Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

HIỆU QUẢ CHẾ ĐỘ DINH DƯỠNG GIÀU LIPID TRONG ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH THỞ MÁY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.04 MB, 40 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TS.BS. VŨ THANH</b>


<b>TTDDLS – BVBM</b>



<b>HIỆU QUẢ CHẾ ĐỘ DINH DƯỠNG GIÀU LIPID </b>


<b>TRONG ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN ĐỢT CẤP </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐẶT VẤN ĐỀ</b>



-

Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính: Đặc trưng bởi sự tắc


nghẽn luồng khí thở ra khơng hồi phục hồn tồn, làm


cho

bệnh nhân khó thở. Sự cản trở thơng khí này


thường tiến triển từ từ và là hậu quả của sự tiếp xúc


lâu ngày với các chất khí độc hại.



-SDD

ở BN thường do:



+

khó thở,thở gắng sức gây tiêu hao E 10-15% E lúc


nghỉ



+

Thở miệng làm thay đổi mùi vị của thức ăn


+

Tăng tiết chất nhầy mạn tính



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hậu quả của SDD/suy kiệt ở bệnh nhân COPD</b>


SDD/suy kiệt ở BN
COPD


Giảm chất lượng
cuộc sống
Giảm vận động



Tỉ lệ tử vong


Điều trị kém
hiệu quả


Chi phí tài chính tăng
Thời gian nằm viện


dài
Tăng nhiễm


trùng


Tăng nhập
viện
Thay đổi cấu trúc


cơ thể


Gray-Donald K (1996); Sergi G(2006); Vermeeren MAP, Creutzberg EC(2006); Massaro (2004); Chamberlain (2004); Cano NJ (2004).; Pitta F(2006) ; Watz H(2008); Ngô Quý Châu (2010)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐẶT VẤN ĐỀ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU</b>



<b>1.</b> <b>Đánh giá tình trạng dinh dưỡng của bệnh nhân đợt cấp</b>


<b>bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính thở máy tại Bệnh Viện Bạch</b>
<b>Mai.</b>



<b>2.</b> <b>Ứng dụng và đánh giá hiệu quả chế độ dinh dưỡng giàu</b>


<b>lipid cho</b> <b>bệnh nhân đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU</b>



 <b>Đối tượng nghiên cứu</b>


BN nhập viện chẩn đoán xác định đợt cấp COPD thở máy


<b>*</b> <b>Tiêu chuẩn lựa chọn bệnh nhân</b>


- Bệnh nhân hoặc người nhà đồng ý tham gia nghiên cứu.
- Tuổi: ≤ 90 tuổi.


<b>*</b> <b>Tiêu chuẩn loại trừ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>ĐỊA ĐIỂM VÀ THỜI GIAN NGHIÊN CỨU</b>


- Địa điểm: Khoa ICU, phòng CC của TT Hô hấp, Khoa Cấp
Cứu A9 - BVBM.


- Thời gian: Nghiên cứu được tiến hành từ tháng 12/2013
-11/2016.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

 <b>CỠ MẪU NGHIÊN CỨU</b>


<i>Cỡ mẫu:</i> Áp dụng tính cỡ mẫu dựa vào sự khác biệt trung


bình cân nặng của bệnh nhân COPD trước và sau can thiệp.


n =


2[(Z<sub>1-α</sub>+ Z <sub>1-β</sub>) x SD]2
(µ<sub>1</sub> - µ<sub>2</sub>)2


n: là số đối tượng cho mỗi nhóm.
Độ chính xác 95% và lực mẫu 80%


Z<sub>1-α</sub>(2-side) = 1,96 ; Z <sub>1-β</sub> = 0,842; SD: độ lệch chuẩn trung bình
của sự khác biệt trong mỗi nhóm; µ<sub>1</sub> - µ<sub>2</sub>: Trung bình sự khác biệt
trước và sau can thiệp. Sự khác biệt trung bình về cân nặng trước
và sau can thiệp (µ<sub>1</sub> - µ<sub>2</sub>) = δ = 0,40.


<i>Trường đại họcY Hà Nội Khoa y tế công cộng (2004); Ivone M et al (2001).</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

 <b>Chọn mẫu nghiên cứu</b>


Cỡ mẫu tối thiểu cho nghiên cứu là 115 bệnh nhân. Thực tế
chúng tôi nghiên cứu là 118 BN


- Nhóm chứng được thực hiện trước nhóm can thiệp.


- Nhóm can thiệp chọn ngẫu nhiên theo thứ tự liên tiếp vào 2
nhóm (Nhóm súp; Nhóm ensure) Cả 3 nhóm được chọn theo
tiêu chuẩn nghiên cứu và lấy cho đến khi đủ 118 BN.


 <b>PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU</b>


<b>Thiết kế nghiên cứu:</b>



Nghiên cứu thử nghiệm can thiệp lâm sàng có đối chứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Nhóm can thiệp (súp – ensure) dựa vào Harris Benedict</b></i>


- Năng lượng 28-35kcal /kg/ ngày
- Lipid: 30 - 45% tổng năng lượng.
- Protein: 1,2-1,7g/kg/ngày.


-Glucid: 40 - 55% tổng năng lượng.


<i>10 - 15%</i> <i>lượng lipid được nuôi dưỡng tĩnh mạch ngoại vi</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Nghiên cứu được thực hiện theo các bước sau</b>


<b>Bước 1:</b> Đánh giá TTDD


<b>Bước 2:</b> Chẩn đốn DD


<b>Bước 3:</b> Phương thức ni dưỡng


<b>Bước 4:</b> Tính thành phần dinh dưỡng


<b>Bước 5:</b> Chỉ định vào bệnh án.


<b>Bước 6:</b> Điều dưỡng báo kí hiệu chế độ ăn theo ISO.


<b>Bước 7:</b> Bác sỹ dinh dưỡng xây dựng thực đơn.


<b>Bước 8:</b> Theo dõi và đánh giá DD



<b>Bước 9:</b> Bệnh nhân thanh tốn viện phí CĐĂ theo ISO.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Phương tiện nghiên cứu</b>


<b>Dich truyền lipid</b>


<b>Sữa ensure </b>
<b>Súp đóng chai</b>


<b>Máy thở XN</b>
<b>Nellvor Puritan</b>


<b>Bennett 840</b>
<b>Máy thở KNX</b>


<b>Philips B15</b>
<b>Cân Seca</b>


<b>Thước dây</b>
<b>Cân nằm </b>


<b>SCALETRONIX </b>
<b>Máy hấp chai</b>


<b>Máy đóng nắp chai</b> <b>Máy xay súp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>THU</b> <b>THẬP SỐ LIỆU NGHIÊN CỨU</b>


- <i>Chỉ số nhân trắc</i>: chiều cao, cân, SGA (trước và kết thúc CT)



- Lượng ăn/1 bữa/ + truyền lipid 1 ngày của BN .


- Chỉ số albumin, prealbumin, protein, cholesterol, triglyceride.
- Các chỉ số khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tình trạng dinh</b>
<b>dưỡng</b>


<b>WHO (năm 2000)</b>
<b>BMI (kg/m2<sub>)</sub></b>


<b>Gầy nghiêm trọng</b>
<b>Gầy trung bình</b>
<b>Thiếu cân nhẹ</b>


<b><16</b>
<b>16 – 16.99</b>
<b>17 – 18.49</b>


<b>Bình thường</b> <b>18,5 – 24,9</b>
<b>Thừa cân</b>


-<b>Tiền béo phì: </b>
-<b>Béo phì độ I: </b>
-<b>Béo phì độ II:</b>
-<b>Béo phì độ III:</b>


<b>≥ 25,0</b>
<b>25,0 – 29,9</b>
<b>30,0 – 34,9</b>


<b>35,0 – 39,9</b>


<b>≥ 40,0</b>


<b>Phân loại BMI theo tiêu chuẩn của WHO</b>


<b>PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU</b>



<b>SGA </b> <b>TTDD</b>


<b>Mức A</b> <b>Không có nguy cơ SDD</b>


<b>Mức B</b> <b>Nguy cơ SDD</b>


<b>mức độ nhẹ đến vừa</b>


<b>Mức C</b> <b>Nguy cơ SDD</b>


<b>mức độ nặng</b>


<b>Đánh giá tổng thể chủ quan (SGA) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Xét nghiệm</b> <b>Trị số bình </b>
<b>thường</b>


<b>Trị số thiếu ở </b>


<b>các mức độ khác nhau</b>


Prealbumin 20 –40mg/dl



SDD nhẹ: Prealbumin 10 –15 mg/dl


SDD trung bình: Prealbumin 5 - 10 mg/dl
SDD nặng : Prealbumin < 5 mg/dl


Albumin 35 – 50 g/l


SDD nhẹ: Albumin 28 - 33g/l
SDD trung bình: 21 – 27g/l
SDD nặng: 21g/l


Protein 64 – 83 g/l SDD < 64g/l


<b>Phân loại SDD theo chỉ số hóa sinh </b>



Natalori (1999); Erstad (1994)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

 <b>Xử lý số liệu</b>


Làm sạch số liệu, phân tích, xử lý trên phần mềm SPSS16.0;
Epi Data; EXCELL với các test thống kê y học


 <b>Sai</b> <b>số và khống chế sai số</b>


-Sai số nhớ lại, sai số ước lượng.


- Khắc phục: Tránh phỏng vấn lúc BN mệt; Hướng dẫn BN ước
lượng tp; Kiểm tra lại mỗi phiếu sau khi phỏng vấn; Đưa ra câu
hỏi chéo để kiểm tra tính chính xác thơng tin



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>SƠ ĐỒ NGHIÊN CỨU</b>


<b>118 BỆNH NHÂN</b>


<b>(73 BN khoa ICU, 41 BN Trung tâm Hô Hấp, 4 BN khoa CC A9) </b>


- Bệnh nhân đợt cấp COPD thở máy đủ tiêu chuẩn nghiên cứu.
- Loại bệnh nhân không đủ tiêu chuẩn


- Tuổi: ≤ 90 cho cả 2 giới




<b>-NHÓM CHỨNG (40 BN)</b>


- Bệnh nhân đợt cấp COPD thở máy vào khoa ICU,
khoa cc A9, phịng CC trung tâm Hơ Hấp.


- Đang được BS lâm sàng điều trị dinh dưỡng tại
khoa ICU, khoa cấp cứu A9, phòng cấp cứu của
trung tâm Hơ Hấp BVBM.


<b>NHĨM CAN THIỆP (78BN)</b>
<b>Nhóm súp (44BN)</b>


E: 28-35kcal/kg/ngày
P: 1,2-1,7g/kg/ngày
L: 30-45%


G: 40 - 55%



10-15% lipid ni tĩnh
mạch ngoại vi


<b>Nhóm ensure (34BN)</b>


E: 28-35kcal/kg/ngày


Ni hồn tồn đường
tiêu hóa.


<b>THU THẬP SỐ LIỆU SO SÁNH 2 NHÓM</b>


- Năng lượng của đối tượng NC trước và sau khi can thiệp
- Khả năng hấp thu.


- Tình trạng dinh dưỡng: Sự thay đổi cân nặng, SGA.
-Thay đổi chỉ số hóa sinh:prealbumin, albumin, protein
- Khả năng thơng khí


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Súp nghiền: Theo TPTP 100kcal/100ml -> xét nghiệm cho
kết quả 69 kcal/100ml; Sữa Ensure: Theo nhà xản suất
100kcal/100ml -> xét nghiệm cho kết quả 99kcal/100ml


- Tất cả các bước từ đánh giá TTDD -> điều trị -> theo dõi BN
tự NCS thực hiện, có kết quả dưới đây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN</b>



<b>Bảng 3.1.Phân loại tuổi và giới ở bệnh nhân đợt cấp COPD thở máy</b>



X


<b>Phân loại</b>
<b>tuổi & giới</b>


<b>Nhóm can thiệp</b>


<b>Nhóm chứng</b>
<b>(n,%)</b>
<b>Chung</b>
<b>p</b>
<b>Súp </b>
<b>(n,%)</b>
<b>Ensure</b>
<b>(n,%)</b> <b>(n,%)</b>
<b>Tuổi</b>


< 65 11 (25,0) 11 (32,3) 11 (27,5) 33 (27,9) > 0,05
≥ 65 33 (75,0) 23 (67,7) 29 (72,5) <b>85 (72,1)</b> > 0,05


<b>Tuổi TB</b> ( ± SD) 71,9 ± 9,9 70,0 ± 9,6 69,8 ± 10,3 70,6 ± 9,9 > 0,05


<b>Giới</b>


Nam 33 (75,0) 30 (88,2) 37 (92,5) <b>100 (84,7)</b> < 0,05
Nữ 11 (25,0) 4 (11,8) 3 (7,5) 18 (15,3) <0,05


X



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bảng 3.6.Tình trạng dinh dưỡng theo chỉ số khối cơ thể (BMI)</b>


<b>Chỉ số BMI</b>


<b>Chung</b> <b>Nhóm can thiệp</b> <b><sub>Nhóm chứng</sub></b>


<b>n=40</b>
<b>(n,%)</b>
<b>n=118</b>
<b>(n,%)</b>
<b>Súp</b>
<b>n=44</b>
<b>(n,%)</b>
<b>Ensure </b>
<b>n=34</b>
<b>(n,%)</b>


SDD nặng 31 (26,3) 10 (22,7) 10 (29,4) 11 (27,5)


SDD trung bình 25 (21,2) 10 (22,7) 6 (17,6) 9 (22,5)


SDD nhẹ 31 (26,2) 9(20,5) 11(32,4) 11(27,5)


<b>SDD </b> <b>87(73,7)</b> <b>29 (65,9)</b> <b>27(79,4)</b> <b>31(77,5)</b>


Bình thường 30 (25,4) 14(31,8) 7(20,6) 9(22,5)


Thừa cân 1(0,8) 1(2,3) 0(0,0) 0(0,0)


<b>KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN</b>




<i>χ2<sub>test, p>0,05</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Bảng 3.7. Đánh giá nguy cơ suy dinh dưỡng bằng chỉ số SGA</b>


<b>Chỉ số SGA</b>


<b>Chung</b> <b>Nhóm can thiệp</b>


<b>Nhóm chứng</b>
<b>n =40</b>


<b>(n,%)</b>
<b>n =118</b>


<b>(n,%)</b>


<b>Súp</b>
<b>n =44</b>


<b>(n,%)</b>


<b>Ensure</b>
<b>n =34</b>


<b>(n,%)</b>


<b>Mức A</b> 4 (3,4) 2 (4,5) 1 (2,9) 1 (2,5)


<b>Mức B</b> 65 (55,1) 23 (52,3) 20 (58,8) 22 (55,0)



<b>Mức C</b> 49 (41,5) 19 (43,2) 13 (38,2) 17 (42,5)


<b>Mức B + C</b> <b>114 (96,6)</b> <b>42 (95,4)</b> <b>33 (97,0)</b> <b>39 (97,5)</b>


<b>KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Bảng 3.8. Tình trạng dinh dưỡng của BN theo chỉ số hóa sinh</b>


<b>Chỉ số hóa sinh</b>


<b>Chung</b>
<b>n =118</b>
<b>(n,%)</b>


<b>Nhóm can thiệp</b> <b>Nhóm </b>


<b>chứng</b>
<b>n =40</b>
<b>(n,%)</b>
<b>Súp</b>
<b>n =44</b>
<b>(n,%)</b>
<b>Ensure</b>
<b>n =34</b>
<b>(n,%)</b>
<b>Protein (g/l)</b>
<b>(n=116)</b>


< 60 59 (50,9) 21 (50,0) 16 (47,1) 22 (55,0)


>60 57(49,1) 21 (50,0) 18 (52,9) 18 (45,0)


<b>Albumin (g/l)</b>
<b>(n=118)</b>


<21 3 (2,5) 2 (4,5) 0 (0,0) 1 (2,5)
21-27 40 (33,9) 18 (40,9) 10 (29,4) 12 (30,0)
28-35 60 (50,8) 22 (50,0) 19 (55,9) 19 (47,5)


<b><35</b> <b>103 (87,3)</b> <b>42 (95,4)</b> <b>29 (85,3)</b> <b>32 (80,0)</b>


> 35 15 (12,7) 2 (4,5) 5 (14,7) 8 (20,0)


<b>Prealbumin </b>
<b>(mg/dl)</b>
<b>(n =118)</b>


<5 1 (0,8) 0 (0,0) 0 (0,0) 1 (2,5)
5-10 11 (9,3) 5 (11,4) 1 (2,9) 5 (12,5)
11-19 59 (50,0) 24 (54,5) 14 (41,2) 21 (52,5)


<b>< 20</b> <b>71 (60,2)</b> <b>29 (65,9)</b> <b>15 (44,1)</b> <b>26 (65,0)</b>


≥ 20 47 (39,8) 15 (34,1) 19 (55,9) 13 (32,5)

<b>KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN</b>



<i>χ2</i> <i>test, fisher’s exact test, p>0,05</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Bảng 3.12. Tình trạng DD của bệnh nhân theo chỉ số mỡ máu</b>



<b>Chỉ số mỡ máu</b> <b>Chung</b>
<b>(n,%)</b>


<b>Nhóm can thiệp</b> <b><sub>Nhóm </sub></b>
<b>chứng</b>


<b>(n,%)</b>
<b>Súp</b>


<b>(n,%)</b>


<b>Ensure</b>
<b>(n,%)</b>
<b>Cholesterol </b>


<b>(mmol/l)</b>


< 5,2 <b>72 (86,7)</b> 32 (94,1) 26 (83,9) 14 (77,8)


>5,2 11 (13,3) 2 (5,9) 5 (16,1) 4 (22,2)


<b>Triglyceride </b>
<b>(mmol/l)</b>


< 2,26 <b>71 (93,4)</b> 29 (90,6) 28 (96,5)) 15 (93,8)


>2,26 5(6,6) 3(9,4) 1 (4,5) 1 (6,2)


<b>KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Bảng 3.16. KPĂ thực tế của BN đợt cấp COPD thở máy so </b>
<b>với nhu cầu khuyến nghị của Việt Nam trước can thiệp</b>


<b>Cơ cấu khẩu </b>
<b>phần ăn</b>


<b>Bệnh nhân</b>
<b>±</b> <b>SD</b>


<b>Khuyến nghị</b>
<b>BYT 2007</b>


<b>±</b> <b>SD</b>


<b>% đạt được</b>


<b>E (kcal)</b> <b>773,1 ±</b> <b>272,1</b> <b>1684,9 ±</b> <b>175,7</b> <b>46,1 </b>
<b>P (g)</b> 31,4 ± 10,3 67,3 ± 7,0 46,9


<b>L (g)</b> 24,9 ± 10,3 37,4 ± 3,9 67,1


<b>G (g)</b> 104,3 ± 42,6 269,5 ± 28,1 38,8


<b>KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN</b>



X


X


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Bảng 3.17. Khẩu phần ăn của BN đợt cấp COPD thở máy </b>


<b>so với nhu cầu khuyến nghị của Mỹ trước can thiệp </b>


<b>Cơ cấu khẩu</b>
<b>phần ăn</b>


<b>Bệnh nhân</b>
<b>±</b> <b>SD</b>


<b>Khuyến nghị</b>
<b>của Mỹ</b>


<b>±</b> <b>SD</b>


<b>% đạt được</b>


<b>E (kcal)</b> 773,1 ± 272,1 1684,9 ± 175,7 46,1


<b>P (g)</b> 31,4 ± 10,3 84,2 ± 8,7 37,5


<b>L (g)</b> 24,9 ± 10,3 74,8 ± 7,8 33,5


<b>G (g)</b> 104,3 ± 42,6 168,4 ± 17,5 62,2
X


X


<b>KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CHẾ ĐỘ DINH DƯỠNG GIÀU LIPID </b>
<b>CHO BỆNH NHÂN ĐỢT CẤP COPD THỞ MÁY</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Bảng 3.19. Mức đáp ứng E và tỉ lệ các chất dinh dưỡng của </b>
<b>từng bệnh nhân đợt cấp COPD thở máy trong CT dinh dưỡng</b>


<b>Chỉ số</b>


<b>Nhóm can thiệp</b>


<b>Nhóm chứng</b>
<b>( ±</b> <b>SD)</b>
<b>Súp</b>


<b>( ±</b> <b>SD</b>


<b>Ensure</b>
<b>( ±</b> <b>SD)</b>


E (kcal/kg/24 giờ <b>39,2 ±</b> <b>7,9***b †</b> <b>33,4 ±</b> <b><sub>4,7*</sub>c †</b> <b>29,2 ±</b> <b><sub>12,2</sub></b>


Lipid (%) 40,0 *b <sub>29,6 ***</sub>c <sub>37,9 </sub>


Glucid (%) 40,0***b <sub>53,0***</sub>c <sub>44,3 </sub>


Protein (%) 20,0 ***b <sub>16,7**</sub>c <sub>16,0 </sub>


Protein (g) 1,9 ± 0,4 1,4± 0,6 1,1± 0,6


X
X



X

<b>KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN</b>



†<i><sub>: Mann – Whitney, wilcoxon, *p<0,05, **p<0,01, ***p<0,001, </sub>b<sub>: so sánh nhóm súp với nhóm chứng, </sub>c<sub>: so sánh nhóm ensure với nhóm chứng.</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Cân nặng</b>
<b>(kg)</b>


<b>Nhóm can thiệp</b>


<b>Nhóm chứng</b>
<b>n=40</b>


<b>( ±</b> <b>SD)</b>
<b>Súp</b>


<b>n=44</b>
<b>( ±</b> <b>SD)</b>


<b>Ensure</b>
<b>n=34</b>
<b>( ±</b> <b>SD)</b>


<b>Trước can thiệp</b> 44,4 ± 6,7 43,8 ± 8,9 45,6 ± 6,8*d


<b>Sau can thiệp</b> 44,9 ± 6,2 45,0 ± 9,2 44,5 ± 7,7*d


<b>Chênh </b> <b>-0,5 (0,5)</b> <b>-1,2 (-0,3)</b> <b>1,1 (-0,9)</b>


X


X


X


<b>Bảng 3.24. Sự thay đổi cân nặng sau can thiệp DD</b>


<b>KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN</b>



<i>Wilcoxon rank test, pair- sample T test, *p<0,05, d: so sánh 3 nhóm. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>SGA</b>


<b>Nhóm can thiệp</b>


<b>Nhóm chứng</b>(n,%)


<b>n=40</b>
<b>Súp</b>(n,%)


<b>n=44</b>


<b>Ensure</b>(n,%)


<b>n=34</b>


<b>Trước</b> <b>Sau</b>*d <b>Trước</b> <b><sub>Sau</sub></b><sub>*</sub>d <b>Trước</b> <b><sub>Sau</sub></b><sub>*</sub>d
Mức A <b>2 (4,5)</b> <b>26 (59,1)</b> <b>1 (2,9)</b> <b>22(64,7)</b> <b>2(5,0)</b> <b>10(25,0)</b>


Mức B 25 (56,8) 17 (38,6) 21 (61,8) 12(35,3) 21(52,5) 20(50,0)
Mức C 17 (38,6) 1 (2,3) 12 (35,3) 0(0,0) 17(42,5) 10(25,0)



<b>Bảng 3.26. Sự thay đổi chỉ số SGA sau can thiệp dinh dưỡng </b>


<b>KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Bảng 3.27.Sự thay đổi các chỉ số hóa sinh sau can thiệp DD</b>


<b>Chỉ số hóa sinh</b>


<b>Nhóm can thiệp</b> <b>Nhóm chứng</b>


<b>(n,%)</b>


<b>Súp (n,%)</b> <b>Ensure (n,%)</b>


<b>Trước </b> <b>Sau</b> <b>Trước </b> <b>Sau</b> <b>Trước </b> <b>Sau</b>


<b>Protein </b>
<b>(g/l)</b>
<b>(n=118)</b>


< 60 21 (50,0) 15 (34,9)* 16 (47,1) 13 (39,4)* 22 (55,0) 23 (59,0)*


<b>>60</b> <b>21 (50,0)</b> <b>28 (65,1)*</b> <b>18 (52,9)</b> <b>20 (60,6)*</b> <b>18 (45,0)</b> <b>16 (41,0)*</b>


<b>Albumin </b>
<b>(g/l)</b>
<b>(n=112)</b>


<21 2 (4,5) 2 (4,5) 0 (0,0) 0 (0,0) 1 (2,5) 0 (0,0)



21-27 18 (40,9) 13 (29,5) 10 (29,4) 7 (21,2) 12 (30,0) 15 (38,5)
28-35 22 (50,0) 25 (56,8) 19 (55,9) 24 (72,7) 19 (47,5) 23 (59,0)
< 35 42 (95,5) 40 (90,9)* 29 (85,3) 31(93,9)* 32 (80,0) 38 (97,4)*


<b>> 35</b> <b>2 (4,5)</b> <b>4 (9,1)*</b> <b>5 (14,7)</b> <b>2 (6,1)*</b> <b>8 (20,0)</b> <b>1 (2,6)*</b>


<b>Prealbumi</b>
<b>n (mg/dl)</b>


<b>(n =111)</b>


<5 0 (0,0) 0 (0,0) 0 (0,0) 0 (0,0) 1 (2,5) 0(0,0)


5-10 5 (11,4) 5 (11,4) 1 (2,9) 1 (3,0) 5 (12,5) 2 (5,1)


11-19 24 (54,5) 14 (31,8) 14 (41,2) 10 (30,3) 21 (52,5) 24 (61,5)
< 20 29 (65,9) 19 (43,2)* 15 (44,1) 11 (33,3)* 26 (66,6) 26 (66,7)


<b>≥ 20</b> <b>15 (34,1)</b> <b>25 (56,8)*</b> <b>19 (55,9)</b> <b>22 (66,7)*</b> <b>13 (33,4)</b> <b>13 (33,3)</b>


<b>KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Bảng 3.29. Sự thay đổi chỉ số mỡ máu sau can thiệp DD </b>


<b>Chỉ số mỡ máu</b>


<b>Nhóm can thiệp</b> <b>Nhóm chứng</b>


<b>(n,%)</b>


<b>Súp (n,%)</b> <b>Ensure (n,%)</b>


<b>Trước</b> <b>Sau</b> <b>Trước</b> <b>Sau</b> <b>Trước</b> <b>Sau</b>


<b>Cholesterol </b>
<b>(mmol/l)</b>


<b>n=44</b> <b>n=34</b> <b>n=41</b> <b>n=32</b> <b>n=18</b> <b>n=24</b>


< 5,2 32 (94,1) 26 (76,5) 26 (83,9) 26 (81,2) 14 (77,8) 19 (79,2)
5,2- 6,2 1 (2,9) 4 (11,8) 4 (12,9) 5 (15,6) 2 (11,1) 2 (8,3)


<b>> 6,2</b> <b>1 (2,9)</b> <b>4 (11,8)</b> <b>1 (3,2)</b> <b>1 (3,1)</b> <b>2 (11,1)</b> <b>3 (12,5)</b>


<b>Trigliceride </b>
<b>(mmol/l)</b>


<b>n=33</b> <b>n=34</b> <b>n=32</b> <b>n=32</b> <b>n=17</b> <b>n=23</b>


< 2,26 32 (94,1) 33 (97,1) 29 (90,6) 31 (96,9) 16 (94,1) 22 (95,7)


<b>2,26 – 4,5</b> <b>1 (2,9)</b> <b>1 (2,9)</b> <b>3 (9,4)</b> <b>1 (3,1)</b> <b>1 (5,9)</b> <b>1 (4,3)</b>


<b>KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN</b>



<i>χ2</i> <i>test, fisher’s Exact test, p>0,05,</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Bảng 3.31. Các biến chứng khi thực hiện chế độ DD </b>
<b>bằng đường tiêu hóa ở BN đợt cấp COPD thở máy</b>



<b>Biến chứng</b>


<b>Nhóm can thiệp</b>


<b>Nhóm chứng</b>
<b>(n,%)</b>


<b>Súp (n,%)</b> <b>Ensure (n,%)</b>


<b>n=44</b> <b>n=34</b> <b>n=40</b>


<b>Ỉa chảy </b> 0 (0,0) 2 (5,9) 1 (2,5)


<b>Táo bón</b> 1 (2,3) 0 (0,0) 2 (5,0)


<b>Còn dịch tồn dư </b> 4 (9,1) 3 (8,8) 0 (0,0)


<b>KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN</b>



<i>χ2</i> <i>test, Fisher’s exact test, p>0,05</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Bảng 3.21. Số ngày can thiệp dinh dưỡng cho BN </b>
<b>đợt cấp COPD thở máy</b>


<b>Số ngày can thiệp </b>
<b>dinh dưỡng</b>


<b>Nhóm can thiệp</b>


<b>Nhóm chứng</b>



<b>Súp</b> <b>Ensure</b>


<b>n=44</b>
<b>± SD</b>


<b>n=34</b>
<b>± SD</b>


<b>n=40</b>
<b>± SD</b>


Số ngày trung bình 10,7 ± 4,4 9,6 ± 3,7 14,3 ± 7,4***d†


Số ngày thấp nhất 6 5 5


Số ngày cao nhất 22 20 38


X
X


X


<b>KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>KẾT LUẬN</b>



<b>1.</b> <b>Tình trạng DD trước can thiệp có tỉ lệ SDD cao.</b>


<i>-</i> Chỉ số BMI: Bệnh nhân bị SDD chiếm 73,7%.



- Chỉ số SGA: Nguy cơ SDD nhẹ -> nặng: 96,6%,
- Chỉ số hóa sinh:


Prealbumin<20mg/dl: 60,2%; Albumin<35g/l: 87,3%;


Cholesterol< 5,2mmol/l: 86,7%; triglycerid <2,26mmol/l:86,7%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>2.</b> <b>Ứng dụng và đánh giá hiệu quả can thiệp dinh dưỡng</b>


<b>Nhóm can thiệp có tăng cân, giảm cân ở nhóm chứng</b>


- <b>Cân nặng</b>:


Nhóm súp: Cân nặng từ 44,4 ->44,9kg;
Nhóm ensure: Cân nặng từ 43,8 -> 45kg;
Nhóm chứng: Cân nặng từ 45,6 -> 44,5kg;


<i>Sự thay đổi có ý nghĩa thống kê (p<0,05, Wilcoxon, pair-sample</i>
<i>test,</i> <i>χ2</i> <i><sub>test).</sub></i>


- <b>Chỉ số SGA:</b> C<i>ải thiện rõ nhóm can thiệp, ít ở nhóm chứng</i>


<i>Nh</i>óm súp: Mức A từ 4,5% -> 59,1%, nhóm ensure: Mức A từ


2,9% -> 64,7%; nhóm chứng: Mức A từ 5% -> 25%.


<i>Sự thay đổi có ý nghĩa thống kê (p<0,05, χ2</i> <i><sub>test).</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>-</b></i> <b>Chỉ số hóa sinh tốt ở nhóm can thiệp, xấu ở nhóm chứng</b>



<i>+</i> <i>Nhóm súp:</i>Prealbumin > 20mg/dl trước CT 34,1% sau tăng 56,8%.


<i>+</i> <i>Nhóm ensure:</i>prealbumin >20mg/dl trước CT 55,9 % sau tăng 66,7%.


<i>+</i> <i>Nhóm chứng:</i>Prealbumin > 20mg/dl trước CT 20% sau giảm 2,6%.
Sự khác biệt sau can thiệp dinh dưỡng có ý nghĩa thống


kê (<i>p<0,05,</i>fisher’s Exact test, χ2 <sub>test).</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

1. Bệnh nhân COPD vào viện điều trị cần phải được sàng lọc
dinh dưỡng, đánh giá tình trạng dinh dưỡng nhằm phát
hiện bệnh nhân có nguy cơ suy dinh dưỡng hoặc suy dinh
dưỡng để có chiến lược can thiệp dinh dưỡng kịp thời.


2. Bệnh nhân đợt cấp COPD thở máy được can thiệp chế độ
dinh dưỡng giàu lipid bằng súp ni dưỡng đường tiêu hóa
và một phần lipid bằng đường tĩnh mạch sẽ an toàn, đồng
thời đem lại hiệu quả cao cho bệnh nhân cụ thể như cải
thiện về lâm sàng, cải thiện về cân nặng, chỉ số hóa sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38></div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39></div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM</b>



</div>

<!--links-->

×