Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

2020, trường THCS Trịnh Phong tổ chức các khóa học bài mới trực tuyến trên VNPT E-Learning, các em HS theo dõi lịch và tham gia các khóa học cho đầy đủ.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.1 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Năm học </b></i>


<i><b>2019-2020</b></i>



<b>TRƯỜNG THCS TRỊNH PHONG </b>


<b>TỔ LÝ-HÓA-SINH-ĐỊA</b>

<b> </b>



<b> ---</b>

---



<b>---G/v </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

NGÀNH ĐVCXS – LỚP CHIM



<b>TIẾT 43 - BÀI 44</b>



<b>ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG LỚP CHIM</b>



<b>I. CÁC NHÓM CHIM</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Công; Gà </b>


<b>Bộ Gà (chim đào bới): </b> <b><sub>Bộ Ngỗng (chim ở nước):</sub>Vịt trời </b>
<b> Cú lợn</b>


<b>Đà điểu Úc</b> <b><sub>Đà điểu Mĩ </sub></b> <b><sub>Đà điểu Phi </sub></b> <b>Chim cánh cụt</b>


<b>Dù dì (Bộ Cú)</b> <b>Trĩ đỏ (Bộ Gà)</b> <b>Đại bàng (Bộ </b>


<b>Chim ưng)</b> <b>Sếu đầu đỏ</b>


<b>Thiên Nga (Bộ Ngỗng)</b>



<b>T43-B44:</b>

<b> ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Chèo bẻo

Chim phượng

<sub>Chìa vơi</sub>

Bói cá

Bơng lau



kiqui

Diều hâu

Vàng anh

Sẻ cầu vòng

Gõ kiến



Yến


Sẻ



Cú lợn


Hoạ mi



<b>T43-B44:</b>

<b> ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM</b>



<b>Hiện nay lớp chim có khoảng 9600 lồi được xếp trong 27 bộ. Ở </b>


<b>Việt Nam phát hiện khoảng 830 lồi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I- Các nhóm chim</b>


<b>T43-B44:</b>

<b> ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM</b>



<b>Số lượng loài lớn: 9600 loài được xếp </b>
<b>trong 27 bộ. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>T43-B44:</b>

<b> ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM</b>



<b>I- Các nhóm chim</b>



<b>Cơng; Gà </b>



<b>Đà điểu Úc</b>
<b>Đà điểu Phi </b>


<b>Đà điểu Mĩ </b> <b>Chim cánh cụt</b>


<b>Đại bàng</b>
<b>Sếu đầu đỏ</b>


<b>Bói cá</b>



<b>Chìa vơi</b>


<b>Yến</b>


<b>Sẻ</b>



<b>Nhóm 1</b>

<b>Nhóm 2</b>



<b>Nhóm 3 </b>



<b>Nhóm chim chạy</b>

<b><sub>Nhóm chim bơi</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I- Các nhóm chim</b>


<b>Số lượng lồi lớn: 9600 loài được xếp </b>
<b>trong 27 bộ. </b>


<b>T43-B44:</b>

<b>ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM</b>



<b>Đ</b>
<b>ại<sub> d</sub></b>



<b>iệ<sub>n</sub></b>
<b>Cấu</b>
<b> tạo</b>
<b>Đa </b>
<b>dạng</b>
<b>Đời </b>
<b>sống</b>
<b>Đại </b>
<b>diện</b>
<b>Cấu</b>
<b> tạo</b>
<b>Đ</b>
<b>a </b>
<b>d</b>
<b>ạn</b>
<b>g</b>
<b>Đời </b>
<b>sống</b>
<b>Đại</b>
<b>diện</b>
<b>Cấ</b>
<b>u t</b>


<b>ạo</b>


<b>Đa</b>
<b>dạng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I. Các nhóm chim</b> <b>II.Đăc điểm chung của lớp chim</b>



<b>T43-B44:</b>

<b>ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM</b>



Chim là động vật có xương sống thích nghi
cao với sự (1)……….. và với những điều
kiện sống khác nhau:


- Mình có (2)………… bao phủ
- (3) …………..biến đổi thành cánh
- Có mỏ (4)………


- Phổi có mạng ống khí, có (5)……….. tham
gia vào hơ hấp


- Tim có 4 ngăn, máu (6)………… nuôi cơ
thể.


- Là động vật (7) ………..


- Trứng lớn có vỏ (8) …………, được ấp nở
ra con nhờ (9) ………….. của chim bố, mẹ


<b>Bài tập: Điền từ còn thiếu vào những chỗ </b>
<b>trống sau: </b>
<b>Chi trước </b>
<b>túi khí </b>
<b>đỏ tươi </b>
<b>hằng nhiệt</b>
<b>đá vôi</b>
<b>thân nhiệt </b>


<b>sừng</b>
<b>bay lượn</b>
<b>lông vũ</b>


<b> Chim Là động vật có xương sống </b>
<b>thích nghi với sự bay lượn và với những </b>
<b>điều kiện sống khác nhau:</b>


<b> -Mình có lơng vũ bao phủ</b>


<b>- Chi trước biến đổi thành cánh</b>
<b>- Có mỏ sừng </b>


<b>- Phổi có mạng ống khí, có túi khí tham </b>
<b>gia vào hơ hấp</b>


<b>- Tim có 4 ngăn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể.</b>
<b>- Là động vật hằng nhiệt</b>


<b>- Trứng lớn có vỏ đá vôi, được ấp nở ra </b>
<b>con nhờ thân nhiệt của chim bố, mẹ</b>


<b>III- Vai trị của chim</b>


<b>- Số lượng lồi lớn: 9600 loài được xếp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>T43-B44:</b>

<b>ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM</b>



<b>Vai trò của chim</b>




<b>Chim bắt cá</b>
<b>Chim hút mật</b>


<b> giúp thụ phấn cho cây</b>


<b>Chim bắt côn trung, sâu bọ và động </b>


<b>vật có hại</b> <b>Cung cấp <sub>thực phẩm</sub></b> <b>Làm cảnh</b>


<b>Làm đồ trang trí,</b>


<b> quần áo …</b> <b>chim truyền bệnh cúm Gà, vịt và một số loài </b>


<b>H5N1</b>
<b> Chim ăn hạt, quả, </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I. Các nhóm chim</b> <b>II.Đăc điểm chung của lớp chim</b>


<b>T43-B44:</b>

<b>ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM</b>



<b> Chim Là động vật có xương sống </b>
<b>thích nghi với sự bay lượn và với những </b>
<b>điều kiện sống khác nhau:</b>


<b> -Mình có lơng vũ bao phủ</b>


<b>- Chi trước biến đổi thành cánh</b>
<b>- Có mỏ sừng </b>


<b>- Phổi có mạng ống khí, có túi khí tham </b>


<b>gia vào hơ hấp</b>


<b>- Tim có 4 ngăn, máu đỏ tươi ni cơ thể.</b>
<b>- Là động vật hằng nhiệt</b>


<b>- Trứng lớn có vỏ đá vơi, được ấp nở ra </b>
<b>con nhờ thân nhiệt của chim bố, mẹ</b>


<b>III- Vai trò của chim</b>


<b>- Số lượng loài lớn: 9600 loài được xếp </b>
<b>trong 27 bộ. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>T43-B44:</b>

<b>ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM</b>



<b>Khu chăn nuôi Đà điểu – Ninh </b>
<b>Phụng/ Ninh Hoà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>T43-B44:</b>

<b>ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM</b>



<b>Hồng hạc ở châu Phi đang đối mặt với </b>
<b>nguy cơ nguồn nước bị cạn kiệt, hệ sinh </b>
<b>thái sông hồ bị xáo trộn, nguồn ăn cũng bị </b>
<b>suy giảm.</b>


<b>Một số loài chim quý hiếm:</b>



<b>Loài chim biển Abbot chỉ sống ở đảo </b>
<b>Easter đang bị mất dần do nạn kiến vàng </b>
<b>xâm chiếm nơi ở </b>



<b>Loài kền kền Ai Cập đã bị suy giảm nghiêm </b>
<b>trọng. Chúng phải chống chọi với khu vực </b>
<b>sinh sống ngày càng bị thu hẹp, thiếu hụt </b>
<b>thức ăn và bị ngộ độc thuốc.</b>


<b>Sếu đầu đỏ hiện nay đã trở</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>I. Các nhóm chim</b> <b>II.Đăc điểm chung của lớp chim</b>


<b>T43-B44:</b>

<b>ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM</b>



<b> Chim Là động vật có xương sống </b>
<b>thích nghi với sự bay lượn và với những </b>
<b>điều kiện sống khác nhau:</b>


<b> -Mình có lơng vũ bao phủ</b>


<b>- Chi trước biến đổi thành cánh</b>
<b>- Có mỏ sừng </b>


<b>- Phổi có mạng ống khí, có túi khí tham </b>
<b>gia vào hơ hấp</b>


<b>- Tim có 4 ngăn, máu đỏ tươi ni cơ thể.</b>
<b>- Là động vật hằng nhiệt</b>


<b>- Trứng lớn có vỏ đá vơi, được ấp nở ra </b>
<b>con nhờ thân nhiệt của chim bố, mẹ</b>



<b>III- Vai trò của chim</b>


<b>- Số lượng loài lớn: 9600 loài được xếp </b>
<b>trong 27 bộ. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>T43-B44:</b>

<b>ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM</b>



<b> Hãy sắp xếp các đặc điểm sau vào các hình để chỉ các đặc </b>


<b>điểm của các loại chim</b>



1. Chạy nhanh,


không biết bay


2. Đi lại trên cạn


vụng về,



5. Chân có



màng bơi, lơng


ngắn, khơng


thấm nước



3.cánh ngắn yếu


4. Cánh phát


triển, bay tốt.



6. Tiêu diệt chuột


bảo vệ mùa



màng




<b>Nhóm chim chạy</b>

<b>Nhóm chim bay</b>

<b>Nhóm chim bơi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>I. Các nhóm chim</b> <b>II.Đăc điểm chung của lớp chim</b>


<b>T43-B44:</b>

<b>ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM</b>



<b> Chim Là động vật có xương sống </b>
<b>thích nghi với sự bay lượn và với những </b>
<b>điều kiện sống khác nhau:</b>


<b> -Mình có lơng vũ bao phủ</b>


<b>- Chi trước biến đổi thành cánh</b>
<b>- Có mỏ sừng </b>


<b>- Phổi có mạng ống khí, có túi khí tham </b>
<b>gia vào hơ hấp</b>


<b>- Tim có 4 ngăn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể.</b>
<b>- Là động vật hằng nhiệt</b>


<b>- Trứng lớn có vỏ đá vôi, được ấp nở ra </b>
<b>con nhờ thân nhiệt của chim bố, mẹ</b>


<b>III- Vai trị của chim</b>


<b>- Số lượng lồi lớn: 9600 loài được xếp </b>
<b>trong 27 bộ. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Học bài và trả lời câu hỏi 2,3 SGK.</b>



<b>Đọc mục Em có biết</b>



<b>Ơn lại nội dung kiến thức về cấu tạo trong của chim </b>


<b>bồ câu.</b>



<b>Đọc trước bài 46: THỎ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>

<!--links-->

×