Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.1 MB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Công; Gà </b>
<b>Bộ Gà (chim đào bới): </b> <b><sub>Bộ Ngỗng (chim ở nước):</sub>Vịt trời </b>
<b> Cú lợn</b>
<b>Đà điểu Úc</b> <b><sub>Đà điểu Mĩ </sub></b> <b><sub>Đà điểu Phi </sub></b> <b>Chim cánh cụt</b>
<b>Dù dì (Bộ Cú)</b> <b>Trĩ đỏ (Bộ Gà)</b> <b>Đại bàng (Bộ </b>
<b>Chim ưng)</b> <b>Sếu đầu đỏ</b>
<b>Thiên Nga (Bộ Ngỗng)</b>
<b>I- Các nhóm chim</b>
<b>Số lượng loài lớn: 9600 loài được xếp </b>
<b>trong 27 bộ. </b>
<b>Cơng; Gà </b>
<b>Đà điểu Úc</b>
<b>Đà điểu Phi </b>
<b>Đà điểu Mĩ </b> <b>Chim cánh cụt</b>
<b>Đại bàng</b>
<b>Sếu đầu đỏ</b>
<b>Chìa vơi</b>
<b>I- Các nhóm chim</b>
<b>Số lượng lồi lớn: 9600 loài được xếp </b>
<b>trong 27 bộ. </b>
<b>Đ</b>
<b>ại<sub> d</sub></b>
<b>iệ<sub>n</sub></b>
<b>Cấu</b>
<b> tạo</b>
<b>Đa </b>
<b>dạng</b>
<b>Đời </b>
<b>sống</b>
<b>Đại </b>
<b>diện</b>
<b>Cấu</b>
<b> tạo</b>
<b>Đ</b>
<b>a </b>
<b>d</b>
<b>ạn</b>
<b>g</b>
<b>Đời </b>
<b>sống</b>
<b>Đại</b>
<b>diện</b>
<b>Cấ</b>
<b>u t</b>
<b>ạo</b>
<b>Đa</b>
<b>dạng</b>
<b>I. Các nhóm chim</b> <b>II.Đăc điểm chung của lớp chim</b>
Chim là động vật có xương sống thích nghi
cao với sự (1)……….. và với những điều
kiện sống khác nhau:
- Mình có (2)………… bao phủ
- (3) …………..biến đổi thành cánh
- Có mỏ (4)………
- Phổi có mạng ống khí, có (5)……….. tham
gia vào hơ hấp
- Tim có 4 ngăn, máu (6)………… nuôi cơ
thể.
- Là động vật (7) ………..
- Trứng lớn có vỏ (8) …………, được ấp nở
ra con nhờ (9) ………….. của chim bố, mẹ
<b>Bài tập: Điền từ còn thiếu vào những chỗ </b>
<b>trống sau: </b>
<b>Chi trước </b>
<b>túi khí </b>
<b>đỏ tươi </b>
<b>hằng nhiệt</b>
<b>đá vôi</b>
<b>thân nhiệt </b>
<b> Chim Là động vật có xương sống </b>
<b>thích nghi với sự bay lượn và với những </b>
<b>điều kiện sống khác nhau:</b>
<b> -Mình có lơng vũ bao phủ</b>
<b>- Chi trước biến đổi thành cánh</b>
<b>- Có mỏ sừng </b>
<b>- Phổi có mạng ống khí, có túi khí tham </b>
<b>gia vào hơ hấp</b>
<b>- Tim có 4 ngăn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể.</b>
<b>- Là động vật hằng nhiệt</b>
<b>- Trứng lớn có vỏ đá vôi, được ấp nở ra </b>
<b>con nhờ thân nhiệt của chim bố, mẹ</b>
<b>III- Vai trị của chim</b>
<b>- Số lượng lồi lớn: 9600 loài được xếp </b>
<b>Chim bắt cá</b>
<b>Chim hút mật</b>
<b> giúp thụ phấn cho cây</b>
<b>Chim bắt côn trung, sâu bọ và động </b>
<b>vật có hại</b> <b>Cung cấp <sub>thực phẩm</sub></b> <b>Làm cảnh</b>
<b>Làm đồ trang trí,</b>
<b> quần áo …</b> <b>chim truyền bệnh cúm Gà, vịt và một số loài </b>
<b>H5N1</b>
<b> Chim ăn hạt, quả, </b>
<b>I. Các nhóm chim</b> <b>II.Đăc điểm chung của lớp chim</b>
<b> Chim Là động vật có xương sống </b>
<b>thích nghi với sự bay lượn và với những </b>
<b>điều kiện sống khác nhau:</b>
<b> -Mình có lơng vũ bao phủ</b>
<b>- Chi trước biến đổi thành cánh</b>
<b>- Có mỏ sừng </b>
<b>- Phổi có mạng ống khí, có túi khí tham </b>
<b>- Tim có 4 ngăn, máu đỏ tươi ni cơ thể.</b>
<b>- Là động vật hằng nhiệt</b>
<b>- Trứng lớn có vỏ đá vơi, được ấp nở ra </b>
<b>con nhờ thân nhiệt của chim bố, mẹ</b>
<b>III- Vai trò của chim</b>
<b>- Số lượng loài lớn: 9600 loài được xếp </b>
<b>trong 27 bộ. </b>
<b>Khu chăn nuôi Đà điểu – Ninh </b>
<b>Phụng/ Ninh Hoà</b>
<b>Hồng hạc ở châu Phi đang đối mặt với </b>
<b>nguy cơ nguồn nước bị cạn kiệt, hệ sinh </b>
<b>thái sông hồ bị xáo trộn, nguồn ăn cũng bị </b>
<b>suy giảm.</b>
<b>Loài chim biển Abbot chỉ sống ở đảo </b>
<b>Easter đang bị mất dần do nạn kiến vàng </b>
<b>xâm chiếm nơi ở </b>
<b>Loài kền kền Ai Cập đã bị suy giảm nghiêm </b>
<b>trọng. Chúng phải chống chọi với khu vực </b>
<b>sinh sống ngày càng bị thu hẹp, thiếu hụt </b>
<b>thức ăn và bị ngộ độc thuốc.</b>
<b>Sếu đầu đỏ hiện nay đã trở</b>
<b>I. Các nhóm chim</b> <b>II.Đăc điểm chung của lớp chim</b>
<b> Chim Là động vật có xương sống </b>
<b>thích nghi với sự bay lượn và với những </b>
<b>điều kiện sống khác nhau:</b>
<b> -Mình có lơng vũ bao phủ</b>
<b>- Chi trước biến đổi thành cánh</b>
<b>- Có mỏ sừng </b>
<b>- Phổi có mạng ống khí, có túi khí tham </b>
<b>gia vào hơ hấp</b>
<b>- Tim có 4 ngăn, máu đỏ tươi ni cơ thể.</b>
<b>- Là động vật hằng nhiệt</b>
<b>- Trứng lớn có vỏ đá vơi, được ấp nở ra </b>
<b>con nhờ thân nhiệt của chim bố, mẹ</b>
<b>III- Vai trò của chim</b>
<b>- Số lượng loài lớn: 9600 loài được xếp </b>
<b>trong 27 bộ. </b>
<b>I. Các nhóm chim</b> <b>II.Đăc điểm chung của lớp chim</b>
<b> Chim Là động vật có xương sống </b>
<b>thích nghi với sự bay lượn và với những </b>
<b>điều kiện sống khác nhau:</b>
<b> -Mình có lơng vũ bao phủ</b>
<b>- Chi trước biến đổi thành cánh</b>
<b>- Có mỏ sừng </b>
<b>- Phổi có mạng ống khí, có túi khí tham </b>
<b>gia vào hơ hấp</b>
<b>- Tim có 4 ngăn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể.</b>
<b>- Là động vật hằng nhiệt</b>
<b>- Trứng lớn có vỏ đá vôi, được ấp nở ra </b>
<b>con nhờ thân nhiệt của chim bố, mẹ</b>
<b>III- Vai trị của chim</b>
<b>- Số lượng lồi lớn: 9600 loài được xếp </b>
<b>trong 27 bộ. </b>