Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án Đại 10 tiết 60, 61: Luyện tập về dấu của nhị thức bậc nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.27 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 60-61 Bài soạn: LUYỆN TẬP VỀ DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT Ngày soạn:……/……/………… Ngaøy daïy:…/………/………….. A. Mục đích yêu cầu 1. Về kiến thức: củng cố kiến thức cho học sinh về: - Định lí về dấu của nhị thức bậc nhất. - Hiểu cách giải bất phương trình bậc nhất, hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn. 2. Về kỹ năng - Vận dụng được định lí về dấu của nhị thức bậc nhất để lập bảng xét dấu các nhị thức bậc nhất, xác định tập nghiệm của các bất phương trình tích, thương (mỗi thừa số trong bất phương trình là một nhị thức bậc nhất). -HS giải được hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn, biết cách giao nghiệm trong khi giải bất phương trình và hệ bất phương trình. 3. Về tư duy và thái độ - Biết quan sát phán đoán chính xác, biết quy lạ về quen. - Làm việc tập trung , nghiêm túc B.Chuẩn bị 1.Giáo viên: Dụng cụ dạy học, giáo án, bảng phụ, câu hỏi 2.Học sinh: Dụng cụ học tập , SGK, làm bài tập ở nhà. C. Tiến trình bài học: Phân phối thời lượng: Tiết 60: Bài 1, bài 2 a,b Tiết 61: Bài 2 c, d và bài 3 Ôn tập lý thuyết: +Dấu của nhị thức bậc nhất: - Các bước làm - Kẻ bảng - Sau đó kết luận Kiểm tra bài cũ: lập bảng xét dấu của biểu thức sau: f ( x) . (2 x  1)( x  2) 2x  3. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nội dung:HS trả lời câu hỏi 1: B1 : Giaûi phöông trình ax + b = 0 tìm nghieäm . B2 : Lập bảng xét dấu nhị thức và kết luận. HS trả lời câu hỏi 2: Từ bảng dấu rồi kết luận a) f(x) > 0 khi x  (-  ; - 3)  ( f(x) < 0 khi -3 < x <. Caâu hoûi 1: Hãy nêu cách xét dấu nhị thức bậc nhất ?. Caâu hoûi 2: Giaùo vieân cho hoïc sinh xem baøi taäp 1 saùch giaùo khoa vaø goïi 4 hoïc sinh leân baûng , giáo viên hướng dẫn giải : chú ý lập bảng daáu Bài 1: Xét dấu các biểu thức : a) f(x) = (2x – 1)(x + 3) . b) f(x) = (-3x – 3)(x + 2)(x + 3) ;. 1 ; +) 2. 1 . 2. b) f(x) > 0 khi x  (-  ; -3)  (-2 ; -1) f(x) < 0 khi x  (-3 ; -2)  (-1 ; +  ) c). 4 3  3x  1 2  x. 4(2  x)  3(3 x  1) f ( x)   (3 x  1)(2  x) 11  5 x  (3 x  1)(2  x) 11 1 f(x) > 0 khi x  ( ;  )U (2; ) 5 3 11 1 f(x) < 0 khi x  (;  )  ( ; 2) 5 3 2 d) f(x) = 4x – 1 = (2 x  1)(2 x  1) 1 1 f(x) > 0 khi x  (;  )  ( ; ) 2 2 1 1 f(x) < 0 khi x  ( ; ) 2 2. c) f(x) =. -HS laøm baøi 2: Giaûi :. Baøi 2: Giaûi caùc baát phöông trình. a). 2 5  x  1 2x  1 1 1 b)  x  1 ( x  1) 2. d) f(x) = 4x2 – 1 .. 2 5  x3  0 0 x  1 2x  1 ( x  1)(2 x  1). x VT. 1 2. - +. 1 -. a). 3 +. + 0. -. c). 1 2 3   x x4 x3. x 2  3x  1 d)  1. x2 1. 1 2 x  0 x b)  0   ( x  1) 2  x  1 Taäp nghieäm T = (-  ;-1)  (-1; 0). Taäp nghieäm T = ( ; 1)  (3 ; +  ). Gợi ý : Đưa về dạng f(x)>0 hoặc f(x)<0 Rồi sau đó lập bảng xét dấu rồi suy ra kết luaän. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> c). x  12 0 x( x  4)( x  3). x VT. -. -12 -4 + 0 -. -3 0 + + - +. Taäp nghieäm T = (-12 ; -4)  (-3; 0) d).  3x  2 0 x2 1. x VT. -. -1 +. 3 2. 1 -. +. Taäp nghieäm T = (-1; 1)  (. 0. + -. 3 ;+  ) 2. HS laøm baøi 3 a: Giaûi : a) BPT  (5x – 10)(5x +2) > 0. Baøi3:Giaûi baát phöông trình sau : a) |5x – 4| > 6 b). 2 5. Taäp nghieäm T = (-  ;- ]  [2; +  ). 5 10  x2 x 1. -Yeâu caàu hoïc sinh laøm phaàn a -GV laøm phaàn b: 5  10 5   10     0  x  1 x  2  x  1 x  2  ( x  3)( x  5)  0 ( x  1) 2 .( x  2) 2. x VT. -. -5 -3 -2 1 + + 0 - 0 + - +.  T = (-  -5)  (-3;-2)  (-2;1)  (1;+  ). D. Cuûng coá -Nắm được cách xét dấu của nhị thức bậc nhất và áp dụng giải bất phương trình chứa giá trị tuyệt đối ,bất phương trình của tích hoặc thương của các nhị thức .. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×