Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án Đại số CB 10 Bài 1: Bảng phân bố tần số và tần suất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.72 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Phạm Thái Bường. Tổ: Toán – Tin. Chương V: THỐNG KÊ (8 TIẾT) Tuần 27 Tiết 45 Bài 1: Ngày soạn: 15/02/2007 Ngày dạy: 05/03/2007. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT. I. Mục tiêu:  Về kiến thức: giúp học sinh nắm được - Khái niệm tần số tần suất, bảng phân bố tần số tần suất - Cách tìm tần số, tần suất trong một bảng số liệu .  Về kỹ năng: - Rèn luyện khả năng tính toán thông qua tìm tần số tần suất. - Khả năng đọc và thiết lập bảng phân bố tần số tần suất.  Về thái độ: Học sinh liên hệ với nhiều bài toán thực tế và hiểu rõ hơn vai trò của toán trong đời sống II. Phương pháp dạy học: - Gợi mở, vấn đáp thông qua các hoạt đông tư duy. - Phát hiện và giải quyết vấn đề, đan xen hoạt đông nhóm. III. Đồ dùng dạy học: Bảng số liệu các thống kê và bảng phân bố tần số, tần suất. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: (không) 3. Bài mới: Hoạt của Thầy * Đặt vấn đề đưa học sinh đến bài mới: ? Hãy thống kê điểm các môn thi trong học kỳ 1. ? Xác định điểm số nào xuất hiện nhiều nhất, tính tỉ lệ phần trăm mỗi điểm số xuất hiện. * Khi đó các điểm số gọi là số liệu thống kê, số lần xuất hiện điểm số gọi là tần số, còn tỉ lệ phần trăm là tần suất. * Các con số được thể hiện trong bảng là các số liệu thống kê.. Hoạt động của trò. Nội dung. * Một số học sinh đọc kết I. Ôn tập: 1. Số liệu thống kê: quả điểm thi và cho kết Các số liệu trong bảng gọi là quả phần trăm của các các số liệu thống kê (các giá trị điểm số xuất hiện. của dấu hiệu). * Học sinh xem ví dụ 1 (năng suất lúa hè thu năm 1998). 30 25 35 40 35 35 ? Bảng trên có bao nhiêu 25 30 30 30 45 số liệu 35 30 40 35 35 * có 31 30 25 45 40 45 45 30 40 25 45 ? Bảng trên có bao nhiêu 35 40 40 35 35 giá trị của số liệu. * có 5 giá trị: 25 ; 30 ; 35 2. Tần số: 40 ; 45. Tần số là số lần xuất hiện của ? Hãy tìm số lần xuất hiện mỗi số liệu đó. của mỗi giá trị Tần số của giá trị xi kí hiệu ni. * bằng cách đếm số lần ? Hãy tính tỉ lệ phần trăm 3. Tần suất: số lần xuất hiện của mỗi xuất hiện các con số đó. n giá trị. Tỉ số i gọi là tần suất của * Chuẩn bị phiếu phát cho xi học sinh dưới dạng điền * Các nhóm thực hiện tính giá trị xi. và đưa ra kết quả. khuyết. Giáo án Đại số 10 cơ bản. – 107 – Lop10.com. Giáo viên: Nguyễn Trung Cang.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THPT Phạm Thái Bường Hoạt của Thầy. Tổ: Toán – Tin Hoạt động của trò. * Hướng dẫn học sinh * Các nhóm tự nhận xét chia các lớp và cho học kết quả sinh nêu ý nghĩa của nó. *Học sinh xem ví dụ 2 (chiều cao 36 học sinh ) [150 ; 156) [156 ; 162). Nội dung Ví dụ 1: Hãy tìm và lập bảng tần số và tần suất của bảng số liệu trên. II. Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp:. Ví dụ 2: Hãy lập bảng tần số và * chiều cao từ 150 cm đến tần suất ghép lớp. * Hãy tìm tần số của các dưới 156 cm lớp Lớp chiều Tần * Các nhóm thực hiện đếm Tần số cao (cm) suất * Hãy tìm tần suất của số học sinh thuộc tứng lớp các lớp (Nhắc lại cách và điền vào chỗ trống. [150 ; 156) 6 16,7 tìm) n [156 ; 162) 12 33,3 *tìm tì số i và ghi kết quả [162 ; 168) 13 36,1 xi [168 ; 170 ] 5 13,9 vào bảng. Cộng 36 100(%) * Kiểm tra lại kiến thức * Phát tài liệu và học sinh BÀI TẬP: học sinh qua các bài tập thực hiện hoạt động nhóm 1/113: Cho bảng số liệu tuổi thọ tìm tần số, tần suất sau. * Nếu ta bỏ cột tần số ta của 30 bóng đèn. được bảng có tên gọi là gì? a) Lập bảng tần số, tần xuất ? Hãy tìm các giá trị b) Nhận xét tuổi thọ của bóng đèn Giải: ? Tìm số lần xuất hiện * Nếu ta bỏ cột tần suất ta được bảng có tên gọi là gì a) Bảng tần số, tần suất: các giá trị ? Tuổi thọ Tần Tần ni số suất * Có cả hai cột ta được ? Tìm tỉ số xi bảng có tên gì? 1150 3 10 1160 6 20 1170 12 40 1180 6 20 1190 3 10 * [10 ; 20): cây có độ dài từ 10 đến dưới 20 cm.. Cộng. 30. 100(%). b) Phần đông các bóng đèn có tuổi thọ từ 1160 giờ đến 1180 giờ * Nhắc lại ý nghĩa của [20 ; 30): tương tự như các lớp độ dài cây được trên 2/114: Cho bảng tần số ghép lớp phân. (độ dài 30 cây dương xỉ). * tìm ? cách tìm tần suất. Giáo án Đại số 10 cơ bản. ni và điền vào bảng xi. đã cho.. – 108 – Lop10.com. Lớp độ dài (cm) [ 10 ; 20) [ 20 ; 30) [ 30 ; 40) [ 40 ; 50 ] Cộng. Tần số 8 18 24 10 60. Tần suất 13,3 30,0 40,0 16,7 100(%). Giáo viên: Nguyễn Trung Cang.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THPT Phạm Thái Bường. Tổ: Toán – Tin. Hoạt của Thầy. Hoạt động của trò Nội dung * Dưới 30 cm có 2 lớp, do Từ bảng tần suất ta có đó cộng các phần lại ta a) Bảng phân bố tần suât b) Dựa vào kết quả chỉ ra phần thể tìm tổng các phần được: 43,3%. trăm của lá có độ dài: dưới 30 cm; trăm của các cây có độ dài của hai lớp từ 30 đến 50 cm. Từ 30 đến 50 cm: 56,7% 4. Củng cố: - Nắm được khái niệm tần số tần suất, khả năng tính toán linh hoạt. - Biết tìm tần suất của các lớp giá trị. 5. Dặn dò: Học bài và làm bài tập trắc nghiệm (phát phiếu).. Giáo án Đại số 10 cơ bản. – 109 – Lop10.com. Giáo viên: Nguyễn Trung Cang.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×