Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.72 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 23 Tiết ppct: 60 Ngày soạn: Ngày dạy: BÀI TẬP I/ Mục đích yêu cầu : 1. Về kiến thức: - Nắm vững định lý về dấu tam thức bậc hai. - Áp dụng giải được các bài tập sách giáo khoa. 2. Veà kó naêng: - Xét dấu chính xác các tam thức bậc hai - Giải được các bài toán có chứa tham số. 3. Veà tö duy: - Chứng minh được định lý về dấu tam thức bậc hai. 4. Về thái độ: - Reøn luyeän tính caån thaän, kieân trì vaø khoa hoïc. - Biết được toán học quan trọng trong thực tế. II. LỰA CHỌN PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Gợi mở, vấn đáp. - Hoạt động nhóm ( chia lớp thành 4 nhóm). - Hướng dẫn những bài khó cho hoạt động nhóm sau đó gọi đại diện nhóm lên trình bày. III. CHUAÅN BÒ CUÛA THAÀY VAØ TROØ: - Baøi taäp saùch giaùo khoa, baøi taäp than khaûo. - Saùch giaùo khoa, saùch tham khaûo. IV. TIEÁN TRÌNH BAØI HOÏC: 1. Ổn định lớp: 2. Kieåm tra baøi cuõ: 5’ - Phaùt bieåu định lý về dấu tam thức bậc hai. 3. Dạy bài mới: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung HĐ1: Bài tập 49 Bài 49: xét dấu các tam thức Gọi 4 học sinh lên bảng. a. 3x2 – 2x + 1 Giáo viên quan sát và ghi nhận + Học sinh lên bảng b. -x2 + 4x – 1 c.x2 – 3 x + ¾ d. 1 2 x 2 2x 1 2. . Giáo viên nhận xét và sửa sai.. + HS sửa bài.. HĐ2: Bài tập 50 + Gọi học sinh nhắc lại điều kiện + Để tam thức luôn dương thì để tam thức luôn dương. + Cho học sinh hoạt động nhóm sau đó gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày.. . 0 a 0. + Học sinh hoạt động nhóm. Lop10.com. Bài 50: Tìm các giá trị m để các biểu thức sau luôn dương. a. (m2 + 2)x2 – 2(m + 1)x + 1 b. (m + 2)x2 + 2(m + 2)x + m + 3.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> +Giáo viên nhận xét và sửa sai.. a. a = m2 + 2 luôn dương nên tam thức luôn dương chỉ cần ĐK ’ < 0 (m + 1)2 – (m2 + 2) < 0 m2 + 2m + 1 – m2 – 2 < 0 2m – 1 < 0 m<½ m 2 0. b. . +Giáo viên nhận xét và sửa sai.. 2 (m 2) (m 2)(m 3) 0 m 2 + 4m 5m 6 0 m 2 + m 2 m 6. HĐ3: Bài tập 51 + Gọi học sinh nhắc lại điều kiện để tam thức luôn âm. + Cho học sinh hoạt động nhóm sau đó gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày.. + Để tam thức luôn âm thì 0 a 0. + Học sinh hoạt động nhóm. a. ĐK ’ < 0 (m 2 )2 + (-2m2 – 1) < 0 -1 < 0 với mọi m Vậy tam thức luôn âm. b.. +Giáo viên nhận xét và sửa sai.. Bài 51: Tìm các giá trị m để các biểu thức sau luôn âm. a. –x2 + 2m 2 x - 2m2 – 1 b. (m – 2)x2 – 2(m – 3)x + m – 1. 0 a 0. m 2 0 2 (m 3) (m 2)(m 1) 0 m 2 3m 6 0 m 2 m m 2. HĐ4: Bài tập 52 + Giáo viên chứng minh cho học Bài 52: Chứng minh định lý về sinh dấu tam thức bậc hai. Củng cố: Nắm vững các tính chất, định lý về dấu tam thức bậc hai. Dặn dò: Học bài và chuẩn bị bài mới.. Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>