Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Hình học 10 ban cơ bản tiết 29: Phương trình đường thẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.55 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Hình học 10 ban cơ bản. Tiết 29:. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG -----------------------***----------------------. I.Mục tiêu 1. Về kiến thức -Khái niệm véc tơ chỉ phương của đường thẳng - Phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng 2. Về kĩ năng - Thành thạo cách xác định véctơ chỉ phương của đường thẳng - Viết được phương trình tham số, phương trình chính tắc của đường thẳng 3. Về tư duy - Biết quy lạ về quen 4. Về thái độ - Cẩn thận, chính xác - Biết được Toán học có ứng dụng trong thực tiễn II. Chuẩn bị phương tiện dạy học - Chuẩn bị các bảng chiếu kết quả mỗi hoạt động - Chuẩn bị phiếu học tập III. Gợi ý về PPDH Cơ bản dùng phương pháp gợi mở, vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy, đan xen hoạt động nhóm. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động1: Định nghĩa véctơ chỉ phương của đường thẳng Hoạt động của HS Hoạt động của GV Tóm tắt ghi bảng - Nghe, hiểu định - Vẽ hình 3.2 lên bảng 1. Véctơ chỉ phương của đường thẳng. nghĩa - Cho HS nhận xét vị trí a. Định nghĩa (sgk) tương đối của giá vectơ b. Nhận xét: sgk. M 0 M với đường thẳng  - Phát biểu định nghĩa véctơ - Trả lời ?1 chỉ phương - Nêu ?1 Hoạt động 2: Hình thành phương trình tham số thông qua giải bài toán :  Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng  đi qua điểm I (x0 ; y0) và có véctơ chỉ phương u = ( a; b) . Hãy tìm điều kiện của x và y để điểm M (x ; y) nằm trên  . Hoạt động của HS   M     t: IM = t u (*)  IM  = ( x- x0 ; y- y0 ) t u = ( ta ;tb )  x  x0  ta Khi đó (*)    y  y0  tb.  x  x0  at   y  y0  bt - Trả lời ?2. Hoạt động của GV Giao bài toán và hướng dẫn:   - M     t: IM = t u  - Tìm tọa độ của IM và  của t u rồi so sánh tọa độ của hai véctơ này. - Kết luận. - Phát biểu định nghĩa và chú ý như SGK. - Nêu ?2 Hoạt động 3: Cho đường thẳng d có phương trình tham số: Giáo viên: Cao Thị Thanh. Tóm tắt ghi bảng 2. Phương trình tham số của đường thẳng a. Định nghĩa:  x  x0  at 2 ( a + b2  0)  y  y  bt 0  là phương trình tham số của đường thẳng  đi qua điểm  I (x0 ; y0) và có véctơ chỉ phương u = ( a; b). Ví dụ: hđ 2 sgk.. Trường THPT Ngô Quyền Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hình học 10 ban cơ bản.  x  x0  at với a  0, b  0.   y  y0  bt Hãy khử tham số t từ hệ phương trình trên. Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nhận nhiệm vụ và thực hiện Giao nhiệm vụ cho HS Từ phương trình x = x0 + at x  x0  t= a Từ phương trình y = y0 + bt y  y0  t= b Lưu ý : a  0, b  0 x  x0 y  y0 Suy ra = , (a a b  0, b  0 ) a  ( x  x0 )  ( y  y 0 ) b. Tóm tắt ghi bảng b. Liên hệ giữa vectơ chỉ phương và hệ số góc của đường thẳng:  x  x0  at với a  0, b  0.   y  y0  bt a ( y  y0 ) b Đặt k= a/b được gọi là hệ số góc của đường thẳng d. Ví dụ: hđ 3 sgk.  ( x  x0 ) . Hoạt động 4: Củng cố kiến thức thông qua bài tập tổng hợp. Viết phương trình tham số của đường thẳng trong mỗi trường hợp sau: a) Đi qua điểm A(1;1) và song song với trục hoành b) Đi qua điểm B(2;-1) và song song với trục tung Hoạt động của HS - Nhận nhiệm vụ . - Tìm cách giải toán - Trình bày kết quả - Chỉnh sửa, hoàn thiện (nếu có) - Ghi nhận kiến thức. Hoạt động của GV - Giao nhiệm vụ cho HS, chia lớp ra làm 8 nhóm, nhóm lẽ làm câu a, nhóm chẵn làm câu b. - Sửa chữa kịp thời các sai lầm. - Cho HS làm hoạt động tiép theo ở SGK.. Tóm tắt ghi bảng. 3. Củng cố.  Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm I(x0;y0) và có vtcp u = (a;b). 4. Bài tập về nhà: Bài 1 trang 80 SGK.. . Rút kinh nghiệm:. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. Giáo viên: Cao Thị Thanh. Trường THPT Ngô Quyền Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×