Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (319.07 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường THPT Nguyễn Trung Trực ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MƠN TỐN - KHỐI 11 </b>
<b>Họ tên: ... </b> <b> Năm học: 2020 - 2021 </b>
<b>Lớp: ... SBD: ... </b> <b> Thời gian: 90 phút </b>
<b>Mã Đề 1 </b>
<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm). </b>
<b>Câu 1</b>. Từ một nhóm gồm 5 đơi giày hiệu Nike và 6 đôi giày hiệu Adidas, hỏi có bao nhiêu cách chọn ra
một đơi giày?
<b>A. </b>11. <b>B. </b>30. <b>C. </b>5. <b>D. </b>6.
<b>Câu 2</b>. Đường thẳng <i>d</i> gọi là song song với
<b>A. </b><i>d</i> và
<i>v</i>
<i>T M</i> <i>M</i>. Hỏi khẳng định nào dưới đây đúng?
<b>A. </b><i>MM</i> 2 .<i>v</i> <b>B. </b><i>MM</i> <i>v</i>.
<b>C. </b><i>MM</i> 2 .<i>v</i> <b>D. </b><i>MM</i> <i>v</i>.
<b>Câu 4</b>. Khai triển
<b>A. </b>12. <b>B. </b>14. <b>C. </b>11. <b>D. </b>13.
<b>Câu 5</b>. Giải phương trình tan tan .
<b>A. </b> .
7
<i>x</i> <i>k</i> <b>B. </b> 2 .
7
<i>x</i> <i>k</i>
<b>C. </b> .
7
<i>x</i> <b>D. </b> .
7
<i>x</i> <i>k</i>
<b>Câu 6</b>. Phương trình 2 cos<i>x</i> 30 tương đương với phương trình nào dưới đây?
<b>A. </b>cos cos .
6
<i>x</i> <b>B. </b>cos cos .
3
<i>x</i>
<b>C. </b>cos cos5 .
6
<i>x</i> <b>D. </b>cos cos .
4
<i>x</i>
<b>Câu 7</b>. Tìm số hạng chứa 1<sub>7</sub>
<i>y</i> khi khai triển
12
1
1
<i>y</i>
thành một tổng.
<b>A. </b>792<sub>7</sub> .
<i>y</i> <b>B. </b> 7
792
.
<i>y</i>
<b>C. </b> 3960<sub>7</sub> .
<i>y</i>
<b>D. </b>3960<sub>7</sub> .
<b>A. </b>sin 1.
3
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>B. </b>
1
sin .
3 2
<i>x</i>
<b>C. </b>sin 1.
3
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>D. </b>
1
sin .
3 2
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 9</b>. Cho hình tứ diện <i>ABCD</i>. Trên cạnh <i>CD</i> lấy điểm <i>E</i>bất kỳ, trên đoạn <i>BE</i> lấy điểm <i>F</i> bất kỳ.
Giao tuyến của
<b>A. </b><i>AC</i>. <b>B. </b><i>AE</i>. <b>C. </b><i>AF</i>. <b>D. </b><i>AD</i>.
<b>Câu 10</b>. Cho phép vị tự <i>V</i><sub> </sub><i><sub>o k</sub></i><sub>,</sub> và <i>V</i><sub></sub><i><sub>O k</sub></i><sub>,</sub> <sub></sub>
<i>k</i>
<b>B. </b><i>OM</i> <i>kOM</i>.
<b>C. </b><i>OM</i> <i>kMO</i>. <b>D. </b><i>OM</i> 1<i>OM</i>.
<i>k</i>
<b>Câu 11</b>. Cho cấp số cộng
<b>A. </b>210. <b>B. </b>168. <b>C. </b>246. <b>D. </b>144.
<b>Câu 12</b>. Cho hình tứ diện <i>ABCD</i>. Khẳng định nào dưới đây <b>sai</b>?
<b>A. </b><i>AC</i> và <i>BD</i> chéo nhau. <b>B. </b><i>AB</i> và <i>AD</i> chéo nhau.
<b>C. </b><i>AB</i> và <i>CD chéo nhau. </i> <b>D. </b><i>AD</i> và <i>BC</i> chéo nhau.
<b>Câu 13</b>. Cho đoạn thẳng <i>MN</i> 10 và phép quay <i>Q</i><sub></sub><i><sub>O</sub></i><sub>,</sub><sub></sub><sub></sub>
<b>A. </b>5. <b>B. </b>20. <b>C. </b>10. <b>D. </b>30.
<b>Câu 14</b>. Cho phép thử T có
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 15</b>. Cho cấp số cộng
<b>A. </b>5. <b>B. </b>7. <b>C. </b>5. <b>D. </b>6.
<b>A. </b>90. <b>B. </b>19. <b>C. </b>45. <b>D. </b>100.
<b>Câu 17</b>. Cho hai đường thẳng song song <i>a</i> và <i>b</i>. Trên <i>a</i> cho 6 điểm và trên <i>b</i>cho 8 điểm. Hỏi có thể tạo
ra được bao nhiêu đường thẳng từ 14 điểm đã cho?
<b>A. </b>91. <b>B. </b>182. <b>C. </b>48. <b>D. </b>50.
<b>Câu 18</b>. Giải phương trình cos cos .
5
<i>x</i>
<b>A. </b> 2 ; 2 .
5 5
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> <b>B. </b> 2 .
5
<i>x</i> <i>k</i>
<b>C. </b> 2 ; 4 2 .
5 5
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> <b>D. </b> ; .
5 5
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>
<b>Câu 19</b>. Cho phép thử T có không gian mẫu là
<b>A. </b><i>d</i>. <b>B. </b><i>a</i>. <b>C. </b><i>c</i>. <b>D. </b><i>b</i>.
<b>Câu 20</b>. Phương trình 2sin<i>x</i> 5 0 tương đương với phương trình nào dưới đây?
<b>A. </b>sin 5.
2
<i>x</i> <b>B. </b>sin<i>x</i>7.
<b>C. </b>sin 5.
2
<i>x</i> <b>D. </b>sin<i>x</i> 7.
<b>Câu 21</b>. Cho hình chóp tứ giác <i>S ABCD</i>. . Giao tuyến của
<b>A. </b><i>SA</i>. <b>B. </b><i>BC</i>. <b>C. </b><i>AB</i>. <b>D. </b><i>AD</i>.
<b>Câu 22</b>. Cho dãy số
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i>
Tìm <i>u</i>3.
<b>A. </b> <sub>3</sub> 3.
8
<i>u</i> <b>B. </b> <sub>3</sub> 1.
2
<i>u</i> <b>C. </b> <sub>3</sub> 1.
2
<i>u</i> <b>D. </b> <sub>3</sub> 3.
8
<i>u</i>
<b>Câu 23</b>. Cho hình chóp tứ giác <i>S ABCD</i>. . Gọi <i>O</i><i>AC</i><i>BD</i>. Trên đoạn thẳng <i>OA</i> lấy điểm <i>M</i> bất kỳ.
.
<i>S ABCD</i>là
<b>A. </b>lục giác. <b>B. </b>tứ giác. <b>C. </b>ngũ giác. <b>D. </b>tam giác.
<b>Câu 24</b>. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 5 học sinh lớp 12C
thành một hàng ngang. Tính xác suất để khơng có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau.
<b>A. </b> 31 .
1260 <b>B. </b>
1
.
45 <b>C. </b>
4
.
315 <b>D. </b>
11
.
630
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN </b>(4 điểm).
1 (1đ). Giải phương trình cot 3.
3
<i>x</i>
3 (1,5đ). Giải phương trình 2
sin cos<i>x</i> <i>x</i> 3 cos <i>x</i>2 cos<i>x</i>0.
4 (1đ). Cho hình chop tứ giác <i>S ABCD</i>. có <i>AB CD</i>. Gọi <i>M N</i>, lần lượt là trung điểm của các cạnh
<i>SA</i> và <i>SB</i>. Gọi <i>O</i><i>AC</i><i>BD</i>. Chứng minh rằng ba đường thẳng <i>CM DN SO</i>, , đồng quy.