Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.9 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Môn: Chính tả (Nghe - viết) Bài: THẮNG BIỂN (KTKN: 41, SGK: 77). Tuần: 26 Tiết: 26. I. MỤC ĐÍCH: - Nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn trích ; mắc không quá 5 lỗi chính tả. GD MT: Giúp HS biết bảo vệ thiên tai nhằm bảo vệ môi trường. II. CHUẨN BỊ: - GV: SGK, VBT, hai tờ phiếu khổ to viết sẵn nội dung BT2 b. - HS: SGK, VBT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Giáo viên. Học sinh. 1. Ổn định: 2. KTBC: - Gọi HS lên bảng viết: soạt, dõng dạc, nghiệm nghị, hung hăng - Nhận xét . 3. Bài mới: - Học bài: “Thắng biển”. Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết chính tả. - GV đọc mẫu. - Gọi HS đọc dòng thơ cần viết . - Hỏi: + Qua đoạn văn em thấy hình ảnh cơn bão biển hiện ra như thế nào? GD MT: GD HS biết bảo vệ và đấu tranh chống thiên tai, bảo vệ đê điều, nhằm đem lại môi trường trong lành cho con người. - Nhắc HS chú ý cách trình bày đoạn chính tả và những chữ cần viết hoa. - GV rút ra từ khó cho HS ghi vào bảng: “lan rộng, vật lộn, dữ dội, điên cuồng,…”. - GV đọc cho HS viết từng câu. - GV cho HS chữa bài. - GV chấm 10 vở. - Nhận xét bài viết.. Hoạt động 2 : Hướng dẫn luyện tập chính tả Bài 2: - GV gọi HS đọc yêu cầu BT. - Tổ chức cho HS thảo luận nhóm 4. - Gọi đại diện nhóm trình bày. - Dán tờ phiếu lên bảng.. Lop4.com. - Thực hiện. (CHT). Hoạt động cả lớp. - Đọc thầm theo. - HS đọc đoạn văn cần viết. (HT) + Qua đoạn văn, hình ảnh cơn bão biển hiện ra rất hung dữ, nó tấn công dữ dội vào khúc đê mỏng manh. (HT). - Viết hoa chữ cái đầu. Sau dấu chấm. (CHT) - HS ghi vào bảng con. (CHT) - Viết vào vở. - Từng cặp HS đổi vở kiểm tra lỗi đối chiếu qua SGK. Hoạt động cả lớp. - 1 HS đọc bài chính tả. (CHT) - Thực hiện. - Cả lớp đọc thầm để điền vào in hoặc inh vào chỗ trống. Làm vào vở BT. - HS lên bảng điền. (CHT) + (HT) a. nhìn lại – khổng lồ - ngọn lửa – búp nõn – ánh nến – lóng lánh – lung linh – trong nắng.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> – lũ lũ – lượn lên – lượn xuống. b. Lung linh, giữ gìn, bình tĩnh, nhường nhịn, rung rinh, thầm kín, lặng thinh, học sinh, gia đình, thông minh. - Nhận xét. 4. Củng cố - dặn dò: - HS nhắc lại nội dung học tập - Giáo dục HS có ý thức viết đúng , viết đẹp tiếng Việt . - Nhắc nhở HS viết lại các từ sai (nếu có ) - Nhận xét tiết học, xem trước bài chuẩn bị ôn tập thi giữa HKII.. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>