Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Hình học 10 ban cơ bản tiết 32, 33: Phương trình đường thẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.17 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Hình học 10 ban cơ bản. Tiết 32+33:. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG -----------------------***----------------------. I.Mục tiêu 1. Về kiến thức - Giỳp học sinh nắm vững vị trí tương đối của hai đường thẳng và góc giữa hai đường thẳng. - Vận dụng các kiến thức về vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng vào giải bài tập. 2. Về kĩ năng - Thành thạo trong việc xét vị trí tương đối của hai đường thẳng. - Kỹ năng xác định góc giữa hai đường thẳng. 3. Về tư duy - Biết quy lạ về quen, rÌn luyÖn t­ duy suy luËn. 4. Về thái độ - Cẩn thận, chính xác. - Tích cực tham gia xây dụng bài. II. Chuẩn bị phương tiện dạy học 1. Giáo viên: - Soạn giáo án và các dụng cụ giảng dạy.. - Chuẩn bị phiếu học tập. 2. Học sinh: - Dụng cụ học tập, học bài cũ và đọc trước bài học mới ở nhà. III. Phương pháp: Cơ bản dùng phương pháp gợi mở, vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy, đan xen hoạt động nhóm. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số vắng và vệ sinh của lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: H: Nêu định nghĩa véctơ pháp tuyến? Viết pt tổng quát của đường thẳng đi qua M(xo; yo) và có véctơ  pháp tuyến n  (a; b) ? Áp dụng: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng  đi qua hai điểm M(1; -2) và N(3; 0)? 3. Bài mới: Hoạt động 1: Xây dựng phương pháp tìm vị trí tương đối của hai đường thẳng. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng * Cho hai ®­êng th¼ng khi *Cã ba vÞ trÝ: c¾t nhau, song song 5. Vị trí tương đối của hai đường đó có bao nhiêu vị trí của hay trùng nhau. thẳng: hai đường thẳng thẳng đó. Xét hai đường thẳng 1 và  2 có * NÕu chóng c¾t nhau th× cã * Tọa độ giao điểm của hai đường phương trình tổng quát lần lượt là: mét ®iÓm chung, nêu cách thẳng là nghiệm của hệ gồm hai pt 1 : a1 x  b1 y  c1  0 xỏc định toạ độ điểm chung của hai đường thẳng đú. đó? Còn các trường hợp * Nếu chúng song song thì không  2 : a2 x  b2 y  c2  0 kh¸c th× sao? có điểm nào có toạ độ thoả mãn cả Tọa độ giao điểm của 1 và  2 là hai phương trình đó. nghiệm của hệ phương trình: * NÕu chóng trïng nhau th× tÊt c¶ a1 x  b1 y  c1  0 nh÷ng ®iÓm nµo n»m trªn ®­êng (*)  thẳng này đều có toạ độ thoả mãn a x  b y  c  0 2 2  2 phương trình đường thẳng còn lại + Hệ (*) có một nghiệm ( x0 ; y0 ), khi đó * Từ kết quả đó hãy đề * Xác định hệ: 1 cắt  2 tại điểm M( x0 ; y0 ). xuất phương pháp xác định vị trí tương đối của hai  Ax  By  C  0  Ax  By  C + Hệ (*) có vô số nghiệm, khi đó 1 và   đường thẳng thẳng đã cho A ' x  B ' y  C '  0 A ' x  B ' y   C '  2 trùng nhau.   + Hệ (*) vô nghiệm, khi đó 1 //  2 . Giáo viên: Cao Thi Thanh. Trường THPT Ngô Quyền Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hình học 10 ban cơ bản Ví dụ: Sgk trang 76. Hoạt động 2: Đi tìm phương pháp hai để xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng * Cho 1 : Ax  By  C  0 * Lập tỉ lệ các hệ số của hphương Phương pháp hai để xác định vị trí tr×nh hai ®­êng th¼ng. Cô thÓ: tương đối của hai đường thẳng. và  2 : A ' x  B ' y  C '  0 NÕu A : A’= B : B’= C: C’ th× 1 Cho 1 : Ax  By  C  0 Hái: Ngoµi c¸ch trªn cßn  2 và  2 : A ' x  B ' y  C '  0 cách nào để xét vị trí tương NÕu A : A’= B : B’≠ C: C’ th×  1 đối của hai đường thẳng * Lập tỉ lệ các hệ số của hphương trình // 2 kh«ng? hai ®­êng th¼ng. Cô thÓ: NÕu A : A’≠ B : B’ th× 1 c¾t 2 NÕu A : A’= B : B’= C: C’ th× 1  2 NÕu A : A’= B : B’≠ C: C’ th× 1 // 2 NÕu A : A’≠ B : B’ th× 1 c¾t 2 * VÝ dô: 1: 2x-3y + 5 = 0 vµ 2: -4x+6y + 5 = 0 khi đó ta có: 2 : (-4) =(-3) : 6 ≠ 5: 5 VËy 1 // 2. Hoạt động 3: Thiết lập công thức tính góc giữa hai đường thẳng. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng + Gv cho hs thực hiện hđ 9 + Hs thực hiện hđ 9 sgk trang 78 6. Góc giữa hai đường thẳng: sgk trang 78. dưới sự hướng dẫn của giáo viên. Định nghĩa: sgk + Gv giới thiệu định nghĩa + Hs nhắc lại định nghĩa góc giữa Góc giữa hai đường thẳng 1 và  2 góc giữa hai đường thẳng. hai đường thẳng. A ,  ) hoặc (  ,  ). được kí hiệu là: ( 1 2 1 2 * Cho hai đường thẳng: Cho hai đường thẳng: 1 : a1 x  b1 y  c1  0 1 : a1 x  b1 y  c1  0  2 : a2 x  b2 y  c2  0  2 : a2 x  b2 y  c2  0   * Xác định véc tơ pháp * Ta cã: n  a ; b ; n  a ; b     1 1 1 1 2 2 Khi đó: tuyÕn cña hai ®­êng th¼ng ?  * T×m quan hÖ gi÷a gãc  a1a2  b1b2 A , )  2 n1 cos ( cña hai vÐc t¬ ph¸p tuyÕn 1 2 a12  b12 . a22  b22 víi gãc gi÷a hai ®­êng  th¼ng . Chú ý:   1   + Gv cho ví dụ: n2 + 1   2  n1  n2  a1a2  b1b2  0 Gäi  lµ gãc hîp bëi hai  2 + Nếu 1 và  2 có phương trình y = n1 đường thẳng đã cho khi đó ta cã: k1x + m1 và y = k2x + m2 thì  1   2  k1. k2 = 0 1.1  3.2 2   1  cos = 2 2 2 2 n2 * VÝ dô: T×m gãc gi÷a hai ®­êng th¼ng 2 1 3 1 2 th¼ng 1 vµ 2 biÕt 1: x+2y-1=0 vµ 2: Suy ra :  = 450 x-3y-7 = 0. 3. Củng cố. + Gv gọi hs nhắc lại các phương pháp xét vị trí tương đối của hai đường thẳng. + Gv gọi hs nhắc lại cách tính góc giữa hai đường thẳng. 4. Bài tập về nhà: Bài 5, 7 trang 80-81 sgk.. . Rút kinh nghiệm:. ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… Giáo viên: Cao Thi Thanh. Trường THPT Ngô Quyền Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×