Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ1, MA TRẬN ĐẶC TẢ MÔN TOÁN. NĂM HỌC 2020-2021.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (482.47 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH</b>
<b>TRƯỜNG THPT HIỆP BÌNH</b>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2020 – 2021</b>
<b>MƠN: TỐN – KHỐI 12</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút </i>


<b>Mã đề thi</b>
<b>122</b>
Họ và tên thí sinh:... Số báo danh: ...


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7điểm – 35 câu)</b>


<b>Câu 1: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số dưới đây?</b>


<b>A. </b><i>y</i>log .2<i>x</i> <b><sub>B. </sub></b>
1
2


<i>x</i>


<i>y</i><sub> </sub> 


  <b><sub>C. </sub></b><i>y</i> <i>x</i> 1. <b><sub>D. </sub></b><i>y</i>log0,5<i>x</i>.


<b>Câu 2: Đồ thị hàm số </b><i>y x</i> 3 2<i>x</i>2 <i>x</i> 1 và đường thẳng <i>y</i> 1 2<i>x</i> có bao nhiêu điểm chung ?


<b>A. </b>3 <b>B. 2</b> <b>C. </b>0 <b>D. 1</b>



<b>Câu 3: Cho </b><i>a</i> là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?


<b>A. </b> 2 2


1
log


log
<i>a</i>


<i>a</i>



<b>B. </b> 2


1
log


log 2<i><sub>a</sub></i>
<i>a</i>


<b>C. </b>log2<i>a</i> log 2.<i>a</i> <b><sub>D. </sub></b>log2<i>a</i>log 2.<i>a</i>


<b>Câu 4: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>( )liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ sau


Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 5: Tìm số nghiệm của phương trình </b>



2 <sub>2</sub> <sub>1</sub>


3 3


5 5


<i>x</i>  <i>x</i> 


   




   


   


<b>A. 1</b> <b>B. 2</b> <b>C. </b>0 <b>D. </b>3


<b>Câu 6: Tìm tập xác định </b><i>D</i> của hàm số


3


2 <sub>2</sub>


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> 
.


<b>A. </b><i>D</i><b>R</b> <b><sub>B. </sub></b><i>D</i>

0; 



<b>C. </b><i>D</i>   

; 1

 

 2; 

<b>D. </b><i>D</i><b>R</b>\

1; 2




<b>Câu 7: Mợt hình trụ có bán kính đáy là </b><i>a</i>, chiều cao của hình trụ là 2<i>a</i>. Tính diện tích tồn phần của
hình trụ ?


<b>A. </b>5

<i>a</i>2 <b>B. </b>4

<i>a</i>2 <b>C. </b>2

<i>a</i>3 <b>D. </b>6

<i>a</i>2


<b>Câu 8: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>( ) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:


Mệnh đề nào dưới đây SAI ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 11: Cho biểu thức </b>


1
6
3<sub>.</sub>




<i>P x</i> <i>x</i><sub>, với </sub>

<i>x</i>

0

<sub>. Mệnh đề nào dưới đây đúng? </sub>


<b>A. </b>


1
8




<i>P x</i> <b><sub>B. </sub></b>

<i>P x</i>

2 <b><sub>C. </sub></b>


1
2



<i>P x</i>

<b><sub>D. </sub></b>


2
9




<i>P x</i>


<b>Câu 12: Cho hàm số </b>


2
1







<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <sub>. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?</sub>


<b>A. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>

  ; 1

<b>B. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>

  ;



<b>C. Hàm số đồng biến trên </b><i>R</i>\

 

1 <b>D. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>

1;



<b>Câu 13: Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5</b><i>cm, đáy là hình vng có cạnh bằng 4cm. Tính thể</i>


tích khối lăng trụ?


<b>A. </b>



3
80 <i>cm</i>


<b>B. </b>



3
100 <i>cm</i>


<b>C. </b>



3
80


3 <i>cm</i> <b><sub>D. </sub></b>64

<i>cm</i>3


<b>Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình </b>3<i>x</i>22<i>x</i> 27<sub> là</sub>


<b>A. </b>

  ; 1

 

 3;

<b>B. </b>

1;3

<b>C. </b>

  ; 1

<b>D. </b>

3;



<b>Câu 15: Đạo hàm của hàm số </b><i>y</i>2020<i>x</i> là


<b>A. </b>


2020
'


ln 2020



<i>x</i>


<i>y</i> 


<b>B. </b><i>y</i>'<i>x</i>.2020<i>x</i>1 <b>C. </b><i>y</i>' 2020 .ln 2020 <i>x</i> <b>D. </b><i>y</i>'<i>x</i>.2020 .ln 2020<i>x</i>1
<b>Câu 16:</b> Cho hình chữ nhật <i>ABCD</i> có <i>AB</i>4<sub> và </sub><i>AD</i>3<sub>. Thể tích của khối trụ được tạo thành khi</sub>


quay hình chữ nhật <i>ABCD</i> quanh cạnh <i>AB</i> bằng


<b>A. 36</b> <b><sub>B. 12</sub></b> <b><sub>C. 24</sub></b> <b><sub>D. 48</sub></b>


<b>Câu 17: Hàm số </b><i>y x</i> 33<i>x</i>2 4 nghịch biến trên khoảng nào sau đây


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>4 2<i>x</i>23 <b>B. </b><i>y x</i> 4 2<i>x</i>2 3 <b>C. </b><i>y x</i> 42<i>x</i>2 3 <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>23
<b>Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình 4</b><i>x</i> 3.2<i>x</i> 2 0<sub> là</sub>


<b>A. </b><i>S</i>   

;0

 

 1; 

<b>B. </b><i>S</i>   

;1

 

 2; 



<b>C. </b><i>S</i> 

1; 2

<b>D. </b><i>S</i> 

0;1



<b>Câu 20: Trong không gian, cho tam giác vuông </b><i>ABC</i> tại<i>A</i>,<i>AB a</i> <sub> và</sub><i>AC a</i> 3<sub>. Tính đợ dài đường</sub>
sinh <i>l</i> của hình nón, nhận được khi quay tam giác <i>ABC</i> xung quanh trục <i>AB</i>.


<b>A. </b><i>l a</i> 3 <b>B. </b><i>l a</i> 2 <b><sub>C. </sub></b><i>l</i> 2<i>a</i> <b><sub>D. </sub></b><i>l a</i>


<b>Câu 21: Giải bất phương trình</b> 12


log 3<i>x</i>1  3


ta được nghiệm là


<b>A. </b>


1
3


3 <i>x</i> <b><sub>B. </sub></b><i>x</i>3 <b><sub>C. </sub></b>


10
3
<i>x</i>


<b>D. </b><i>x</i> 3


<b>Câu 22: Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số </b>


2
2


5 4


1


 





<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>


<b>A. 4</b> <b>B. </b>3 <b>C. 1</b> <b>D. 2</b>


<b>Câu 23: Diện tích của mặt cầu bán kính</b><i>R</i> bằng:


2
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b>
3


3
.
3
<i>a</i>


<b>B. </b>
3


3
.
6
<i>a</i>


<b>C. </b>
3


3


.
12
<i>a</i>


<b>D. </b>
3


3
.
2
<i>a</i>


<b>Câu 26: Tìm tất cả các giá trị của tham số </b><i>m</i> để đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>42<i>mx</i>2 có 3 điểm cực trị tạo
thành mợt tam giác đều.


<b>A. </b><i>m</i>33 <b>B. </b><i>m</i> 3 <b>C. </b>

<i>m</i>

1

<b><sub>D. </sub></b><i>m</i> 33


<b>Câu 27: Người ta tạo ra 4 chiếc nón sinh nhật giống nhau bằng cách cắt mợt miếng bìa hình trịn đường</b>
kính 4 dm thành 4 hình quạt bằng nhau. Mỗi hình quạt được c̣n lại để tạo thành chiếc nón (2 mép được
đính bằng băng dính sao cho khơng đè chồng lên nhau). Tính tổng thể tích của 4 chiếc nón (kết quả làm
trịn đến hàng phần trăm).


<b>A. </b>6, 28 (dm )3 <b>B. </b>1,57 (dm )3 <b>C. </b>2,03 (dm )3 <b>D. </b>0,51 (dm )3


<b>Câu 28: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số </b><i>y</i>2<i>x</i>ln<i>x</i> trên

1;e

. Tính
<i>P M m</i> 


<b>A. </b><i>P</i>2<i>e</i> <b><sub>B. </sub></b><i>P</i>2<i>e</i>1 <b><sub>C. </sub></b><i>P</i>2<i>e</i>3 <b><sub>D. </sub></b><i>P e</i> 3


<b>Câu 29: Cho khối lăng trụ đứng </b><i>ABC A B C</i>. ' ' ' có đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh 2<i>a</i>, gọi <i>I</i> là trung


điểm <i>BC</i> , góc giữa <i>A I</i>' và mặt phẳng (<i>ABC</i>) bằng 300. Thể tích của khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>. ' ' ' là


<b>A. </b><i>a</i>3 6 <b>B. </b>


3 <sub>2</sub>


4


<i>a</i>


<b>C. </b>


3 <sub>3</sub>


3


<i>a</i>


<b>D. </b><i>a</i>3 3


<b>Câu 30: Gọi </b><i>x x</i>1; 2, là nghiệm của phương trình


2


3


log <i>x</i>log .log 27 4 0<i>x</i>   <sub>. Tính giá trị của biểu</sub>


thức A log <i>x</i>1log<i>x</i>2



<b>A. 4</b> <b><sub>B. </sub></b>1 <b><sub>C. 2</sub></b> <b><sub>D. </sub></b>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b>
2 3
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


 <b><sub>B. </sub></b>
2 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


 <b><sub>C. </sub></b>
2 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


 <b><sub>D. </sub></b>
2 1
2
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>




<b>Câu 32: Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng cơng thức </b><i>S</i> <i>Aen r</i>. ; trong đó <i>A</i> là dân
số của năm lấy làm mốc tính, <i>S</i> là dân số sau <i>n</i> năm, <i>r</i> là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Năm 2017, dân
số Việt Nam là 93.671.600 người (Tổng cục Thống kê, Niên giám thống kê 2017, Nhà xuất bản Thống
kê, Tr 79). Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi là 0,81%, dự báo dân số Việt Nam năm 2035 là
bao nhiêu người (kết quả làm tròn đến chữ số hàng trăm)?


<b>A. </b>108.374.700 <b>B. </b>108.311.100 <b>C. </b>109.256.100 <b>D. </b>107.500.500


<b>Câu 33: Cho hàm số </b> <i>f x</i>

 

liên tục trên <sub> và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Tìm tất cả các</sub>
giá trị của tham số thực <i>m</i> để phương trình <i>f x</i>

 

2<i>m</i>1 có 3 nghiệm phân biệt.


<b>A. 1</b> <i>m</i>3 <b><sub>B. 0</sub></b><i>m</i>2 <b><sub>C. </sub></b>


1 1


2 <i>m</i> 2
  


<b>D. 1</b> <i>m</i>1


<b>Câu 34: Cho hình chóp .</b><i>S ABCD</i> có đáy là hình chữ nhật với <i>AB</i>3<i>a</i><sub>, </sub><i>BC</i>4<i>a</i><sub>, </sub><i>SA</i>12<i>a</i><sub> và </sub><i>SA</i>
vng góc với đáy. Tính bán kính <i>R</i> của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .<i>S ABCD</i>.


<b>A. </b>


13
2
<i>a</i>
<i>R</i>
<b>B. </b>
17
2
<i>a</i>
<i>R</i>


<b>C. </b><i>R</i>6<i>a</i> <b><sub>D. </sub></b>


5
2


<i>a</i>
<i>R</i>


<b>Câu 35: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

liên tục trên R và có đồ thị của hàm số <i>y</i><i>f x</i>'

 

là đường cong trong
hình bên . Hàm số <i>g x</i>

 

<i>f x</i>

 

 <i>x</i> đạt cực đại tại điểm nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 câu - 3đ)</b>


<b>Câu 1: Giải phương trình : </b>

2

<i>x</i>2 <i>x</i> 8

4

1 3 <i>x</i>


<b>Câu 2: Giải phương trình : </b>log22<i>x</i> 9.log2<i>x</i>10


<b>Câu 3: Giải bất phương trình : </b>log0,7

log 36

 <i>x</i>

0


<b>Câu 4: Tính diện tích xung quanh của hình nón biết thiết diện qua trục của hình nón là mợt tam giác đều </b>


cạnh 2<i>a</i>.


<b>Câu 5: Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 2a, AD = 4a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các </b>
cạnh AB và CD. Quay hình chữ nhật ABCD quanh trục MN ta được khối trụ trịn xoay. Tính thể
tích của khối trụ đó.


<b>Câu 6: Tính thể tích khối cầu có đường kính bằng 2a .</b>


</div>

<!--links-->

×