Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Tuần 3 - Lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (351.89 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TuÇn 3 Thø hai ngµy 6 th¸ng 9 n¨m 2010 Tập đọc TiÕt5: Lòng dân I. Môc tiªu: 1. KiÕn thøc: Biết đọc đúng bản kịch. ngắt giọng thay đổi giọng đọc phù hợp với tính cách với tính cách của từng nhân vật trong tình huống kịch. - Hiểu nội dung ý nghĩa: Ca ngợi dì Năm dũng cảm, mưu trí lừa giặc cứu cán bộ cách mạng 2: Kỹ năng: đọc lưu loát, đọc đúng và đọc diễn cảm bản kịch. 3: Thái độ: Giáo dục HS cần dũng cảm trong học tập cũng như trong mọi công việc. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh sgk, bảng phụ. III. Hoạt động dạy học 1. Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - Đọc thuộc lòng bài thơ “Sắc màu em yêu” ( 2 hs) 3. Bài mới Hoạt động của trò Hoạt động của thầy 3.1: Giới thiệu bài - HS: Quan s¸t tranh SGK. - HS: 1 HS đọc toàn bài 3.2: Luyện đọc Đoạn 1: Từ đầu….dì năm - GV: Hướng dẫn cách đọc và chia Đoạn 2: Từ lời cai…tao bắn đoạn Đoạn 3: Còn lại - GV: Treo bảng phụ hướng dẫn phân biệt tên nhân vật với lời nói của Cai: (Xẵng giọng) // Chồng chị à ? Dì Năm:- Dạ, chồng tui. nhân vật. Cai:- Để coi…( lính trói dì Năm lại). HS: 1 HS Đọc chú giải - GV: Đọc mẫu toµn bµi. 3.3: Tìm hiểu bài - GV: Yêu cầu lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi. - Chú bị bọn giặc ruợt đuổi bắt, chạy vào +CH: Chú cán bộ gặp chuyện gì nhà dì Năm . nguy hiểm ? + CH: Dì Năm đã nghĩ ra cách gì để - Dì vội đưa cho chú 1 chiếc áo khác để thay, cho bọn giặc không nhận ra rồi bảo cứu chú cán bộ ? chú ngồi xuống chõng vờ ăn cơm ,làm như chú là chồng dì. + CH: Qua hành động đó,em thấy dì -Dì Năm rất nhanh trí dũng cảm lừa địch. Năm là người như thế nào ?. Ý1: Sự dũng cảm nhanh trí của dì Năm.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> -GV: chốt ý + CH:Chi tiết nào trong đoạn kịch làm em thích nhất? Vì sao? - GV: chốt ý +CH: Qua bài em thấy nội dung vở kịch nói gì ?. -Chi tiết kết thúc phần một của vở kịch là hấp dẫn nhất vì đẩy mâu thuẫn kịch lên đến đỉnh điểm thắt nút. Ý2:Ca ngợi dì Năm dũng cảm mưu trí cứu cán bộ. * Nội dung: Ca ngợi dì Năm dũng cảm, mưu trí lõa giặc, cứu cán bộ cách mạng. 3.4: LuyÖn đọc diễn cảm - GV: Hướng dẫn luyện đọc phân vai - HS: 5 HS đọc diÔn c¶m theo 5 vai - HS: Thi đọc diễn cảm. -GV: Nhận xột, đánh giá. 4. Củng cố: - Vở kịch Lòng dân nói lên điều gì ? (Nói lên tấm lòng của người dân Nam Bộ. Nhân vật dì Năm đại diện cho bà con Nam Bộ: rất dũng cảm mưu trí,…cách mạng). 5. Dặn dò: - Về nhà đọc lại bài và đọc trước bài Lòng dân phần hai. ************************************************ Toán Tiết 11: Luyện tập I. Mục tiêu: 1.Kiến thức:Củng cố cách chuyển hỗn số thành phân số.Biết cộng, trừ, nhân chia hỗnsố. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia so sánh hỗn số. 3. Thái độ: Giáo dục lòng say mê học toán. II. Đồ dùng dạy học - GV:Bảng phụ (BT2) - HS: Bảng con (BT1) III. Hoạt động dạy học 1. Ổn định tổ chức: Hát 2. Kiểm tra bài cũ: - 2HS lªn b¶ng.. 4 3 14 18 32 2 3    5 5 5 5 5. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy 3.1: Giới thiệu bài 3.2: Hướng dẫn làm bài tập Bài 1(14): Chuyển các hỗn số sau thành phân số:. ;. 2 1 16 9 7 3 2    4 4 4 4 4. Hoạt động của trò - HS: Nêu yêu cầu bài tập - HS: Làm vào bảng con 3 13 2  ; 5 5 3 75 9  ; 8 8. -GV: Nhận xét sửa chữa.. Lop4.com. 9 49 5  9 9 7 127 12  10 10.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 2(14): So sánh các hỗn số: -GV: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập GV: đáp án đúng trên bảng phụ và nhận xét.. -HS: Đọc yêu cầu bài tập -HS: Làm bài vào nháp sau đó nối tiếp nhau và nêu kết quả và giải thích cách làm của mình. 9 9 4 9 2 ; b. 3  3 10 10 10 10 1 9 4 2 c. 5  2 ; đ. 3  3 10 10 10 5. a. 3. Bài 3(14): Chuyển các hỗn số sau thành phân số rồi thực hiện phép tính. - HS nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài vào vở. 1 1 3 4 9 8 17 2 3 2 3 6 6 6 2 4 8 11 56 33 23 b. 2  1      3 7 3 7 21 21 21 1 8 21 168 2  14 c. 2  5    3 4 3 4 12. a. 1  1      - GV: Cho HS làm vào vở sau đó thu bài chấm điểm.. 4. Củng cố: - HS nh¾c l¹i cách chuyển hỗn số thành phân số vµ c¸ch thực hiện phép cộng , phép trừ 2 phân số cùng mẫu số và khác mẫu số. 5.Dặn dò: - Về làm bài trong vở bài tập và chuẩn bị tiết sau. ************************************************** Kể chuyện Tiết 3: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia. I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Kể được 1 câu chuyện (đã chứng kiến, tham gia hoặc được biết qua truyền hình phim ảnh hay đã nghe đã đọc) về người có việc làm tốt góp phần xây dựng quê hương đất nước. Biết trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện đã kể 2.Kỹ năng : Nghe kể và biết đánh giá đúng lời kể của bạn. 3.Thái độ: Giáo dục HS nên làm những việc tốt để góp phần xây dựng quê hương đất nước. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ III.Hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức: Hát 2.Kiểm tra bài cũ: - Kể lại một sè anh hùng danh nhân nước ta mµ em biÕt ( 2 HS) 3.Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3.1:Giới thiệu bài 3.2: Hướng dẫn HS tìm hiểu đề bài. -GV: Gọi HS đọc đề bài và trả lời câu -Đề bài yêu cầu kể một việc làm tốt hỏi. góp phần xây dựng quê hương đất nước.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> + CH: Đề bài yêu cầu gì ?. -Việc làm tốt, góp phần xây dựng quê hương đất nước.. -GV:Gạch chân những từ ngữ quan trọng. +CH: Yêu cầu của đề bài là kể việc làm -Việc làm tốt là việc làm mang gì? lợi…cho cộng đồng. +CH: Theo em thế nào là việc làm tốt ? -Là những người sống xung quanh em, những người có việc làm thiết thực…cho quê hương đất nước. +CH: Nhân vật chính trong truyện em kể là ai ? +CH: Theo em những việc làm thế nào được coi là việc làm tốt, góp phần xây dựng quê hương đất nước ?. + Cùng nhau trồng cây gây rừng... + Cùng nhau xây dựng đường điện. + Vệ sinh đường làng ngõ xóm… -HS: Viết ra nháp dàn ý câu chuyện.. -GV: Treo bảng phụ nội dung 3 gợi ý nh­ SGK. - HS: kể theo nhóm đôi từng cặp HS 3.3: Thực hành kể chuyện kể cho nhau nghe câu chuyện của mình. - HS: Thi kể trước lớp trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. - GV: Nhận xét bình chọn bạn kể chuyển hay tự nhiên nhất 4. Củng cố: -Những câu chuyện, nhân vật hành động của nhân vật mà các em kể là những con người có thật hay không ? - GV nhËn xÐt giê häc. 5. Dặn dò: -Về nhà chuẩn bị bài sau. *********************************************** Đạo đức Tiết 3: Có trách nhiệm về việc làm của mình I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết thế nào là trách nhiệm về việc làm của mình. Khi làm việc gì sai biết nhận và sửa chữa. 2.Kỹ năng: Biết ra quyết định và kiên định để bảo vệ ý kiến đúng của mình. 3.Thái độ:Giáo dục HS tán thành những hành vi đúng. III. Đồ dùng dạy học: - GV: Một số tình huống. - HS: Thẻ màu . III. Hoạt động dạy học: 1. æn định tổ chức: Hát 2.Kiểm tra bài cũ:. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Nhắc lại ghi nhớ của bài em là HS lớp 5. 3.Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3.1: Giới thiệu bài 3.2: Tìm hiểu truyện - GV: Cho HS đọc thầm và suy nghĩ về - HS:Thảo luận cả lớp. câu chuyện. - CH: Đức đã gây ra chuyện gì? - Đức vô ý đá quả bóng vào Doan và chỉ có Đức với Hợp biết. -CH: Sau khi gây ra chuyện Đức cảm - Đức tự thấy phải có trách nhiệm về thấy như thế nào? hành động của mình và suy nghĩ tìm cách giải quyết phù hợp nhất võa cã lÝ, vừa có tình. -CH: Theo em, Đức nên giải quyết - HS: trả lời việc này thế nào cho tốt? Vì sao ? - CH:Qua câu chuyện của Đức chúng - KL:Mỗi người cần phải suy nghĩ ta rút ra điều gì ? trước khi hành động và chịu trách nhiệm về việc làm của mình. 3.3: Làm bài tập - GV:Nêu yêu cầu bài tập 1: - HS:Thảo luận theo nhóm đôi và trình bày trước lớp. - GV:Kết luận - Các ý (a,b,d,g) là những biểu hiện của người sống có trách nhiệm. Ý (c, đ,e ) không phải là biểu hiện của người sống có trách nhiệm. - Biết suy nghĩ trước khi hành động , dám nhận lỗi ; làm việc gì thì làm đến nơi đến chốn… là những biểu hiện của những người có trách nhiệm.Đó là nh÷ng ®iÒu chúng ta cần học tập. 3.4: Bày tỏ thái độ - HS:Bày tỏ ý kiến của mình qua thẻ - GV:nêu yêu của bài tập 2: màu. -Tán thành ý kiến a, đ. -Không tán thành ý kiến b,c,d. - GV:Kết luận 4. Củng cố: 3-4 HS nêu ghi nhớ cña bµi. - GV nhËn xÐt giê häc. 5. Dặn dò: - Về học thuộc ghi nhớ và chuẩn bị tiết sau. ******************************************************************. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ ba ngày 7 tháng 9 năm 2010. Toán Tiết 11: Luyện tập chung I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết chuyển phân số thành phân số thập phân. Hỗn số thành phân số . Số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn, số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị đo. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng chuyển phân số thành phân số thập phân,hỗn số thành phân số. 3. Thái độ: Giáo dục lòng say mê học toán. II. Đồ dùng dạy- học: - GV: B¶ng phô (BT3) - HS: Bảng con (BT1vµ 2) III. Hoạt động dạy- học: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số - H¸t. 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra vở bài tập cña 5 học sinh. 3. Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3.1: Giới thiệu bài 3.2: Hướng dẫn luyện tập Bài 1(15): Chuyển các phân số - HS đọc yêu cầu bài. - HS: Làm vào bảng con sau thành phân số thập phân 14 2  ; 70 10 75 25  ; 300 100. -GV: Nhận xét sửa chữa.. 1 HS nêu yêu cầu bài tập. Bài 2(15): Chuyển các hỗn số sau thành phân số.. 2 42 8  5 5 3 31 4  7 7. (Hai hỗn số sau dành cho HS khá , giỏi) -GV: Nhận xét sửa chữa. Bài 3(15): Viết phân số thích hợp vào ô trống. -GV: nêu yêu cầu bài tập, treo bảng phụ và hướng dẫn mẫu. 11 44  25 100 23 46  500 1000. ; ;. 3 23 5  4 4 1 21 2  10 10. -HS: Làm bài vào nháp sau đó 3 HS lên bảng làm bài. 1 3 m ; 3 dm = m 10 10 1 b, 1g = kg 1000 1 8 8g= kg = kg 1000 125. 10 dm = 1m ; 1 dm = a , 1dm = 3 dm =. Lop4.com. 1 m 10. 3 m 10.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - GV: nhận xét, sửa sai.. 9 25 1 m 25g = kg = kg 10 1000 40 6 1 1 c, 1 phút = giờ ; 6 phút = giờ = giờ 60 10 60 12 1 12 phút = giờ = giờ 60 5 7 7 MÉu: 5m 7dm = 5m + m = 5 m 10 10. 9 dm =. Bài 4(15): Viết các số đo độ dài ( theo mÉu) - GV: Hướng dẫn mẫu.. - HS: Làm bài vào vở. - GV: Thu bài chấm điểm và nhận xét .. Bài 5(15): (Dành cho HS khá, giỏi). 3 3 dm = 2 m 10 10 37 37 4m 37cm = 4m = cm = 4 m 100 100 53 53 1m 53 cm = 1m + cm = 1 m 100 100. 2m 3 dm = 2m +. 1HS đọc yờu đề bài - HS: Làm bài vào vở nháp, 1 HS lên bảng. Bài giải 3m và 27cm = 327cm = 32. 7 27 dm = 3 m 100 10. Vậy chiều dài sợi dây đo được: 327cm ; 32. - GV: Nhận xét, chữa bµi.. 7 27 dm ; 3 m 10 100. 4. Củng cố: - HS nhắc lại cách chuyển phân số thành phân số thập phân. - GV nhËn xÐt giê häc. 5. Dăn dò: - Về làm bài trong vở bài tập. ************************************************ Âm nhạc Đ/c Hiếu soạn giảng ************************************************* Luyện từ và câu Tiết 5 MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN DÂN (Trang27) I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Mở rộng, hệ thống hoá về vốn từ “nhân dân” Biết một số thành ngữ ca ngợi phẩn chất của nhân dân Việt Nam. Xếp được từ ngữ cho truớc về chủ điểm Nhân dân vào nhóm thích hợp nắm một số thành ngữ tực ngữ nói về phẩn chất tốt đẹp của nguời Việt Nam. 2.Kỹ năng: Vận dụng làm đúng các bài tập về chủ điểm nhân dân. 3.Thái độ: Bồi dưỡng thói quen dùng từ đúng cho HS. II. Đồ dùng dạy- học:. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - GV: phiếu học tập bài 1 III. Các hoạt động dạy- học: 1. æn định tổ chức (1p) 2. Kiểm tra bài cũ (2p) Kiểm tra vở bài tập của HS. 3. Bài mới: TG Nội dung Hoạt động của thầy và trò (1p) H§ 1: Giới thiệu bài (28p) H§ 2 :Hướng dẫn làm bài tập Bài1: XÕp các từ trong ngoÆc đơn vào - GV: Chia nhóm và phát phiếu. nhóm thích hợp. - HS: Thảo luận nhóm sau đó đại a. Công nhân: Thợ điện cơ khí diện nhóm trình bày. b. N«ng dân: Thợ cấy, thợ cày - GV: Nhận xét sửa chữa c. Doanh nhân: Tiểu thương, chủ tiệm. d. Quân dân: Đại uý, trung sĩ e. Trí thức: Giáo viên, bác sĩ, kỹ sư. g. Học sinh: HS tiểu học, HS trung - GV: Nêu yêu cầu bài tập. học. Bài 2: Các thành ngữ, tục ngữ dưới - HS: Làm việc cá nhân sau đó phát đây nói lên phẩn chất gì của người biểu ý kiến. Việt Nam ta. - GV: Nhận xét và chốt lại lời giải + Chịu thương chịu khó: Cần cù, chăm đúng. chỉ, không ngại khó ngại khổ. + Dám nghĩ dám làm: mạnh dạn, tạo bạo,… + Muôn người như một: đoàn kết thống nhất ý chí và hành động. -HS : 1 HS nêu yêu cầu bài. + Trọng nghĩa khinh tài: Coi trọng đạo -HS: Làm bài vào vở sau đó nèi tiÕp lý và tình cảm coi nhẹ tiền bạc tr¶ lêi: + Uống nước nhớ nguồn: Biết ơn a. V× sao người Việt Nam ta gọi nhau người đã đem lại những điều tốt đẹp là đång bào ? cho mình. Bài 3: §äc truyÖn vµ tr¶ lêi c©u hái: b. Từ bắt đầu từ tiếng đồng (có nghĩa - Người Việt Nam ta gọi nhau là đång là “cùng”) bào vì đều sinh ra từ bọc trăm trứng của mẹ Âu Cơ. - Đông môn: Cùng học một thầy, cùng trường c. Đặt câu víi mét trong nh÷ng tõ võa Đồng chí: Người cùng một chí t×m ®­îc. hướng Đồng thời: Cùng một lúc Động bọn cùng nhóm làm vịêc bất luơng. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> + Cả lớp đồng thanh hát một bài. + Ngày thứ hai häc sinh toàn trường mặc đồng phục. 4. Củng cố: (2p) - GV nªu một số thành ngữ ca ngợi phẩm chất của nhân dân Vịêt Nam. - GV nhËn xÐt giê häc. 5. Dặn dò: (1p) - Về xem lại bài và chuẩn bị bài luyện tập về từ đồng nghĩa. Chính tả: (Nhớ- viết). Tiết 3. THƯ GỬI CÁC HỌC SINH (Trang 26) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nhớ và viết đúng chính tả đoạn học thuộc lòng trong bài. Chép đúng vần của từng tiếng trong 2 dòng thơ vào mô hình cấu tạo vần, biết được cách đặt dấu thanh ở âm chính. 2. Kỹ năng: Rốn kỹ năng viết đỳng mẫu, trình bày sạch đẹp. Viết đạt tốc độ quy định. 3. Thái độ: Giáo dục HS giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy- học: - GV. Bảng phụ (BT2) III. Các hoạt động dạy học. 1. Ổn định tổ chức: (1p) 2. Kiểm tra bài cũ: (2p) - 2 HS lên bảng viết : Lương Ngọc Quyến, khoét, nghĩa. 3. Bài mới TG Nội dung Hoạt động của thầy và trò (1p) H§ 1: Giới thiệu bài (15p) H§ 2: Hướng dẫn nghe -viết - GV: Đọc bài viết. - HS: Theo dõi đọc thầm lại bài . HS đọc thuộc lòng lại bài viết. - 80 năm giời, nô lệ, yếu hèn, kiến - HS: Tù t×m tõ khã vµ viết vào bảng thiết, vinh quang, cường quốc… con HS: Nhí viÕt bµi vµo vë - GV: Thu bài chấm điểm sau đó nhận xét . Hoạt động 3: Bài tập - GV: Nêu yêu cầu bài tập và treo bảng phụ. - HS: Làm bài vào nháp sau đó 2 –. (12p). Lop4.com. Bài tập 2: Chép vần của từng tiếng trong hai dòng thơ sau vào mô hình cấu tạo vần dưới đây: Tiếng Vần Âm Âm Âm cuối.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> chính em e m yêu yª u a u màu i m tím o a hoa a cà o a hoa i m sim Bài 3: Dựa vào mô hình cấu tạo vần cho biết khi viết một tiếng dấu thanh cần đặt ở đâu. Kết luận: Dấu thanh luôn được đặt ở âm chính, dấu nặng đặt bên dưới âm chính, các dáu khác đặt ở phía trên âm chính. 3 HS lên làm trªn bảng phụ. - GV: Nhận xét ch÷a bµi.. đệm. - HS: Đọc yêu cầu bài tập và làm vào vở bài tập sau đó HS lên bảng. - GV: Kết luận. 4. Củng cố: (2p) - HS nhắc lại cấu tạo của vần và quy tắc đặt dấu thanh trong tiếng. - GV nhËn xÐt giê häc. 5. Dặn dò: (1p) - Về viết lại bài và lµm bµi vµo vë bµi tËp.. Khoa học Tiết 5. CẦN LÀM GÌ ĐỂ CẢ MẸ VÀ EM BÉ ĐỀU KHOẺ ? (Trang 12) I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Nêu được những việc nên làm hoặc không nên làm để chăm sóc phụ nữ mang thai.Xác định được nhiệm vụ của người chồng và các thành viên trong gia đình. 2.Kỹ năng: HS nắm được nhiệm vụ của các thành viên trong gia đình để chăm sóc phụ nữ khi mang thai. 3.Thái độ: Giáo dục HS có ý thức giúp đỡ phụ nữ có thai. II. Đồ dùng dạy -học: - GV: Hình SGK III.Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức (1p) Hát 2.Kiểm tra bài cũ (2p) - Cơ thể chúng ta được hình thành như thế nào? 3.Bài mới: TG Nội dung Hoạt động của thầy và trò (1p) H§ 1: Giới thiệu bài. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> H§ 2: Làm việc với SGK -GV: Giao nhiệm vụ và hướng dẫn -HS:Quan sát hình 1,2,3,4 SGK -CH: Phụ nữ có thai nên và không nên làm gì ? Tại sao? - HS: Tr¶ lời. (9p). - Nªn: Ăn uống đủ chất, đủ lượng Đi khám thai định kì 3 tháng 1lần. Kh«ng nªn: dùng các chất kích thích như thuốc lá, thuốc lào, lao động nặng. … * Phụ nữ có thai cần: -Ăn uống đủ chất đủ lượng, không dùng các chất kích thích như thuốc lá, thuốc lào,… -Tránh lao động nặng , tránh tiếp xúc với các chất độc hoá học. -Đi khám thai định kì 3 tháng 1 lần. -Tiêm vác xin phòng và uống thuốc khi cần theo chỉ dẫn của bác sĩ.. - GV: Kết luận. H§ 3: Thảo luận lớp - GV: Hướng dẫn HS quan sát các hình SGK. - HS: Quan sát các hình và nêu nội dung của từng hình.. - CH: Mọi người trong gia đình cần làm gì để thể hiện sự quan tâm,chăm sóc đối với phụ nữ có thai? - HS: Trả lời - GV: Kết luận. H§ 4: Đóng vai - GV: Nêu yêu cầu thảo luận về việc giúp đỡ phụ nữ có thai? - HS:Thảo luận nhóm 6 sau đó các nhóm trình bày trước lớp.. (9p). Hình 1:Bữa ăn nên có đủ 4 nhóm thức ¨n. H×nh2:C¸c lo¹i chÊt kÝch thÝch. H×nh3: Phô n÷ cã thai kh¸m b¸c sÜ. H×nh4:Phô n÷ cã thai ®ang g¸nh nÆng. Hình 5:Bữa ăn của gia đình.. - Mọi người trong gia đình cần giúp đỡ vÒ c«ng viÖc còng nh­ tinh thÇn cho phô n÷ cã thai… - KL: Chuẩn bị cho bé chào đời là trách nhiệm của mọi người trong gia đình, đặc biệt là người bố. (10p) Chăm sóc người mẹ khi mang thai…giảm được nguy hiểm có thể xảy ra khi sinh con.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - GV: Nhận xét bổ sung 4. Củng cố: (2P) - Gọi 3 - 4 HS nêu lại hai kết luận trên. 5. Dặn dò: (1P) - Về học thuộc bài và xem bài sau: Bµi 6. ****************************************************************** Thứ tư ngày 8 tháng 9 năm 2010. Tập đọc TiÕt 6 LÒNG DÂN (Trang 29) I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Đọc đúng ngữ điệu các câu kể, hỏi, cảm, khiến, biết đọc ngắt giọng thay đổi giọng đọc phù hợp tính cách nhân vật và tình hưống trong đoạn kịch. Hiểu nội dung ý nghĩa vở kịch: Ca ngợi mẹ con dì Năm dũng cảm mưu trí lõa giặc, cứu cán bộ. 2.Kỹ năng: Giúp HS đọc đúng ,đọc diễn cảm vở kịch. 3.Thái độ: Giáo dục HS cảm phục sự dũng cảm,mưu trí của người dân Nam Bộ trong kháng chiến chống Pháp. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh minh hoạ (HĐ1), bảng phụ (HĐ4) III.Các hoạt động dạy học: 1. æn định tổ chức (1p) Hát 2. Kiểm tra bài cũ (2p) - 2 HS nèi tiÕp ®ọc bài Lòng dân phần một. 3. Bài mới: TG Nội dung Hoạt động của thầy và trò (1p) H§ 1: Giới thiệu bài (tranh minh hoạ) (10p) H§ 2: Luyện đọc - HS: 1 HS đọc bài Đoạn 1: T ừ đ ầu…chú cán bộ - GV: Hướng dẫn cách đọc và chia Đoạn 2: Lời cai…lời dì Năm đoạn Đoạn 3: Phần còn lại - HS: Đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó. - HS: Đọc phần chú giải - HS: Đọc trong nhóm và thi đọc. (9p) - GV: Đọc diễn cảm toàn bài H§ 3: Tìm hiểu bài -HS: Đọc thầm toàn bài và trả lời - Khi bọn giặc hỏi: Ông đó phải là tía câu hỏi: mày không ?...chứ hổng phải tía. -CH : An đã làm cho bọn giặc - Dì vờ hỏi chú cán bộ giấy tờ để chỗ mừng hụt như thế nào ? nào, khi cầm giấy tờ ra thì lại nói rõ -CH: Những chi tiết nào cho thấy. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> dì Năm ứng xử rất thông minh ? - GV: Nhận xét CH: Em có nhận xét gì về từng nhân vật trong đoạn kịch ?. tên tuổi của chồng…mà nói theo - Bé An: vô tư, hồn nhiên nhưng rất nhanh trí tham gia vào màn kịch do má dàn dựng. + Dì Năm: rất mưu trí dũng cảm, lừa giặc cứu cán bộ.. +CH: Vì sao vở kịch được đặt tên là Lòng dân ? + CH: Nội dung chính của vở kịch là gì ? Hoạt động 4: Đọc diễn cảm - HS: 4 HS đọc nối tiếp lại bài. - GV:Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn 1 trên bảng phụ theo cách phân vai - HS: Đọc diễn cảm và thi đọc diễn cảm. - GV: Nhận xét đáng giá. (9p). + Chú cán bộ: bình tĩnh tự nhiên tham gia vào màn kịch…để lừa địch. + Cai, lính: khi thì hống hách…xu nịnh -Vở kịch thể hiện tấm lòng son sắt của người dân Nam Bộ đối với cách mạng. Nội dung: Ca ngợi mẹ con dì Năm dũng cảm, mưu trí để lừa giặc, tấm lòng son sắt của người dân Nam Bộ đói với cách mạng. Cai: - Hừm …tao bắn. An: - Dạ …phải tía… Cai: - Hí hửng…là ai nào ? An: - Dạ, cháu…phải tía. Cai: - Thằng ranh…đứa coi.. 4.Củng cố (2p) - Em thích nhất chi tiết nào trong đoạn kich ? Vì sao ? - HS trả lời theo ý thÝch cña m×nh. 5.Dặn dò (1p) Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài Nghìn năm văn hiến Toán Tiết 12 LUYỆN TẬP CHUNG ( trang 15) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết chuyển phân số thành phân số thập phân. Hỗn số thành phân số .Số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn, số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị đo. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng chuyển phân số thành phân số thập phân,hỗn số thành phân số. 3. Thái độ: Giáo dục lòng say mê học toán. II. Đồ dùng dạy- học: - GV: B¶ng phô (BT3) - HS: Bảng con (BT1vµ 2). Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> III. Các hoạt động dạy- học: 1. Ổn định tổ chức: (2p) Kiểm tra sĩ số - H¸t. 2. Kiểm tra bài cũ: (2p) - Kiểm tra vở bài tập cña 5 học sinh. 3. Bài mới : TG Nội dung Hoạt động của thầy và trò (1p) H§1: Giới thiệu bài (27p) H§2: Hướng dẫn luyện tập Bài 1(15): Chuyển các phân số sau thành phân số thập phân. - GV: Gọi HS đọc yêu cầu bài. 14 2 11 44 - HS: Làm vào bảng con   ; 70 10 25 100 -GV: Nhận xét sửa chữa. 75 25 23 46   ; 300. 100. 500. 1000. Bài 2(15): Chuyển các hỗn số sau thành phân số.. -HS: 1 HS nêu yêu cầu bài tập. -GV: Nhận xét sửa chữa.. 2 42 8  ; 5 5 3 31 4  ; 7 7. -GV: nêu yêu cầu bài tập, treo bảng phụ và hướng dẫn mẫu -HS: Làm bài vào nháp sau đó 3 HS lên bảng làm bài. - GV: nhận xét, sửa sai.. 3 23 5  4 4 1 21 2  10 10. Bài 3(15): Viết phân số thích hợp vào ô trống. 1 3 m ; 3 dm = m 10 10 1 1 a , 1dm = m b, 1g = kg 10 1000 1 3 8 3 dm = m 8g= kg = kg 10 1000 125 9 25 1 9 dm = m 25g = kg = kg 10 1000 40 6 1 1 c, 1 phút = giờ ; 6 phút = giờ = 60 10 60. 10 dm = 1m ; 1 dm =. giờ 12 phút =. 12 1 giờ = giờ 60 5. Bài 4(15): Viết các số đo độ dài ( theo mÉu) 7 7 m=5 m 10 10 3 3 2m 3 dm = 2m + dm = 2 m 10 10 37 37 4m 37cm = 4m = cm = 4 m 100 100 53 53 1m 53 cm = 1m + cm = 1 m 100 100. MÉu: 5m 7dm = 5m +. - GV: Hướng dẫn mẫu. - HS: Làm bài vào vở - GV: Thu bài chấm điểm và nhận xét .. Bài 5(15):. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> -GV: Gọi 1HS đọc yờu đề bài - HS: Làm bài vào vở, 1 HS lên bảng. - GV: Nhận xét, chữa bµi.. Bài giải 3m và 27cm = 327cm = 32. 7 27 dm = 3 m 100 10. Vậy chiều dài sợi dây đo được: 327cm ; 32. 7 27 dm ; 3 m 10 100. 4. Củng cố: (2p) - HS nhắc lại cách chuyển phân số thành phân số thập phân. - GV nhËn xÐt giê häc. 5. Dăn dò: (1p) - Về làm bài trong vở bài tập. ThÓ dôc TiÕt 5. Đội hình đội ngũ – Trò chơi “ Bỏ khăn “ (Trang:48) I.Môc tiªu : - Ôn để củng cố và nâng cao kĩ thuật các động tác về đội hịnh đội ngũ : Dóng hµng, ®iÓm sè, b¸o c¸o, …… - Trò chơi “ Bỏ khăn “ : y/c HS tập trung chú ý , nhanh nhẹn khéo léo , chơi đúng luËt…… II. Địa điểm và phương tiện : - Sân trường sạch sẽ , 1 còi và 2 khăn tay III.Các hoạt động dạy học: Néi dung Hoạt động của thầy và trò TG 1. PhÇn më ®Çu . (8p) + GV nhËn líp , phæ biÕn ND tËp luyÖn. + Trß ch¬i : DiÖt c¸c con vËt cã §HTT h¹i. x x x x x x x - §øng t¹i chç vç tay vµ h¸t 1 bµi . x x x x x x x (22p) x x x x x x x x 2. PhÇn c¬ b¶n : x - LÇn1,2 GV ®iÒu khiÓn vµ söa sai - Theo đội hình tập trung . cho HS - LÇn 3,4 GV quan s¸t , nhËn xÐt a, Đội hình đội ngũ söa , HS tËp theo tæ . - ¤n tËp hîp hµng däc, dãng hµng, - C©c tæ thi tr×nh diÔn điểm số, báo cáo, đứng nghiêm, - GV cïng HS qs nhËn xÐt vµ biÓu nghØ, quay ph¶i, tr¸i, dån hµng, dµn dương. hµng… b.Trò chơi vận động - Chuyển đội hình vòng tròn - cho c¶ líp cïng ch¬i. GV: nªu tªn trß ch¬i - Tập hợp HS theo đội hình chơi,. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> gi¶i thÝch c¸ch ch¬i” bá kh¨n “. 3. PhÇn kÕt thóc : + TËp hîp líp.. (5p). - GV quan s¸t nhËn xÐt .. - HS Chạy đều, nối thành 1 vòng trßn nhá, quay mÆt vµo t©m . .. + GV nhận xét đánh giá giờ học. - HS vn tËp luyÖn tèt Tập làm văn. Tiêt 5. LUYỆN TẬP TẢ CẢNH. (Trang 31). I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Biết hoàn chỉnh các đoạn văn dựa theo nội dung chính của mỗi đoạn.Biết chuyển một phần trong dàn ý bài văn tả cơn mưa trong thành một đoạn văn miêu tả chân thực tự nhiên. 2. Kỹ nẵng: Rèn kỹ năng lập dàn ý bài văn tả cảnh. 3. Thái độ: Bồi dưỡng tâm hồn, cảm xúc cho HS. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Phiếu học tập (BT1) III. Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức: (1p) 2. Kiểm tra bài cũ: (2p) - Kiểm tra vở bài tập cña 3 HS. 3. Bài mới: TG Hoạt động của thầy và trò (1p) H§ 1: Giới thiệu bài (28p) H§ 2: Hướng dẫn làm bài tập - GV: Nêu yêu cầu bài tập - HS: Đọc bài văn Mưa rào và thảo luận theo nhóm vµo phiÕu häc tËp theo c©u hái SGK,sau đó đại diện nhóm tr×nh bày kết quả. - GV: Nhận xét chốt lại lời giải đúng.. Lop4.com. Nội dung Bài 1(31): Đọc đoạn văn sau vµ trả lời câu hỏi: a, Những dấu hiệu báo cơn mưa sắp đến: Mây: nặng, đặc xịt, lổm ngổm đầy trời,… Gió: thổi giật, bỗng đổi mát lạnh,… b, Những từ ngữ tả tiếng mưa hạt mưa…kết thúc cơn mưa. Tiếng mưa lúc đầu lẹt đẹt, lách tách, về sau mưa ù xuống, rào rào…đổ ồ ồ. Hạt mưa: những giọt nước lăn xuống, tuôn rào rào…trắng xoá. c, Những từ ngữ tả con vật bầu trời, trong và sau trận mưa. Trong mưa lá đào, lá na vẫy tay run rẩy..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> -GV: Gọi HS đọc yêu cầu bài và hướng dẫn HS lập dàn ý bài văn miêu tả cơn mưa qua c©u hái , HS tr¶ lêi: +CH: Phần mở bài cần nêu những gì +CH: Em miêu tả cơn mưa theo trình tự nào ? +CH: Những cảnh vật nào chúng ta thường gặp trong cơn mưa ? +CH: Phần kết bài em nêu những gì -HS: Lập dàn ý bài văn miêu tả một cơn mưa sau đó một số HS trình bày bài viết của mình. -GV: Cïng HS nhận xét chấm điểm một số đoạn văn hay.. Con gà trống ướt lướt. d,Tác giả đã quan sát cơn mưa bằng mắt, tai, cảm giác của làn da, mũi. Bài 2(32):Từ những điều em đã quan sát được lập dàn ý miêu tả một cơn mưa. - Giới thiệu điểm mình quan sát cơn mưa hay những dấu hiệu báo cơn mưa sắp đến. - Miêu tả cơn mưa theo trình tự thời gian: miêu tả từng cảnh vật trong cơn mưa. - Cảnh vật thường có trong mưa: mây gió bầu trời, mưa, con vật, cây cối, con người, chim muông,… - Nêu cảm xúc của mình hoặc cảnh vật tươi sáng sau cơn mưa.. 4. Củng cố: (2p) - Nhắc lại cấu tạo của bài văn tả cảnh . - GV nhËn xÐt giê häc. 5. Dặn dò (1p) - Về xem lại bài và chuẩn bị cho tiết sau Luyện tập tả cảnh. Mĩ thuật: Tiết 3: Vẽ tranh: Đề tài trường em I,Mục tiêu : 1- HS biết tìm ,chọn các hình ảnh đẹp về nhà trường để vẽ tranh. 2- HS biết cách vẽ và vẽ được tranh về đề tài trường em. 3- HS yêu mến và có ý thức giữ gìn , bảo vệ ngôi trường của mình. II, Chuẩn bị: -Một số tranh ảnh bài vẽ về nhà trường. -Tranh ở bộ đồ dùng DH. III, Các hoạt động dạy-học: 1,Giới thiệu bài : 2, HĐ 1:Tìm, chọn nội dung đề tài:. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> -GV giới thiệu tranh ảnh và gợi ý để HS nhớ lại các hình ảnh về nhà trường -GV bổ sung . _GV lưu ý HS :Lựa chọn nội dung yêu thích, phù hợp với khả năng tránh chọn những nội dung khó, phức tạp. 3, HĐ2: Cách vẽ tranh :. -HS phát biểu -HS lắng nghe.. -HS quan sát và ghi nhớ cách vẽ: +Chọn các hình ảnh tiêu biểu phù hợp với nội dung đề tài . -GV cho HS xem hình tham khảo ở SGK, + Sắp xếp các hình ảnh chính , phụ cho đồ dung dạy học và gợi ý HS cách vẽ. cân đối . +Vẽ và điều chỉnh các hình ảnh để bức tranh thêm sinh động . +Vẽ nàu tươi sáng có đậm có nhạt . -HS thực hành vẽ theo hướng dẫn của 4, HĐ3: Thực hành: GV GV đến từng bàn để quan sát hướng dẫn thêm . -GV nhắc HS chú ý sắp xếp các hình ảnh sao cho cân đối , hài hoà. -Y/C học sinh hoàn thành tại lớp. 5,HĐ4: Nhận xét, đánh giá:. -HS trưng bày SP trên góc học tập của tổ. HS nhận xét và bình chọn bài vẽ đẹp.. -GV cùng HS chọn một số bài vẽ đẹp , nhận xét. -Xếp loại khen ngợi những HS có bài vẽ đẹp. 6, Củng cố dặn dò: -GV nhận xét tiết học. -Dặn HS quan sat khối hộp và khối cầu./. Th ứ n ăm ng ày 9 th áng 9 n ăm 2010. Luyện từ và câu Tiết 6. LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA. (trang 31). I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Biết sử dụng từ đồng nghĩa một cách thích hợp, hiểu nghĩa chung của một số tục ngữ. Dựa theo ý khổ thơ trong bài Sắc màu em yêu, viết được đoạn văn miêu tả sự vật có sử dụng 1, 2 từ đồng nghĩa. 2. kỹ năng: Rèn kỹ năng tìm từ đồng nghĩa. 3. Thái độ: Giáo dục ý thức dùng từ chính xác trong giao tiếp II. Đồ dùng dạy học GV: Bảng phụ BT1, phiếu học tập BT2 III. Các hoạt động dạy học. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 1. Ổn định tổ chức (1p) 2. Kiểm tra bài cũ (4p) Thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn và từ đồng nghĩa không hoàn toàn? Từ đồng nghĩa hoàn toànlà những từ thay thế được cho nhau trong lời nói.Từ đồng nghĩa không hoàn toàn là những biểu thị sắc thái tình cảm hay hành động khác nhau nên khi dùng ta phải lựa chọn cho đúng. 3. Bài mới TG Nội dung Hoạt động của thầy và trò (1p) Hoạt động 1: Giới thiệu bài (26p) Hoạt động 2: Hướng dẫn làm Bài 1:Tìm từ trong ngoặc đơn bàitập thích hợp với mỗi ô trống. - GV: Nêu yêu cầu bài tập và trưng Từ cần điền là: đeo, xách, vác, bảng phụ khiêng, kẹp. -HS: Làm bài vào vở bài tập sau đó Bài 2: Chọn ý thích hợp trong lên bảng điền. ngoặc đơn để giải thích ý nghĩa - GV: Nhận xét và sửa chữa chung của câu tục ngữ. a.Bà thường nói: “ Ai cũng phải -GV: Nêu yêu cầu bài biết nhớ quê hương. Cáo chết ba -HS: Làm bài vào phiếu học tập hết năm quay đầu về núi huống hồ là thời gian đại diện các nhóm lên trình con người. bày kết quả. b. Ông tôi ở nước ngoài sắp về -GV: Nhận xét sửa chữa nước sống cùng gia đình tôi. Ông bảo: “ Lá …đất tổ.” c. Đi đâu chỉ ba ngày, bố tôi đã thấy nhớ nhà, muốn về.Bố thường bảo: “Trâu bảy năm…là -HS:Đọc yêu cầu bài tập sau đó làm mình. bài vào vở bài tập hết thời gian HS Bài 3: Dựa theo ý một khổ thơ nối tiếp nhau đọc bài viết của mình. trong bài Sắc màu em yêu viết GV:Nhận xét bình chọn người viết một đoạn văn miêu tả sắc đẹp được đoạn văn miêu tả màu sắc hay của sự vật mà em yêu thích. nhất. 4. Củng cố (2p) 1 HS nhắc lại thế nào là từ đồng nghĩa 5. Dặn dò (1p) Về nhà xem lại bài và chuẩn bị cho tiết sau. Toán Tiết 14 LUYỆN TẬP CHUNG (Trang 16) I.Mục tiêu: 1.Kiến thức:Biết nhân, chia phân số. Chuyển các số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo dạng hỗn số với một tên đơn vị đo.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng nhân, chia phân số .Chuyển các số đo khối lượng dạng hỗn số. 3.Thái độ: Giáo dục HS hứng thú học toán. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ (BT4) - HS: Bảng con (BT1) III.Các hoạt động dạy học: 1.ổn định tổ chức: (1p) 2.Kiểm tra bài cũ: (2p) Tính:. 4 3 24 15 39     5 6 30 30 30. 3.Bài mới: Hoạt động của thầy và trò H§ 1: Giới thiệu bài H§ 2: Hướng dẫn làm bài tập.. TG (1p) (28p). Nội dung Bài 1(16): Tính 7 4 28 7    ; 4 9 36 9 1 2 9 17 153 b, 2  3    4 5 4 5 20 1 7 1 8 8 :    c, 5 8 5 7 35 1 1 6 4 18 9 d, 1 : 1  :   5 3 5 3 20 10. -GV: Nêu yêu cầu bài tập -HS: Làm bảng con -GV: Nhận xét sửa chữa. a,. Bài 2(16): Tìm x - GV: Nêu yêu cầu bài - HS: Làm vào nháp sau đó lên bảng chữa bài. - GV: nhận xét xửa chữa. - GV: Gọi HS đọc yêu cầu bài - HS: Làm bài vào vở sau đó chấm điểm. - GV: Nhận xét, đánh giá.. 1 5  4 8 5 1 x =  8 4 3 x = 8 2 6 c. x   7 11 6 2 x = : 11 7 21 x = 11. a,x+. 3 1  5 10 1 3 x =  10 5 7 x = 10 3 1 d. x :  2 4 1 3 x =  4 2 3 x = 8. b, x -. Bài 3(17): Viết các số đo độ dài 75 75 m=1 m 100 100 36 36 5m 36cm = 5m + m= 5 m 100 100 8 8 8m 8cm = 8m + m= 8 m 100 100. 1m 75cm = 1m +. Bài 4(17): Khoanh vào chữ đặt trước câu. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×