Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 MÔN ĐỊA LÍ LỚP 11, NH ...

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (435.79 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/4 - Mã đề thi 493
<b>TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 </b>


<b> NGUYỄN TRUNG TRỰC </b>


<b> Mơn thi: ĐỊA LÍ Lớp: 11 </b>


ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 PHÚT Mã đề thi: 493
(đề thi 4 trang)


<b> </b>


Họ tên học sinh: ... Số BD:


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0Đ) </b>


<b>Câu 1: </b>Nguyên nhân cơ bản dẫn đến tăng trưởng kinh tế của Mỹ Latinh khơng ổn định thời
kì 1985-2004 là.


<b>A. </b>tình hình chính trị khơng ổn định. <b>B. </b>đường lối phát triển kinh tế chưa phù hợp.


<b>C. </b>chiến tranh, xung đột sắc tộc, tôn giáo. <b>D. </b><sub>tai. </sub>thường xuyên chịu ảnh hưởng của thiên


<b>Câu 2: </b>Biện pháp giúp cân bằng giữa phát triển kinh tế với bảo vệ môi trường tự nhiên và
giải quyết các vấn đề xã hội mà nhân loại đang hướng tới là


<b>A. </b>Phát triển theo chiều sâu. <b>B. </b>Phát triển theo chiều rộng.


<b>C. </b>Phát triển bền vững. <b>D. </b>Phát triển nhanh.


<b>Câu 3: </b>Nguồn nước ngọt bị khan hiếm <b>không phải</b> do ảnh hưởng của



<b>A. </b>chất thải công nghiệp chưa qua xử lí vào sơng, hồ.


<b>B. </b>động đất, núi lửa, sóng thần, thảm thực vật thu hẹp.


<b>C. </b>chất thải sinh hoạt bẩn vào các sông, kênh rạch.


<b>D. </b>chất thải của nơng nghiệp hố học vào sông, ao, hồ.


<b>Câu 4: </b>Cho bảng số liệu:


<b>CƠ CẤU DÂN SỐ CÁC CHÂU LỤC TRÊN THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 2005 - 2014 </b>


<i>(Đơn vị: %) </i>


<i>(Nguồn: </i>


Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số các châu lục trên thế giới năm 2005 -2014


<b>A. </b>Biểu đồ miền. <b>B. </b>Biểu đồ đường. <b>C. </b>Biểu đồ cột. <b>D. </b>Biểu đồ tròn.


<b>Câu 5: </b>Tình trạng đơ thị hóa tự phát ở Mĩ Latinh là do:


<b>A. </b>Sự xâm lược ào ạt của các nước đế quốc.


<b>B. </b>Năng suất nông nghiệp quá thấp.


<b>C. </b>Nền công nghiệp phát triển quá nhanh.


<b>D. </b>Dân nghèo khơng có ruộng kéo ra thành phố tìm việc làm.



<b>Câu 6: </b>Nhận xét đúng nhất về thực trạng tài nguyên ở Châu phi.


<b>A. </b>Khoáng sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích lớn.


<b>B. </b>Khoáng sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 - Mã đề thi 493


<b>D. </b>Trữ lượng lớn vàng, kim cương nhưng chưa được khai thác.


<b>Câu 7: </b>Các nước Mĩ Latinh giành độc lập khá sớm nhưng nền kinh tế phát triển chậm không
phải do


<b>A. </b>Các thế lực bảo thủ của thiên chúa giáo tiếp tục cản trở.


<b>B. </b>Duy trì xã hội phong kiến trong thời gian dài.


<b>C. </b>Điều kiện tự nhiên khó khăn, tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn.


<b>D. </b>Chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế – xã hội độc lập, tự chủ.


<b>Câu 8: </b>Những thách thức lớn đối với châu Phi hiện nay là


<b>A. </b>Già hóa dân số, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp.


<b>B. </b>Các nước cắt giảm viện trợ, thiếu lực lượng lao động.


<b>C. </b>Cạn kiệt tài nguyên, thiếu lực lượng lao động.



<b>D. </b>Trình độ dân trí thấp, đói nghèo, bệnh tật, xung đột sắc tộc.


<b>Câu 9: </b>Đặc điểm khơng đúng khi nói về dân cư, xã hội của các nước Mỹ Latinh.


<b>A. </b>Tỷ lê người dân sống dưới mức nghèo khổ còn khá cao.


<b>B. </b>Tỉ lệ dân cư thành thị chiếm 25% dân số.


<b>C. </b>Sự chênh lệch giàu nghèo giữa các tầng lớp dân cư trong xã hội lớn.


<b>D. </b>Hiện tượng đơ thị hóa tự phát diễn ra mạnh mẽ.


<b>Câu 10: </b>Mĩ la tinh có điều kiện thuận lợi để phát triển


<b>A. </b>cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi đại gia súc.


<b>B. </b>cây lương thực, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ.


<b>C. </b>cây lương thực, cây công nghiệp nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ.


<b>D. </b>cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc.


<b>Câu 11: </b>Nguyên nhân gây nên hiệu ứng nhà kính là


<b>A. </b>khí thải CFCs quá nhiều trong khí quyển. <b>B. </b>tầng ô dôn mỏng dần và thủng ở Nam cực.


<b>C. </b>Lượng CO2 tăng đáng kể trong khí quyển. <b>D. </b>chất thải ra môi trường không qua xử lý.


<b>Câu 12: </b>Cho bảng số liệu:



<b>TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA MỘT SỐ NƯỚC MỸ LATINH GIAI ĐOẠN 2000 -2013 </b>
<i>(Đơn vị: %) </i>


<i>(Nguồn: />


<b>A. </b>Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước khơng ổn định.


<b>B. </b>Khơng có sự khác nhau về tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước.


<b>C. </b>Trong số các nước, An-giê-ri luôn có tốc độ tăng trưởng thấp nhất.


<b>D. </b>Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước khá ổn định.


<b>Câu 13: </b>Các hoạt động dịch vụ thu hút đầu tư nước ngồi nhiều nhất hiện nay


<b>A. </b>chứng khống, bất động sản, hàng khơng. <b>B. </b>tài chính, ngân hàng, bảo hểm.


<b>C. </b>văn hóa, giáo dục, khoa học. <b>D. </b>viễn thông, y tế, đường biển.


<b>Câu 14: </b>Hiện tượng đơ thị hóa tự phát ở Mĩ Latinh dẫn đến những hậu quả nào?


<b>A. </b>Gây nên các vấn đề xã hội, môi trường bị ô nhiễm.


<b>B. </b>Người dân góp phần phát triển kinh tế các đơ thị.


<b>C. </b>Nhà nước không cần quan tâm đến việc chia đất cho người nghèo.


<b>D. </b>Khoảng cách giàu – nghèo ngày càng xa.


<b>Câu 15: </b>Việt Nam là thành viên của tổ chức liên kết khu vực nào sau đây?



2000 2005 2010 2013


An-giê-ri 2,4 5,1 3,3 2,8


Nam Phi 3,5 5,3 2,9 2,3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/4 - Mã đề thi 493


<b>A. </b>EU và ASEAN. <b>B. </b>NAFTA và APEC. <b>C. </b>NAFTA và EU. <b>D. </b>APEC và ASEAN.


<b>Câu 16: </b>Biểu hiện của biến đổi khí hậu tồn cầu hiện nay là gì?


<b>A. </b>Nhiệt độ Trái Đất đang giảm. <b>B. </b>Gió Mậu Dịch hoạt động yếu.


<b>C. </b>Nhiệt độ Trái Đất tăng lên. <b>D. </b>Gió Mậu Dịch hoạt động mạnh.


<b>Câu 17: </b>Đặc điểm xã hội nổi bật ở Mĩ Latinh là:


<b>A. </b>Dịch bệnh. <b>B. </b>Chênh lệch giàu nghèo rất lớn.


<b>C. </b>Trình độ dân trí thấp <b>D. </b>Xung đột sắc tộc.


<b>Câu 18: </b>Tầng ôdôn bị thủng là do


<b>A. </b>chất thải từ ngành công nghiệp. <b>B. </b>nhiệt độ Trái Đất tăng lên.


<b>C. </b>sự tăng lượng CO2 trong khí quyển. <b>D. </b>khí thải CFCs trong khí quyển.


<b>Câu 19: </b>Cơ sở quan trọng để hình thành các tổ chức liên kết khu vực là



<b>A. </b>sự phân hóa giàu nghèo giữa các nhóm nước.


<b>B. </b>xuất hiện những vấn đề mang tính tồn cầu.


<b>C. </b>sự tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội.


<b>D. </b>vai trị quan trọng của các cơng tay xun quốc gia.


<b>Câu 20: </b>Ý nào <b>không phải </b>là thời cơ cho Việt Nam khi là thành viên của tổ chức thương mại
thế giới?


<b>A. </b>Tiếp nhận công nghệ trang thiết bị hiện


đại. <b>B. </b>Được bảo vệ độc lập chủ quyền.


<b>C. </b>Mở rộng thị trường thu hút đầu tư. <b>D. </b>Phát huy được tiềm năng đất nước.


<b>Câu 21: </b>Nguyên nhân gây ô nhiễm nghiêm trọng nguồn nước ngọt ở nhiều nơi trên thế giới


<b>A. </b>chất thải công nghiệp, chất thải sinh hoạt chưa xử lí.


<b>B. </b>phát triển thủy điện quá mức trên sông, hồ.


<b>C. </b>đẩy mạnh việc đánh bắt thủy, hải sản.


<b>D. </b>gia tăng nhiều loại hình hoạt động du lịch.


<b>Câu 22: </b>Nguyên nhân xâu xa làm cho kinh tế Châu Phi kém phát triển.



<b>A. </b>nghèo tài ngun. <b>B. </b>thiếu lao động có trình độ.


<b>C. </b>yếu kém trong quản lí đất nước. <b>D. </b>khủng bố chính trị.


<b>Câu 23: </b>Mĩ Latinh có điều kiện thuận lợi để phát triển chăn nuôi đại gia súc là do


<b>A. </b>Có nhiều đồng cỏ và khí hậu nóng ẩm. <b>B. </b><sub>lạnh. </sub>Có nguồn lương thực dồi dào và khí hậu


<b>C. </b>Ngành cơng nghiệp chế biến phát triển. <b>D. </b>Nguồn thức ăn công nghiệp dồi dào.


<b>Câu 24: </b>Thách thức to lớn của toàn cầu hoá đối với các nước đang phát triển là


<b>A. </b>tự do hoá thương mại được mở rộng. <b>B. </b>các quốc gia đón đầu cơng nghệ mới.


<b>C. </b>gây áp lực nặng nề đối với tự nhiên. <b>D. </b>hàng hố có cơ hội lưu thơng rộng rãi.


---- II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0Đ)


<b>Câu 1.</b> Những nguyên nhân chính làm cho đa số các quốc gia châu phi là những nước


nghèo, kinh tế kém phát triển. (1,0đ)
<b> Câu 2. Cho bảng số liệu </b>


<b>TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN TRUNG BÌNH NĂM </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 - Mã đề thi 493


<b>Nhóm nước </b> <b>1965 </b> <b>1980 </b> <b>1990 </b>


Phát triển (%) 1,2 0,8 0,6 0,2 0,1



Đang phát triển (%) 2,3 1,9 1,9 1,7 1,5


Hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nhóm nước phát triển và
nhóm nước đang phát triển thời kì 1960 – 2005 (1,5đ)


<b>Câu 3.</b>Dân số thế giới tăng nhanh dẫn đến những hậu quả gì về kinh tế - xã hội? (0.5đ)


<b>Câu 4. </b>Cho bảng số liệu:


<b>TỈ LỆ DÂN SỐ CÁC CHÂU LỤC TRÊN THẾ GIỚI QUA MỘT SỐ NĂM </b>
<b> (Đơn vị: %) </b>
<b> Năm </b>


<b>Các châu </b> <b>1985 </b> <b>2005 </b>


Châu Phi 11,5 13,8


Châu Mĩ 13,4 13,7


Châu Á 60,0 60,6


Châu Âu 14,6 11,4


Châu Đại Dương 0,5 0,5


Nhận xét cơ cấu dân số các châu lục trên thế giới từ 1985 - 2005


---



</div>

<!--links-->
đề và đáp án kiểm tra học kì I môn vật lí 11
  • 3
  • 729
  • 4
  • ×