Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Chương trình giáo dục môn học Vật lý 11 - năm học 2020 - 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (394.02 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1


SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG DTNT CẤP 2,3 TỈNH </b> <b>CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc </b>


<b>KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MƠN HỌC </b>


<b>Mơn: VẬT LÝ </b> <b> Khối lớp: 11 </b>


<b>Cả năm: 35 tuần, 02 tuần dự phòng, 70 tiết </b>
Học kỳ I: 18 tuần x 2 tiết = 36 tiết + 01 tuần dự phịng


Học kì II: 17 tuần x 2 tiết =34 tiết + 01 tuần dự phòng


<b>STT </b> <b>Tiết thứ </b> <b>Tên bài học/chủ đề </b> <b>Yêu cầu cần đạt </b> <b>Hướng dẫn thực hiện </b>


<b>Học kì I - PHẦN 1: ĐIỆN HỌC- ĐIỆN TỪ HỌC </b>
<b>Chương I: ĐIỆN TÍCH. ĐIỆN TRƯỜNG </b>
1. <b>Tiết 1 </b>


<b>Chủ đề 1 </b>


<b>Bài 1: Điện tích. Định </b>
<b>luật Cu – Lơng. </b>
<b>Bài 2: Thuyết </b>
<b>êlectron. Định luật </b>
<b>bảo tồn điện tích </b>


<b>1) Kiến thức </b>


- Phát biểu được định luật Culông và chỉ ra đặc điểm của
lực điện giữa hai điện tích điểm.



- Viết được biểu thức lực tương tác giữa các điện tích đặt
trong điên mơi đồng tính.


- Nêu được các nội dung chính của thuyết eletrôn.
- Phát biểu được định luật bảo tồn điện tích.
<b>2) Kỹ năng </b>


- Giải các bài tốn về lực Culơng với hai điện tích điểm.
<b>3)Thái độ </b>


- Nghiêm túc trong học tập, yêu thích mơn học.


Mục I : HS tự học có hướng dẫn
Mục I.1, II.: Tự học có hướng dẫn


2. <b>Tiết 2 </b>


3.


<b>Tiết 3 </b>


<b>Bài tập </b>


<b>1. Kiến thức : </b>


- Củng cố kiến thức về định luật Cu-lông


- Củng cố kiến thức phần thuyết eelectron và định luật bảo
tồn điện tích.



<b>2. Kỹ năng : </b>


- Rèn luyện kỹ năng phân tích, vận dụng.
<b>3. Thái độ: </b>


- Có thái độ nghiêm túc, u thích mơn học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


5.


<b>Tiết 5 </b>


<b>Bài 3: Điện trường và </b>
<b>cường độ điện trường. </b>
<b>Đường sức điện </b>


- Trình bày được khái niệm điện trường.


- Phát biểu được định nghĩa của cường độ điện trường và
nêu được đặc điểm của vectơ cường độ điện trường.
- Biết cách tổng hợp các vectơ cường độ điện trường thành
phần tại mỗi điểm.


- Nêu được khái niệm đường sức điện và các đặc điểm của
đường sức điện.


<b>2. Kĩ năng </b>


- Xác định phương chiều của vectơ cường độ điện trường


tại mỗi điểm do điện tích điểm gây ra.


- Vận dụng quy tắc hình bình hành xác định hướng của
vectơ cường độ điện trường tổng hợp.


- Giải các Bài tập về điện trường.
<b>3. Thái độ: </b>


- Có thái độ nghiêm túc, u thích mơn học.


Mục III: Tự học có hướng dẫn


6. <b>Tiết 6 </b>


<b>Chủ đề 2: </b>


<b>Bài 4: Công của lực </b>
<b>điện </b>


<b>Bài 5: Điện thế. Hiệu </b>
<b>điện thế </b>


<b>1. Kiến thức </b>


- Nêu được đặc điểm của lực tác dụng lên điện tích trong
điện trường đều.


- Lập được biểu thức tính cơng thức của lực điện trong điện
trường đều.



- Phát biểu được đặc điểm của cơng dịch chuyển điện tích
trong điện trường bất kì.


- Trình bày được khái niệm, biểu thức, đặc điểm của thế
năng của điện tích trong điện trường, quan hệ giữa công của
lực điện trường và độ giảm thế năng của điện tích trong
điện trường.


- Trình bày được ý nghĩa, định nghĩa, đơn vị, đặc điểm của
điện thế và hiệu điện thế.


- Nêu được mối liên hệ giữa hiệu điện thế và cường độ điện
trường.


- Biết được cấu tạo của tĩnh điện kế.
<b>2. Kĩ năng </b>


- Giải bài tính điện thế và hiệu điện thế.


Thảo luận, làm việc nhóm, làm
việc ở nhà, trên lớp
7. <b>Tiết 7 </b>


8.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3



- So sánh được các vị trí có điện thế cao và điện thế thấp
trong điện trường.



- Giải bài tốn tính cơng của lực điện trường và thế năng
điện trường.


<b>3. Thái độ: </b>


- Có thái độ nghiêm túc, u thích mơn học.


9.


<b>Tiết 9 </b>


<b>Bài 6: Tụ điện </b>


<b>1. Kiến thức </b>


- Nêu được cấu tạo, tác dụng tụ điện.


- Nêu được định nghĩa điện dung của tụ điện.


- Viết được cơng thức tính điện dung của tụ điện phẳng.
<b>2. Kĩ năng </b>


- Giải được các bài tập đơn giản về tụ điện.
<b>3. Thái độ: </b>


- Có thái độ nghiêm túc, u thích mơn học.


- Cơng thức tính năng lượng điện
trường 2



W=
2


<i>Q</i>
<i>C</i>


trong mục II.4


<i>chuyển thành phần đọc thêm.</i>


- Bài tập 8 trang 33 <i>không yêu cầu </i>


<i>HS làm</i>


10.


<b>Tiết 10 </b>


<b>Bài tập </b>


<b>1. Kiến thức </b>


-Củng cố khắc sâu kiến thức về công của lực điện; điện
thế – Hiệu điện thế


<b>2. Kỹ năng : </b>


-Biết vận dụng các công thức trong bài đề giải một số bài
tập



<b>3. Thái độ: </b>


- Có thái độ nghiêm túc, u thích mơn học.
<b>Chương II: DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI </b>
11. <b>Tiết 11 </b>


<b>Bài 7: Dịng điện </b>
<b>không đổi. Nguồn </b>
<b>điện </b>


<i><b>1. Kiến thức </b></i>


- Phát biểu được định nghĩa cường độ dòng điện và viết
được công thức thể hiện định nghĩa này.


- Nêu được điều kiện để có dịng điện.


- Phát biểu được suất điện động của nguồn điện và viết
được công thức thể hiện định nghĩa này.


<i><b>2. Kĩ năng </b></i>


- Giải được các bài tốn có liên quan đến các hệ thức : I =
; I = và E = .


Mục I. Dịng điện / HS ơn tập kiến
thức theo Vật lí cấp THCS-SGK
VL11/ HS tự học có hướng dẫn
Mục V. Pin và Acquy <i>chuyển </i>
<i>thành phần đọc thêm</i>



12.


<b>Tiết 12 </b>


<i>t</i>
<i>q</i>





<i>t</i>
<i>q</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4



- Giải thích được sự tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai
cực của pin Vơn-ta.


- Giải thích được vì sao acquy là một pin điện hố nhưng
lại có thể sử dụng được nhiều lần.


<b>3. Thái độ </b>


- Rèn luyện thái độ nghiêm túc và tích cực trong cơng việc
cho học sinh.


- u thích môn học.


13.



<b>Tiết 13 </b>


<b>Bài tập </b>


<b>1. Kiến thức </b>


-Củng cớ khắc sâu kiến thức về dịng điện khơng đổi,
nguồn điện.


<b>2. Kỹ năng : </b>


-Biết vận dụng các công thức trong bài đề giải một số bài
tập


<b>3. Thái độ: </b>


- Có thái độ nghiêm túc, u thích mơn học.


14.


Tiết 14


<b>Bài 8: Điện năng. </b>
<b>Công suất điện </b>
<b> </b>


<i><b>1. Kiến thức </b></i>


- Nêu được cơng của dịng điện là số đo điện năng mà đoạn


mạch tiêu thụ khi có dịng điện chạy qua. Chỉ ra được lực
nào thực hiện công ấy.


- Chỉ ra được mối liên hệ giữa công của lực lạ thực hiện
bên trong nguồn điện và điện năng tiêu thụ trong mạch kín
<i><b>2. Kĩ năng </b></i>


- Tính được điện năng tiêu thụ và công suất điện của một
đoạn mạch theo các đại lượng liên quan và ngược lại.
- Tính được công và công suất của nguồn điện theo các đại
lượng liên quan và ngược lại.


<b>3. Thái độ: </b>


- Có thái độ nghiêm túc, u thích mơn học.


Mục II. Cơng suất tỏa nhiệt của vật
dẫn có dịng điện chạy qua Chỉ cần
nêu công thức (8.3), (8.4) và kết
luận


15.


<b>Tiết 15 </b>


<b>Bài tập </b>


<b>1. Kiến thức </b>


Củng cố kiến thức về :



+ Điện năng tiêu thụ và công suất điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5



+ Công và công suất của nguồn điện.
<i><b>2. Kỹ năng : </b></i>


+ Thực hiện được các câu hỏi liên quan đến điện năng và
công suất điện.


+ Giải được các bài tập liên quan đến điện năng và công
suất điện,


<b>3. Thái độ: </b>


- Có thái độ nghiêm túc, u thích mơn học.
16.


<b>Tiết 16 </b>


<b>Chủ đề 3: </b>


<b>Bài 9: Định luật Ôm </b>
<b>đối với toàn mạch </b>
<b>Bài 10: Ghép các </b>
<b>nguồn điện thành bộ </b>
<b>Bài 11: Phương pháp </b>
<b>giải một số bài tốn về </b>
<b>tồn mạch. </b>



<i><b>1. Kiến thức </b></i>


- Phát biểu được quan hệ suất điện động của nguồn và tổng
độ giảm thế trong và ngoài nguồn


- Phát biểu được nội dung định luật Ơm cho tồn mạch.
- Tự suy ra được định luật Ơm cho tồn mạch từ định luật
bảo tồn năng lượng.


- Trình bày được khái niệm hiệu suất của nguồn điện.
+ Nêu được chiều dòng điện chạy qua đoạn mạch chứa
nguồn điện.


+ Nhận biết được các loại bộ nguồn nối tiếp, song
song, hỗn hợp đối xứng.


+ Vận dụng được định luật Ơm đới với đoạn mạch có
chứa nguồn điện,


+ Tính được suất điện động và điện trở trong của các
loại bộ nguồn ghép.


<i><b>2. Kĩ năng </b></i>


- Giải các dạng Bài tập có liên quan đến định luật Ơm cho
tồn mạch, bộ nguồn.


<b>3. Thái độ: </b>



- Có thái độ nghiêm túc, yêu thích mơn học.


Bài 9- Mục I. Thí nghiệm <i>khơng </i>
<i>dạy</i>.


- Mục II. Định luật Ơm đới với
tồn mạch <i>chỉ cần nêu công thức </i>
<i>(9.5) và kết luận.</i>


17. <b>Tiết 17 </b> Bài 10 - Mục I: Đoạn mạch chứa


nguồn điện <i>chuyển thành phần đọc </i>
<i>thêm</i>


Mục II.3: Bộ nguồn hỗn hợp đối
xứng <i>chuyển thành phần đọc thêm</i>


18. <b>Tiết 18 </b>


19.


<b>Tiết 19 </b>


20.


<b>Tiết 20 </b>


<b>Bài tập </b>


<b>1. Kiến thức </b>



Nắm được cách xác định suất điện động và điện trở trong
của các loại bộ nguồn ghép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6



- Có thái độ nghiêm túc, u thích mơn học.
21. <b>Tiết 21 </b>


<b>Bài 12: Thực hành: </b>
<b>Xác định suất điện </b>
<b>động và điện trở </b>
<b>trong của một pin </b>
<b>điện hoá </b>


<b>1. Về kiến thức </b>


+ Biết cách khảo sát sự phụ thuộc của hiệu điện thế U giữa
hai đầu đoạn mạch chứa nguồn vào cường độ dòng điện I
chạy trong mạch đó.


+ Biết cách khảo sát sự phụ thuộc của cường độ dòng điện
I chạy trong mạch kín vào điện trở R của mạch ngồi.
+ Biết cách chọn phương án thí nghiệm để tiến hành khảo
sát các quan hệ phụ thuộc giữa các đại lượng U, I hoặc I,
R. Từ đó có thể xác định chính xác suất điện động và điện
trở trong của một pin điện hoá.


2. Về kĩ năng



+ Biết cách lựa chọn và sử dụng một số dụng cụ điện thích
hợp và mắc chúng thành mạch điện để khảo sát sự phụ
thuộc của hiệu điện thế U giữa hai đầu đoạn mạch chứa
nguồn vào cường độ dòng điện I chạy trong mạch đó.
+ Biết cách biểu diễn các sớ liệu đo được của cường độ
dịng điện I chạy trong mạch và hiệu điện thế U giữa hai
đầu đoạn mạch dưới dạng một bảng số liệu.


<b>3. Về thái độ </b>


- Rèn thái độ tích cực tìm hiểu, học tập, tự lực nghiên cứu
các vấn đề mới trong khoa học, say mê tham gia thực hành.


Tiết 1 : Mục I, II, III, IV
Tiết 2: Mục V


22.


<b>Tiết 22 </b>


23.


<b>Tiết 23 </b>


<b> Ôn tập chương I và </b>
<b>II </b>


<b>1. Kiến thức </b>


Củng cố lại kiến thức chương I, II



<i><b>2. Kỹ năng : Giải được các bài toán cơ bản trong 2 chương </b></i>
I, II


<b>3. Thái độ: </b>


- Có thái độ nghiêm túc, u thích mơn học.
24. <b>Tiết 24 </b> <b>Kiểm tra 1 tiết </b>


<b>Chương III: DỊNG ĐIỆN TRONG CÁC MƠI TRƯỜNG </b>
25. <b>Tiết 25 </b> <b>Bài 13: Dòng điện </b>


<b>trong kim loại </b> <i><b>1. Kiến thức </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

7



+ Nêu được tính chất điện chung của các kim loại, sự phụ
thuộc của điện trở suất của kim loại theo nhiệt độ.


+ Nêu được nội dung chính của thuyết electron về tính
dẫn điện của kim loại và cơng thức tính điện trở suất của
kim loại. Nêu được cấp độ lớn của các đại lượng đã nói
đến trong thuyết này.


<i><b>2. Kĩ năng </b></i>


+ Giải thích được một cách định tính các tính chất điện
chung của kim loại dựa trên thuyết electron về tính dẫn
điện của kim loại.



<b>3. Thái độ: </b>


- Có thái độ nghiêm túc, u thích mơn học.


26.


<b>Tiết 26 </b>


<b>Bài 14: Dòng điện </b>
<b>trong chất điện phân </b>


<i><b>1. Kiến thức </b></i>


+ Thực hiện được câu hỏi thế nào là chất điện phân, hiện
tượng điện phân, nêu được bản chất dịng điện trong chất
điện phân và trình bày được thuyết điện li.


<i><b>2. Kĩ năng </b></i>


+ Giải thích được một cách định tính các tính chất điện
chung của kim loại dựa trên thuyết electron về tính dẫn
điện của kim loại.


<b>3. Thái độ: </b>


- Có thái độ nghiêm túc, u thích mơn học.


- Mục I: Thuyết điện ly <i>không dạy. </i>


<i>- Mục III: Đọc thêm</i>



- Câu hỏi 1 trang 85 <i>không yêu cầu </i>


<i>HS trả lời.</i>


- Bài tập 10 trang 85 <i>không yêu </i>


<i>cầu HS làm</i>


27. <b>Tiết 27 </b>


28.


<b>Tiết 28 </b>


<b>Bài tập </b>


<i><b>1. Kiến thức </b></i>


+ Nắm được bản chất dòng điện trong kim loại, nguyên
nhân gây ra điện trở của kim loại, sự phụ thuộc của điện trở
của kim loại vào nhiệt độ, hiện tượng siêu dẫn và hiện
tượng nhiệt điện.


+ Nắm được hiện tượng điện li, bản chất dòng điện
trong chất điện phân, hiện tượng dương cực tan, các định
luật Fa-ra-đay và các ứng dụng của hiện tượng điện phân.
<i><b>2. Kĩ năng </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8




+ Giải được các bài toán liên quan đến dòng điện trong kim
loại.


+ Giải được các bài toán liên quan đến định luật Fa-ra-đây.
<b>3. Thái độ: </b>


- Có thái độ nghiêm túc, u thích mơn học.


29.


<b>Tiết 29 </b>


<b>Bài 15: Dòng điện </b>
<b>trong chất khí </b>


<i><b>1. Kiến thức </b></i>


+ Phân biệt được sự dẫn điện không tự lực và sưu dẫn điện
tự lực trong chất khí.


+ Phân biệt được hai q trình dẫn điện tự lực quan trọng
trong khơng khí.


+ Phân biệt được hai quá trình dẫn điện tự lực quan trọng
trong khơng khí là hồ quang điện và tia lửa điện.


+ Trình bày được các ứng dụng chính của q trình phóng
điện trong chất khí



<i><b>2. Kĩ năng </b></i>


+ Giải thích được một cách định tính các tính chất điện
chung của chất khí.


<b>3. Thái độ: </b>


- Có thái độ nghiêm túc, u thích mơn học.


Mục III.2, V, IV: Đọc thêm
Mục III.3: Không dạy


Mục IV: Chỉ cần nêu được khái
niệm sơ lược về q trình phóng
điện tự lực


Câu hỏi 2/ T93 SGK không yêu
cầu hs trả lời


Bài 9 / T93 SGK không yêu cầu hs
phải làm


30.


<b>Tiết 30 </b>


<b>Bài tập </b>


<b>1. Kiến thức </b>



-Củng cố khắc sâu kiến thức về dịng điện trong chất khí.
<b> 2. Kỹ năng : </b>


-Biết vận dụng các công thức trong bài đề giải một số bài
tập


<b>3. Thái độ: </b>


- Có thái độ nghiêm túc, u thích mơn học.


31. <b>Bài 16: Dịng điện </b>


<b>trong chân không </b> Cả bài


Đọc thêm


32.


<b>Tiết 31 </b>


<b>Bài 17: Dòng điện </b>
<b>trong chất bán dẫn </b>


<i><b>1. Kiến thức </b></i>


Thực hiện được các câu hỏi:


+ Chất bán dẫn là gì ? Nêu những đặc điểm của chất
bán dẫn.



+ Hai loại hạt tải điện trong chất bán dẫn là gì ? Lỗ
trớng là gì ?


Mục III, IV, V: Đọc thêm
Câu 5/T106 SGK không yêu cầu
hs trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

9



+ Hiểu về cấu tạo của điớt, vai trị nhiệm vụ của điớt trong
mạch.


+ Phân tích được mạch chỉnh lưu dùng điốt bán dẫn.
<i><b>2. Kĩ năng </b></i>


+ Giải thích được một cách định tính các tính chất điện
chung của chất bán dẫn.


<b>3. Thái độ: </b>


- Có thái độ nghiêm túc, u thích mơn học.


33.


<b>Tiết 32 </b>


<b>Bài tập </b>


<b>1. Kiến thức </b>



-Củng cố khắc sâu kiến thức về dòng điện trong chất bán
dẫn.


<b> 2. Kỹ năng : </b>


-Biết vận dụng các công thức trong bài đề giải một số bài
tập


<b>3. Thái độ: </b>


- Có thái độ nghiêm túc, u thích mơn học.
34. <b>Tiết 33 </b>


<b>Bài 18: Thực hành: </b>
<b>Khảo sát đặc tính </b>
<b>chỉnh lưu của điốt </b>
<b>bán dẫn và đặc tính </b>
<b>khuếch đại của </b>
<b>tranzito </b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Khảo sát đặc tính chỉnh lưu của điơt bán dẫn.
- Vẽ đặc tính vơn-ampe.


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Sử dụng được đồng hồ đa năng hiện số để đo điện áp xoay
chiều: lựa chọn đúng phạm vi đo, đọc đúng kết quả đo, xác
định đúng sai số đo và xác định được chiều điốt.



<b>3. Thái độ: Trunng thực, khách quan, chính xác và khoa </b>
học.


- Phần B <i>chuyển thành phần đọc </i>


<i>thêm<b>. </b></i>


- Bài 4,5,6 trang 114 <i>không yêu </i>


<i>cầu HS làm.</i>


35.


<b>Tiết 34 </b>


36.


<b>Tiết 35 </b>


<b>Ơn tập học kì I </b>


<b>1. Kiến thức </b>


Củng cớ lại kiến thức học kì I


<i><b>2. Kỹ năng : Giải được các bài toán cơ bản và trả lời được </b></i>
các câu hỏi suy luận liên quan đến nội dung đã học.


<b>3. Thái độ: </b>



- Có thái độ nghiêm túc, u thích mơn học.
37. <b>Tiết 36 </b> <b>Kiểm tra học kì I </b>


<b>HỌC KÌ II </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

10


38.


<b>Tiết 37 </b>


<b>Bài 19: Từ trường </b>


<i><b>1. Kiến thức </b></i>


+ Biết được từ trường là gì và nêu lên được những vật nào
gây ra từ trường.


+ Biết cách phát hiện sự tồn tại của từ trường trong những
trường hợp thông thường.


+ Nêu được cách xác định phương và chiều của từ trường
tại một điểm.


+ Phát biểu được định nghĩa và nêu được bớn tính chất cơ
bản của đường sức từ.


<i><b>2. Kĩ năng </b></i>


+ Biết cách xác định chiều các đường sức từ của: dòng điện


chạy trong dây dẫn thẳng dài, dịng điện chạy trong dây dẫn
́n thành vòng tròn.


+ Biết cách xác định mặt Nam hay mạt Bắc của một dịng
điện chạy trong mạch kín.


<b>3. Thái độ: </b>


- Có thái độ nghiêm túc, yêu thích mơn học.


Mục I, III: Tự học có hướng dẫn
Mục V: <i>đọc thêm.</i>


39. <b>Tiết 38 </b>


<b>Chủ đề 4: </b>


<b>Bài 20: Lực từ. Cảm </b>
<b>ứng từ </b>


<b>Bài 21: Từ trường của </b>
<b>dòng điện chạy trong </b>
<b>các dây dẫn có hình </b>
<b>dạng đặc biệt </b>


<i><b>1. Kiến thức </b></i>


+ Phát biểu được định nghĩa véc tơ cảm ứng từ, đơn vị của
cảm ứng từ.



+ Mô tả được một thí nghiệm xác định véc tơ cảm ứng từ.
+ Phát biểu đượng định nghĩa phần tử dòng điện.


+ Nắm được quy tắc xác định lực tác dụng lên phần tử
dòng điện.


+ Phát biểu được cách xác định phương chiều và viết được
cơng thức tính cảm ứng từ B của dòng điện chạy trong dây
dẫn thẳng dài, dòng điện chạy trong dây dẫn tròn và dịng
điện chạy trong ớng dây.


<i><b>2. Kĩ năng </b></i>


+ Biết cách xác định chiều lực từ.


+ Vận dụng được nguyên lí chồng chất từ trường để giải
các bài tập.


<b>3. Thái độ: </b>


- Có thái độ nghiêm túc, u thích mơn học.
40. <b>Tiết 39 </b>


41.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

11


42.


<b>Tiết 41 </b>



<b>Bài tập </b>


<i><b>1. Kiến thức </b></i>


+ Củng cố kiến thức về lực từ, từ trừng trong các dây dẫn
có hình dạng đặc biệt.


<i><b>2. Kỹ năng </b></i>


+ Thực hiện được các câu hỏi trắc nghiệm có liên quan
đến từ trường, đường sức từ, cảm ứng từ và lực từ.


+ Giải được các bài toán về xác định cảm ứng từ tổng
hợp do nhiều dòng diện gây ra.


<b>3. Thái độ: </b>


- Có thái độ nghiêm túc, yêu thích mơn học


43.


<b>Tiết 42 </b>


<b>Bài 22: Lực Lo-ren-xơ </b>


<i><b>1. Kiến thức </b></i>


+ Phát biểu được lực Lo-ren-xơ là gì và nêu được các đặc
trưng về phương, chiều và viết được cơng thức tính lực
Lo-ren-xơ.



+ Nêu được các đặc trưng cơ bản của chuyển động của hạt
mang điện tích trong từ trường đều; viết được cơng thức
tính bán kín vịng trịn quỹ đạo.


<i><b>2. Kĩ năng </b></i>


+ Biết cách xác định chiều lực Lo – ren – xơ.
<b>3. Thái độ: </b>


- Có thái độ nghiêm túc, u thích mơn học


Mục I.2 Xác định lực Lo-ren-xơ:
Chỉ cần nêu kết luận và công thức


(22.3).


Mục II. Chuyển động của hạt điện
tích trong từ trường đều: Đọc thêm


44.


<b>Tiết 43 </b>


<b>Bài tập </b>


<i><b>1. Kiến thức </b></i>


+ Củng cố kiến thức về Lực Lo –ren-xơ
<i><b>2. Kỹ năng </b></i>



+ Vận dụng các công thức để giải bài tập liên quan
<b>3. Thái độ: </b>


- Có thái độ nghiêm túc, u thích môn học
<b>Chương V: CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ </b>
45.


<b>Tiết 44 </b> <b>Chủ đề 5: </b>


<b>Bài 23: Từ thông. </b>
<b>Cảm ứng điện từ </b>
<b>Bài 24: Suất điện </b>
<b>động cảm ứng </b>


<i><b>1. Kiến thức </b></i>


+ Viết được công thức và hiểu được ý nghĩa vật lý của từ
thông.


+ Phát biểu được định nghĩa và hiểu được khi nào thì có
hiện tượng cảm ứng điện từ.


Bài 23: Mục I: Chỉ nêu công thức
(23.1), (23.2) và nêu rõ các đại
lượng trong công thức. Lưu ý về
cách xác định 


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

12


47.


<b>Tiết 46 </b> + Phát biểu được định luật Len-xơ theo những cách khác
nhau và biết vận dụng để xác định chiều của dòng điện
cảm ứng trong các trường hợp khác nhau.


+ Phát biểu được định nghĩa và nêu được một sớ tính chất
của dịng điện Fu-cơ.


+ Hiểu và viết được cơng thức tính suất điện động cảm ứng.
<i><b>2. Kỹ năng </b></i>


+ Giải được các bài toán về xác định cảm ứng điện từ
tổng hợp do nhiều dòng diện gây ra.


<b>3. Thái độ: </b>


- Có thái độ nghiêm túc, yêu thích mơn học.


Bài 24: Mục I.2 Định luật Faraday:
chỉ nêu công thức (23.3),923.4) và
kết luận


Bài 6/T152 SGK không yêu cầu hs
làm


48.


<b>Tiết 47 </b>


<b>Bài tập </b>



<i><b>1. Kiến thức </b></i>


+ Củng cố kiến thức về từ thông, cảm ứng điện từ, suất điện
động cảm ứng.


<i><b>2. Kỹ năng </b></i>


+ Vận dụng các công thức để giải bài tập liên quan
<b>3. Thái độ: </b>


- Có thái độ nghiêm túc, u thích mơn học


49.


<b>Tiết 48 </b>


<b>Bài 25: Tự cảm </b>


<i><b>1. Kiến thức </b></i>


+ Phát biểu được định nghĩa từ thông riêng và viết được
công thức độ tự cảm của ống dây hình trụ.


+ Phát biểu được định nghĩa hiện tượng tự cảm và giải
thích được hiện tượng tự cảm khi đóng và ngắt mạch điện.
+ Viết được cơng thức tính suất điện động tự cảm.


+ Nêu được bản chất và viết được cơng thức tính năng
lượng của ống dây tự cảm



<i><b>2. Kỹ năng </b></i>


+ Vận dụng các cơng thức đã học để tính được suất điện
động cảm ứng trong một số trường hợp đơn giãn.


<b>3. Thái độ: </b>


- Có thái độ nghiêm túc, u thích mơn học.


- Cơng thức (25.4) của mục III.2.
Năng lượng từ trường của ống dây
tự cảm: Đọc thêm


- BT 8 trang 157 SGK: Không yêu
cầu HS phải làm.


50.


<b>Tiết 49 </b>


<b>Bài tập </b>


<i><b>1. Kiến thức </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

13



+ Vận dụng các công thức để giải bài tập liên quan.
<b>3. Thái độ: </b>



- Có thái độ nghiêm túc, u thích môn học
51. <b>Tiết 50 </b> <b>Kiểm tra 1 tiết </b>


<b>PHẦN II: QUANG HÌNH HỌC - Chương VI: KHÚC XẠ ÁNH SÁNG </b>
52.


<b>Tiết 51 </b>


<b>Chủ đề 6: </b>


<b>Bài 26: Khúc xạ ánh </b>
<b>sáng </b>


<b>Bài 27: Phản xạ toàn </b>
<b>phần </b>


<i><b>1. Kiến thức </b></i>


+ Thực hiện được câu hỏi: Hiện tượng khúc xạ là gì ?
Nhận ra trường hợp giới hạn i = 00<sub>. </sub>


+ Phát biểu được định luật khúc xạ ánh sáng.


+ Trình bày được các khái niệm chiết suất tuyệt đối và
chiết suất tỉ đối. Viết được hệ thức giữa chiết suất tỉ đối và
chiết suất tuyệt đối.


+ Viết và vận dụng các công thức của định luật khúc xạ
ánh sáng.



+ Nêu được nhận xét về hiện tượng phản xạ toàn phần
+ Thực hiện được câu hỏi thế nào là hiện tượng phản
xạ toàn phần. Tính được góc giới hạn phản xạ tồn phần
và nêu được điều kiện để có phản xạ tồn phần.


+ Trình bày được cấu tạo và tác dụng dẫn sáng của sợi
quang, cáp quang.


+ Giải được các bài tập đơn giản về phản xạ toàn
phần.


<i><b>2. Kỹ năng </b></i>


+ Vận dụng các công thức đã học để tính được suất điện
động cảm ứng trong một số trường hợp đơn giãn.


<b>3. Thái độ: </b>


- Có thái độ nghiêm túc, u thích mơn học.


Thảo luận, làm việc nhóm, làm
việc ở nhà, trên lớp


53.


<b>Tiết 52 </b>


54.


<b>Tiết 53 </b>



55.


<b>Tiết 54 </b>


<b>Chương VII: MẮT. CÁC DỤNG CỤ QUANG </b>


56.


<b>Tiết 55 </b>


<b>Bài 28: Lăng kính </b>


<i><b>1. Kiến thức </b></i>


+ Trình bày được hai tác dụng của lăng kính:


- Tán sắc chùm ánh sáng trắng.
- Làm lệch về phía đáy một chùm sáng đơn sắc.


+ Viết được các công thức về lăng kính và vận dụng được.
+ Nêu được cơng dụng của lăng kính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

14


<i><b>2. Kỹ năng </b></i>


+ Vận dụng các công thức đã học để tính được góc giới hạn
của phản xạ tồn phần .


+ Giải được các bài tập đơn giản về phản xạ tồn phần.


<b>3. Thái độ: </b>


- Có thái độ nghiêm túc, u thích mơn học.
57. <b>Tiết 56 </b>


<b>Chủ đề 7: </b>


<b>Bài 29: Thấu kính </b>
<b>mỏng </b>


<b>Bài 35: Thực hành: </b>
<b>Xác định tiêu cự của </b>
<b>thấu kính phân kì </b>


<i><b>1. Kiến thức </b></i>


+ Nêu được cấu tạo và phân loại của thấu kính.


+ Trình bày được các khái niệm về: quang tâm, trục, tiêu
điểm, tiêu cự, độ tụ của thấu kính mỏng.


+ Xác định tiêu cự của thấu kính phân kì


+ Rèn luyện kĩ năng sử dụng, lắp ráp, bớ trí các linh kiện
quang và kĩ năng tìm ảnh của vật cho bởi thấu kính.
<i><b>2. Kỹ năng </b></i>


+ Vẽ được ảnh tạo bởi thấu kính và nêu được đặc điểm
của ảnh.



- Vẽ được sự tạo ảnh của vật qua thấu kính phân kì.
<b>3. Thái độ: </b>


- Có thái độ nghiêm túc, u thích mơn học.


Bài 29: Mục I: Tự học có hướng
dẫn


Mục IV.1, IV.3: Tự học có hướng
dẫn


58.


<b>Tiết 57 </b>


59. <b>Tiết 58 </b> Bài 35: Lý thuyết và mẫu báo cáo:


Tự học có hướng dẫn
60.


<b>Tiết 59 </b>


61.


<b>Tiết 60 </b>


<b>Bài tập </b>


<i><b>1. Kiến thức </b></i>



+ Củng cớ kiến thức về lăng kính, thấu kính mỏng.
<i><b>2. Kỹ năng </b></i>


+ Vận dụng các công thức để giải bài tập liên quan.
<b>3. Thái độ: </b>


- Có thái độ nghiêm túc, u thích mơn học
62. <b>Bài 30: Giải bài tốn </b>


<b>về hệ thấu kính </b> Cả bài


<i>Cả bài chuyển thành phần đọc </i>
<i>thêm</i>


63. <b>Tiết 61 </b>


<b>Bài 31: Mắt </b>


<i><b>1. Kiến thức </b></i>


+ Trình bày dược cấu tạo của mắt, các đặc điểm và chức
năng của mỗi bộ phận của mắt.


+ Trình bày được khái niệm về sự điều tiết và các đặc
điểm liên quan như : Điểm cực viễn, điểm cực cận,
khoảng nhìn rỏ.


Mục I, II


64.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

15



+ Trình bày được các khái niệm: Năng suất phân li, sự lưu
ảnh. Nêu được ứng dụng của hiện tượng này


+ Nêu được 3 tật cơ bản của mắt và cách khắc phục, nhờ
đó giúp học sinh có ý thức giữ vệ sinh về mắt


<i><b>2. Kỹ năng </b></i>


+ Rèn luyên kỹ năng vẽ hình và giải bài tập dựa vào các
phép tốn và các định lý trong hình học.


<b>3. Thái độ: </b>


- Có thái độ nghiêm túc, u thích môn học.


65.


<b>Tiết 63 </b>


<b>Bài tập </b>


<i><b>1. Kiến thức </b></i>


+ Củng cố kiến thức về mắt.
<i><b>2. Kỹ năng </b></i>


+ Vận dụng các công thức để giải bài tập liên quan.


<b>3. Thái độ: </b>


- Có thái độ nghiêm túc, u thích mơn học
66. <b>Tiết 64 </b>


<b>Chủ đề 8: </b>


<b>Bài 32: Kính lúp </b>
<b>Bài 33: Kính hiển vi </b>
<b>Bài 34: Kính thiên </b>
<b>văn </b>


<i><b>1. Kiến thức </b></i>


+ Trình bày được các khái niệm chung về tác dụng và số
bội giác của các dụng cụ quang bổ trợ cho mắt.


+ Nêu được công dụng và cấu tạo của kính lúp, kính
thiên văn, kính hiển vi


+ Trình bày được sự tạo ảnh qua kính lúp, kính hiển vi,
kính thiên văn.


+ Viết và vận dụng được công thức số bội giác.
<i><b>2. Kỹ năng </b></i>


+ Rèn luyên kỉ năng vẽ hình và giải bài tập dựa vào các
phép tốn và các định lí trong hình học.


<b>3. Thái độ: </b>



- Có thái độ nghiêm túc, u thích mơn học.


Bài 33 - Mục II: Tự học có hướng
dẫn


67. <b>Tiết 65 </b>


68. <b>Tiết 66 </b> Bài 34 - Mục II: Tự học có hướng


dẫn


69.


<b>Tiết 67 </b>


70.


<b>Tiết 68 </b>


<b>Bài tập </b>


<i><b>1. Kiến thức </b></i>


+ Củng cố kiến thức về kính lúp, kính hiển vi, kính thiên
văn.


<i><b>2. Kỹ năng </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

16




- Có thái độ nghiêm túc, u thích mơn học


71.


<b>Tiết 69 </b>


<b>Ơn tập học kì II </b>


<b>1. Kiến thức </b>


Củng cớ lại kiến thức học kì II


<i><b>2. Kỹ năng : Giải được các bài toán cơ bản và trả lời được </b></i>
các câu hỏi suy luận liên quan đến nội dung đã học.


<b>3. Thái độ: </b>


- Có thái độ nghiêm túc, u thích mơn học.
72. <b>Tiết 70 </b> <b>Kiểm tra học kì II </b>


<b>Ban giám hiệu duyệt </b> <b>Tổ trưởng chuyên môn </b> <b>Giáo viên đề xuất </b>


<b>(Ký, ghi rõ họ tên) </b>


</div>

<!--links-->

×