ của HS; gợi ý, ví dụ…



<b>ƠN TẬP CHƯƠNG II (TIT 2)</b>


<i><b>Phân tích:</b></i>


AMN là tam giác cân (tại A)


AM = AN (hc gãc AMB = gãc ANC)


ABM = ACN (c.g.c)


AB = AC (gt); <b>ABM = ACN</b>; BM = CN (gt)




B<sub>1</sub> = C<sub>1</sub>




ABC cân tại A.






(Hoc ACM =


ABN)


1 1



ABM = ACN (cïng kỊ bï víi hai góc bằng nhau)
+ Vì ABC cân tại A (giả thiết)


+ Xét ABM và ACN có :Δ Δ


AB = AC (vì ΔABC cân tại A)
ABM = ACN (chøng minh trªn)
BM = CN (gi¶ thiÕt)


B<sub>1</sub> = C<sub>1</sub> (theo tÝnh chÊt tam giác cân)





AM = AN (hai cạnh t ơng ứng)




ABM = ACN (c.g.c)




Do ú AMN cân tại A ( pcm)đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

KIẾN THỨC TRỌNG TÂM HĐ của HS; gợi ý, ví dụ…


<i><b>Ph©n tÝch:</b></i>


BH=CK



ABH = ACK


AB = AC (gt); <b>BAH = CAK</b>; AHB = AKC (= 900<sub>)</sub>






1 1


b)


ABM = ACN Δ Δ


(hoặc MBH =


NCK)


+ V× ABM = ACN (chøng minh trªn), Δ Δ


nên BAM = CAN (hai gãc t ¬ng øng)ư
hay BAH = CAK;


+ XÐt ABH vµ ACK cã :Δ Δ
AHB = AKC ( = 900<sub>)</sub>


AB = AC (gi¶ thiÕt)


HAB = KAC (chứng minh trên)



Do ú ABH = ACK (cạnh hun- gãc nhän)Δ


Suy ra BH = CK ( hai c¹nh t ¬ng øng). V y BH=CKư ậ


Ta có: <i>BH</i>  <i>AM</i>(gt) AHB 90ˆ  0
0


ˆ


(gt) AKC 90
<i>CK</i>  <i>AN</i>  


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

KIẾN THỨC TRỌNG TÂM HĐ của HS; gợi ý, ví dụ…
Tiết: 40 <b>ƠN TẬP CHƯƠNG II (TIẾT 2)</b>


<i><b>Ph©n tÝch:</b></i>


BH=CK


MB = NC (gt);<b>HMB = KNC</b>; MHB = NKC (= 900<sub>)</sub>






1 1


b)


MBH = NCK (cạnh huyền-góc nhọn)



+ Vì


nên HMB = CNK (tính chất của tam giác cân)
+ XÐt MBH vµ NCK cã :Δ Δ


MHB = NKC ( = 900<sub>)</sub>


MB = NC (gi¶ thiÕt)


HMB = CNK (chứng minh trên )


Do đó ΔMBH = NCK (c¹nh hun- gãc nhän)Δ
Suy ra BH = CK ( hai cạnh t ơng ứng). V y BH=CK


Ta có: <i>BH</i>  <i>AM</i>(gt) <i>M</i> HB 90ˆ  0
0


ˆ


(gt) KC 90
<i>CK</i> <i>AN</i> <i>N</i>


Cỏch 2:


AMN cân tại A (cmt)




AMN cân tại A



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

KIN THC TRNG TÂM HĐ của HS; gợi ý, ví dụ…


c) Ta có: MBH = NCK (Δ Δ chứng minh phần b)


nên HM = KN (2 cạnh tương ứng) (1)


Mà AM = AN (Do AMN cân tại A) (2)


Từ (1) và (2) suy ra: AM – HM = AN – KN
hay AH = AK (đpcm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

KIẾN THỨC TRỌNG TÂM HĐ của HS; gợi ý, ví dụ…
Tiết: 40 <b>ƠN TẬP CHƯƠNG II (TIT 2)</b>


d)


<i><b>Phõn tớch</b></i>


OBC cân tại O






MHB = NKC (chứng minh trên
câu b)


3 3





<i>B</i> <i>C</i>


2 2




<i>B</i> <i>C</i>

Ta cú:

MHB =

NKC (

chứng minh câu b

)



=> (

<i>B</i>ˆ2 <i>C</i>ˆ2

2 góc tương ứng

)



2 3 ˆ2 ˆ3


ˆ <sub>ˆ ;C</sub>


<i>B</i> <i>B</i> <i>C</i>


( 2 góc đối đỉnh)


Nên

<i>B</i><sub>3</sub> <i>C</i><sub>3</sub>


Do ú,

OBC cân tại O ( pcm)



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A


C H

.

B


.




.

.

.



.



D


<i>5m</i>
<i>3m</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

KIẾN THỨC TRỌNG TÂM HĐ của HS; gợi ý, ví dụ…


Tiết: 40 <b>ÔN TẬP CHƯƠNG II (TIẾT 2)</b>


<b>Hướng dẫn:</b>


+ TÝnh BH (tam giác ABH vuông tại H);
+ Suy ra CH (vì H nằm giữa B và C);
+ Tính AC (tam giác AHC vuông tại H);
+ Tính và so sánh AC + CD víi AB.


A


C H

.

B


.


.

.

.


.


D
<i>5m</i>
<i>3m</i>

<i>10m</i>
<i>2m</i>


+ XÐt AHB vuông tại H, ta có:


AB2<sub> = AH</sub>2<sub> + HB</sub>2<sub> (định lí Pytago)</sub>
=> HB2<sub> = AB</sub>2<sub> – AH</sub>2


Hay HB2<sub> = 5</sub>2<sub> – 3</sub>2<sub> = 25 – 9 = 16</sub>
=> HB = = 4 m (v× HB > 0)


+ V× H nằm giữa B và C nên suy ra:
HC = BC – HB = 10 – 4 = 6 (m);
+ XÐt AHC vuông tại H, ta có:


AC2<sub> = AH</sub>2<sub> + HC</sub>2<sub> (định lí Pytago)</sub>
hay AC2<sub> = 3</sub>2<sub> + 6</sub>2<sub> = 9 + 36 = 45</sub>
=> AC = m (vì AC > 0)
hay AC 6,71 (m)


+ Cã AC + CD 6,71 + 2 = 8,71 < 10


16


45





</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

KIẾN THỨC TRỌNG TÂM HĐ của HS; gợi ý, ví dụ…



<b>Hướng dẫn về nhà:</b>



- Ơn lại lí thuyết theo đề cương và bảng trong SGK.



-

<sub>Xem lại các bài tập đã chữa và làm các bài tập cịn lại </sub>



trong SGK và SBT phần ơn tập chương II.



-

<sub>Tiết sau kiểm tra 1 tiết. Chuẩn bị giấy kiểm tra và </sub>



</div>

<!--links-->

×