Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án giảng dạy các môn lớp 4 - Tuần 17 - Trường Tiểu học Xuân Quang 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (333.48 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học Xuân Quang 3. Gi¸o ¸n líp 4. KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN 17: NGÀY Thứ 2 6/12/10. Thứ 3 7/12/10. Thứ 4 8/12/10. Thứ 5 9/12/10. MÔN SHĐT Tập đọc Toán Đạo đức. TIẾT TÊN BÀI DẠY 17 33 Rất nhiều mặt trăng 81 Luyện tập 17 Yêu lao động. Toán Chính tả LT & C Khoa học. 82 17 33 33. Luyện tập chung Nghe- viết : Mùa đông trên rẻo cao Câu kể ai làm gì Ôn tập. Tập đọc Toán TLV Kể chuyện. 34 83 33 17. Rất nhiều mặt trăng Dấu hiệu chia hết cho 2 Đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật Một phát minh nho nhỏ. Toán LT&C Lịch sử Khoa học. 84 34 17 34. Dấu hiệu chia hết cho 5 Vị ngữ trong câu kể ai làm gì? Ôn tập Kiểm tra. 85 34 17 17 17. Luyện tập Luyện tập đoạn văn trong bài vật miêu…. vật Ôn tập Cắt khâu, thêu sản phẩm tự chọn. Toán TLV Thứ 6 Địa lý 10/12/10 Kĩ thuật SHL. Người thực hiện: Lê Thị Xuân Thảo. 1 Lop4.com. N¨m häc: 2010- 2011.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường Tiểu học Xuân Quang 3. Gi¸o ¸n líp 4. TuÇn 17 Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010 Tiết 1: CHÀO CỜ ************************** Tiết 2:Tập đọc. Tiết 33:. RẤT NHIỀU MẶT TRĂNG. I. Môc tiªu: - Biết đọc với giọng kể nhẹ nhàng; chậm rãi; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn có lời nhân vật (chú hề, nàng công chúa nhỏ) và lời người dẫn chuyện. - Hiểu néi dung : Cách nghĩ của trẻ em về thế giới, về mặt trăng rất ngộ nghĩnh, đáng yêu (trả lời được các câu hỏi trong SGK). II. đồ dùng day - học: - GV: Tranh minh hoạ trong SGK, băng giấy viết sẵn đoạn cần luyện đọc. III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học Htđb 1. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Gọi 2 HS đọc bài: Trong quán ăn "Ba cá - 2 HS thực hiện yêu cầu. Bống” + Nêu nội dung bài ? - Trả lời câu hỏi. - GV nhận xét, cho điểm. 2. Bài mới: a. MB: (2’) Giới thiệu bài – ghi bảng - HS ghi đầu bài vào vở. b. PTB: HĐ1: (10’) Luyện đọc . - Gọi 1 HS khá đọc bài - 1 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm. HSK - Bài đọc chia làm mấy đoạn ? - Bài đọc được chia làm 3 đoạn: . Đoạn 1: Ở vương quốc nọ ... nhà vua. . Đoạn 2: Nhà vua buồn... bằng vàng rồi. . Đoạn 3: Chú hề tức tốc ... khắp vườn. HSTB - Gọi 3 HS đọc nối tiếp đoạn, - 3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 1. GV kết hợp luyện đọc từ khó: xinh xinh, - Luyện đọc từ khó. vương quốc, khuất, vui sướng, kim hoàn - Y/C 3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2 kết hợp - 3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2 + nêu chú giải nghĩa từ. giải SGK. - Y/C HS luyện đọc theo cặp. - HS luyện đọc theo cặp. + GV đọc mẫu toàn bài. - HS lắng nghe. HĐ2: (10’) Tìm hiểu bài - Yêu cầu HS đọc đoạn 1. - HS đọc bài . + Chuyện gì đã xảy ra với cô công chúa ? - Cô bị ốm nặng. + Cô công chúa nhỏ có nguyện vọng gì ? - Công chúa muốn có mặt trăng và nói cô Người thực hiện: Lê Thị Xuân Thảo. 2 Lop4.com. N¨m häc: 2010- 2011.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường Tiểu học Xuân Quang 3. Gi¸o ¸n líp 4. sẽ khỏi bệnh nếu có mặt trăng. + Trước yêu cầu của công chúa, nhà vua đã - Nhà vua cho vời tất cả các vị đại thần, làm gì ? các nhà khoa học đến bàn cách lấy mặt trăng cho công chúa. Vời: Mời vào. + Các vị đại thần và nhà khoa học nói với - Họ nói rằng đòi hỏi của công cháu là nhà vua như thế nào về đòi hỏi của công không thể thực hiện được. chúa ? + Tại sao họ cho rằng đòi hỏi đó của công - Vì mặt trăng ở rất xa và to gấp nghìn lần chúa không thể thực hiện được ? đất nước của nhà vua. + Đoạn 1 nói lên điều gì ? * Ý1 : Công chúa muốn có mặt trăng - Y/C HS đọc thầm đoạn 2. - HS đọc bài. + Nhà vua đã than phiền với ai ? - Nhà vua than phiền với chú hề. + Cách nghĩ của chú hề có gì khác với cách - Chú hề cho rằng trước hết phải hỏi công nghĩ của các vị đại thần và các nhà khoa học chúa xem nàng nghĩ mặt trăng như thế nào ? đã. + Tìm những chi tiết cho thấy cách nghĩ của - Công chúa cho rằng mặt trăng chỉ to hơn công chúa nhỏ về mặt trăng rất khác với cài móng tay của cô, mặt trăng ngang qua cách nghĩ của người lớn ? ngọn cây trước cửa sổ và được làm bằng vàng. + Đoạn 2 cho em biết điều gì ? * Ý2: Mặt trăng của nàng công chúa. - Gọi HS đọc đoạn 3. - HS đọc bài. + Chú hề đã làm gì để có được mặt trăng - Chú hề tức tốc đến gặp bác thợ kim cho công chúa ? hoàn, đặt làm ngay một mặt trăng bàng vàng … + Thái độ của công chúa như thế nào ? - Công chúa thấy mặt trăng thì vui sướng ra khỏi giường bệnh chạy tung tăng khắp vườn. + Nội dung đoạn 3 là gì ? * Ý3. Chú hề đã mang đến cho công chúa nhỏ một “Mặt trăng + Câu chuyện cho em thấy được điều gì ? *Nội dung: Câu chuyện cho em hiểu rằng cách nghĩ của trẻ em về thế giới, về mặt trăng rất ngộ nghĩnh, đáng yêu . - GV ghi nội dung lên bảng. HĐ3 : ( 10’) Luyện đọc diễn cảm . - GV hướng dẫn HS luyện đọc đoạn: - HS theo dõi tìm cách đọc hay. "Nhưng ai lấy ... chừng nào" trong bài. - Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp. - HS luyện đọc theo cặp. HSTB - Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm. - 3 HS thi đọc diễn cảm - Gọi HS đọc truyện theo cách phân vai - HS đọc theo vai. HSK - cả lớp theo dõi cách đọc. - GV nhận xét chung. 3. Củng cố - dặn dò : (3’) - Nhận xét giờ học. - Lắng nghe. Người thực hiện: Lê Thị Xuân Thảo. 3 Lop4.com. N¨m häc: 2010- 2011.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường Tiểu học Xuân Quang 3. Gi¸o ¸n líp 4. - Dặn HS về đọc bài Chuẩn bị bài sau: Rất nhiều mặt trăng (TT). - Ghi nhớ.. Tiết 3: TOÁN Tiết 81: LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: - Thực hiện được phép chia cho số có hai chữ số. - Biết chia cho số có ba chữ số. - Bài tập cần làm: Bài 1(a); Bài 3(a). - HS có ý thức học toán tính cẩn thận, chính xác. II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - Bảng phụ, phiếu học tập III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học Htđb 1. KTBC: (5’) Chia cho số có ba chữ số (tt) - 3 hs lên bảng tính - Gọi hs lên bảng tính và đặt tính 10488 : 456 = 23 ; 31 458 : 321 = 98 35490 : 546 = 56 - Nhận xét, cho điểm 2. Dạy-học bài mới: - Lắng nghe a. MB: Giới thiệu bài- ghi bảng: (2’) b. PTB: (30’) HD Luyện tập Hoạt động 1: Bài 1: Y/c HS thực hiện bảng lớp- VBT . - HS thực hiện bảng lớp.- còn lại làm vào vở HSTB - Giúp HS yếu tính được. a) 54322 : 346 = 157 ; 25275 : 108 = 234 (dư 3; 86679 : 214 = 405 (dư 9) - GV nhận xét- KL Hoạt động 2: Dành cho HS khá, giỏi - 1 hs đọc đề toán HSK Bài 2: Y/c hs đọc đề toán - Gọi 1 hs lên bảng giải, cả lớp làm vào vở - Cả lớp làm vào vở bài tập 18 kg = 18000 g nháp Số gam muối trong mỗi gói là: 18000 : 240 = 75 (g) Đáp số: 75 g Hoạt động 3: - 1 hs đọc đề bài Bài 3: Gọi hs đọc đề toán - Tự làm bài - Y/c hs tự làm bài - 1 hs lên bảng sửa bài HSTB - Gọi 1 hs lên bảng sửa bài Giải - Chấm bài- Nhận xét Chiều rộng của sân bóng đá 7140 : 105 = 68 (m) Chuvi sân bóng đá: (105 + 68) x 2 = 346 (m) Đáp số: 346 m 3. Củng cố, dặn dò: ( 3’) - Gọi 2 hs lên thi đua - Lắng nghe thực hiện - Về nhà tự làm bài vào VBT Người thực hiện: Lê Thị Xuân Thảo. 4 Lop4.com. N¨m häc: 2010- 2011.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường Tiểu học Xuân Quang 3. Gi¸o ¸n líp 4. - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung - Nhận xét tiết học Tiết 5: Đạo đức Tiết 17: YÊU LAO ĐỘNG (tiết 2) I. Môc tiªu: - Nêu được ích lợi của lao động. - Tích cực tham gia các hoạt động lao động ở lớp, ở trường, ở nhà phù hợp với khả năng của bản thân. - Không đồng tình với những bểu hiện lười lao động. - Biết được ý nghĩa của lao động. II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - Kéo, giấy màu, bút màu, hồ dán để sử dụng cho hoạt động 2, tiết 2 II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học Htđb 1. KTBC:(4’) Yêu lao động 2 hs lần lượt lên bảng trả lời + Vì sao chúng ta phải yêu lao động? + Nêu những biểu hiện của yêu lao động? Nhận xét, cho điểm 2. Dạy-học bài mới: a. MB: Giới thiệu bài- ghi bảng: (2’) b. PTB: (25’) * Hoạt động 1: ( 13’)Mơ ước của em - 1 hs đọc to trước lớp - Gọi hs đọc bài tập 5 SGK/26 - Y/C HS thảo luận nhóm đôi, nói cho nhau - Hoạt động nhóm đôi nghe ước mơ sau này lớn lên mình sẽ làm nghề gì? Vì sao mình lại yêu thích nghề đó? Để thực hiện được ước mơ, ngay từ. bây giờ bạn phải làm gì?. - HS nối tiếp nhau trình bày . Em mơ ước sau nàylớn lên sẽ làm bác sĩ, vì bác sĩ chữa được bệnh cho người nghèo, vì thế mà em luôn hứa là sẽ cố gắng học tập . Em mơ ước sau này lớn lên sẽ làm cô giáo, vì cô giáo dạy cho trẻ em biết chữ . Vì thế em sẽ cố gắng học tập để đạt được ước mơ Nhận xét, nhắc nhở: Các em cần phải cố của mình gắng học tập, rèn luyện để có thể thực hiện - Lắng nghe được ước mơ nghề nghiệp tương lai của mình * Hoạt động 2: (12’) Kể chuyện các tấm gương yêu lao động - Y/c hs kể về các tấm gương lao động của - HS nối tiếp nhau kể Bác Hồ, các anh hùng lao động hoặc của . Truyện Bác Hồ làm việc cào tuyết ở Paris . Bác Hồ làm phụ bếp trên tàu để đi tìm các bạn trong lớp... - Gọi hs trình bày. Người thực hiện: Lê Thị Xuân Thảo. 5 Lop4.com. N¨m häc: 2010- 2011.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường Tiểu học Xuân Quang 3. Gi¸o ¸n líp 4. đường cứu nước . Tấm gương anh hùng lao động Lương Định Của, anh Hồ Giáo . Tấm gương của các bạn hs biết giúp đỡ bố mẹ, gia đình - Gọi hs đọc những câu ca dao, tục ngữ, - HS nối tiếp nhau đọc thành ngữ nói về ý nghĩa, tác dụng của lao . Làm biếng chẳng ai thiết Siêng việc ai cũng tìm động . Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ . Ai ơi chớ bỏ ruộng hoang Bao nhiêu tấc đất tấc vàng bấy nhiêu - Lắng nghe Kết luận: Lao động là vinh quang. Mọi. người đều cần phải lao động vì bản thân, gia đình và xã hội - Trẻ em cũng cần tham gia các công việc ở nhà, ở trường và ngoài xã hội phù hợp với khả năng của bản thân 3. Củng cố, dặn dò: (3’) - 1 hs đọc to trước lớp - Gọi hs đọc lại mục ghi nhớ - Làm tốt các công việc tự phục vụ bản - Lắng nghe, thực hiện thân. Tích cực tham gia vào các công việc ở nhà, ở trường và ngoài xã hội - Chuẩn bị bài sau: Ôn tập và thực hành kĩ năng cuối kì I Thứ ba, ngày 14 tháng 12 năm 2010 Tiết 1: Toán Tiết 82: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU : - Thực hiện được phép nhân, phép chia. - Biết đọc thông tin trên biểu đồ. - BTCL: Bài 1( Bảng 1 -3 cột đầu; Bảng 2 – 3 cột đầu); Bài 4 (a, b). - Giáo dục HS tính cẩn thận, tính toán chính xác, trình bày sạch đẹp . II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC : - Bảng phụ kẻ sẵn biểu đồ trang 91. - Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 1 . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC: (5’) Luyện tập Gọi hs lên bảng tính - 2 HS lên bảng thực hiện 106141: 413 = 257 ; 123220: 404 = - Nhận xét, cho điểm 305 2. Dạy-học bài mới: Người thực hiện: Lê Thị Xuân Thảo. 6 Lop4.com. Htđb. N¨m häc: 2010- 2011.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường Tiểu học Xuân Quang 3. a. MB: Giới thiệu bài- ghi bảng: (2’) b. PTB: (30’) HD Luyện tập Bài 1: Gọi hs nhắc lại cách tìm thừa số chưa biết, số bị chia, số chia - Y/c hs tự làm bài vào SGK - Treo bảng phụ viết sẵn bài tập, gọi hs lên bảng thực hiện và điền kết quả vào ô trống. - Gọi hs nhận xét , kết luận lời giải đúng. *Bài 2: ( Dành cho HS khá, giỏi) - Y/ C HS tự làm bài - GV nhận xét -KL *Bài 3: - Gọi hs đọc đề bài - Bài toán hỏi gì?. Gi¸o ¸n líp 4. - 3 hs nhắc lại - Tự làm bài - Lần lượt từng hs lên bảng thực hiện a. Thừa số 27 27 27 Thừa số 23 23 23 Tích 621 621 621 b. Số bị chia 66178 66178 66178 Số chia 203 203 203 Thương 326 326 326 - Nhận xét - HS tự làm bài - HS nêu kết quả- nhận xét. HSTB. HSK. - 1 hs đọc to trước lớp - Mỗi trường nhận được bao nhiêu bộ đồ - Muốn biết mỗi trường nhận được bao dùng học toán? nhiêu bộ đồ dùng học toán chúng ta cần biết gì? - Cần biết tất cả có bao nhiêu bộ đồ dùng - Gọi 1 hs lên bảng làm, cả lớp làm vào vở học toán nháp - Gọi hs nhận xét, kết luận - HS làm bài HSG Số bộ đồ dùng SGD-ĐT nhận về là: 40 x 468 = 18720 (bộ) Số bộ đồ dùng mỗi trường nhận được: 18720 : 156 = 120 (bộ) Đáp số: 120 bộ Bài 4: Y/c hs quan sát biểu đồ SGK/91 - Biểu đồ cho biết điều gì? - Hãy đọc biểu đồ và nêu số sách bán được của từng tuần. - Tuần 1 bán ít hơn tuần 4 bao nhiêu cuốn? - Tuần 2 bán được nhiều hơn tuần 3 bao nhiêu cuốn? - GV nhận xét- KL 3. Củng cố, dặn dò: - Gọi hs lên thi đua (1 nam, 1 nữ) Người thực hiện: Lê Thị Xuân Thảo. - Quan sát - Số sách bán được trong 4 tuần - HS nêu: .. 7 Lop4.com. N¨m häc: 2010- 2011.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường Tiểu học Xuân Quang 3. Gi¸o ¸n líp 4. - Chuẩn bị bài sau: Dấu hiệu chia hết cho 2 - Nhận xét tiết học Tiết 2: Chính tả (Nghe - viết) Tiết 17: MÙA ĐÔNG TRÊN RẺO CAO I. Môc tiªu - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc BT 3. - GV giúp HS thấy được những nét đẹp của thiên nhiên vùng núi cao trên đất nước ta. Từ đó, thêm yêu quý môi trường thiên nhiên. II. đồ dùng day - học * Giáo viên: Phiếu ghi nội dung bài tập 3. * Học sinh: Sách vở môn học. IIi. Các hoạt động dạy- học Hoạt động d¹y 1. Kiểm tra bài cũ : (5’) - GV đọc cho HS viết bảng lớp.. Hoạt động häc. Htđb. - 3 HS viết bảng lớp: ra vào, gia đình, cặp da, cái giỏ, rung rinh, gia dụng.... - GV nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới: a. MB: Giới thiệu bài- ghi đầu bài b. PTB: HĐ1: ( 20’) nghe, viết chính tả Tìm hiểu nội dung: - Gọi 1 HS đọc đoạn văn. - 1 HS đọc, cả lớp theo dõi. + Những dấu hiệu nào cho biết mùa đông - Mây theo các sườn núi trườn xuống mưa đã về với rẻo cao? bụi, hoa cải nở vàng trên sườn đồi, nước suối cạn dần, những chiếc lá vàng cuối cùng đã lìa cành. HD viết từ khó: - Y/c HS tìm, chọn những từ khó, dễ lẫn - Viết từ khó: rẻo cao, sườn núi, trườn HSTB và viết cho đúng. xuống, chít bạc, quanh co, nhẵn nhụi, sạch sẽ, khua lao xao... - GV nhận xét, chữa lại. Viết chính tả: - GV đọc cho HS viết bài. - Viết bài vào vở. - Đọc cho HS soát lại bài. - Soát lại bài, sửa lỗi chính tả... Chấm chữa bài: - GV thu bài chấm – nhận xét. HĐ2: (10’) làm bài tập Bài 2a: - Gọi HS đọc y/c. - 1 HS đọc, cả lớp theo dõi. - Y/c HS tự làm bài. - HS làm bài vào vở. HSTB Người thực hiện: Lê Thị Xuân Thảo. 8 Lop4.com. N¨m häc: 2010- 2011.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường Tiểu học Xuân Quang 3. - Gọi HS đọc bài và bổ sung. GV nhận xét, kết luận lời giải đúng. Bài 3: Gọi HS đọc y/c. - Tổ chức thi làm bài, chia lớp thành 2 nhóm, HS lần lượt lên gạch chân vào từ đúng.. Gi¸o ¸n líp 4. - Đọc bài, nhận xét, bổ sung. *Lời giải: Loại nhạc cụ, lễ hội, nổi tiếng. - 1 HS đọc, cả lớp theo dõi. - HS lần lượt lên làm bài theo y/c.. HSK. Lời giải: Giấc mộng, làm người, xuất hiện, nửa mặt, lấc láo, cất tiếng, lên tiếng nhấc - Nhận xét, tuyên dương nhóm làm đúng, chàng, đất, lảo đảo, thất dài, nắm tay. thắng cuộc. - Gọi HS đọc lại bài đã làm. - 1 HS đọc 3. Củng cố - dặn dò : (3’) - GV nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau : Ôn tập - Về viết lại bài, làm lại bài tập. Tiết 3: Luyện từ và câu Tiết 33: CÂU KỂ AI LÀM GÌ ? I. Môc tiªu - Nắm được cấu tạo cơ bản của câu kể Ai làm gì (ND Ghi nhớ). - Nhận biết được câu kể Ai làm gì? Trong đoạn văn và xác định được chủ ngữ và vị ngữ trong mỗi câu (BT1, BT2, mục III); viết được đoạn văn kể việc đã làm trong đó có dùng câu kể Ai làm gì? (BT3, mục III). II. đồ dùng day - học - Giấy khổ to viết sẵn từng câu trong đoạn văn ở BT1 III. Các hoạt động dạy- học Hoạt động dạy 1. KTBC : (5’) + Thế nào là câu kể ? VD ? - GV nhận xét- ghi điểm. 2. Bài mới a. MB: Giới thiệu bài, ghi bảng . b. PTB : HĐ1: ( 10’) t×m hiÓu bµi. Bài 1: Học đọc yêu cầu của bài. - Gọi HS đọc đoạn văn. Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu. - Giáo viên cùng HS phân tích từng câu kể vừa tìm được. Người thực hiện: Lê Thị Xuân Thảo. Hoạt động học. Htđb. - 2 HS trả lời và nêu và cho VD.. - HS đọc. - Học đọc đoạn văn. - Đọc y/c. - Tìm trong mỗi câu trên các từ ngữ. TN chỉ họat động. 9 Lop4.com. HSTB. TN chỉ người hoặc vật hoạt động N¨m häc: 2010- 2011.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường Tiểu học Xuân Quang 3. - Người lớn đánh trâu ra cày. - Mấy chú bế bắc bếp thổi cơm. - Các cụ già nhặt cỏ đốt lá. - Các bà mẹ tra ngô. - Các em bé ngủ khì trên lưng mẹ. - Lũ chó sủa om của rừng Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu. Câu - Người lớn đánh trâu ra cày. - Các cụ già nhặt cỏ, đốt lá - Mấy chú bé bắc bếp thổi cơm - Các bà mẹ tra ngô. - Các em bé ngủ khì trên lưng mẹ. - Lũ chó sủa om cả rừng. - GV nhận xét-KL - Ghi nhớ (sgk) Câu kể Ai làm gì gồm mấy bộ phận ? - Giáo viên hướng dẫn học + Bộ phận 1: Chỉ người (hay vật) gọi là chủ ngữ (CN) Trả lời câu hỏi : Ai ( con gì, cái gì ) ? + Bộ phận 2: Chỉ họat động trong câu gọi là vị ngữ. Trả lời cho câu hỏi làm gì ? HĐ2: (20’)Luyện tập . Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu. - Y/c học sinh tự làm bài. + Có mấy câu kể Ai làm gì ?. Gi¸o ¸n líp 4. đánh trâu ra cày bắc bếp thổi cơm nhặt cỏ đốt lá tra ngô ngủ khì trên lưng mẹ sủa om cả rừng. người lớn mấy chú bé các cụ già các bà mẹ các em bé lũ chó. - Đặt câu hỏi cho Từ chỉ hoạt động, chỉ người, vật. Đặt câu hỏi cho từ Đặt câu hỏichoTN chỉ ngữ chỉ hoạt động người hoặc vật h/động. -Người lớn làm gì ? - Ai đánh trâu ra cày ? -Các cụ già làm gì? - - Ai nhặt cỏ, đốt lá? Mấy chú bélàm gì? - Ai bắc bếp thổi cơm ? -Các bà mẹ làm gì ? - Ai tra ngô ? -Các em bé làm gì ? - Ai ngủ khì trên lưng mẹ? - Lũ chó làm gì ? Con gì sủa om cả rừng? - 3 HS đọc ghi nhớ - Thường gồm 2 bộ phận. - Hs đọc lại nội dung ghi nhớ.. - HS đọc y/c, tìm các câu kể mẫu Ai làm gì ? có trong đoạn văn. HSTB - HS làm bài. - Có 3 câu kể Ai làm gì ? 1) Cha tôi làm cho tôi chiếc chổi cọ để quét nhà quét sân. 2) Mẹ đựng hạt giống đầy móm lá cọ, treo trên gác bếp để gieo cây mùa sau. 3) Chị tôi đan nón lá cọ, lại biết đan cả mành cọ và làn cọ xuất khẩu.. - GV nhận xét, chốt lời giải đúng. Bài 2: Tìm CN, VN trong mỗi câu tìm được ở BT1. - HDHS đặt câu hỏi ai để tìm chủ ngữ, - HS trao đổi theo cặp để xác định CN và VN. HSK làm gì để tìm VN. 1) Cha / làm cho tôi ..... quét nhà , quét sân. CN VN Người thực hiện: Lê Thị Xuân Thảo. 10 Lop4.com. N¨m häc: 2010- 2011.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường Tiểu học Xuân Quang 3. Gi¸o ¸n líp 4. - GV nhận xét, chữa bài. Bài 3: HS đọc yêu cầu và làm bài vào vở.. - GV cùng HS nx chữa bài 3. Củng cố - dặn dò: (5’) - GV chốt lại bài - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau: Ôn tập. 2) Mẹ / đựng đầy hạt giống .... cấy mùa sau. CN VN 3) Chị tôi / đan nón lá cọ .... xuất khẩu. CN VN - HS nhận xét chữa bµi. - Đọc y/c. HSG - Đoạn văn kể công việc buổi sáng của em. Mỗi sáng em thức dậy lúc 6 giờ. Em ra sân tập thể dục, rồi đánh răng, rửa mặt. Mẹ em làm bữa ăn sáng. Cả nhà ngồi ăn vui vẻ. em mặc quần áo và sách cặp. Bố em dắt xe ra cửa, đưa em đến trường. - Đoạn văn trên có 6 câu cả 6 câu đều là câu kể Ai làm gì ?. - Lắng nghe. - Ghi nhớ. Tiết 4: Khoa học. Tiết 33: ÔN TẬP HỌC KỲ 1 I. Môc tiªu Ôn tập các kiến thức về: - Tháp dinh dưỡng cân đối - Một số tính chất của nước và không khí; thành phần chính của không khí. - Vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên. - Vai trò của nước và không khí trong sinh hoạt, lao động sản xuất và vui chơi giải trí. II. đồ dùng day - học Tháp dinh dưỡng cân đối. IIi. Các hoạt động dạy- học Hoạt động dạy. Hoạt động học. Htđb. 1. Kiểm tra bài cũ : (5’) + Nêu các thành phần của không khí ? - 2 HS nêu. - GV nhận xét, cho điểm. 2. Bài mới : a. MB : Giới thiệu bài, ghi bảng - Nhắc lại đầu bài, ghi vở. b. PTB : * Hoạt động 1: (15’) Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng” + Mục tiêu: Giúp HS củng cố và hệ thống kiến thức cũ về: - Tháp dinh dưỡng cân đối. - Một số tính chất của nước và không khí; thành phần chính của không khí. - Vòng tuần hoàn của nước trong thiên Người thực hiện: Lê Thị Xuân Thảo. 11 Lop4.com. N¨m häc: 2010- 2011.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường Tiểu học Xuân Quang 3. Gi¸o ¸n líp 4. nhiên. + Cách tiến hành: - Tổ chức cho HS thi vẽ tháp dinh dưỡng. - Chia lớp thành nhóm cho HS thi vẽ tháp dinh dưỡng cân đối. - T/c cho các nhóm trưng bày SP. - GV nhận xét, tuyên dương. * Hoạt động 2: (7’) Triển lãm sản phẩm. + Mục tiêu: Giúp HS củng cố và hệ thống các kiến thức về: Vai trò của nước và không khí trong sinh hoạt, lao động sản xuất và vui chơi giải trí. + Cách tiến hành: B1 : Các nhóm trình bày SP theo từng chủ đề. B2 : Tham quan triển lãm. - GV nhận xét, tuyên dương. * Hoạt động 3: ( 8’)Vẽ tranh cổ động + Mục tiêu: HS có khả năng vẽ tranh cổ động bảo vệ môi trường nước và không khí. + Cách tiến hành: B1 : Tổ chức hướng dẫn. B2 : Tiến hành vẽ. B3 : Trình bày sản phẩm. - GV cùng HS nhận xét tìm ra tranh vẽ đẹp. - GV tiÓu kÕt bµi. 3. Củng cố - dặn dò: ( 5’) - Nhận xét tiết học. - Về nhà học bài chuẩn bị kiểm tra học kỳ I.. - Hoạt động nhóm. - HS trưng bày. -nhận xét về tháp dinh dưỡng. - Trưng bày sản phẩm: Tranh, ảnh, tư liệu trình bày theo từng chủ đề. - Đại diện nhóm thuyết minh.. - Chia lớp thành 3 nhóm. - Các nhóm hội ý đăng ký đề tài. - Nhóm trưởng điều khiển các bạn vẽ. - Các nhóm trình bày sản phẩm. - Lắng nghe. - Ghi nhớ.. Thø t­, ngµy 15 th¸ng 12 n¨m 2010 Tiết 1: Tập đọc Tiết 34: RẤT NHIÒU MÆT TR¡NG (tiÕptheo) I. Môc TIÊU: - Biết đọc với giọng kể nhẹ nhàng, chậm rãi, bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn có lời nhân vật và lời người dẫn truyện. - Hiểu ND: Cách nghĩ của trẻ em về đồ chơi và các sự vật xung quanh rất ngộ nghĩnh, đáng yêu (trả lời được các câu hỏi trong SGK). II. §å dïng d¹y häc: - Tranh minh hoạ bài tập đọc trang 168. SGK - Bảng phụ ghi sắn đoạn văn , câu văn cần luyện đọc III. Các hoạt động dạy học: hoạt động dạy hoạt động học . Htđb Người thực hiện: Lê Thị Xuân Thảo. 12 Lop4.com. N¨m häc: 2010- 2011.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường Tiểu học Xuân Quang 3. Gi¸o ¸n líp 4. 1. KiÓm tra bµi cò: (5’) + Gọi 3 HS lên bảng đọc nối tiếp bài: Rất nhiÒu mÆt tr¨ng vµ tr¶ lêi c©u hái vÒ néi dung bµi. + Gọi 1 HS đọc cả bài và nêu ý nghĩá. + GV nhËn xÐt- ghi ®iÓm. 2. D¹y bµi míi: a. MB: GV giíi thiÖu bµi- ghi bảng b. PTB: HĐ1: (10’) luyện đọc: - Gọi 1 HS đọc toàn bài - Gọi 4 HS nối tiếp đọc từng đoạn của bài - Ghi từ khó lên bảng, hướng dẫn HS luyện ph¸t ©m - Hướng dẫn HS đọc. - Cho HS đọc nối tiếp lần 2 - Cho HS luyện đọc trong nhóm - Gọi 1 HS đọc toàn bài + Gọi 1 HS đọc toàn bài. + GV đọc mẫu HĐ2: (10’) T×m hiÓu bµi. - Y/C HS đọc thầm đoạn 1, trao đổi và trả lêi c©u hái. - Nhµ vua lo l¾ng vÒ ®iÒu g×?. - 3HS lªn b¶ng thùc hiÖn yªu cÇu cña GV, líp theo dâi vµ nhËn xÐt b¹n. -1hs nªu. -HS l¾ng nghe vµ nh¾c l¹i tªn bµi. - 1 HS đọc, lớp đọc thầm theo. - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài - HS luyÖn ph¸t ©m - HS theo dâi - HS đọc nối tiếp lần 2. - HS luyện đọc trong nhóm - 1 HS đọc toàn bài - Lắng nghe GV đọc mẫu.. HSK HSTB. HSK. - Lớp đọc thầm.. - Nhà vua lo lắng ví đêm đó mặt trăng sẽ s¸ng v»ng vÆc trªn bÇu trêi , … sÏ èm trë l¹i. - Nhà vua cho vời các vị đại thần và các nhà - Vua cho vời các vị … nhìn thấy mặt tr¨ng. khoa học đến làm gì? - Vì sao một lần nữa các vị đại thần, nhà - Ví mặt trăng ở ... công chúa không thấy đợc. khoa häc l¹i kh«ng gióp ®­îc nhµ vua? ý 1: Nçi lo l¾ng cña nhµ vua. - Néi dung chÝnh cña ®o¹n 1 lµ g×? - GV nhận xét- KL: - Yêu cầu HS đọc đoạn còn lại, trao đổi và - lớp đọc thầm. tr¶ lêi c©u hái. - Chú hề đặt câu hỏi với công chúa về hai - Chú hề đặt câu hỏi như vậy để dò hỏi c«ng ... mÆt tr¨ng ®ang n»m trªn cæ c«. mặt trăng để làm gì? - Khi ta mÊt mét chiÕc r¨ng, ...MÆt tr¨ng - C«ng chóa tr¶ lêi thÕ nµo? cũng như vậy, mọi thứ đều như vậy. - §äc vµ tr¶ lêi c©u hái 4 theo ý hiÓu cña - Gọi 1 HS đọc câu hỏi 4 cho bạn trả lời. m×nh. ý 2: C¸ch nghÜ cña trÎ em vÒ thÕ giíi - C¸c chi tiÕt trªn cho ta thÊy ®iÒu g×? xung quanh rất khác với người lớn. - Y/C HS thảo luận nhóm, tìm nội dung của Nội dung: Cách nghĩ của trẻ em về đồ bµi. ch¬i vµ c¸c sù vËt xung quanh rÊt ngé nghĩnh, đáng yêu Người thực hiện: Lê Thị Xuân Thảo. 13 Lop4.com. N¨m häc: 2010- 2011.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường Tiểu học Xuân Quang 3. Gi¸o ¸n líp 4. HĐ3: (10’) §äc diÔn c¶m. + Gọi HS đọc phân vai ( người dẫn chuyện, -3HS đọc, lớp theo dõi tìm ra cách đọc. chó hÒ, c«ng chóa) + GV giới thiệu đoạn văn cần luyện đọc: - HS lắng nghe. - Luyện đọc trong nhóm “Lµm sao mÆt tr¨ng...Nµng ®ang ngñ.” - HS thi đọc.(3 lượt) + Yêu cầu HS luyện đọc + Tổ chức cho HS thi đọc. + NhËn xÐt vµ ghi ®iÓm - 2 HS nªu. 4. Cñng cè, dÆn dß: ( 4’) - Hs tr¶ lêi - C©u chuyÖn gióp em hiÓu ®iÒu g×? - HS l¾ng nghe vµ thùc hiÖn. -Em thÝch nh©n vËt nµo ? V× sao? - GV nhËn xÐt tiÕt häc- vÒ nhµ häc bµi - Chuẩn bị bài sau: Ôn tập Tiết 2: Toán Tiết 83: DÊU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 I. MỤC TIÊU : - Biết dấu hiệu chia hết cho 2 và không chia hết cho 2. - Biết số chẵn, số lẻ. - BTCL: Bài 1; Bài 2 - Giáo dục cho HS tính cẩn thận, lµm bµi chính xác. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Phấn màu, bảng phụ ghi sẵn kết luận về dấu hiệu chia hết cho 2. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập - 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. 39870: 123; 25863 : 251 - GV nhận xét và ghi điểm. 2. Dạy bài mới: a. MB: GV giới thiệu bài- ghi bảng b. PTB: HĐ1: (5’)Trò chơi "Thi tìm số chia hết cho 2" - GV phổ biến cách chơi : - HS tự tìm ra vài số chia hết cho 2,vài số không chia hết cho 2. +Chia lớp thành 2 đội chơi A và B. +Mỗi bạn tìm 5 số tự nhiên chia hết cho 2. 10 : 2 = 5 11 : 2 = 5 (dư 1) +HS lần lượt nêu số của mình. 32 : 2 = 16 33 : 2 = 16 (dư 1) +Tiếp tục trò chơi như thế cho sè kh«ng 14 : 2 = 7 15 : 2 = 7 (dư 1) chia hÕt cho 2 ( 5 phút. ) 36 : 2 = 18 37 : 2 = 18 (dư 1) +Y/ c HS lên bảng viết kết quả, các HS 28 : 2 = 14 29 : 2 = 14 (dư 1) khác nhận xét, bổ sung . + Gv ghi các số HS tìm được lên bảng, (ghi riêng các số không chia hết cho 2). Người thực hiện: Lê Thị Xuân Thảo. HSK. HSTB. Htđb. HSK. - HS nêu.. 14 Lop4.com. N¨m häc: 2010- 2011.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường Tiểu học Xuân Quang 3. Gi¸o ¸n líp 4. HĐ2: (5’) Dấu hiệu chia hết cho 2. - Em đã tìm các số chia hết ®­îc cho 2 như thế nào ? - Y/C HS đọc lại các số chia hết cho 2 và hỏi: - Em có nhận xét gì về chữ số tận cùng của các số chia hết cho 2 ? - Y/C HS nhắc lại và nêu : Đó là dấu hiệu chia hết cho 2. - Những số có tận cùng là những chữ số nào thì không chia hết cho 2 ? - Yêu cầu HS đọc kết luận . Kết luận: Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2 . HĐ 3: (5’)GV giới thiệu cho HS số chẵn và số lẻ. - GV“Các số chia hết cho 2 gọi là số chẵn” - Hãy nêu một vài ví dụ về số chẵn ? - Em có nhận xét gì về chữ số tận cùng của các số đó ? - Thế nào là số chẵn ?. - HS nêu.. - ... Có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2. - Số có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9 thì không chia hết cho 2. - Vài HS nhắc lại.. -Ví dụ: 30, 42, 16, 58, 24, là những số chẵn. - Các số đó có chữ số tận cùng là: 0, 2, 4, 6, 8. - Các số chia hết cho 2 gọi là số chẵn. - Các số không chia hết cho 2 gọi là số lẻ.. * Thực hiện tương tự với số lẻ. - HS làm rồi nêu kết quả. HĐ4: (15’)Luyện tập a) Số chia hết cho 2 là: Bài 1: - Y/ C HS đọc đề rồi chọn ra số chia hết cho 98; 1000; 744; 7 536; 5 782; 2 và số không chia hết cho 2. b)Số chia không hết cho 2 là: - Cho HS thi làm tiếp sức nªu. 35; 89; 867; 84 683.. - nhËn xÐt ch÷a bµi. Bài 2: - GV cho HS đọc và nêu yêu cầu của bài. - Cho HS làm bài vào vở nháp. - GV theo dõi, giúp đỡ những HS yếu - Gọi 1 số em lên bảng làm. - GV nhận xét, sửa. Y/C HS khá, giỏi làm bài tập 3,4 Bài 3, 4: - GV cho HS đọc và nêu yêu cầu của bài. - Y/C HS tự làm bài - GV nhận xét, sửa. Người thực hiện: Lê Thị Xuân Thảo. - hs tù lµm bµi råi ch÷a bµi. a)Viết 4 số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2. b)Viết hai số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết cho 2. - HS ch÷a bài vào vở. - hs tù lµm bµi - Nêu kết quả - Nhận xét. 15 Lop4.com. HSTB. HSTB. HSK,G. N¨m häc: 2010- 2011.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường Tiểu học Xuân Quang 3. Gi¸o ¸n líp 4. 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau: Dấu hiệu chi a hết cho 5 - HS lắng nghe và thực hiện. Tiết 3: TËp lµm v¨n Tiết 33: ĐO¹N V¡N TRONG BµI V¡N MI£U T¶ §å VËT. I . MỤC TIÊU: - Hiểu được cấu tạo cơ bản của đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật, hình thức thể hiện giúp nhËn biÕt mçi ®o¹n v¨n (ND Ghi nhí). - NhËn biÕt ®­îc cÊu t¹o cña ®o¹n v¨n (BT1, môc III), viÕt ®­îc mét ®o¹n v¨n t¶ bao qu¸t mét chiÕc bót (BT2). II . §å dïng d¹y häc: - B¶ng phô ghi s½n bµi v¨n : C©y bót m¸y. III . Các họat động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học Htđb 1. KTBµi cò: (5’) - Bµi v¨n miªu t¶ gåm nh÷ng bé phËn nµo? - Trả bài viết tả một đồ chơi mà em thích. GV nhËn xÐt- ghi ®iÓm 2. Bµi míi: a. MB: giới thiệu bài- Ghi đề bài. b. PTB: ( 30’) HĐ1: (10’) T×m hiÓu vÝ dô. Bµi tËp 1, 2, 3: - Gọi HS đọc yêu cầu. - Gọi HS đọc bài Cái cối tân. - Cả lớp đọc thầm trao đổi theo cặp và trả lêi. - T×m c¸c ®o¹n v¨n trong bµi nãi trªn? Cho biÕt néi dung chÝnh cña mçi ®o¹n ? -Nhê ®©u em biÕt ®­îc bµi v¨n cã mÊy ®o¹n? *Ghi nhớ: Gọi HS đọc. HĐ2: (20’) LuyÖn tËp. Bµi 1: - Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu. -Yªu cÇu HS suy nghÜ, th¶o luËn vµ lµm bµi. - Gäi HS tr×nh bµy. - GV kết luận lời đúng :. Người thực hiện: Lê Thị Xuân Thảo. - 2 HS tr¶ lêi. L¾ng nghe, nh¾c l¹i.. -1HS đọc. 1 em đọc HS đọc thầm, trao đổi và tìm nội dung chÝnh cho mçi ®o¹n v¨n.. - Nhê c¸c dÊu chÊm xuèng dßng. - 3 em đọc , HS đọc thầm.. - HS đọc thầm bài “Cây bút máy” và làm bài. - Các nhóm dán phiếu, trình bày. - HS chữa bài vào VBT. - Bài văn gồm 4 đoạn, mỗi lần xuống dòng được xem là 1 đoạn. - Đoạn 2: Tả hình dáng bên ngoài của cái bút máy. - Đoạn 3 tả cái ngòi bút. 16. Lop4.com. N¨m häc: 2010- 2011.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường Tiểu học Xuân Quang 3. Gi¸o ¸n líp 4. - Câu mở đầu đoạn 3: Mở nắp, … nhìn không rõ. - Câu kết đoạn: Rồi em tra nắp bú ... - Gọi HS đọc yêu cầu. Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu Y/C HS tù lµm bµi. +ChØ viÕt ®o¹n v¨n t¶ bao qu¸t chiÕc bót, -TiÕp nèi nhau thùc hiÖn yªu cÇu. +Quan sát kĩ về: hình dáng, kích thước, màu - HS trình bày s¾c, chÊt liÖu, cÊu t¹o, … -nhËn xÐt ,b×nh chän b¹n viÕt hay. - Gäi HS tr×nh bµy. GV söa lçi dïng tõ, diÔn đạt cho HS. 3. Cñng cè, dÆn dß: -1 sè hs nªu. - Mçi ®o¹n v¨n miªu t¶ cã ý nghÜa g×? - Khi viÕt mçi ®o¹n v¨n cÇn chó ý ®iÒu g×? -L¾ng nghe. - NhËn xÐt giê häc. VÒ quan s¸t kÜ chiÕc cÆp s¸ch cña em. Tiết 5: Kể chuyÖn. Tiết 17:. MéT PH¸T MINH NHO NHá. I. MỤC TIÊU: - Dựa theo lời kể của GV và tranh minh họa (SGK), bước đầu kể lại đợc câu chuyện: Một phát minh nho nhỏ rõ ý đúng diễn biến. - Hiểu nội dung câu chuyện và biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. II. §å dïng d¹y häc : - Tranh minh ho¹ truyÖn phãng to . III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học Htđb 1. KTBµi cò: (5’) Gọi 2HS lên kể lại chuyện liên quan đến đồ -2 học sinh lên kể. ch¬i cña em hoÆc còa b¹n em . Gv nhËn xÐt ghi ®iÓm . 2. Bµi míi : - HS l¾ng nghe a. MB:Giíi thiÖu bµi – ghi bảng b. PTB: ( 25’) HĐ1: ( 10’) Gv kÓ chuyÖn . - GV kÓ c©u chuyÖn lÇn 1: giäng chËm r·i thong th¶ . - GV kÓ lÇn 2 kÕt hîp chØ vµo tranh minh - Hs võa nghe võa quan s¸t tranh . ho¹ HĐ2: (15’) HS kể Hướng dẫn kể chuyện, trao đổi ý nghĩa câu chuyÖn . - 4 em kÓ nèi tiÕp tõng ®o¹n cña chuyÖn - Y/c 4 em kÓ nèi tiÕp tõng ®o¹n cña chuyÖn - HS kể trong nhóm và trao đổi với nhau - Cho HS kÓ trong nhãm. vÒ ý nghÜa c©u chuyÖn . Người thực hiện: Lê Thị Xuân Thảo. 17 Lop4.com. N¨m häc: 2010- 2011.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường Tiểu học Xuân Quang 3. - Thi kể chuyện trước lớp (10 phút) - GV nhËn xÐt, khen ngîi . - Gäi 2 em thi kÓ toµn chuyÖn. Gi¸o ¸n líp 4. - Hoc sinh nèi tiÕp nhau thi kÓ, mçi em kÓ vÒ néi dung 1 bøc tranh -Theo bạn Ma - ri -a là người thế nào ? - C©u chuyÖn muèn nãi víi chóng ta ®iÒu g× ? - Bạn học tập đợc ở Ma -ri -a điều gì ?. - Gv nhËn xÐt. 3. Cñng cè - dÆn dß : (5’) - NÕu chÞu khã quan s¸t, suy nghÜ ta sÏ H: C©u chuyÖn gióp em hiÓu ®iÒu g× ? ph¸t hiÖn ra nhiÒu ®iÒu bæ Ých vµ lÝ thó - Gv nhËn xÐt tiÕt häc - Về học bài, kể lại chuyện cho người thân xung quanh ta. nghe . - Chuẩn bị bài sau: Ôn tập Thứ năm, ngày 16 tháng 12 năm 2010 Tiết 1: Toán Tiết 84: DÊU HIỆU CHIA HẾT CHO 5 I. MỤC TIÊU : - Biết dấu hiệu chia hết cho 5. - Biết kết hợp dấu hiệu chia hết cho 2 với dấu hiệu chia hết cho 5. - BTCL: Bài 1, Bài 4 - Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Phấn màu, bảng phụ ghi sẵn kết luận về dấu hiệu chia hết cho 5. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học Htđb 1. Kiểm tra bài cũ: ( 5’) + Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 3, 4 sgk/ - 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. 95 + GV nhận xét- ghi điểm. 2. Dạy bài mới: a. MB: giới thiệu bài- ghi bảng b. PTB: HĐ1: (3’) Các số chia hết cho 5 và các số không chia hết cho 5. +Chia lớp thành 2 nhóm - HS tự tìm số chia hết cho 5, vài số không HSK chia hết cho 5. +Một đội tìm 5 số tự nhiên chia hết cho 5. +Một đội tìm 5 số tự nhiên không chia hết cho 5. 20 : 5 = 4 41 : 5 = 8 (dư 1) +HS lần lượt nêu số của mình. 30 : 5 = 6 32 : 5 = 6 (dư 2) - GV KL 40 : 5 = 8 53 : 5 = 10 (dư 3) 15 : 5 = 3 44 : 5 = 8 (dư 4) 25 : 5 = 5 46 : 5 = 9 (dư 1) 35 : 5 = 7 37 : 5 = 7 (dư 2) 58 : 5 = 11 (dư 3) Người thực hiện: Lê Thị Xuân Thảo. 18 Lop4.com. N¨m häc: 2010- 2011.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường Tiểu học Xuân Quang 3. Gi¸o ¸n líp 4. HĐ2: (7’) Dấu hiệu chia hết cho 5. - Các số như thế nào chia hết cho 5? - Y/ C HS đọc lại các số chia hết cho 5 + Em có nhận xét gì về chữ số tận cùng của các số chia hết cho 5 ? - GV y/c HS nhắc lại và nêu : Đó là dấu hiệu chia hết cho 5. + Những số có tận cùng là những chữ số nào thì không chia hết cho 5 ? - Muốn biết một số có chia hết cho 5 hay không ta dựa vào điều gì ? - GV Kết luận: Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 . HĐ3: (20’) Luyện tập Bài 1: - Y/ C HS đọc đề rồi chọn ra số chia hết cho 5 và số không chia hết cho 5. - Cho HS thi làm tiếp sức.. 19 : 5 = 3 (dư 4) - HS nêu. - ... Có chữ số tận cùng bên phải là 0 hoặc 5. - Số có chữ số tận cùng không phải là 0 hoặc 5 thì không chia hết cho 5 - hs nªu. - Vài HS nhắc lại. - HS làm bµi rồi nêu kết quả. a) Các số chia hết cho 5 là: 35; 660; 3000; 945; - Các số không chia hết cho 5 là: 8, 57, 4674, 5553. 35; 89; 867; 84 683... HSTB. Bài 4 : - GV gọi 1 HS đọc đề bài. HSTB - HS đọc đề bài. - Y/ C HS nêu lại dấu hiệu chia hết cho 2 và - HS nêu. dấu hiệu chia hết cho 5. - Một số muốn vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 phải có chữ số tận cùng là mấy? - Là 0. - HS nêu kết quả : Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: 660, 3000. - Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia - Số 35, 945. hết cho 2 ? - Số nào chia hết cho 2 nhưng không chia - Số 8. hết cho 5 ? - Số nào không chia hết cho 2 và cũng không chia hết cho 5 ? - GV nhận xét , sửa. * Y/ C HS khá, giỏi làm bài tập 2,3 - Bài 2, 3: - GV gọi 1 HS đọc đề bài. - HS tự làm bài - Y/ C HS tự làm - Nêu kết quả - Gọi HS nêu kết quả - GV nhận xét 3. Củng cố, dặn dò: ( 4’) - Vài HS nêu. Người thực hiện: Lê Thị Xuân Thảo. 19 Lop4.com. N¨m häc: 2010- 2011.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường Tiểu học Xuân Quang 3. Gi¸o ¸n líp 4. - Hãy nêu lại dấu hiệu chia hết cho 2,5 ? - HS lắng nghe và thực hiện. - GV nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập Tiết 2: Luyện từ và câu Tiết 34: VỊ NGỮ TRONG CÂU KÓ AI LÀM GÌ? I. Môc tiªu - Nắm được kiến thức cơ bản để phục vụ cho việc nhận biết vị ngữ trong câu kể Ai làm gì? (ND Ghi nhớ). - Nhận biết và bước đầu tạo được câu kể Ai làm gì? Theo yêu cầu cho trước, qua thực hành luyện tập (mục III). - HS khá, giỏi nói được ít nhất 5 câu kể Ai làm gì? tả hoạt động của các nhân vật trong tranh (BT3, mục III). ii. đồ dùng daỵ học. - Một số tờ phiếu viết các câu kể Ai làm gì ? ở BT1, 2 iII. Các hoạt động dạy- học Hoạt động dạy Hoạt động học Htđb 1. kiÓm tra bµi cò: (5’) - 2 hs làm BT 3(Tiết LTVC trước) - GV nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: a. MB: Giới thiệu, ghi đầu bài. b. PTB: HĐ1: (10’)Nhận xét . Bài 1: Gọi HS đọc y/c. - Tìm câu kể Ai làm gì ? - Câu 4, 5, 6 cũng là câu kể nhưng lµ câu kể Ai thế nào sẽ học sau. Bài 2: Gọi HS đọc y/c. - Y/c HS làm bài. - Xác định vị ngữ trong mỗi câu vừa tìm được. - Cho HS tìm động từ ở phần VN. - gv ch÷a bµi. Bài 3: - Nêu ý nghĩa của VN trong câu kể Ai làm gì ? - GV nhận xét Người thực hiện: Lê Thị Xuân Thảo. - 2 HS làm bài. - HS nhận xét.. - 2 HS đọc nối tiếp yêu cầu của bài tập. - Trong đoạn văn có 6 câu. 3 câu đầu là những câu kể Ai làm gì ? - HS nhận xét . 1. Hàng trăm con voi / đang tiến về bãi. VN 2. Người các buôn làng / kéo về nườm nượp VN 3. Mấy anh thanh niên / khua chiêng rộn ràng VN -1số hs nêu động từ . - VN nêu lên hoạt động của người, của vật trong câu. - HS nhận xét 20. Lop4.com. N¨m häc: 2010- 2011.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×