Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

NGÂN HÀNG CÂU HỎI ÔN TẬP CUỐI KÌ 1 MÔN ĐỊA LÍ LỚP 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.27 KB, 43 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI 1: S</b>Ự<b> T</b>ƯƠ<b>NG PH</b>Ả<b>N V</b>Ề<b> TRÌNH </b>ĐỘ<b> PHÁT TRI</b>Ể<b>N KINH T</b>Ế<b> XÃ H</b>Ộ<b>I C</b>Ủ<b>A CÁC NHĨM </b>
<b>N</b>ƯỚ<b>C. CU</b>Ộ<b>C CÁCH M</b>Ạ<b>NG KHOA H</b>Ọ<b>C VA CƠNG NGH</b>Ệ<b> HI</b>Ệ<b>N </b>ĐẠ<b>I </b>


1. Các nước có GDP/người cao tập trung nhiều ở khu vực:
A. Đông Á.


B. Trung Đông.
C. Bắc Mĩ.


D. Đông Âu.


2. Các nước có thu nhập ở mức thấp hiện nay hầu hết đều ở
A. châu Âu.


B. Bắc Mĩ.
C. châu Phi.
D. Bắc Á.


3. Phát biểu nào sau đ<b>ây không </b>đúng với các nước phát triển?
A. GDP bình quân đầu người cao.


B. Đầu tư nước ngoài (FDI) nhiều.
C. Chỉ số phát triển con người cao.
D. Cịn có nợ nước ngồi nhiều.
4. Các nước đang phát triển có đăc điểm là


A. GDP bình quân đầu người cao.
B. đầu tư nước ngoài (FDI) nhiều.
C. chỉ số phát triển con người cao.
D. cịn có nợ nước ngồi nhiều.



5. Phát biểu nào sau đ<b>ây không </b>đúng với các nước đang phát triẻn?
A. GDP bình quân đầu người thấp.


B. Chỉ số phát triển con người thấp.
C. Đầu tư nước ngoài (FDI) nhỏ.
D. Các khoản nợ nước ngồi rất nhỏ.
6. Các nước phát triển có đặc điểm là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. đầu tư nước ngoài (FDI) nhỏ.
D. các khoản nợ nước ngồi rất nhỏ.


7. Nước cơng nghiệp mới là những nước đang phát triển đã trải qua quá trình
A. đơ thị hố và đạt được trình độ phát triển công nghiệp, đô thị nhất định.
B. cơng nghiệp hố và đạt được trình độ phát triển cơng nghiệp nhất định.
C. chun mơn hố và đạt được trình độ phát triển cơng nghiệp nhất định.
D. liên hợp hố và đạt được trình độ phát triển công nghiệp nhất định.


8. Quốc gia (hoặc lãnh thổ) nào sau đây ở châu Mĩđược xếp vào nước công nghiệp mới?
A. Hàn Quốc.


B. Xin-gapo.
C. Đài Loan.
D. Bra-xin.


9. Các quốc gia (hoặc lãnh thổ) nào sau đây ở châu Á được xếp vào nước công nghiệp mới?
A. Hàn Quốc, Xin-ga-po, Đài Loan.


B. Xin-ga-po, Đài Loan,Ác-hen-ti-na.
C. Đài Loan, Ác-hen-ti-na, Xin-ga-po
D. Xin-ga-po, Bra-xin, Mê-hi-cơ.



10. Các nước phát triển có trình độ phát triển kinh tế - xã hội cao hơn hẳn các nước đang phát
triển, thể hiện chủ yếu ở việc


A. chiếm phần lớn giá trị xuất khẩu của thế giới.
B. tỉ trọng của khu vực kinh tế dịch vụ chưa cao.
C. công nghiệp - xây dựng tăng trưởng nhanh.
D. tốc độ tăng tổng thu nhập trong nước cao.


11. Các nước đang phát triển phân biệt với các nước phát triển bởi một trong những tiêu chí là
A. GDP bình quân đầu người thấp hơn nhiều.


B. tốc độ tăng GDP bình quân hàng năm thấp.
C. chỉ số chất lượng cuộc sống (HDI) cao.
D. dịch vụ có tỉ trọng cao trong nền kinh tế.


12. Phát biểu nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng các ngành trong cơ cấu nền kinh tế của các
nước đang phát triển?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B. Công nghiệp và xây dựng tăng nhanh.
C. Tỉ trọng dịch vụ có nhiều biến động.
D. Nơng - lâm - ngư có xu hướng tăng.
13. Các quốc gia đang phát triển thường có


A. chi số phát triển con người thấp.
B. nền công nghiệp phát triển rất sớm.
C. thu nhập bình quân đầu người cao.
D. tỉ suất tử vong người già rất thấp.


14. Để nâng cao trình độ phát triển kinh tế, các nước đang phát triển hiện nay tập trung đẩy mạnh


A. cơng nghiệp hố.


B. đơ thị hố.
C. xuất khẩu.
D. dịch vụ.


15. Một trong những giải pháp quan trọng để phát triển cơng nghiệp hố ở các nước đang phát
triển hiện nay là


A. tăng cường lực lượng lao động.
B. thu hút đầu tư nước ngồi.
C. hiện đại hố cơ sở hạ tầng.
D. tập trung khai thác tài nguyên.


16. Trong q trình đẩy nhanh cơng nghiệp hố, các nước đang phát triển cần chú ý vấn đề nổi
cộm nào sau đây?


A. Sử dụng hợp lí tài nguyên và bảo vệ môi trường.
B. Sử dụng tốt lao động và tài nguyên ở trong nước.
C. Xây dựng cơ sở hạ tầng đồng bộ và đủ tiện nghi.
D. Khai thác tốt nguồn lực của mỗi vùng trong nước.


17. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại xuất hiện với đặc trưng là
A. sự xuất hiện và phát triển nhanh chóng các vật liệu mới.


B. có q trình chuyển dịch cơ cấu sản xuất nhanh chóng.
C. sự xuất hiện và phát triển nhanh chóng cơng nghệ cao.
D. khoa học công nghệ trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

thuộc lĩnh vực công nghệ


A. sinh học.


B. vật liệu.
C. năng lượng.


D. thông tin.


19. Khoa học và công nghệđã trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp, vì nó đã
A. thực sự trực tiếp làm ra sản phẩm.


B. tham gia vào quá trình sản xuất.
C. sinh ra nhiều ngành công nghiệp.
D. tạo ra các dịch vụ nhiều tri thức.


20. Cách mạng khoa học và cơng nghệ thúc đẩy q trình chuyển dịch cơ cấu sản xuất theo
hướng:


A. giảm nhanh nông, lâm, ngư; tăng rất nhanh công nghiệp, dịch vụ.
B. giảm nông, lâm, ngư; giảm nhẹ công nghiệp; tăng nhanh dịch vụ.
C. tăng rất nhanh dịch vụ và công nghiệp; giảm nhẹ nông, lâm, ngư.
D. tăng nhanh dịch vụ và công nghiệp; giảm rất nhanh nông, lâm, ngư.
21. Nền kinh tế tri thức được dựa trên:


A. vốn và công nghệ cao.
B. công nghệ cao và lao động,
C. công nghệ và kĩ thuật cao.
D. tri thức và công nghệ cao.


22. Phát biểu nào sau đ<b>ây không </b>đúng với kết quả của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ
hiện đại?



A. Làm xuất hiện nhiều ngành công nghiệp mới.
B. Làm xuất hiện rất nhiều ngành dịch vụ mới.
C. Tạo chuyển dịch cơ cấu kinh tế mạnh mẽ.
D. Làm tăng thất nghiệp và thiếu việc làm.
23. Nền kinh tế tri thức là nền kinh tế dựa trên:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

D. tri thức, lao động, vốn dồi dào.


<b>BÀI 2: XU H</b>ƯỚ<b>NG TỒN C</b>Ầ<b>U HĨA. KHU V</b>Ự<b>C HĨA KINH T</b>Ế
1. Tồn cầu hố là q trình liên kết các quốc gia trên thế giớ<b>i không ph</b>ải về:


A. kinh tế.
B. văn hoá.
C. khoa học.
D. chính trị.


2. Biểu hiện nào sau đ<b>ây khơng ph</b>ải của tồn cầu hố?
A. Thương mại thế giới phát triển mạnh.


B. Đầu tư nước ngồi tăng nhanh chóng,
C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
D. Các quốc gia gần nhau lập một khu vực.


3. Biểu hiện nào sau đ<b>ây khơng thu</b>ộc tồn cầu hố kinh tể ?
A. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.


B. Thương mại quốc tế phát triển mạnh.
C. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh.
D. Các tổ chức liên kết kinh tế ra đời.



4. Điểm nào sau đ<b>ây không th</b>ể hiện mặt tích cực của tồn cầu hố kinh tế?
A. Làm gia tăng nhanh khoảng cách giàu nghèo trên thế giới.


B. Đẩy nhanh đầu tư và khai thác triệt để khoa học, công nghệ.
C. Thúc đẩy sản xuất phát triển và tăng trưởng kinh tế toàn cầu.
D. Tăng cường sự hợp tác về kinh tế, văn hoá giữa các nước.


5. Phát biểu nào sau đây không đúng với Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO)?
A. Là một tổ chức phi chính phủ lớn trên thế giới.


B. Có trên 150 quốc gia tham gia làm thành viên.
C. Chi phối 95% hoạt động thương mại thế giới.
D. Làm sâu sắc sự khác biệt giữa các nhóm nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

B. Nơng nghiệp, thủy lợi, giáo dục.
C. Văn hố, giáo dục, cơng nghiệp.
D. Du lịch, công nghiệp, giáo dục.


7. Biểu hiện của thị trường tài chính quốc tế mở rộng là


A. mạng lưới liên kết tài chính tồn cầu mở rộng tồn thế giới.
B. đầu tư nước ngoài tăng rất nhanh, nhất là lĩnh vực dịch vụ.
C. vai trò của Tổ chức Thương mại Thế giới ngày càng lớn.
D. các công ty xuyên quốc gia hoạt động với phạm vi rộng.
8. Biểu hiện của thương mại thế giới phát triển mạnh là


A. mạng lưới liên kết tài chính tồn cầu mở rộng toàn thế giới.
B. đầu tư nước ngoài tăng rất nhanh, nhất là lĩnh vực dịch vụ.
C. vai trò của Tổ chức Thương mại Thế giới ngày càng lớn.



D. các công ty xuyên quốc gia hoạt động với phạm vi rộng.
9. Biểu hiện của việc tăng cường đầu tư nước ngồi là


A. mạng lưới liên kết tài chính toàn cầu mở rộng toàn thế giới.
B. đầu tư nước ngoài tăng rất nhanh, nhất là lĩnh vực dịch vụ.
C. vai trò của Tổ chức Thương mại Thế giới ngày càng lớn.
D. các công ty xuyên quốc gia hoạt động với phạm vi rộng.
10. Biểu hiện về vai trị của các cơng ty xun quốc gia là


A. mạng lưới liên kết tài chính tồn cầu mở rộng tồn thế giới.
B. đầu tư nước ngoài tăng rất nhanh, nhất là lĩnh vực dịch vụ.
C. vai trò của Tổ chức Thương mại Thế giới ngày càng lớn.
D. các công ty xuyên quốc gia hoạt động với phạm vi rộng.


11. Phát biểu nào sau đ<b>ây khơng </b>đúng với vai trị của các công ty xuyên quốc gia?
A. Hoạt động ở nhiều quốc gia khác nhau.


B. Sở hữu nguồn của cải vật chất rất lớn.
C. Chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng.
D. Phụ thuộc nhiều vào chính phủ các nước.
12. Hệ quả tiêu cực của toàn cầu hoá là


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

C. tăng cường sự hợp tác quốc tế nhiều mặt.
D. đẩy nhanh đầu tư, làm sản xuất phát triển.


13. Các tổ chức liên kết kinh tếđặc thù trên thế giới thường được thành lập bởi các quốc gia có
A. nét tương đồng vềđịa lí, văn hố, xã hội.


B. sự phát triển kinh tế - xã hội đồng đều.


C. tổng thu nhập quốc gia tương tự nhau.
D. lịch sử phát triển đất nước giống nhau.


14. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực trên thế giới thường được thành lập bởi các quốc gia có
A. chung mục tiêu và lợi ích phát triển.


B. sự phát triển kinh tế -xã hội đồng đều.
C. tổng thu nhập quốc gia tương tự nhau.
D. lịch sử phát triển đất nước giống nhau.


15. Nguyên nhân hình thành các tổ chức liên kết kinh tế khu vực trên thế giới chủ yếu là do sự
A. phát triển không đều và sự hợp tác phát triển của các khu vực trên thế giới.


B. phát triển không đều và sức ép cạnh tranh trong các khu vực trên thế giới.
C. phát triển đồng đều và sự hợp tác phát triển của các khu vực trên thế giới.
D. phát triển đồng đều và sức ép cạnh tranh trong các khu vực trên thế giới.
16. Tổ chức liên kết kinh tế có GDP lớn nhất hiện nay là


A. Liên minh châu Âu (EU).


B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ (NAFTA).


C. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương (APEC) .
D. Thị trường chung Nam Mĩ (MERCOSUR).


17. Tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào dưới đây đã dùng đồng tiền chung?
A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ (NAFTA).


B. Liên minh châu Âu (EU).



C. Thị trường chung Nam Mĩ (MERCOSUR).


D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương (APEC)
18. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ (NAFTA) gồm các nước:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

D. Ác-hen-ti-na, Hoa Kì, Mê-hi-cô.


19. Nước nào sau đây thuộc Thị trường chung Nam Mĩ?
A. Bra-xin.


B. Mê-hi-cô.
C. Ca-na-đa.
D. Hoa Kì


20. Nước nào sau đây ở châu Âu hiện nay chưa gia nhập liên minh châu Âu (EU)?
A. Thụy Điển.


B. Thụy Sĩ.
C. BồĐào Nha.
D. Đan Mạch.


21. Tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào sau đây hiện nay có số dân đơng nhất?
A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ (NAFTA).


B. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương (APEC).
C. Thị trường chung Nam Mĩ (MERCOSUR).


D. Liên minh châu Âu (EU).


22. Tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào sau đây hiện nay có số dân ít nhất?


A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ (NAFTA).


B. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á-Thái Bình Dương (APEC).
C. Thị trường chung Nam Mĩ (MERCOSUR).


D. Liên minh châu Âu (EU).


23. Hệ quả tích cực của khu vực hóa kinh tế<b> khơng ph</b>ải là
A. thúc đẩy sự phát triển kinh tế của mỗi quốc gia.


B. tăng cường tự do hoá thương mại các nước trong khu vực.
C. góp phần bảo vệ lợi ích kinh tế các nước thành viên.
D. gia tăng sức ép tính tự chủ về quyền lực của mỗi nước.


24. Phát biểu nào sau đ<b>ây không </b>đúng với lợi ích do khu vực hố kinh tế mang lại?
A. Thúc đẩy quá trình mở cửa thị trường các quốc gia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>BÀI 3: M</b>Ộ<b>T S</b>Ố<b> V</b>Ấ<b>N </b>ĐỀ<b> MANG TÍNH TỒN C</b>Ầ<b>U </b>
1. Dân số tăng nhanh, nhất là nửa sau thế kỉ


A. XVII
B. XVIII
C. XIX
D. XX


2. Số dân thế giới hiện nay là trên
A. 5 tỉ người.


B. 6 ti người,
C. 7 tỉ người.


D. 8 tỉ người


3. Nước có dân số lớn nhất thế giới hiện nay là
A. Liên bang Nga.


B. Hoa Kì.
C. Ấn Độ.
D. Trung Quốc.


4. Phát biểu nào sau đ<b>ây không </b>đúng với dân số thế giới hiện nay?
A. Một số nước đang phát triển cịn có hiện tượng bùng nổ dân số.
B. Nhiều nước đang phát triển có tỉ suất tăng dân số tự nhiên giảm.
C. Các nước phát triển thường có tỉ lệ người già trong dân số cao.
D. Hầu hết các nước phát triển có tốc độ gia tăng dân sốđang cao.
5. Các nước phát triển phân biệt với các nước đang phát triển ở


A. gia tăng tự nhiên dân số rất thấp.
B. ca cấu dân số trẻ, lao động đông,
A. tuổi thọ thấp, tỉ suất tử vong cao.
D. tốc độ tăng dân số hàng năm lớn.
6. Biểu hiện rõ rệt của già hoá dân số là


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

D. tốc độ gia tăng dân số hàng năm thấp.
7. Hiện nay, số người cao tuổi nhất tập trung nhiều ở


A. Tây Âu. B. Nam Mĩ.
C. Bắc Phi. D. Tây Á.


8. Hậu quả nào sau đây do cơ cấu dân số già gây ra?
A. Thất nghiệp, thiếu việc làm.



B. Tốn kém chi phí đào tạo nghề.
C. Tăng chi phí phúc lợi xã hội.


D. Tăng áp lực lên tài nguyên.


9. Hậu quả nào sau đ<b>ây không do c</b>ơ cấu dân số trẻ gây ra?
A. Thất nghiệp, thiếu việc làm.


B. Tốn kém chi phí đào tạo.
C. Tăng chi phí phúc lợi xã hội.
D. Tăng áp lực lên tài nguyên.


10. Hậu quả tiêu cực nào sau đây do dân số trẻ gây ra?
A. Tạo nguồn lao động dồi dào.


B. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. Chi phí lớn về phúc lợi xã hội.
D. Áp lực lớn giải quyết việc làm.


11. Hậu quả tiêu cực nào sau đ<b>ây không do dân s</b>ố già gây ra?
A. Tạo nguồn lao động dồi dào.


B. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. Chi phí lớn về phúc lợi xã hội.
D. Áp lực lớn giải quyết việc làm.


12. Phát biểu nào sau đ<b>ây không </b>đúng về dân số thế giới?


A. Sự bùng nổ dân số diễn ra chủ yếu ở các nước đang phát triển.


B. Sự già hoá dân số diễn ra chủ yếu ở các nhóm nước phát triển.
C. Tốc độ gia tăng dân số thế giới ngày càng chậm lại rất rõ rệt.
D. Tuổi thọ ngày càng cao, các nước phát triển có tỉ suất tử cao.
13. Hậu quả nào sau đ<b>ây không ph</b>ải chủ yếu do dân số tăng nhanh gây ra?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

B. Làm cho chất lượng cuộc sống hạn chế.
C. Gây áp lực đến tài nguyên và môi trường.
D. Gây áp lực đến bảo tồn các di sản văn hoá.


14. Nguyên nhân chủ yếu làm cho nhiệt độ Trái Đất tăng lên là việc tăng
A. bụi bẩn. B. hơi nước.


c. khí nitơ. D. khí CO2


15. Nguyên nhân chủ yếu hàng đầu làm tăng khí co2 trong khí quyển là hoạt động của
A. nông nghiệp.


B. giao thông.
C. công nghiệp.


D. du lịch.


16. Hậu quả của biến đổi khí hậ<b>u không ph</b>ải là
A. động đất, núi lửa.


B. nước biển dâng.
C. thời tiết thất thường.
D. có nhiều thiên tai.


17. Giải pháp chủ yếu nhất để hạn chế sự biến đổi khí hậu là


A. trồng rừng ở khắp nơi.


B. giảm phát thải khí co2.
C. giảm khai thác tài nguyên.


D. bảo vệ tốt môi trường.
18. Hậu quả chủ yếu của mưa axit là


A. gây đục thủy tinh thểở người.
B. làm chết các sinh vật ở ao, hồ.


C. tăng cường xâm nhập nước mặn.
D. làm ô nhiễm nước sông, hồ, ao.
19. Hậu quả của việc thủng tầng ô zôn là


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

20. Nhân tố nào sau đ<b>ây khơng có </b>ảnh hưởng đến ơ nhiễm mơi trường biển?
A. Chất thải công nghiệp vào biển chưa qua xử lí.


B. Chất thải sinh hoạt bẩn vào biển chưa qua xử lí.
C. Các sự cốđắm tàu, tràn dầu; sự cố khai thác dầu.
D. Động đất, núi lửa, sóng thần, biến đổi khí hậu.


21. Nguồn nước ngọt bị khan hiế<b>m khơng ph</b>ải do ảnh hưởng của
A. chất thải sinh hoạt bẩn vào các sông, kênh rạch.


B. chất thải cơng nghiệp chưa qua xử lí vào sơng, hồ.
C. động đất, núi lửa, sóng thần, thảm thực vật thu hẹp.
D. chất thải của nơng nghiệp hố học vào sông, ao, hồ.


22. Vấn đề nào sau đây chỉđược giải quyết khi có sự hợp tác chặt chẽ của tất cả các nước trên


toàn thế giới?


A. Sử dụng nước ngọt.


B. Bi

ế

n

đổ

i khí h

u.



C. Chống mưa axit.
D. Ơ nhiễm khơng khí


23. Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho nhiều loài sinh vật bị tuyệt chủng là do
A. khai thác quá mức.


B. các vụ cháy rừng.
C. phát triển thủy điện.
D. mở rộng đất trồng.


24. Mất đa dạng sinh học đã làm mất đi


A. nhiều loài sinh vật, các gen di truyền.
B. các gen di truyền, diện tích đất rừng.
C. diện tích đất rừng, nhiều lồi động vật.


D. nhiều loài động vật, địa bàn sinh sống.
25. Đa dạng sinh họ<b>c không ph</b>ải là đa dạng về
A. loài. B. gen.


C. hệ sinh thái. D<i>.</i> nơi sinh sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

C. Bùng nổ dân số. D. Già hoá dân số.



27. Vấn đề nào sau đây hiện nay đang đe dọa nghiêm trọng đến an ninh của nhiều quốc gia
trên thế giới?


A. Xung đột sắc tộc. B. Xung đột tôn giáo.
C. Các vụ khủng bố. D. Buôn bán vũ khí.


28. Đe dọa trực tiếp tới ổn định, hồ bình của thế giớ<b>i khơng ph</b>ải là
A. xung đột sắc tộc. B. xung đột tôn giáo.


C. biến đổi khí hậu. D. các vụ khủng bố.
29. Nạn khủng bố hiệ<b>n nay không ph</b>ải


A. xuất hiện nhiều nơi trên thế giới.
B. có nhiều cách thức khác nhau.
C. Nhằm vào rất nhiều đối tượng.
D. xuất phát từ các lợi ích kinh tế.


30. Việc giải quyết vấn đề nào sau đây địi hỏi có sự hợp tác tồn cầu?
A. Ổn định, hồ bình thế giới.


B. Sử dụng hợp lí tài nguyên.
C. Chống khan hiếm nước ngọt.
D. Bảo vệ môi trường ven biển.


<b>BÀI 4: TH</b>Ự<b>C HÀNH: TÌM HI</b>Ể<b>U NH</b>Ữ<b>NG C</b>Ơ<b> H</b>Ộ<b>I VÀ THÁCH TH</b>Ứ<b>C C</b>Ủ<b>A </b>
<b>TỒN C</b>Ầ<b>U HĨA </b>ĐỐ<b>I V</b>Ớ<b>I CÁC N</b>ƯỚ<b>C </b>Đ<b>ANG PHÁT TRI</b>Ể<b>N </b>


1. Thách thức to lớn của toàn cầu hoá đối với các nước đang phát triển là
A. tự do hoá thương mại được mở rộng.



<i> </i>B. gây áp lực nặng nềđối với tự nhiên.
C. hàng hố có cơ hội lưu thơng rộng rãi.


D. các quốc gia đón đầu cơng nghệ mới.


2. Phát biểu nào sau đ<b>ây không </b>đúng với các thách thức do tồn cầu hố gây ra cho các nước
đang phát triển?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

C. Áp dụng ngay thành tựu khoa học vào phát triển.
D. Các giá trịđạo đức lâu đời có nguy cơ xói mịn.


3. Phát biểu nào sau đ<b>ây khơng </b>đúng với tác động của tồn cầu hoá đến các nước đang phát
triển?


A. Tạo điều kiện chuyển giao các thành tựu mới về khoa học công nghệ.
B. Tạo cơ hội để các nước thực hiện việc đa phương hoá quan hệ quốc tế.
C. Tạo cơ hội để các nước nhận công nghệ mới từ các nước phát triển cao.
D. Tạo điều kiện để xuất khẩu các giá trị văn hoá sang các nước phát triển.


4. Các ngành kinh tế mũi nhọn có sức cạnh tranh quốc tế lớn trong tồn cầu hoá hiện nay là
A. điện tử - tin học, năng lượng nguyên tử, hoá dầu, luyện kim đen.


B. điện tử - tin học, năng lượng nguyên tử, hoá dầu, luyện kim màu.
C. điện tử - tin học, năng lượng nguyên tử, hố dầu, hàng khơng vũ trụ.
D. điện tử - tin học, năng lượng nguyên tử, dệt may, hàng không vũ trụ.


<b>BÀI 5: M</b>Ộ<b>T S</b>Ố<b> V</b>Ấ<b>N </b>ĐỀ<b> C</b>Ủ<b>A CHÂU L</b>Ụ<b>C VÀ KHU V</b>Ự<b>C </b>
<b>TI</b>Ế<b>T 1: CHÂU PHI </b>


1. Cảnh quan thiên nhiên đặc trưng của châu Phi thuộc môi trường


A. hoang mạc.


B. núi cao.
C. đới nóng.
D. đới ơn hịa.


2. Phần lớn lãnh thổ châu Phi có khí hậu
A. khơ nóng.


B. ẩm ướt.
C. lạnh khô.
D. lạnh ẩm.


3. Phần lớn lãnh thổ châu Phi là cảnh quan
A. hoang mạc, bán hoang mạc và xavan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

4. Thuận lợi của tự nhiên châu Phi đối với phát triển kinh tế<b> khơng ph</b>ải là có
A. nhiều loại tài ngun khống sản.


B. nguồn nước sông, hồ rất dồi dào.
C. rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm .


D. châu thổ sông Nin đất màu mỡ.


5. Các loại tài nguyên được khai thác mạnh ở châu Phi là


A. khoáng sản và rừng. B. rừng và đất trồng trọt.
C. đất trồng trọt và nước. D. nước và khoáng sản.
6. Rừng ở châu Phi bị khai thác quá mứ<b>c không ph</b>ải chủ yếu để



A. lấy gỗ xuất khẩu. B. lấy các loại chất đốt.
C. mở rộng đất trồng. D. mở rộng quần cư.
7. Hậu quả nặng nề của việc khai thác rừng quá mức ở châu Phi là


A. đất đai bị hoang mạc hoá, mất đa dạng sinh học.
B. mất đa dạng sinh học, khó phát triển thủy điện.
C. khó phát triển thủy điện, hạ thấp mực nước ngầm.
D. hạ thấp mực nước ngầm, ô nhiễm nguồn nước mặt.


8. Hậu quả nặng nề của việc khai thác khoáng sản quá mức ở châu Phi là
A. khoáng sản cạn kiệt, môi trường bị tàn phá.


B. môi trường bị tàn phá, xuất khẩu bị hạn chế.
C. xuất khẩu bị hạn chế, nhân dân nghèo thêm.


D. gia tăng giàu nghèo, tài nguyên bị lãng phí.


9. Giải pháp cấp bách của nhiều nước châu Phi hiện nay trong sử dụng tự nhiên vào phát triển
kinh tế<b> không ph</b>ải là


A. làm thủy lợi chống khô hạn.
B. khai thác hợp lí tài ngun.
C. chống ơ nhiễm nguồn nước.
D. sử dụng hợp lí tài nguyên.


10. Phát biểu nào sau đ<b>ây không </b>đúng về những khó khăn của thiên nhiên châu Phi đối với phát
triển kinh tế-xã hội?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

C. Tài ngun khống sản cạn kiệt, mơi trường bị tàn phá.
D. Việc khai thác rừng quá mức diễn ra trên phạm vi rộng.


11. So với dân số thế giới, châu Phi có


A. tỉ suất sinh thô cao hơn nhiều.
B. tỉ suất tử thô thấp hơn nhiều.
C. tuổi thọ trung bình cao hơn.
D. tỉ suất tăng tự nhiên thấp hơn.
12. Dân số châu Phi tăng rất nhanh, do


A. gia tăng dân số tự nhiên cao.
B. ti suất gia tăng cơ học cao.
C. cơ cấu dân số theo tuổi trẻ.
D. số nữ trong độ tuổi sinh cao.


13. Tỉ suất tử củ<b>a châu Phi cịn cao, ngun nhân khơng ph</b>ải là
A. số người nhiễm HIV cao.


B. các cuộc xung đột sắc tộc.
C. đói nghèo, bệnh tật.
D. tỉ lệ người già nhiều.


14. Thách thức hiện nay đối vớ<b>i châu Phi khơng ph</b>ải là
A. Trình độ dân trí thấp.


B. nhiều hủ tục lạc hậu.
C. đói nghèo, bệnh tật.
D. dân xuất cư nhiều.


15. Hiện nay, nhiều nước trên thế giới đang giúp đỡ nhân dân châu Phi về
A. y tế, giáo dục, lương thực.



B. giáo dục, lương thực, an ninh.
C. lương thực, an ninh, y tế.
D. y tế, giáo dục, quốc phòng.


16. Phát biểu nào sau đ<b>ây không </b>đúng với dân cư châu Phi?
A. Tỉ suất gia tăng tự nhiên cao nhất thế giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i> </i>D. Cơ cấu dân sốđang già hoá rất nhanh.


17. Phát biểu nào sau đ<b>ây không </b>đúng với châu Phi?
A. Có tài nguyên thiên nhiên phong phú.


B. Đa số các nước đều thuộc nước nghèo.
C. Đa số các nước kinh tế kém phát triển.
<i> </i>D. Đóng góp khá lớn trong GDP tồn cầu.


18. Nhân tố nào sau đ<b>ây không ph</b>ải là chủ yếu làm cho đa số các nước châu Phi có kinh tế
kém phát triển?


A. Sự thống trị lâu dài của thực dân.
B. Xung đột sắc tộc xảy ra rất nhiều.
C. Phương pháp quản lí cịn yếu kém.
D. Gia tăng dân số tự nhiên còn nhanh.


19. Nước có nền kinh tế phát triển khá hơn các nước khác ở châu Phi hiện nay là
A. Nam Phi. B. An-giê-ri.


C. Ga-na. D. Công-gô.


20. Đối với hầu hết các nước ở châu Phi, hoạt động kinh tế chính hiện nay là


A. nơng nghiệp, dịch vụ.


B. nông, lâm, ngư nghiệp.
C. công nghiệp, xây dựng.
D. công nghiệp, dịch vụ.


<b>TI</b>Ế<b>T 2: M</b>Ộ<b>T S</b>Ố<b> V</b>Ấ<b>N </b>ĐỀ<b> C</b>Ủ<b>A M</b>Ỹ<b> LA TINH </b>
1. Các cảnh quan chính của châu Mĩ Latinh là


A. rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm; xavan và xavan - rừng.
B. xavan và xavan - rừng; thảo nguyên và thảo nguyên - rừng.
C. thảo nguyên và thảo nguyên - rừng; vùng núi cao.


D. vùng núi cao, hoang mạc và bán hoang mạc.
2. Mĩ Latinh là một châu lục có


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

C. các dãy núi cao ở phía đơng.
D. vị trí tiếp giáp Ấn Độ Dương.


3. Kiểu địa hình nào sau đ<b>ây khơng thu</b>ộc Mĩ Latinh?
A. Dãy An-đet.


B. Sơn nguyên Guy-an.
C. Đồng bằng A-ma-dôn.
D. Bồn địa Sat.


4. Tài nguyên đất, khí hậu của Mĩ Latinh thuận lợi cho phát triển
A. chăn nuôi đại gia súc, trồng cây lâu năm nhiệt đới.


B. chăn nuôi gia cầm, trồng cây công nghiệp hàng năm.


C. trồng cây ăn quả nhiệt đới, trồng các cây lương thực.
D. trồng cây hoa màu lương thực, chăn nuôi đại gia súc.
5. Phát biểu nào sau đ<b>ây không </b>đúng với vùng Amadôn?


A. Sơng Amadơn có chiều dài lớn nhất thế giới.
B. Châu thổ Amadơn có diện tích rất rộng lớn.
C. Rừng ngập mặn Amadôn lớn nhất thế giới.
D. Amadơn có khí hậu xích đạo và cận xích đạo.


6. Nơi ở Mĩ Latinh nổi tiếng với các đồng cỏ thảo nguyên là
A. sơn nguyên Guy-an.


B. sơn nguyên Bra-xin.
C. đồng bằng La Plata.
D. đồng bàng Pampa


7. Mĩ Latinh, quặng đồng phân bố tập trung ở


A. Bra-xin. B. Chi-lê.
C. Ác-hen-ti-na D. Mê-hi-cô.


9. Phát biểu nào sau đ<b>ây không </b>đúng với tự nhiên của Mĩ Latinh?
A. Cảnh quan thiên nhiên đa dạng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

A. tỉ lệ dân thành thị cao. B. tỉ suất nhập cư lớn.
C. gia tăng dân số nhỏ. D. dân sốđang già hoá.
11. Hiện tượng gia tăng nhanh dân số thành thịở châu Mĩ Latinh gắn với


A. cơ cấu xã hội phong kiến được duy trì trong thời gian dài.
B. các thế lực của tôn giáo cản trở sự phát triển của xã hội.


C. dân nghèo khơng có ruộng kéo ra thành phố tìm việc làm.
D. q trình cơng nghiệp hố phát triển mạnh mẽở các nước.
12. Vấn đề xã hội nổi cộm hiện nay ở châu Mĩ Latinh là


A. chênh lệch giàu nghèo giữa các nhóm dân cư lớn.
B. một phần lớn dân đơ thị có điều kiện sống khó khăn.
C. thu nhập bình qn theo đầu người cịn đang thấp.
D. phần lớn đất canh tác nằm trong tay chủ trang trại.


13. Khó khăn nặng nề mà các quốc gia ở châu Mĩ Latinh đang phải đối mặt là
A. tạo sựổn định chính trị.


B. nợ nước ngoài càng nhiều.
C. cải thiện cơ chế quản lí.
D. tiến hành cải cách kinh tế.


14. Quốc gia có tổng sản phẩm trong nước theo giá thực tế (năm 2004) lớn nhất ở Mĩ
Latinh là


A. Vê-nê-xu-ê-la. B. Bra-xin.
C. Mê-hi-cô. D. Ác-hen-ti-na.


15. Phát biểu nào sau đ<b>ây không </b>đúng với tình hình ở hầu hết các nước châu Mĩ Latinh?
A. Dân cư nghèo đói, chênh lệch giàu nghèo lớn.


B. Chủ trang trại nhiều đất, dân nghèo không có.
C. Bùng nổ rộng hiện tượng đơ thị hoá tự phát.
D. Toàn bộ dân thành thị sống tiện nghi đầy đủ.
16. Hiện tượng đơ thị hố tự phát ở Mĩ Latinh gắn với



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

17. Phát biểu nào sau đây đúng với kinh tế châu Mĩ Latinh hiện nay?
A. Tốc độ phát triển kinh tế các nước đồng đều.


B. Tăng trưởng nhanh là nhờđầu tư trong nước.
C. Đầu tư nước ngoài khơng ổn định, có biến động.
D. Đóng góp rất lớn vào tổng thu nhập toàn thế giới.
18. Các nước đầu tư vào Mĩ Latinh lớn hàng đầu là


A. Hoa Kì và Tây Ban Nha.
B. Tây Ban Nha và BồĐào Nha.
C. BồĐào Nha và Trung Quốc.
D. Trung Quốc và Liên bang Nga.


19. Những năm gần đây, nhiều nước Mĩ Latinh đã tập trung chủ yếu vào các hướng nào sau
đây để cải thiện tình hình kinh tế?


A. Củng cố bộ máy nhà nước, cơng nghiệp hố, phát triển ngoại thương.
B. Phát triển y tế, tập trung vào cơng nghiệp khai khống, thu hút đầu tư.
C. Phát triển văn hoá, đẩy mạnh du lịch, tăng cường bn bán nước ngồi.
D. Phát triển ngoại thương, tập trung vào du lịch và khai thác tài nguyên.
20. Biểu hiện rõ rệt của việc cải thiện tình hình kinh tếở nhiều nước ở Mĩ Latinh là


A. xuất khẩu tăng nhanh, khống chếđược lạm phát.
B. giảm nợ nước ngoài, đẩy mạnh nhanh nhập khẩu.
C. công nghiệp phát triển, giảm nhanh xuất khẩu.
D. tổng thu nhập quốc dân ổn định, trảđược nợ xấu.


<b>TI</b>Ế<b>T 3: M</b>Ộ<b>T S</b>Ố<b> VÁN </b>ĐỀ<b> C</b>Ủ<b>A KHU V</b>Ự<b>C TÂY NAM Á </b>
<b>VÀ KHU V</b>Ự<b>C TRUNG Á </b>



1. Vị trí củ<b>a Tây Nam Á khơng ph</b>ải
A. nằm ở châu Á.


B. nằm ở tây nam châu Á.
C. tiếp giáp với Ấn Độ Dương.
D. kề sát Đại Tây Dương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

B. A-rập Xê-út.
C. Ai Cập.


D. Áp-ga-ni-xtan.


3. Các nước có diện tích lớn vào hàng đầu Tây Nam Á là
<i> </i> A. I-ran, A-rập Xê-Út.


B. A-rập Xê-út, I-rắc.
C. I-rắc, Thổ Nhĩ Kì.
D. Áp-ga-ni-xtan, I-ran.


4. Biển nào sau đây giáp Tây Nam Á có diện tích lớn nhất?
A. Biển Đỏ.


B. Biển Aráp.
C. Biển Caxpi.
D. Địa Trung Hải.


5. Tài nguyên giàu có nhất ở Tây Nam Á là
A. dầu mỏ.


Đ. than đá.


C. quặng sắt.
D. bôxit.


6. Dầu mỏở Tây Nam Á tập trung nhiều nhất ở
A. ven Địa Trung Hải.


B. vùng vịnh Pée-xích.
C. ven biển Ca-xpi.
D. vùng Biển Đỏ.


7. Phát biểu nào sau đ<b>ây không </b>đúng với Tây Nam Á?
A. Là khu vực có số dân trên một ngàn triệu người.
B. Thời cổđại có nhiều quốc gia với văn minh rực rỡ.
C. Nhiều tơn giáo có ảnh hưởng rất lớn ra đời ởđây.
D. Đạo Hồi có ảnh hưởng rất sâu, rộng trong khu vực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

B. các nhà nước khác nhau về thể chế chính trị.
C. sự phân hoá sâu sắc về người giàu, kẻ nghèo.
D. nguồn dầu mỏ và vị trí địa chính trị quan trọng.


9. Sự tranh chấp, xung đột kéo dài tạ<b>i Tây Nam Á không ph</b>ải do nguyên nhân nào sau đây
gây ra?


A. những tơn giáo tín ngưỡng khác biệt nhau.
B. các phần tử cực đoan trong các tôn giáo.
C. sự can thiệp vụ lợi của thế lực bên ngoài.
D. sự gia tăng khoảng cách giàu nghèo lớn.


10. Phát biểu nào sau đ<b>ây không </b>đúng với đạo Hồi ở Tây Nam Á?
A. Có ảnh hưởng sâu, rộng trong khu vực.



B. Hiện nay bị chia rẽ bởi nhiều giáo phái.
C. Những phần tử cực đoan gây mất ổn định.
<i> </i>D. Chiếm một tỉ lệ nhỏ dân cư trong khu vực.
11. Trung Á tiếp giáp với


A. Trung Quốc, Liên bang Nga, Đông Nam Á, Nam Á.
B. Trung Quốc, Liên bang Nga, Tây Nam Á, Nam Á.
C. Trung Quốc, Liên bang Nga, Tây Nam Á, Triều Tiên.
D. Trung Quốc, Liên bang Nga, Tây Nam Á, châu Phi.


12. Các nước có diện tích lớn hàng đầu ở Trung Á là
A. Mông Cổ, Cư-rơ-gư-xtan.


B. Ca-dắc-xtan, Tat-gi-ki-xtan.
C. Mông Cổ, Ca-dẮc-xtan.


A. Cư-rơ-gư-xtan, Ca-dác-xtan.


13. Loại tài ngun khống sản có ở hầu hết các nước Trung Á là
A. dầu mỏ, khí tự nhiên và than đá.


B. khí tự nhiên, than đá và sắt.
C. than đá, sắt và u-ra-ni-um.
D. u-ra-ni-um, kim loại hiếm, sát.
14. <b>Trung Á không ph</b>ải là khu vực


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

B. có khí hậu khơ hạn.
C. có thảo nguyên rộng.
D. có các đồng bằng lớn.



15. Nếu giải quyết được vấn đề nước tưới thì Trung Á có thể phát triển thích hợp
A. bơng và một số cây cơng nghiệp.


B. bông và các loại cây hoa màu.
C. cây hoa màu và cây lúa mì.
D. lúa mì và các loại rau quả.


16. Nơi chăn thả gia súc chủ yếu ở Trung Á là
A. các dãy núi. B. các bồn địa.
C. thảo nguyên. D. thung lũng.


17. Vấn đề chủ yếu trong phát triển trồng trọt ở Trung Á là
<i> </i>A. nước tưới. B. cải tạo đất.


C. giống cây. D. phân bón.


18. Phát biểu náo sau đ<b>ây không </b>đúng về xã hội ở Trung Á?
A. Khu vực đa dân tộc. B. Mật độ dân số thấp.
C. Đạo Hồi là chủ yếu. D. Dân trí còn rất thấp.


19. Trung Á được tiếp thu nhiều giá trị văn hố của cả phưorng Đơng và phương Tây do
A. vị trí giáp Nga và Trung Quốc.


B. nằm gần châu Âu và Đông Á.
C. có “Con đường tơ lụa” đi qua.


D. có cả người châu Âu và châu Á tới.


20. Nguyên nhân sâu xa dẫn tới việc Tây Nam Á trở thành nơi cạnh tranh ảnh hưởng của nhiều


cường quốc là


A. nguồn dầu mỏ và vị trí địa lí mang tính chiến lược.
B. nguồn dầu mỏ và sự khác biệt nhau của các giáo phái.
C. tài nguyên khoáng sản và ảnh hưởng lớn của đạo Hồi.
D. ảnh hưởng của đạo Hồi và các phần tử cực đoan.


21. Quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất trong khu vực Tây Nam Á và Trung Á là
A. I-ran. B. A-rập Xê-Út.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

22. So với thế giới, Tây Nam Á có trữ lượng dầu mỏ chiếm xấp xỉ bao nhiêu phần trăm?
A. 30%. B. 40%.


C. 50%. D.60%.


23. Khu vực có sản lượng dầu thơ khai thác lớn nhất thế giới hiện nay là
A. Đông Á. B. Bắc Mĩ.


C. Tây Nam Á. D. Đông Âu.
24. <b>Tây Nam Á không ph</b>ải là nơi diễn ra gay gắt


A. xung đột sắc tộc. B. xung đột tôn giáo.
C. xung đột giàu nghèo. D. nạn khủng bố.


25. Các cuộc chiến tranh, xung đột trong khu vực Tây Nam Á đã gây ra hậu quả chủ yếu
nào sau đây?


A. Tàn phá mơi trường, gia tăng nghèo đói.
B. Gia tăng nghèo đói, lãng phí tài ngun.
C. Lãng phí tài nguyên, giảm sức lao động.


D. Giảm sức lao động, tàn phá môi trường.


26. Các cuộc đấu tranh ở Tây Nam Á thông thường xoay quanh việc tranh giành
A. đất đai, lao động, nguồn nước.


B. lao động, mỏ dầu, đất đai.
C. nguồn nước, lao động, mỏ dầu.
D. mỏ dầu, thị trường, lao động.


27. Tình trang nghèo đói còn nặng nềở Trung Á, chủ yếu do
A. mất ổn định về an ninh, chính trị, xã hội.


B. khai thác tài nguyên gặp nhiều khó khăn.
C. mơi trường bị tàn phá rất nghiêm trọng.
D. thiếu hụt nguồn lao động trẻ có kĩ thuật.


28. Khu vực Trung Á và Tây Nam Á mất ổn định, chủ yế<b>u không ph</b>ải do
A. sự can thiệp của thế lực bên ngoài.


B. hoạt động của lực lượng khủng bố.
C. bị chia rẽ bởi giáo phái khác nhau.
D. sự khác nhau của dân tộc các nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

ra?


A. Sinh mạng của người dân bị thiệt hại.
B. Môi trường bị tàn phá nghiêm trọng.
C. Sử dụng tài ngun khơng hợp lí.


D. Đời sống của các tôn giáo xáo trộn.



30. Các vấn đề của khu vực Trung Á và Tây Nam Á nên được bắt đầu giải quyết từ việc
A. đối thoại hồ bình giữa các nước trong mỗi khu vực.


B. tham gia giải quyết của các tổ chức phi chính phủ.
C. có sự giúp đỡ nhiều mặt của các tổ chức quốc tế.
D. đề cao vai trị của chính phủ vềđảm bảo an ninh.


<b>PH</b>Ầ<b>N B. </b>


ĐỊ<b>A LÍ KHU V</b>Ự<b>C VÀ QU</b>Ố<b>C GIA </b>
<b>TI</b>Ế<b>T 1: T</b>Ự<b> NHIÊN HOA KÌ </b>
1. Vị trí địa lí của Hoa Kì nằm ở


A. bán cầu Tây.
B. bán cầu Nam.
C. tiếp giáp với Cu-ba.
D. tiếp giáp Ấn Độ Dương.


<b>2. Hoa Kì khơng</b>phải là một đất nước có
A. thiên nhiên đa dạng.


B. khoáng sản phong phú.
C. tài nguyên dồi dào.
D. lãnh thổ quần đảo.


3. Phần lãnh thổ nào sau đ<b>ây khơng thu</b>ộc Hoa Kì?
A. Phần ở trung tâm Bắc Mĩ


B. Bán đảo A-la-xca


C. Quần đảo Ha-oai.
D. Quần đảo Ăng-ti-Lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

A. Bán đảo A-la-xca và Quần đảo Ha-oai.
B. Quần đảo Ha-oai và Quần đảo Ăng-ti-Lớn.
C. Quần đảo Ăng-ti-Lớn và Quần đảo Ăng-ti-Nhỏ.
D. Quần đảo Ăng-ti-Nhỏ và Bán đảo A-la-xca.


12. Đặc điểm nào sau đ<b>ây không </b>đúng với tự nhiên của A-la-xca?
A. Bán đảo rộng lớn.


B. Địa hình đồi núi.
C. Ở Tây Bắc Bắc Mĩ.
D. Có nhiều than đá.


13. Phát biểu nào sau đ<b>ây không </b>đúng với lãnh thổ vùng phía Tây Hoa Ki?
A. Gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m.


B. Có các bồn địa và cao nguyên xen giữa núi.
C. Có diện tích rừng tương đối lớn.


D. Hồn tồn khơng có đồng bằng.


14. Đặc điểm tự nhiên của vùng phía Tây Hoa Kì là
A. gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m.


B. gồm địa hình gị đồi thấp và nhiều đồng cỏ rộng.
C. có đồng bằng phù sa Mi-xi-xi-pi màu mỡ, rộng lớn.
D. có các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương rộng.
15. Đặc điểm tự nhiên của vùng phía Đơng Hoa Kì là



A. rừng tương đối nhiều và có các đồng bằng ven Thái Bình Dương.
B. có dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.
C. có đồng bằng phù sa màu mỡ do hệ thống sông Mi-xi-xi-pi bồi đắp.
D. có trữ lượng dầu mỏ và khí tự nhiên đứng thứ hai cả nước.


16. Kiểu khí hậu phổ biến ở vùng phía Đơng và vùng Trung tâm Hoa Kì là
A. ơn đới lục địa và hàn đới.


B. hoang mạc và ôn đới lục địa.
C. cận nhiệt đới và ôn đới hải dương.


D. cận nhiệt đới và cận xích đạo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

B. Các bồn địa và cao nguyên ở vùng phía Tây.
C. Khu vực giữa dãy A-pa-lat và dãy Rốc-ki.


D. Vùng đồi núi thuộc bán đảo A-la-xca.


18. Than đá và quặng sắt có trữ lượng rất lớn của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây?
A. Vùng phía Tây và vùng Trung tâm.


B. Vùng phía Đơng và vùng Trung tâm.
C. Vùng Trung tâm và A-la-xca.


D. Vùng phía Đơng và Ha-oai.


19. Các loại khống sản kim loại màu tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Vùng phía Đơng. B. Vùng phía Tây.



C. Vùng Trung tâm. D. A-la-xca và Ha-oai.
20. Dầu khí của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây?
A. Bang Tếch-dát, ven vịnh Mê-hi-cô, A-la-xca.


B. Ven vịnh Mê-hi-cô, dãy A-pa-lat, Ha-oai.
C. Dãy A-pa-lat, Bồn địa Lớn, bang Tếch-dát.
D. Bồn địa Lớn và đồng bằng Mi-xi-xi-pi, A-la-xca.


22. Thế mạnh về thủy điện của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Vùng phía Tây và vùng phía Đơng.


B. Vùng phía Đơng và vùng Trung tâm.
C. Vùng Trung tâm và A-la-xca.


D. A-la-xca và Ha-oai.


24. Phát biểu nào sau đ<b>ây không </b>đúng với dân cư Hoa Kì hiện nay?
A. Quy mơ số dân đứng thứ ba thế giới.


B. Dân số tăng nhanh nhờ nhiều vào nhập cư.
C. Dân nhập cưđa số là người châu Á.


D. Người dân Mĩ Latinh nhập cư nhiều.


25. Đặc điểm nào sau đ<b>ây khơng </b>đúng với dân cư Hoa Kì?
A. Quy mô đứng thứ ba thế giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

26. Phát biểu nào sau đ<b>ây không </b>đúng với dân cư Hoa Kì?
A. Dân đơng nhờ một phần lớn vào nhập cư.



B. Người châu Âu chiếm đa số dân cư.
C. Chi phí đầu tư ban đầu cho nhập cư cao.
D. Nguồn nhập cư là nguồn lao động lớn.


27. Ích lợi của dân nhập cưđế<b>n Hoa Kì khơng ph</b>ải chủ yếu là mang lại
A. nguồn tri thức.


B. nguồn vốn.


C. lực lượng lao động.
D. bản sắc văn hóa.


28. Phát biểu nào sau đ<b>ây khơng </b>đúng với dân cư Hoa Kì hiện nay?
A. Gia tăng tự nhiên thấp.


B. Tuổi thọ trung bình cao.
C. Nhóm tuổi trên 65 tăng.
D. Cơ cấu dân số trẻ.


29. Phát biểu nào sau đ<b>ây không </b>đúng với dân cư Hoa Kì hiện nay?
A. Số dân đơng thứ ba thế giới.


B. Thành phần dân cưđa dạng,
C. Nhiều dân nhập cư từ châu Âu.
D. Rất ít người nhập cư từ châu Á.


31. Phát biểu nào sau đ<b>ây không </b>đúng với sự thay đổi đặc điểm dân số Hoa Kì từ năm 1950 đến
nay?


A. Tỉ suất tăng dân số tự nhiên tăng.


B. Tuổi thọ trung bình dân số tăng.
C. Nhóm dân cư dưới 15 tuổi giảm.
D. Nhóm dân cư trên 65 tuổi tăng.


32. Phát biểu nào sau đ<b>ây không </b>đúng về cơ cấu dân số theo tuổi của Hoa Kì hiện nay so với
trước đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

D. Nhóm tuổi trên 65 tăng, nhóm tuổi dưới 15 giảm.


33. Biểu hiện đa dạng về thành phần chủng tộc của dân cư của Hoa Kì là có cả
A. người da trắng, da đen, da màu.


B. chủng tộc Môn-gô-lô-it, ơ-rô-pê-ô-it, Nê-grô-it.
C. người Anh điêng và người gốc Mĩ Latinh.


D. người gốc Âu, Á, Phi và Mĩ Latinh.


34. Thành phần dân cư có số lượng đứng thứ hai ở Hoa Kì là người
A. da trắng.


B. da đen.
C. Anh điêng.


D. da màu.


35. Thành phần dân cư với số lượng đứng đầu ở Hoa Kì có nguồn gốc
A. châu Âu. B. châu Phi.


C. châu Á. D. Mĩ Latinh.



36. Thành phần dân cư với số lượng đứng thứ hai ở Hoa Kì có nguồn gốc
A. châu Âu. B. châu Phi.


C. châu Á. D. Mĩ Latinh.


37. Chiếm đến 83% dân số Hoa Kì là thành phần dân cư có nguồn gốc
A. Mĩ Latinh. B. châu Á.


C. châu Phi. D. châu Âu.


38. Phát biểu nào sau đ<b>ây không </b>đúng với thành phần dân cư của Hoa Kì?
A. Có nhiều chủng tộc và dân tộc khác nhau.


B. Phần lớn dân số có nguồn gốc châu Âu.
C. Dân cư từ châu Á đến gần đây tăng mạnh.
D. Dân Anh điêng chiếm cao nhất trong cơ cấu.
39. Người dân Hoa Kì chủ yếu sinh sống ở các


A. đô thị cực lớn.
B. đô thị vừa và nhỏ.
C. vùng ven đô thị.
D. vùng nông thôn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

trung sinh sống ở các
A. đô thị cực lớn.
B. đô thị vừa và nhỏ.
C. vùng ven đô thị.
D. vùng nơng thơn.


41. Dân cư Hoa Kì tập trung với mật độ cao ở


A. ven Thái Bình Dương.


B. ven Đại Tây Dương.
C. ven vịnh Mê-hi-cô.
D. khu vực trung tâm.


42. Dân cư Hoa Kì hiện nay đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các
bang phía


A. nam và ven Đại Tây Dương.
B. nam và ven bờ Thái Bình Dương,
C. bắc và ven bờ Thái Bình Dương.
D. tây và ven bờĐại Tây Dương.


43. Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đơng Bắc đến các bang phía
Nam do ngun nhân chủ yếu là


A. sự dịch chuyển của phân bố công nghiệp.
B. sự thu hút của các điều kiện sinh thái.
C. tâm lí thích dịch chuyển của người dân.
D. có nhiều đơ thị mới xây dựng hấp dẫn.


45. Phát biểu nào sau đ<b>ây khơng </b>đúng với dân thành thịở Hoa Kì?
A. Người dân chủ yếu sống trong các thành phố.


B. Tỉ lệ dân thành thị cao, đạt 79% (năm 2004).
C. Dân cư tập trung chủ yếu trong các siêu đô thị.


D. Các thành phố vừa và nhỏ chiếm phần lớn số dân.
46. Dân số Hoa Kì tăng nhanh, một phần quan trọng là do



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

D. tỉ suất tử giảm, tỉ suất xuất cư nhỏ.


47. Một trong những vấn đề khó khăn nhất đối với xã hội Hoa Kì hiện nay là
A. dân cư tập trung quá nhiều vào các đô thị.


B. chênh lệch giàu nghèo ngày càng gia tăng.
C. nhiều dân tộc với nền văn hoá khác nhau.


D. người dân thường xuyên thay đổi nơi ở.


<b>TI</b>Ế<b>T 2: KINH T</b>Ế<b> HOA KÌ </b>


1. Yêu tố<b> nào không ph</b>ải là thuận lợi chủ yếu để phát triển kinh tế cùa Hoa Ki?
A. Tài nguyên thiên nhiên giàu có.


B. Nguồn lao động kĩ thuật dồi dào.


C. Nền kinh tế không bị chiến tranh tàn phá.
D. Phát triển từ một nước tư bản lâu đời.
2. Vào năm 2004, GDP của Hoa Kì


A. gấp châu Phi trên 15 lần.
B. bằng 28,5% của thế giới.
C. bằng 90% của châu Âu.
D. gấp 1,5 lần châu Á.


3. Phát biểu nào sau đây đúng với ngoại thương của Hoa Kì?
A. Tỉ trọng của khu vực dịch vụ lớn.



B. Là nước nhập siêu ngày càng lớn.
C. Hệ thống vận tải hiện đại nhất thế giới.
D. Hệ thống tài chính hoạt động khắp thế giới.


4. Đặc điểm nào sau đ<b>ây khơng </b>đặc trưng cho nền kinh tế Hoa Kì?
A. Nền kinh tế thị trường điển hình.


B. Nền kinh tế có tính chun mơn hố cao.
C. Nền kinh tế phụ thuộc vào thương mại.


D. Nền kinh tế có quy mơ lớn.


6. Phát biểu nào sau đ<b>ây không </b>đúng với ngoại thương của Hoa Kì?
A. Chiếm tỉ trọng lớn trong GDP.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

C. Giá trị nhập siêu ngày càng tăng.
D. Là một nước xuất siêu rất lớn.


7. Phát biểu nào sau đ<b>ây không </b>đúng với giao thông vận tải của Hoa Kì hiện nay?
A. Mạng lưới đường bộđến khắp mọi miền.


B. Phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới.
C. Có số lượng sân bay nhiều nhất thế giới.
D. Vận tải đường biển không phát triển.


8. Phát biểu nào sau đ<b>ây không </b>đúng với hoạt động tài chính của Hoa Kì?
A. Có hàng nghìn tổ chức ngân hàng, tài chính.


B. Thu hút hàng triệu lao động khắp đất nước.
C. Tạo ra rất nhiều lợi thế và các nguồn thu lớn.


D. Chỉ tập trung phát triển mạnh mẽ trong nước.


9. Phát biểu nào sau đ<b>ây không </b>đúng với hoạt động thơng tin liên lạc của Hoa Kì?
A. Rất hiện đại.


B. Nhiều vệ tinh.
C. Có GPS tồn cầu.
D. Ít thay đổi.


10. Phát biểu nào sau đ<b>ây không </b>đúng với hoạt động du lịch của Hoa Kì?
A. Ngành du lịch phát triển mạnh.


B. Khách nội địa ít hơn khách quốc tế.
C. Có doanh thu hàng năm rất lớn.


D. Cơ sở hạ tầng ngày càng hiện đại.


11. Phát biểu nào sau đây đúng với ngành cơng nghiệp của Hoa Kì?
A. Tạo ra nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì.


B. Tỉ trọng giá trị sản lượng trong GDP ngày càng tăng nhanh.
C. Cơng nghiệp khai khống chiếm hầu hết giá trị xuất khẩu.
D. Hiện nay, công nghiệp tập trung chủ yếu ở vùng Đông Bắc.
12. Phát biểu nào sau đ<b>ây không </b>đúng với công nghiệp Hoa Kì hiện nay?


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

D. Công nghiệp hiện đại tập trung chủ yếu ở vùng Đông Bắc.
13. Hoa Kì đứng đầu thế giới về khai thác


A. than đá, dầu mỏ. B. dầu mỏ, phốt phát.
C. phốt phát, môlipđen. D. môlipđen, đồng.



17. Ngành công nghiệp chiếm phần lớn giá trị xuất khẩu của Hoa Kì là
A. chế biến.


B. điện lực.
C. khai khoáng.


D. cung cấp nước, ga, khí.


18. Trong cơ cấu ngành cơng nghiệp hiện nay của Hoa Kì, các ngành nào sau đây có tỉ trọng
ngày càng tăng?


A. Luyện kim, hàng không - vũ trụ.
B. Cơ khí, gia cơng đồ nhựa.
C. Hàng không - vũ trụ, điện tử.


D. Gia công đồ nhựa, điện tử.


19. Hoạt động điện lực nào sau đây ở<b> Hoa Kì khơng s</b>ử dụng nguồn năng lượng sạch, tái tạo?
A. Nhiệt điện. B. Điện địa nhiệt.


C. Điện gió. D. Điện mặt trời.


20. Nhằm mục đích phát triển bền vững trong cơng nghiệp năng lượng, Hoa Kì tập trung phát
triển


A. nhiệt điện.
B. điện nguyên tử.
C. thủy điện.
D. điện địa nhiệt.



21. Để giảm thiểu phát thải các khí nhà kính, Hoa Kì chú ý biện pháp
A. phát triển kĩ thuật sản xuất truyền thống.


B. hiện đại hoá máy móc, thiết bị và kĩ thuật.
C. sử dụng các năng lượng không tái tạo.
D. phân bố lại các xí nghiệp sản xuất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

B. Đông Nam.


C. ven Thái Bình Dương.
D. ven vịnh Mê-hi-cô.


23. Cơng nghiệp Hoa Kì có sự dịch chuyển phân bố từ vùng Đơng Bắc đến
A. vùng phía Nam. B. vùng phía Bác.


C. ven Đại Tây Dương. D. vùng Trung tâm.
24. Ngành công nghiệp hiện đại củ<b>a Hoa Kì khơng ph</b>ải là


A. hố dầu. B. hàng không - vũ trụ.
C. viễn thông. D. đóng tàu.


25. Ngành có tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu giá trị sản lượng cơng nghiệp của Hoa Kì là
A. luyện kim. B. dệt.


C. điện tử. D. gia công đồ nhựa.


26. Ngành nào sau đây được phát triển từ rất sớm ở vùng Đông Bắc Hoa Ki?
A. Luyện kim đen.



B. Chế tạo máy bay.
C. Điện tử, viễn thông.
D. Chế tạo tên lửa vũ trụ.


27. Công nghiệp của Hoa Kì chuyển dịch theo hướng phát triển các ngành cần nhiều
A. tri thức, tạo ra giá trị sản xuất cao.


B. nguyên liệu, tạo ra sản lượng lớn.
C. năng lượng, tạo hàng xuất khẩu tốt.
D. lao động, tạo ra giá trị tiêu dùng tốt.


28. Cơng nghiệp Hoa Kì tập trung phát triển các ngành đòi hỏi sử dụng nhiều
A. tri thức khoa học.


B. tài nguyên khoáng sản.
C. năng lượng truyền thống.


D. lao động phổ thông.


29. Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của Hoa Kì thay đổi theo hướng
A. tăng ngành khai thác, tăng ngành chế biến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

D. giảm ngành chế biến, tăng ngành khai thác.


30. Phát biểu nào sau đ<b>ây không </b>đúng với sản xuất nơng nghiệp của Hoa Kì?
A. Nền nơng nghiệp đứng hàng đầu thế giới và ngày càng hiện đại hoá.
B. Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
C. Sản xuất theo hướng đa dạng hố nơng sản trên cùng một lãnh thổ.
D. Sản xuất nông nghiệp chủ yếu cung cấp cho nhu cầu trong nước.
31. Phát biểu nào sau đây đúng với nơng nghiệp của Hoa Kì?



A. Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu là hộ gia đình.
B. Nền nơng nghiệp hàng hố phát triển mạnh.
C. Là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới.


D. Hiện nay, các vành đai chuyên canh phát triển mạnh.
32. Phát biểu nào sau đ<b>ây khơng </b>đúng với nơng nghiệp Hoa Kì?


A. Nền nơng nghiệp hàng hố phát triển từ sớm.
B. Tỉ trọng sản xuất dịch vụ nông nghiệp tăng.
C. Đa dạng hố nơng sản trên cùng một lãnh thổ.
D. Trang trại là hình thức tổ chức sản xuất thứ yếu.


33. Phát biểu nào sau đ<b>ây không </b>đúng với sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì?
A. Sản xuất tập trung thành vùng chuyên canh, sản lượng lớn.


B. Nền kinh tế hàng hoá hình thành sớm và phát triển mạnh.
C. Nơng nghiệp sản xuất theo hướng quảng canh, năng suất cao
D. Có giá trị xuất khẩu nơng sản đứng hàng đầu thế giới.


34. Phía nam ven Thái Bình Dương trồng nhiều lúa gạo, chủ yếu do có
A. đồng bằng nhỏ, đất tốt, khí hậu cận nhiệt đới hải dương.


B. đồng bàng nhỏ, đất đai màu mỡ, khí hậu ơn đới lục địa.
C. đồng bằng rộng lớn, đất tốt, khí hậu ơn đới hải dương.


D. đồng bàng rộng lớn, đất đai tốt, khí hậu ơn đới lục địa.


35. Phía nam ven Đại Tây Dương trồng nhiều cây ăn quả nhiệt đới, chủ yếu do có
A. đồng bằng phù sa rộng, phì nhiêu; khí hậu cận nhiệt đới.



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

D. đồng bằng hẹp, đất mùa mỡ; khí hậu cận xích đạo.


36. Vùng phía Tây Hoa Kì phát triển mạnh hoạt động lâm nghiệp, do có
A. cao nguyên rộng.


B. các bồn địa lớn.
C. nhiều dãy núi trẻ.
D. diện tích rừng lớn.


37. Ven vịnh Mê-hi-cơ trồng nhiều lúa gạo, do có
A. đồng bằng phù sa màu mỡ, khí hậu cận nhiệt.


B. khí hậu cận nhiệt, đồng bằng ở ven biển rộng.
C. đồng bằng ven biển rộng, khí hậu cận xích đạo.
D. khí hậu cận xích đạo, đồng bằng phù sa màu mỡ.


38. Phía bắc của vùng Trung tâm phát triển mạnh chăn ni bị, chủ yếu do có
A. gị đồi thấp. B. đồng cỏ rộng.


C. đồng bằng rộng. D. sông nhiều nước.


39. Phát biểu nào sau đ<b>ây không </b>đúng với sự chyển dịch trong nơng nghiệp của Hoa Kì?
A. Hoạt động thuần nông giảm, hoạt động dịch vụ nơng nghiệp tăng.


B. Nơng nghiệp ở phía đơng phát triển theo hướng sinh thái tổng hợp.
C. Nơng nghiệp ở phía nam tập trung sản xuất theo hướng chuyên canh.
D. Mỗi khu vực nông nghiệp phát triển nhiều loại nơng sản hàng hố.
<b>40. Hoa Kì khơng ph</b>ải là nước xuất khẩu nhiều



A. lúa mì. B. cà phê.
C. ngô. D. đỗ tương.


42. Sự phân hố lãnh thổ sản xuất nơng nghiệp của Hoa Kì chịu tác động chủ yếu nhất của các
điều kiện về


A. đất đai và khí hậu.
B. khí hậu và giống cây.


C. giống cây và thị trường.
D. thị trường và lao động.
44. Ha-oai là nơi phát triển mạnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

45. Biểu hiện của nền kinh tế tri thức ở<b> Hoa Kì khơng ph</b>ải là
A. hiện đại hố thơng tin, liên lạc.


B. phát triển mạnh hàng không - vũ trụ.
C. phân bố cơng nghiệp về phía nam.


D. Mở rộng ngành dịch vụ viễn thông.


46. Phát biểu nào sau đ<b>ây không </b>đúng với kinh tế Hoa Kì?
A. Tổng thu nhập lớn nhất thế giới.


B. GDP bình quân đầu người cao.


C. Công nghiệp khai thác phát triển mạnh.
D. Nông nghiệp đứng đầu thế giới.


<b>TI</b>Ế<b>T 3. TH</b>Ự<b>C HÀNH: TÌM HI</b>Ể<b>U S</b>Ự<b> PHÂN HĨA LÃNH TH</b>Ổ<b> S</b>Ả<b>NXU</b>Ấ<b>TC</b>Ủ<b>AHOA</b>


<b>KÌ </b>


1. Nơng sản chính ở phía Đơng Hoa Kì là
<i> </i>A. cây ăn quả và rau xanh.


B. ngô và củ cải đường.
C. củ cải đường và thuốc lá.
D. thuốc lá và lúa mì


2. Nơng sản chính ở các bang phía Bắc của Hoa Kì là
A. lúa mì.


B. lúa gạo.
C. rau xanh.


D. đậu tương.


4.

Nơng sản chính ở các bang phía Nam của vùng Trung tâm Hoa Kì là
A. lúa mì, cây ăn quả ôn đới.


B. củ cải đường, rau xanh.
C. lúa gạo, cây ăn quả nhiệt đới.


D. rau xanh, các cây ăn quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

C. cây ăn quả. D. củ cải đường.


6.

Vùng Đông Bắc của Hoa Kì là nơi tập trung các ngành sản xuất chủ yếu
A. luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, điện tử.



B. đóng tàu, dệt, chế tạo ô tô, hàng không - vũ trụ.
C. hoá dầu, hàng không - vũ trụ, dệt, luyện kim.
D. luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, hố chất, dệt.


7.

Vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương là nơi tập trung các ngành công nghiệp
A. luyện kim, hàng không - vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thơng.


B. dệt, hàng khơng - vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thơng.
C. hố dầu, hàng khơng - vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thơng.


B. chế tạo ơ tơ, hàng khơng - vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông.


8.

Trung tâm công nghiệp nào sau đ<b>ây khơng n</b>ằm ở phía đơng Hoa Kì?
A. Xan Phran-xi-xcô. B. Niu Ooc-lin.


C. Niu Iooc. D. Sicagô.


9.

Trung tâm công nghiệp nào sau đ<b>ây khơng n</b>ằm ở phía tây Hoa Kì?
A. Xit-tơn. B. Xan Phran-xi-xcô.


C. Phi-la-đen-phi-a. D. Lốt An-giơ-let.


10.

Trung tâm công nghiệp nào sau đ<b>ây khơng n</b>ằm ở vùng Trung tâm Hoa Kì?
A. Bô-xtơn. B. Đa-lat.


C. Xen Lui. D. Mem-phit.


11.

Trung tâm công nghiệp nằm ởđông bắc Hoa Kì là
A. Đi-troi. B. Hiu-xtơn.



C. At-lan-ta. D. Can-dat Xi-ti.


12.

Các trung tâm cơng nghiệp rất lớn của Hoa Kì là


A.

Lốt An-giơ-let, Si-ca-gô, Đi-troi, Phi-la-đen-phi-a, Niu Ooc-lin.


B.

Lốt An-giơ-let, Si-ca-gô, Đi-troi, Phi-la-đen-phi-a, Xan Phran-xi-xcô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>BÀI 7: LIÊN MINH CHÂU ÂU (EU) </b>


<b>TI</b>Ế<b>T 1: EU-LIÊN MINH KHU V</b>Ự<b>C L</b>Ớ<b>N TRÊN TH</b>Ế<b> GI</b>Ớ<b>I </b>
1. Liên minh châu Âu (EU) chính thức ra đời từ năm


A.1951. B.1957.


C. 1967. D. 1993.
2. Tổng số các nước thành viên của EU đến năm 2007 là


A. 25. B. 26.


C. 27. D. 28.


3. Vào năm 2016, nước nào sau đây ra khỏi EU?


A. Pháp. B. Đức.


C. Anh. D. Thụy Điển.
4. Nước nằm giữa châu Âu, nhưng hiện nay chưa gia nhập EU là


A. Thụy Sĩ. B. Ai-len.


C . N a U y . D. Bỉ.


5. Lĩnh vực nào sau đ<b>ây không </b>đặt ra làm mục đích của EU?
A. Kinh tế. B. Luật pháp.


C. Nội vụ. D. Chính trị.
6. Nước gia nhập EU năm 2007 là


A. Ru-ma-ni, An-ba-ni. B. An-ba-ni, Bun-ga-ri.
C. Bun-ga-ri, Ru-ma-ni. D. Ru-ma-ni, I-ta-li-a.
7. Đặc điểm nào sau đ<b>ây không </b>đúng với EU?


A. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất thế giới.
B. Là một trung tâm kinh tế lớn trên thế giới.


C. Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng.
D. Là tổ chức thương mại hàng đầu thế giới.


8. Vào năm 2004, so với Hoa Kì, EU có
A. dân số nhỏ hơn.


B. GDP lớn hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

D. Tỉ trọng trong xuất khẩu của thế giới nhỏ hơn.


9. Số liệu nào sau đ<b>ây khơng </b>đúng với vai trị của EU trên thế giới (năm 2004)?
A. 7,1% dân số.


B. 2,2% diện tích.
C. 31% trong tổng GDP.



D. 29% trong tiêu thụ năng lượng thế giới.
<b>12. EU không ph</b>ải


A. là một trung tâm kinh tế thuộc hàng đầu của thế giới.
B. có sự phát triển kinh tế chênh lệch giữa các nước.
C. là bạn hàng lớn nhất của các nước đang phát triển.
D. có tất cả các nước ở lãnh thổ châu Âu đều tham gia.
13. Điểm nào sau đ<b>ây không </b>đúng với thương mại của EU?


A.

Kinh tế các nước phụ thuộc nhiều vào xuất, nhập khẩu.


B.

EU là bạn hàng lớn nhất của các nước đang phát triển.
C. EU không cổđộng cho tự do buôn bán thế giới.


D.

Các nước đã bỏ hàng rào thuế quan buôn bán với nhau.
14. Các nước nào sau đây ở châu Âu hiện nay vẫn chưa gia nhập EU?


A.

Anh, Pháp.


B.

Pháp, Đức.


C.

Đức, Na uy
D. Na Uy, Thụy Sĩ.


15. Cơ quan nào sau đây dự thảo nghị quyết về các vấn đề của EU?
A. Uỷ ban Liên minh châu Âu.


B. Hội đồng bộ trưởng EU.
C. Nghị viện châu Âu.


D. Toà án châu Âu.


16. Cơ quan nào sau đây kiểm tra những quyết định của các Uỷ ban EU?
A. Cơ quan kiểm toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

17. Cơ quan nào sau đây quyết định các dự thảo nghị quyết của Uỷ ban Liên minh châu Âu?
A. Cơ quan kiểm toán.


B. Hội đồng bộ trưởng EU.
C. Nghị viện châu Âu.


D. Toà án châu Âu.


18. Cơ quan nào sau đây tham vấn các quyết định của Hội đồng Bộ trưởng EU?
A. Cơ quan kiểm toán.


B. Uỷ ban Liên minh châu Âu.
C. Nghị viện châu Âu.


D. Toà án châu Âu.


<b>TI</b>Ế<b>T 2: EU - H</b>Ợ<b>P TÁC, LIÊN K</b>Ế<b>T </b>ĐỂ<b> CÙNG PHÁT TRI</b>Ể<b>N </b>
4. Đặc điểm nào sau đ<b>ây không </b>đúng với thị trường chung châu Âu?


A. Quyền tự do đi lại, cư trú, chọn nghề của mọi công dân được đảm bảo.
B. Các hạn chếđối với giao dịch thanh toán ngày càng được tăng cường.
C. Các nước EU có chính sách thương mại chung bn bán với ngồi khối.
D. Sản phẩm của một nước được tự do bn bán trong tồn thị trường chung.
5. Tự do di chuyển bao gồm tự do



A. cư trú, lựa chọn nơi làm việc, dịch vụ kiểm toán.
B. đi lại, cư trú, dịch vụ vận tải.


C. đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc.
D. đi lại, cư trú, dịch vụ thông tin liên lạc.
6. Tự do lưu thơng hàng hố là


A. tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc.
B. tự do đối với các dịch vụ vận tải, du lịch.
C. Bãi bỏ các hạn chếđối với giao dịch thanh toán.


D. Hàng hố bán ra của mỗi nước khơng chịu thuế giá trị gia tăng
7. Tự do di chuyể<b>n trong EU không bao g</b>ồm tự do


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

C. chọn nơi làm việc.
D. thông tin liên lạc.


8. Tự do lưu thông dịch vụ<b> trong EU không bao g</b>ồm tự do
A. giao thông vận tải.


B. thông tin liên lạc.
C<i>. </i>chọn nơi làm việc.


D. ngân hàng, du lịch.


9. Tự do lưu thông tiền vố<b>n trong EU không ph</b>ải là việc
A. bãi bỏ các rào cản đối với giao dịch thanh toán.
B. các nhà đầu tư có thể chọn nơi đầu tư có lợi nhất.
C. nhà đầu tư mở tài khoản tại các nước EU khác.
D. bỏ thuế giá trị gia tăng hàng hoá của mỗi nước.



11. Phát biểu nào sau đ<b>ây không </b>đúng với thương mại của EU?


A. Kinh tế của các nước phụ thuộc nhiều vào xuất, nhập khẩu.
B. EU là bạn hàng lớn nhất của các nước thuộc thế giới thứ ba.


<i>C . </i>EU không cổđộng cho tự do buôn bán thế giới.


D. Các nước đã dở bỏ hàng rào thuế quan với nhau.


13. Các nước sáng lập và phát triển tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt (Airbus) gồm:
A. Đức, Pháp, Tây Ban Nha.


B. Đức, Pháp, Đan Mạch.
C. Đức, Pháp, Anh.


D. Đức, Pháp, Thụy Điển.


14. Hoạt động nào sau đ<b>ây không th</b>ể hiện sự hợp tác trong sản xuất và dịch vụ của EU?
A. Cùng hợp tác sản xuất máy bay E-bớt.


B. Đường hầm giao thông dưới biển Măng-sơ.
C. Dùng đồng tiền chung của EU.


D. Tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc.


15. Liên kết vùng ở châu Âu là thuật ngữđể chỉ một khu vực
A. biên giới của EU.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

D. không thuộc EU.



16. Phát triển liên kết vùng ở<b> châu Âu không nh</b>ằm chủ yếu vào việc thực hiện các hoạt
động liên kết về


A. kinh tế.
B. chính trị.
C. xã hội.
D. văn hố


17. Hoạt động nào sau đ<b>ây khơng th</b>ực hiện trong liên kết vùng?
A. Đi sang nước láng giềng làm việc trong ngày.


B. Xuất bản phẩm với nhiều thứ tiếng.


C. Các trường học phối hợp tổ chức khoá đào tạo chung.
D. Tổ chức các hoạt động chính trị.


18. Phát triển liên kết vùng ở<b> châu Âu khơng nh</b>ằm mục đích chủ yếu vào việc thực hiện các
hoạt động về


A. kinh tế.
B. chính trị.
C. xã hội.
D. văn hoá


19. Phát biểu nào sau đ<b>ây không </b>đúng với Liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ?
A. Nằm ở khu vực biên giới của Hả Lan, Đức, Bỉ.


</div>

<!--links-->

×