Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án các môn lớp 4 - Trường tiểu học Yang Hăn - Tuần 2 năm 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.24 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 2 NGÀY. MÔN. Thứ 2 26/8. Tập đọc Toán Đạo đức Khoa học. Dế mèn bênh vực kẻ yếu (tt) (GDKNS) Các số có 6 chữ số Trung thực trong học tập (t 2) Trao đổi chất ở người (tt). Bảng phụ, tranh Bảng phụ Bảng phụ, thẻ từ Bảng phụ, tranh. Thứ 3 27/8. LTVC Toán K/ chuyện Kĩ thuật. MRVT: Nhân hậu-Đoàn kết Luyện tập Kể chuyện đã nghe đã đọc Cắt vải theo đường vạch dấu. Bảng phụ, tranh Bảng phụ Bảng phụ Vật thật, tranh , ảnh. Thứ 4 28/8. Tập đọc Toán TLV Lịch sử. Truyện cổ nước mình Hàng và Lớp Kể lại hành động của nhân vật Làm quen với bản đồ ( tt). Bảng phụ, tranh Bảng phụ Bảng phụ, tranh Bảng phụ, lược đồ. Thứ 5 29/8. LTVC Toán Chính tả. Dấu hai chấm So sánh các số có nhiều chữ số (Ngh-V).Mười năm cỗng bạn đi học. Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ. Thứ 6 30/8. BÀI DẠY. ĐDDH. TLV Toán Địa lí Khoa học. Tả ngoại hình .. trong bài văn KC (GDKNS) Triệu và lớp triệu. Dãy Hoàng Liên Sơn (BĐKH) Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn vai trò của chất bột đường. HĐNGLL Tìm hiểu về truyền thống trường em (tt) Sinh hoạt Câu lạc bộ Tổng số lần sử dụng ĐDDH Ngày soạn: 20/8/2013. Tiết 1. Bảng phụ Bảng phụ Bản đồ Bảng phụ, tranh , ảnh Tranh, ảnh 22. Thứ hai, ngày 26 tháng 8 năm 2013. TẬP ĐỌC DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU (tiếp theo) (GDKNS). I. Mục tiêu: - Giọng đọc phù hợp tính cách mạnh mẽ của nhân vật Dế mèn. - Thể hiện sự cảm thông với moi người; kĩ năng xác định giá trị của việc giúp đỡ mọi người gặp khó khăn; kĩ năng tự nhận thức về bản thn. -Hiểu nội dung bài : : Ca ngợi Dế mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp lực, bất công, bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối. - Phát hiện được những lời nói, cử chỉ cho thấy tấm lòng nghĩa hiệp của dế mèn; bước đầu biết nhận xét về một nhân vật trong bài. -Chọn được danh hiệu phù hợp với tính cách của Dế Mèn.( trả lời được các câu hỏi trong SGK). - Trả lời được các câu hỏi trong SGK. Phương tiện day – học: + GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Bảng phụ ghi sẵn câu văn cần luyện đọc. + HS: Xem trước bài, SGK. III. Tiến trình dạy - học: HĐ CỦA GIÁO VIÊN. HĐ HỌC SINH. 1 Khởi động: 2. Bài cũ: Y/cầu 2 hs đọc bài Mẹ ốm + TLCH. - Nhận xét – ghi điểm. 3. Bài mới: a. Khám phá. - Y/cầu hs quan sát tranh - TLCH. - Giới thiệu chủ đề – giới thiệu bài mới :. - Hát - 2 hs đọc bài Mẹ ốm + TLCH. - Nhận xét. 1 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> b. Kết nối b. 1. HĐ 1: Luyện đọc - Yêu cầu học sinh đọc bài. - -Y/c HS chia đoạn; HD chia đoạn.(3 đoạn) - Yêu cầu hs tiếp nối nhau đọc đoạn - Y/cầu hs nêu và đọc từ khó đọc, hay phát âm sai. - Y/cầu hs đọc nối tiếp .  Đọc toàn bài. b.2. HĐ 2: Tìm hiểu bài * Biết thể hiện sự cảm thơng và kĩ năng xác định giá trị. - Yêu cầu HS đọc từng đoạn . - Y/cầu hs thảo luận + TL câu hỏi.  Nhận xét, chốt ý từng đoạn. c. Thực hành c.1. Có kĩ năng tự nhận thức về bản thn. - Nêu lần lượt từng câu hỏi – Y/cầu hs trả lời. - 3a/ Em học tập được ở nhân vật Dế Mèn điều gì ? * Nhận xét – chốt ý. -Y/cầu hs thảo luận nêu ý nghĩa của bài  Chốt ý nghĩa: Ca ngợi Dế mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp lực, bất công, bênh. - 1 học sinh đọc bài. - Chia đoạn. + HS đọc nối tiếp đoạn - Nêu và đọc từ khó. + HS đọc nối tiếp đoạn. - Lần lượt đọc từng đoạn. - HS thảo luận + TLCH.. - Cả tổ thi đua nêu ý nghĩa. vực chị Nhà Trò yếu đuối.. * c.2. Luyện đọc diễn cảm. - Đọc mẫu đoạn 2. - Y/cầu hs nhận xét, nêu cách đọc, giọng đọc. - Y/cầu hs đọc theo nhóm. + Nhận xét, tuyên dương. * d. Ap dụng - Em thấy Dế Mèn trong bài là nhân vật như thế nào?. - NX, nêu cách đọc, giọng đọc. - Đọc theo nhóm. - Thi đua đọc diễn cảm (2 dãy) + Nhận xét, bình chọn. - HS trình bày. - Nhận xét - (bổ sung)..  Nhận xét, tuyên dương. + LHGDHS: - Dặn dò: Về đọc lại bài - Chuẩn bị: Truyện cổ nước mình. - Nhận xét tiết học Tiết 6 Toán CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ I.Mục tiêu :Biết mối quan hệ giữa các hàng liền kề. -Biết viết, đọc các số có đến sáu chữ số. - Làmđược các BT: 1, 2, 3, 4(a,b) II. Phương tiện dạy – học: - GV: Bảng phụ - HS: Bảng con, vở. III. Tiến trình dạy – học HĐ GIÁO VIÊN. HĐ HỌC SINH. 1. Khởi động: 2. Bài cũ: - Y/cầu hs làm BT vào bảng con. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới : Các số có 6 chữ số HĐ1: Giới thiệu các số có 6 chữ số : - HD hs ôn tập các hàng đơn vị,chục, trăm,nghìn, chục nghìn.. -Giới thiệu hàng trăm nghìn. 2 Lop4.com. - 3 hs làm BT bảng lớp. - Nhận xét -Nêu quan hệ các hàng liền kề: 10 đơn vị= 1 chục 10 chục=1 trăm 10 trăm=1 nghìn 10 nghìn = 1 chục nghìn 10 chục nghìn = 100 nghìn Một trăm nghìn viết là :100.000.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HĐ2: Hướng dẫn viết và đọc số có 6 chữ số : - Y/cầu hs quan sát bảng có viết các hàng - QS bảng có viết các hàng -Gắn các thẻ số lên bảng, tương ứng với các cột số. -HD hs xác định lại số đó gồm bao nhiêu trăm nghìn...bao nhiêu đơn vị. -Hướng dẫn học sinh viết và đọc số. -Tiếp theo hs lập thêm 4 số có 6 chữ số . -3 HS lên bảng viết và đọc các số đó. HĐ3: Thực hành: -Hướng dẫn học sinh làm bài tập. - -Học sinh làm bài tập :1,2,3,4(a, b). -Chấm điểm. 4. Củng cố : 5. Dặn dò : Tiết 2 Đạo đức TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP (tt) (Đã soạn ở tuần 1) -------------------------------------------------Tiết 3 Khoa hoc TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI (tt) I. Mục tiêu : - Kể được tên một số cơ quan trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi chất ở người: tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, bài tiết. -Biết được nếu một trong các cơ quan trên ngừng hoạt động, cơ thể sẽ chết. II. Phương tiện dạy – học: GV: Bảng phụ, tranh. HS: sgk. III. Tiến trình dạy – học HĐ GIÁO VIÊN. HĐ HỌC SINH. 1. Khởi động: 2. Bài cũ : Kiểm tra bài cũ : - Y/cầu hs TLCH. - Nhận xét – ghi điểm. 3. Bài mới : Trao đổi chất ở người (tt) * HĐ1:Xác định những cơ quan trực tiếptham gia vào quá trình trao đổi chất ở người. -Kiểm tra giúp đỡ. -Ghi tóm tắt ý học sinh trình bày. -Giảng về vai trò cơ quan tuần hoàn trong việc thực hiện quá trình trao đổi chất. -Kể tên những cơ quan trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi chất ở người? -Rút ra kết luận : HĐ2:Tìm hiểu mối quan hệ giữa các cơ quan. -HD hs làm việc với sơ đồ trang 9 /SGK. -Yêu cầu họa sinh nói về vai trò của từng cơ quan trong quá trình trao đổi chất. 4. Củng cố 5. Dặn dò : Ngày soạn: 20/8/2013. Tiết 3. - 2 hs lần lượt TLCH. - Nhận xét. -QS và thảo luận theo cặp. -Đại diện nhóm trình bày trước lớp. -Cớ quan tiêu hóa, cơ quan hô hấp, bài tiết nước tiểu. - Lần lượt 4 hs kể.. -Xem sơ đồ tìm ra những từ còn thiếu cần bổ sung. -Làm việc theo cặp. -Trình bày kết quả.. Thứ ba, ngày 27 tháng 8 năm 2013. Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ : NHÂN HẬU – ĐOÀN KẾT. I. Mục tiêu : -Biết thêm một số từ ngữ ( gồm cả thành ngữ, tục ngữ và hán Việt thống dụng )về chủ điềm Thương người như thể thương thân( BT1,BT4); nắm được cách dùng một số từ có tiếng “ nhấn “ theo hai nghĩa kh1c nhau:người, lòng thương người.( BT2, BT3) 3 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> II. Phương tiện dạy – học: - GV: Bảng phụ - HS: Vở. III. Tiến trình dạy – học HĐ GIÁO VIÊN. HĐ HỌC SINH. 1. Khởi động: 2. Bài cũ : Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới : MRVT : Nhân hậu – Đoàn kết * 1 . Hướng dẫn học sinh làm bài tập . Bài 1: -Yêu cầu học sinh thảo luận theo cặp -Phát bút, giấy cho nhóm 4-5 học sinh -Nhận xét chốt lại lời giải đúng. Bài 2: -Phát phiếu khổ to cho 4 cặp học sinh.. Bài tập3 : -Hướng dẫn học sinh làm bài tập. -Phát bút, giấy khổ to cho các nhóm thi làm bài tập. -Nhận xét sửa chữa. Bài tập 4. (HS khá, giỏi làm). - Nhận xét, tuyên dương. 4. Củng cố 5. Dặn dò : Tiết 7. -1 HS đọc yêu cầu bài tập: - HS thảo luận theo cặp. -Đại diện HS làm bài trên giấy khổ to trình bày kết quả. -Nhận xét. -1 HS đọc yêu cầu bài tập 2. -Trao đổi, thảo luận theo cặp làm bài vào vở bài tập. a) Từ có tiếng "nhân"có nghĩa là "người": nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài. b) Từ có tiếng "nhân"có nghĩa là "lòng thương người": nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ. -1 HS đọc yêu cầu bài đọc. -Mỗi học sinh trong nhóm tiếp nối nhau viết câu mình đặt lên phiếu. -1 HS đọc yêu cầu bài tập. -Trao đổi trong nhóm về 3 câu TN. -HS trình bày.. Toán LUYỆN TẬP. I . Mục tiêu : - Viết và đọc được các số có đến sáu chữ số. - Làmđược các BT: 1, 2, 3(a, b, c), 4(a,b) II. Phương tiện dạy – học: - GV: Bảng phụ - HS: Bảng con, vở. III. Tiến trình dạy – học HĐ GIÁO VIÊN. HĐ HỌC SINH. 1. Khởi động: 2. KT bài cũ: - Y/cầu hs làm bảng con, 4 hs làm bảng lớp. - Nhận xét – ghi điểm. 3. Bài mới : Luyện tập . HĐ1: Ôn lại hàng: -Tổ chức cho hsôn lại các hành đã học: quan hệ giữa đơn vị hai hàng liền kề. -GV y/cầu hs viết số: 825713. HĐ2: Thực hành: Bài 1:GV đưa bảng mẫu lên bảng.. - HS viết số, phân tích các hàng, lớp của số. - Nhận xét. -HS xác định các hàng và chữ số thuộc hàng đó. - HS đọc các số : 850 203, 820 004, 800 007, 832 100, 832 010. -1 hs làm phiếu bài tập, lớp làm vào vở. -HS chữa bài . -Đọc số xác định hàng ứng với chữ số 5 của từng số đã cho.. -GV nhận xét. Bài 2: 4. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 3:. -HS tự làm bài. -Nhận xét. a) 4300; b)24316; c)24301 d)180715; e)307421; g)999999 -HS viết số thích hợp vào chỗ chấm. -Nêu quy luật viết tiếp các số. -Thống nhất kết quả.. Bài 4 (a, b): - GV yêu cầu họa sinh làm vở bài tập. - Chấm 6 vở – nhận xét. 4. Củng cố 5. Dặn dò Tiết 2 Kể chuyện KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC I. Mục tiêu : -Hiểu câu chuyện thơ Nàng tiến Ốc, kể lại đủ ý bằng lời của mình. -Hiểu ý nghĩa câu chuyện:Con người cần thương yêu, giúp đỡ lẫn nhau. II. Phương tiện dạy – học: - GV: Bảng phụ - HS: Vở. III. Tiến trình dạy – học HĐ GIÁO VIÊN. HĐ HỌC SINH. 1. Khởi động: 2. KT bài cũ : - Y/cầu 2 hs kể lại câu chuyện Hồ Ba Bể. - Nhận xét- ghi điểm. 3. Bài mới : Kể chuyện đã nghe , đã đọc . HĐ1: Tìm hiểu câu chuyện: -Y/cầu 1 hs đọc diễn cảm bài thơ. + Đ1:Bà lão nghèo làm nghề gì để sinh sống ? +Bà lão làm gì khi bắt được ốc? +Đ2:Từ khi có Ốc, bà lão thấy trong nhà có gì lạ? +Đ 3:Khi rình xem, bà lão đã thấy những gì? +Sau đó bà lão đã làm gì? +câu chuyện kết thúc thế nào? - Nhận xét – kết luận. HĐ2 :Hướng dẫn kể lại và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. -Hướng dẫn kể lại câu chuyện bằng lời của em. * Thế nào là kể lại câu chuyện bằng lời của em? -GV nhận xét.. - 2hs kể lại câu chuyện Hồ Ba Bể. - Nhận xét. --1 học sinh đọc toàn bài thơ - 3 học sinh đọc nối tiếp nhau 3 đoạn. - Thảo luận nhóm đôi TLCH.. - Trình bày. - Nhận xét.. + Kể theo cặp từng khổ thơ. -Nối tiếp nhau thi kể toàn bộ câu chuyện. -Em đóng vai người kể, kể lại câu chuyện cho người khác nghe. -Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. -Nhận xét, bình chọn bạn kể chuyện hay nhất.. - Nhận xét – tuyên dương – ghi điểm. 4. Củng cố : 5. Dặn dò Tiết 3 Kĩ thuật CẮT VẢI THEO ĐƯỜNG VẠCH DẤU I. Mục tiêu : - Biết cách vạch dấu trên vải và cắt vải theo đường vạch dấu . - Vạch được đường dấu trên vải và cắt được vải theo đường vạch dấu đúng quy trình , đúng kĩ thuật . - Giáo dục ý thức an toàn lao động . II. Phương tiện dạy – học: - GV: Vải, vạch màu, thước, kéo. - HS: Vải, vạch màu, thước, kéo. III. Tiến trình dạy – học HĐ GIÁO VIÊN. HĐ HỌC SINH. 5 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. Khởi động: 2. KTBC: Y/cầu hs chuẩn bị dụng cụ. 3. Bài mới : Cắt vải theo đường vạch dấu . HĐ1: Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét mẫu. -Giới thiệu mẫu: - Hướng dẫn HS quan sát nhận xét. -Nhận xét, bổ sung - kết luận. HĐ2: Hướng dẫn thao tác kỹ thuật. * Vạch dấu trên vải.. -2 HS nêu tác dụng của việc vạch dấu trên vải và các bước cắt vải theo dòng vạch dấu: -HS quan sát hình 1a, 1b SGK để nêu cách vạch dấu đường thảng, đường cong. -1 HS lên bảng thực hiện thao tác đánh dấu hai điểm cách nhau 15 cm. vạch dấu và nối hai điểm để được đường vạch dấu.. - Đính mảnh vải trên bảng. Lưu ý :Trước khi vạch dấu phải vuốt thảng vải. +Dùng thước có vạch thảng đặt thước đúng vị trí. Cắt vải theo đường vặch dấu . Lưu ý :Khi cắt vải: +Tì kéo lên mặt bàn để cắt cho -HS quan sát hình 2a,2b SGK để nêu cách cắt vải chuẩn. theo đường vạch dấu. +Mở rộng hai lưỡi kéo và luồn lưỡi kéo nhỏ xuống * HS đọc nội dung ghi nhớ trong SGK. mặt dưới vải. HĐ3: HS thực hành vạch dấu và cắt vải theo đường vạch dấu . * HS thực hành. HĐ4: Đánh gía kết quả học tập. -Nêu nhận xét, đánh giá. - Tuyên dương sản phẩm đẹp, đúng kĩ thuật. -HS trưng bày sản phẩm. 3. Củng cố -HS tự đánh giá sản phẩm. 4. Dặn dò: Ngày soạn: 21/8/2013 Thứ tư, ngày 28 tháng 8 năm 2013 Tiết 4 Tập đọc TRUYỆN CỔ NƯỚC MÌNH I. Mục tiêu : -Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng tự hào, tình cảm. -Hiểu ND:Ca ngợi truyện cổ của nước ta vừa nhân hậu, thông minh vừa chứa đụng kinh nghiệm quý báu của cha ông.( trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc 10 dòng thơ đầu hoặc 12 dòng thơ cuối) II. Phương tiện dạy – học: - GV: Bảng phụ - HS: SGK, vở. III. Tiến trình dạy – học HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu + Y/cầu hs đọc bài + TLCH.)  Nhận xét – ghi điểm. 3. Giới thiệu bài mới: Truyện cổ nước mình * HĐ 1: Luyện đọc - Y/cầu hs đọc bài. - Y/cầu chia đoạn. (5 khổ thơ) - Yêu cầu hs đọc nối tiếp tiếp từng khổ thơ. - HD hs nêu từ khó, đọc từ khó. - Đọc mẫu. * HĐ 2: Tìm hiểu bài - Yêu cầu hs đọc từng khổ thơ. -Y/cầu hs TLCH + nêu nội từng khổ thơ. - Y/cầu hs giải nghĩa từ. + Nhận xét, chốt ý. - Y/cầu hs thảo luận nhóm bàn tìm và nêu ý nghĩa của bài. * HĐ 3: Luyện đọc diễn cảm 6 Lop4.com. - Hát + 2 hs + TLCH.). - 1 hs đọc toàn bài. - Học sinh chia đoạn (5 khổ thơ) - Lần lượt hs đọc nối tiếp từng khổ thơ. - Học sinh đọc thầm phần chú giải - Hoạt động nhóm, cá nhân - Học sinh lần lượt đọc từng khổ thơ..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Đọc diễn cảm Y/cầu hs nhận xét cách đọc, giọng đọc, nêu kĩ thuật đọc. - NX giọng đọc, nêu kĩ thuật đọc. - Y/cầu hs luyện đọc theo nhóm. - Lần lượt học sinh đọc từng khổ thơ. - Y/cầu hs đọc bài. * HĐ 4: Củng cố - Y/cầu hs thi đua bàn, thi đọc diễn cảm đoạn 3. - Thi đua đọc diễn cảm  Nhận xét - Tuyên dương - Học sinh nhận xét + GDHS: - Dặn dò: - Soạn "Thư thăm bạn" - Nhận xét tiết học Tiết 8 Toán HÀNG VÀ LỚP I. Mục tiêu : - Biết được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn. -Biết giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số. -Biết viết số thành tổng theo hàng. - Làmđược các BT: 1, 2, 3. II. Phương tiện dạy – học: - GV: Bảng phụ - HS: Bảng con, vở. III. Tiến trình dạy – học HĐ GIÁO VIÊN. HĐ HỌC SINH. 1. Khởi động: 2. KT Bài cũ : - Ycầu hs đọc số và viết số vào bàng con. - Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : Hàng và lớp. HĐ1 :Giới thiệu lớp đơn vị , lớp nghìn. -Y/cầu HS nêu tên các hàng đã học rồi sắp thếp theo thứ tự từ nhỏ -> lớn.: -GV giới thiệu :. - Đọc số và viết số vào bàng con.. -Hàng đv, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn... Hàng đv, hàng chục, hàng trăm=> lớp nghìn.. -GV đưa bảng phụ kẻ sẵn lên bảng. -GV viết số :321 -Viết số vào các cột ghi hàng. -GV tiến hành thao tác với các số :654 00 ; 654 321. -GV lưu ý cho HS cách viết :Viết K/C giữa các lớp hơi rộng một chút. HĐ2: Thực hành : Hướng dẫn học sinh làm BT1 vào SGK. - Nhận xét. BT 2: làm miệng : - Nhận xét. BT 3 - Y/cầu hs làm vào vở. - Chấm 6 vở - nhận xét.. Số. 321 65400 654321. 6. 6 5. Hàng nghìn 5 4. Lớp đơn vị Hàng Hàng trăm chục 3 4 3. -HS nêu SGK. -HS nêu trong bảng SGK. -HS làm BT1 : trong SGK. - HS làm miệng : - Y/cầu hs làm vào vở. 52 314 =50 000 +2 000+300010+4 83 760=80 000 +3 000+700 +60 176 091=100 000+70 000 +6 000 +90+1. 4. Củng cố : 5. Dặn dò: Tiết 3. Lớp nghìn Hàng Hàng trăm chục nghìn nghìn. Tập làm văn KỂ LẠI HÀNH ĐỘNG CỦA NHÂN VẬT. I. Mục tiêu : 7 Lop4.com. 2 0 2. Hàng đơn vị 1 0 1.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Hành động của nhân vật thể hiện tính cách nhân vật .Nắm được cách kể hành động của nhân vật (ND ghi nhớ ) -Biết dựa vào tính cách để xác định hành động của từng nhân vật (Chim sẻ, Chim Chích), bước đầu biết sắp xếp các hành động theo thứ tự trước-sau để thành câu chuyện. II. Phương tiện dạy – học: - GV: Bảng phụ, PBT. - HS: Vở. III. Tiến trình dạy – học HĐ GIÁO VIÊN. HĐ HỌC SINH. 1. Khởi động: 2. KTBài cũ : Nhân vật trong truyện . 3.Bài mới : Kể lại hành động của nhân vật . HĐ1 : Đọc truyện " Bài văn bị điểm không ". - Y/cầu hs đọc bài.. -HS đọc nối tiếp nhau (đoạn 2 lần)toàn bài. -HS đọc yêu cầu :2,3 -Tìm hiểu y/c của bài. -HS làm bài theo nhóm. -HS trình bày kết quả làm bài. -HS đọc phần ghi nhớ .. -HD hs tìm hiểu ý nghĩa bài văn. - Nhận xét kết luận – rút ra ghi nhớ. - Y/cầu hs đọc ghi nhớ. HĐ2: Thảo luân theo cặp : -Mời hs đọc yêu cầu bài tập. -HS đọc nội dung bài tập . -HS trao đổi theo cặp. -HS trình bày kết quả trên phiếu. - Lớp nhận xét.. -GV nhận xét bài làm của HS.. -GV giải thích, nhấn mạnh thêm nội dung ghi nhớ. HĐ3:Phần luyện tập : -Hướng dẫn học sinh làm bài. - HS làm bài vào PBT. -GV phát phiếu khổ to cho từng cặp HS. -HS kể lại câu chuyện theo dàn ý . -GV nhận xét – tuyên dương. 4 Củng cố 5. Dặn dò : Tiết 2 LỊCH SỬ LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ (tt) I. Mục tiêu : - HS biết : Trình tự các bước sử dụng bản đồ. - Xác định được 4 hướng chính trên bản đồ theo quy ước . - Tìm một số đối tượng địa lí dựa vào bảng chú giải của bản đồ. II. Phương tiện dạy – học: - GV: Bản đồ, PBT. - HS: Vở. III. Tiến trình dạy – học HĐ GIÁO VIÊN. HĐ HỌC SINH. 1. Khởi động: 2. Bài cũ: - Y/cầu hs lên chỉ vị trí, giới hạn nước ta trên bản đồ. - Nhận xét – ghi điểm. 2. Bài mới : Làm quen với bản đồ (tt) HĐ1 : Làm việc cả lớp : * Tên bản đồ cho ta biết điều gì? +Dựa vào bản chú giải ở hình 3 ( bài 2) để đọc các ký hiệu ở một số Đ/t địa li. +Chi đường biên giới, phần đất liền của Việt nam với các nước láng riềng. -GV giúp HS nêu các bước sử dụng bản đồ. - Bài tập :. -2 HS lên chỉ vị trí, giới hạn nước ta trên bản đồ + trả lời câu hỏi. -HS nêu các bước sử dụng bảng đồ. -HS trong nhóm lần lượt làm bài tập câu a,b, trong SGK. -Đại diện các nhóm trình bày. -HS lên bảng đọc tên bản đồ và xác định các hướng trên bản đồ.. 8 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> HĐ2: Thực hành theo nhóm: -Chia nhóm: -Chi vị trí của các tỉnh. -GV hoàn thiện câu trả lời của các nhóm. -HS khác nhận xét. HĐ3: Làm việc cả lớp: -GV treo bản đồ hành chính lên bảng. - Tổ chức cho hs lên thi ghép các mảnh ghép thành hình - Cử mỗi nhóm 4 bạn lên thi ghép các mảnh bản đồ Việt Nam. ghép thành hình bản đồ Việt Nam. - Nhậ xét – tuyên dương. 3. Củng cố : 4. Dặn dò : Ngày soạn: 24/8/2013 Thứ năm, ngày 29 tháng 8 năm 2013 Tiết 4 Luyện từ và câu DẤU HAI CHẤM I. Mục tiêu : - Hiểu tác dụng của dấu hai chấm trong câu : -Nhận biết tac dụng của dấn hai chấm( BT1);bước đầu biết dùng dấu hai chấm khi viết văn ( BT2). II. Phương tiện dạy – học: - GV: Bảng phụ - HS: Vở. III. Tiến trình dạy – học HĐ GIÁO VIÊN. HĐ HỌC SINH. 1. Khởi động: 2. KT bài cũ: 3. Bài mới : Dấu hai chấm .HĐ1: Phần nhận xét : - Y/cầu hs đọc phần nhận xét. -3 HS đọc nối tiếp bài tập. - Y/cầu hs thảo luận nhóm đôi TLCH. -Lần lượt đọc từng câu văn, thơ, nhận xét về tác dụng -GV chốt ý : của dấu hai chấm trong các câu đó. - Cho HS đọc thuộc nội dung ghi nhớ. -Hai HS đọc nội dung cần ghi nhớ trong SGK. HĐ2: Phần luyện tập : -Hướng dẫn học sinh làm bài tập. - Y/cầu 2 hs làm bài trên bảng phụ -HS làm bài tập 1,2 vào vở bài tập -GV chữa bài tập. 4. Củng cố 5. Dặn dò Tiết 9 TOÁN SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ I. Mục tiêu : - So sánh được các số có nhiều chữ số . -Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có không quá sáu chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn. - Làmđược các BT: 1, 2, 3. II. Phương tiện dạy – học: - GV: Bảng phụ - HS: Bảng con, vở. III. Tiến trình dạy – học HĐ GIÁO VIÊN. HĐ HỌC SINH. 1. Khởi động: 2. KTBC: - Y/cầu hs viết, đọc và nêu các chữ số ở mổi hàng, lớp: 987 654. - Nhận xét –ghi điểm. 3 Bài mới : So sánh các số có nhiều chữ số .HĐ1 :So sánh các số có nhiều chữ số. -Hướng d6ãn học sinh so sánh: 99 578 và 100 000. - HS nêu.. -HS so sánh 99 578 < 100 000 -HS viết dấu thích hợp vào chỗ chấm và giải thích .số 99 578 có 5 chữ số . số 100 000 có 6 chữ số 9. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> -Hướng dẫn học sinh so sánh 2 số: 693251 và 693500. HĐ2: Thực hành. -Hướng dẫn HS làm bài tập. - Y/cầu hs làm BT 1 vào SGK. - Nhận xét, sửa sai. BT2 hs viết đáp án vào bảng con. - Nhận xét, sửa sai. - Y/cầu hs làm BT3 vào vở. -Chấm điểm 6 vở 3. Củng cố : 4. Dặn dò : Tiết 2. -HS nhận sét: Trong hai số ,số nào có số chữ số ít hơn thì số đó bé hơn. -HS viết dấi thích hợp vào chỗ chấmrồi giải thích. 693 251 < 693 500 Vì 2< 5 nên 693 251 < 693 500 Hay 693 500 >693 251 HS nêu nhận xét chung . -Hs làm bài tập 1,2,3,4 . -Làm BT 1 vào SGK. - Viết đáp án vào bảng con. Bài 3: KQ : 2 467 , 28 092 , 932 018 , 943 567. Chính tả ( Nghe-đọc) MƯỜI NĂM CÕNG BẠN ĐI HỌC. I. Mục tiêu : - Nghe – viết đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ, đúng quy định. -Làm đúng bài tập 2b và BT(3)b, Bt CT phương ngữ do giáo viên soạn. II. Phương tiện dạy – học: - GV: Bảng phụ - HS: Bảng con, vở. III. Tiến trình dạy – học HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH n. 1. Khởi động: 2. Bài cũ: - Y/cầu hs viết các từ dễ lẫn (sàn, ngan, dễ dàng). - Nhận xét, sửa sai. 3. Giới thiệu bài mới: * Hoạt động 1: HDHS nghe - viết - Y/cầu hs đọc toàn bài chính tả trong SGK. - Y/cầu hs thảo luận TLCH. - Y/cầu hs tìm và nêu từ khó viết, dễ viết sai. -Y/cầu hs viết từ khó. + Đọc cho hs viết. HD hs sửa lỗi. - Chấm 6 bài, nhận xét. * HĐ 2: Luyện tập  Bài 2: Yêu cầu HS đọc bài 2 - Y/cầu hs làm vào phiếu bài tập. - Y/cầu các nhóm dán lên bảng, trình bày. - Nhận xét, tuyên dương.  Bài 3: Yêu cầu HS đọc bài 3 - Lưu ý HS các tiếng của, cuộc, lược chứa các nguyên âm đôi: ua, uô, ươ là âm chính + Nhận xét, tuyên dương. * HĐ 3: Củng cố - GDHS: - Dặn dò: - Chuẩn bị - Nhận xét tiết học 10 Lop4.com. + 2 hs viết bảng.. - 1 hs đọc bài chính tả. - HS thảo luận TLCH. - Tìm và nêu từ khó viết, dễ viết sai. -Viết từ khó. - HS viết bài. - Từng cặp học sinh đổi tập soát lỗi. - 1 học sinh đọc. - Y/cầu hs làm vào phiếu bài tập. - 2 hs làm bảng phụ - trình bày. - 1 học sinh đọc yêu cầu - Học sinh làm bài - Giải đáp câu đố..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Ngày soạn: 24/8/2013. Tiết 4. Thứ sáu, ngày 30 tháng 8 năm 2013. Tập làm văn TẢ NGOẠI HÌNH CỦA NHÂN VẬT TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN (GDKNS). I. Mục tiêu : - Hiểu : Trong bài văn kể chuyện, việc tả ngoại hình của nhân vật là cần thiết để thể hiện tính cách nhân vật. * HS biết xử lí thông tin; xây dụng óc tư duy sáng tạo. - Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách nhân vật (BT1) mục III; kể lại được một đoạn câu chuyện Nàng tiên Ốc kết hợp tả ngoại hình bà lão hoặc nàng tiến ( BT2). II. Phương tiện dạy - học + GV: Chuẩn bị giấy khỏ to. + HS: Bài soạn. III. Tiến trình dạy - học HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. 1. Khởi động: 2. Bài cũ: - Học sinh đọc bài tập 2. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới a. Khám phá Cho hs QS tranh người, một số con vật. - Y/cầu hs nêu dáng vẻ bên ngoài của nhân vật trong tranh. - Giới thiệu bài: b. kết nối - GD KN tìm kiếm và xử lí thông tin. * Bài 1 - Yêu cầu hs đọc phần nhận xét. - Y/cầu hs thảo luận (nhóm đôi). - Ghi tóm tắt đặc điểm ngoại hình nhân vật chị Nhà Trò. - Chốt lại: + Sức vóc ……… + Cánh………… + “Trang phục………… *Ngoại hình của nhân vật nói lên điều gì về tính cách và thân phận của nhân vật này? - Y/cầu hs trình bày. - Nhận xét – kết luận. * Bài 2 - Yêu cầu hs đọc BT 2. -- Nhận xét – kết luận. -Y/cầu hs đọc ghi nhớ SGK. c. Thực hành. - Hát - Lớp nhận xét. - QS hình người, một số con vật. - Nêu dáng vẻ bên ngoài của nhân vật trong tranh.. - 1 hs đọc phần nhận xét (sgk). - Thảo luận (nhóm đôi) - Đại diện nhóm báo cáo kết quả . - Cả lớp nhận xét.. - 1 hs đọc BT2 (sgk). - HS trình bày. -3 HS đọc ghi nhớ SGK.. * GD hs KNra quyết định; KN giải quyết vấn đề, KN tư duy sáng tạo.. Bài tập 1 - Yêu cầu đọc đề. - Y/cầu hs thảo luận nêu ngoại hình chú bé.. - 1 hs đọc BT1 (sgk). - Thảo luận nhóm đôi -HS trình bày.. -Y/cầu hs nhận xét - Nhận xét, ghi điểm tuyên dương. Bài tập 2 2 hs kể lại câu chuyện Nàng tiên Ốc - Y/cầu hs kể lại câu chuyện Nàng tiên Ốc kết hợp tả ngoại hình nhân vật. - Lớp nhận xét bình chọn. - Nhận xét, ghi điểm tuyên dương – ghi điểm. d. Ap dụng 11 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> + Bài học hôm nay giúp em hiểu điều gì về ngoại hình nhân vật? + Nhận xét, tuyên dương. + GDHS: + Nhận xét tiết học. - Dặn dò: - Chuẩn bị: “Kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật”. Tiết 10 Toán TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU I. Mục tiêu : - Biết về hàng triệu , chục triệu , trăm triệu và lớp triệu -Biết viếc các số đến lớp triệu. - Làmđược các BT: 1, 2, 3(cột 2) II. Phương tiện dạy – học: - GV: Bảng phụ - HS: Bảng con, vở. III. Tiến trình dạy – học HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. 1. Khởi động: 2. KT Bài cũ 3. Bài mới :Triệu và lớp triệu .HĐ1: Giới thiệu lớp triệu : -GV yêu cầu 1 hs lên bảng lần lượt viết các số: -GV giới thiệu : 10 trăm nghìn, còn gọi là 1 triệu viết là :1 000 000 . Một triệu có tất cả máy chữa số không ? -GV giới thiệu tiếp :. * 1 hs nêu. * Nhận xét.. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. -HS viết số :1 000 ; 10 000 ;100 000 ;1 000 000 . -HS viết số :10 000 000 ; 100 000 000 . -Hàng triệu :hàng chục triệu, hàng trăm triệu hợp thành lớp triệu . -HS trả lời .. - Lớp triệu gồm có những hàng nào ? -Y/C HS nêu lại các hàng, các lớp từ bé đến lớn. HĐ2: Thực hành . -HD học sinh làm các bài tập :1,2; 3(cột 2). -HS làm bài tập. -Sửa chữa , chấm điểm. 4. Củng cố : 5. Dặn dò Tiết 2 Địa lí DÃY NÚI HOÀNG LIÊN SƠN (BĐKH – BP) I. Mục tiêu : - Chỉ vị trí của dãy núi Hoàng Liên Sơn trên lược đồ và bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam . Trình bày một số đặc điểm của dãy núi Hoàng Liên Sơn . - Mô tả đỉnh núi Phan-xi-păng . BĐKH: GD hs có ý thức bảo vệ rừng và tham gia trồng rừng để bảo vệ bầu không khí trong lành, mát mẻ, giảm thiểu xói mòn, xạt lở đất ở vùng đồi núi,… - Tự hào về cảnh đẹp thiên nhiên của đất nước VN II. Phương tiện dạy – học: - GV: Bản đồ TNVN. - HS: Vở. III. Tiến trình dạy – học HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. 1. On định lớp . 2. KT Bài cũ : 3. Bài mới : Dãy núi Hoàng Liên Sơn . HĐ1: QS bản đồ. -GV chỉ vị trí của dãy núi HLS trên bản đồ . * Kể tên những dãy núi chính ở phía bắc của nước ta?. -HS tìm vi trí dãy núi HLS ở hình 1 trong SGK .. 12 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trong dãy núi đó, dãy nào là dài nhất? +Dãy núi HLS nằm ở phía nào của sông Hồng và sông Đà ? +Dãy núi HLS dài bao nhiêu km?rộng bao nhiêu km? +Đỉnh núi, sườn, thung lũng ở dãy núi HLS ntn ? HĐ2: Thảo luận nhóm : -Chia nhóm :. -GV nhận xét, bổ sung. 2) Khí hậu lạnh quanh năm : HĐ3:Làm việc cả lớp : -GV trình bày lại những đặc điểm tiêu biếu của dãy núi HLS. - NX, chốt lại BĐKH: Vì sao Sa Pa có khí hậu mát mẻ quanh năm?. - HS chỉ vị trí dãy núi HLS trên bản đồ vị trí địa lí tự nhiên VN. - HS trả lời câu hỏi . -HS thảo luận theo nhóm với nội dung : + Chi đỉnh núi Phan-Xi-Păng trên hình 1 và cho biết độ cao của nó. +Tại sao đỉnh núi Phan-Xi-Păng được coi là nóc nhà của quốc tế? +Quan sát H2 về đỉnh núi Phan-Xi-Păng mô tả đỉnh núi Phan -Xi-Păng. -Các nhóm Trình bày kết quả . -HS đọc thầm mục 2 SGK và cho biết khí hậu ở những nơi cao của HLS như thế nào ? *HS xác định vị trí của SaPa trên bản đồ và TLCH ở mục 2 SGK . (Sa Pa có khí hậu mát mẻ quanh năm vì nơi đây là vùng núi cao và có nhiều rừng) (Bảo vệ rừng và trồng rừng). -Làm thế nào để đồi núi không bị xói lở ? GD: Để có bầu không khí trong lành, mát mẻ, giảm thiểu xói mòn, xạt lở đất ở vùng đồi núi,… ta phải có ý thức bảo vệ rừng và tham gia trồng rừng. 4. Củng cố : 5. Dặn dò Tiết 4 Khoa học CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CÓ TRONG THỨC ĂN VAI TRÒ CỦA CHẤT BỘT ĐƯỜNG I. Mục tiêu : - Kể tên các chất dinh dưỡng có trong thứ ăn: chất bột đường, chất đạm,chất béo,Vitamin, chất khoáng. - Kể tên những thức ăn có nhiều chất bột đường: Gạo, bánh mì, khoai, ngô, sắn,… -Nêu được vai trò của chất bột đường đối với cơ thể: cung cấp năng lượng cần thiết cho mọi hoạt động và duy trì nhiệt độ cơ thể. -GDHS biết mối quan hệ giữa con người với môi trường: Con người phải cần đến không khí, thức ăn, nước uống từ môi trường. II. Phương tiện dạy – học: - GV: Bảng phụ - HS: Bảng con, vở. III. Tiến trình dạy – học HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. 1. Khởi động: 2. Bài cũ : 3. Bài mới : HĐ1: Tập phân loại thức ăn: -HD hs thảo luận theo nhóm đôi.. Trả lời 3 câu hỏitrong SGK. -Các em sẽ nói với nhau về tên các thức ăn, đồ uống mà bản thân các em thường dùng hàng ngày. -HS thảo luận nhóm đôi : Quan sát hình 1 trang 10 để hoàn thành bảng sau : Tên thức ăn, đồ uống. -Hướng dẫn học sinh quan sát trang 10 .. -Y/cầu đại diện một số cặp trình bày kết quả. -GV rút kết luận theo nhóm thức ăn.. Rau cải Đậu cô ve Bí đao Thịt gà Sữa Nước cam Cá Cơm. 13 Lop4.com. Nguồn gốc Thực vật x x x. Động vật. x x x x x.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> HĐ2: Tìm hiểu vai trò của chất bột đường. -HĐ theo cặp. -Làm việc cả lớp. Hỏi : Nêu tên các thức ăn giàu chất bột đường có trong các hình ở trang 11 SGK. + Kể tên những thức ăn chứa nhiều chất bột đường mà em thích. +Nêu vai trò của nhóm thức ăn chứa nhiều chất bột đường? -GV rút kết luận. HĐ3: xác định nhuồn gốc của các thức ăn chứa nhiều chất bột đường. -GV phát phiếu học tập. -Chữa bài tập cả lớp.. -HS nói với nhau tên các thức ăn chứa nhiều chất bột đường có trong hình ở tranh 11 SGK và cùng nhau tìm hiểu về vai trò của nó .. +HS tự kể - Trình bày. - Nhận xét.. -HS làm việc với phiếu học tập . -HS đọc phần bóng đèn toả sáng .. -GDHS biết mối quan hệ giữa con người với môi trường: Con người phải cần đến không khí, thức ăn, nước uống từ môi trường. 4. Củng cố : 5. Dặn dò : Tiết 2 SINH HOẠT TẬP THỂ HĐNGLL: LÒNG TỰ HÀO VÀ YÊU MẾN TRƯỜNG I. Mục tiêu:. Giúp HS nhận ra ưu khuyết điểm của bản thân, từ đó nêu ra hướng giải quyết phù hợp. + Rèn tính tự giác, mạnh dạn, tự tin. + Giáo dục tinh thần đoàn kết, hoà đồng tập thể, noi gương tốt của bạn. - Giúp HS tự hào và yêu mến trường. - Biết giữ gìn, bảo vệ, phát huy truyền thống tốt đẹp của nhà trường. II. Các bước tiến hành 1. Công việc chuản bị: GV : Công tác tuần, bản nhận xét hoạt động trong tuần. - Ảnh chụp các hoạt động của nhà trường và các thành tích của nhà trường những năm trước. - Hệ thống câu hỏi kiến thức về truyền thống trường em; đáp án. - Thông báo với HS về nội dung và hình thức của buổi sinh hoạt. HS: Bản báo cáo thành tích thi đua của các tổ. 2. Thời gian tiến hành. - 16 giờ 55 phút, ngày 30/8 2013. 3. Địa điểm : - Tại phòng học của lớp. 4. Nội dung hoạt động: 5. Tiến hành hoạt động: GIÁO VIÊN. HỌC SINH. A / SHTT Ổn định: Hát Phần làm việc ban cán sự lớp: * Y/cầu hs báo cáo tình hình học tập trong tuần.. Hát tập thể + Lớp trưởng điều khiển - Tổ trưởng các tổ báo cáo về các mặt : + Học tập + Chuyên cần + Kỷ luật + Phong trào + Cá nhân xuất sắc, tiến bộ ---- - Ban cán sự lớp nhận xét - Thư ký tổng kết điểm thi đua của các tổ. - Lớp phó học tập. + Nhận xét chung. + Nêu những ưu khuyết điểm chính trong tuần . + Tuyên dương hs có thành tích nổi bật trong tuần. .. 14 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Lớp phó kỷ luật + Lớp trưởng nhận xét - Lớp bình bầu : * Nêu phương hướng nhiệm vụ tuần 3. Cá nhân xuất sắc, Cá nhân tiến bộ: - Tập các tiết mục: múa, hát chào mừng ngày Khai giảng. - Tuyên dương tổ đạt điểm cao. + Đi học đúng giờ , học bài và làm bài trước khi đến lớp. +Truy bài trước giờ vào lớp. + Tổ chức học nhóm (Học sinh khá kèm học sinh yếu ) - Luyện viết đầy đủ (Viết bằng vở rèn chữ :1 bài/ tuần ) - Thực hiện tốt TD giữa giờ. + Tập văn nghệ vào cuối giờ mỗi ngày. + Thực hiện tốt phong trào Kế hoạch nhỏ. + Vệ sinh phòng học và sân trường sạch sẽ . B/ HĐNGLL - Giới thiệu ảnh chụp các hoạt động của trường. - Y/cầu hs QS ảnh chụp về các hoạt động của nhà trường. - GTvề các hoạt động và các thành tích của nhà trường - QS tranh ảnh về truyền thống của trường. những năm trước nhà trường đã đạt được. - Y/cầu hs thảo luận và TL câu hỏi: + Em cần phải làm gì để giữ gìn, bảo vệ, phát huy truyền thống tốt đẹp của nhà trường. . Đánh giá, nhận xét. - Thảo luận nhóm đôi TLCH. - Nhận xét, đánh giá về hiểu biết của HS thông qua QS - Trình bày – Nhận xét. và TL các câu hỏi. - Tuyên dương HS. + Cho hs văn nghệ . *.HS văn nghệ theo chủ điểm tuần, tháng. Ngày 23/8/2013 Khối trưởng kí duyệt. GIÁO VIÊN SOẠN. ……………………………………………… ……………………………………………… Phạm Văn Chẩn. Ninh Thị Lý. 15 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> TUẦN 3 NGÀY. MÔN. Tập đọc Toán Khoa học Đạo đức LTVC Thứ 3 Toán 4/9 K/ chuyện Kĩ thuật. Thứ 2 3/9. BÀI DẠY. ĐDDH. Thư thăm bạn (GDKNS) Triệu và lớp triệu (tt) Vai trò của chất đạm và chất béo Vượt khó trong học tập Từ đơn và từ phức Luyện tập Kể chuyện đã nghe- đã đọc Khâu thường. Bảng phụ, tranh Bảng phụ Bảng phụ, tranh Bảng phụ, thẻ từ Đèn chiếu , Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Vật thật, tranh , ảnh. Thứ 4 5/9. Tập đọc Toán TLV Lịch sử. Người ăn xin (GDKNS) Luyện tập Kể lại lời nói, ý nghĩa của nhân vật Nước văn lang. Bảng phụ, tranh Bảng phụ Bảng phụ, tranh Bảng phụ, lược đồ. Thứ 5 6/9. LTVC Toán Chính tả. MRVT: Nhân hậu-đoàn kết Dãy số tự nhiên (Ng-V) Cháu nghe câu chuyện của bà. Bảng phụ, tranh Bảng phụ Bảng phụ. Thứ 6 7/9. TLV Viết thư (GDKNS) Toán Viết số tự nhiên trong hệ thập phân Địa lí Một số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn (BĐKH) Khoa học Vai trò của VTM, chất khoáng và chất sơ(BĐKH) Sinh hoạt Câu lạc bộ Tổng số lần sử dụng ĐDDH Ngày soạn: 28/8/2013. Bảng phụ Bảng phụ Tranh, bản đồ Bảng phụ, tranh , ảnh 22. Thứ hai, ngày 3 tháng 9 năm 2013. Tiết 5. TẬP ĐỌC THƯ THĂM BẠN (GDKNS). I. Mục tiêu : -Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thư thể hiện sự cảm thông, chia sẻ với nỗi đau của bạn. - GDKN giao tiếp,ứng xử lịch sự trong giao tiếp. - Thể hiện sự cảm thông ; Xác định giá trị ; Tư duy sáng tạo. -Hiểu tình cảm của người viết thư: thương bạn , muốn chia sẽ nỗi buồn với bạn. - Trả lời được các câu hỏi trong SGK; nắm được tác dụng phần mở đầu, phần kết thúc viết thư. -GDHS ý thức bảo vệ môi trường. Phương tiện day – học: + GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Bảng phụ ghi sẵn câu văn cần luyện đọc. + HS: Xem trước bài, SGK. III. Tiến trình dạy - học: HĐ CỦA GIÁO VIÊN. HĐ HỌC SINH. 1 Khởi động: 2. Bài cũ: Y/cầu 2 hs đọc bài Truyện cổ nước mình + TLCH. - Nhận xét – ghi điểm. 3. Bài mới: a. Khám phá. - Y/cầu hs quan sát tranh - TLCH. - Giới thiệu bài mới : b. Kết nối b. 1. HĐ 1: Luyện đọc - Yêu cầu học sinh đọc bài. - -Y/c HS chia đoạn; HD chia đoạn.(3 đoạn) - Yêu cầu hs tiếp nối nhau đọc đoạn 16 Lop4.com. - Hát - 2 hs đọc bài + TLCH. - Nhận xét. - 1 học sinh đọc bài. - Chia đoạn. + HS đọc nối tiếp đoạn.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Y/cầu hs nêu và đọc từ khó đọc, hay phát âm sai. - Y/cầu hs đọc nối tiếp .  Đọc toàn bài. b.2. HĐ 2: Tìm hiểu bài * Biết giao tiếp, ứng xử lịch sự trong giao tiếp; thể hiện sự cảm thơng và kĩ năng xác định giá trị. - Yêu cầu HS đọc từng đoạn . - Y/cầu hs thảo luận + TL câu hỏi (SGK).  Nhận xét, chốt ý từng đoạn. c. Thực hành c.1. GDKN giao tiếp, ứng xử lịch sự trong giao tiếp; Xác định giá trị; Tư duy sáng tạo. - Nêu lần lượt từng câu hỏi – Y/cầu hs trả lời. - Em học tập được ở bạn Quách Tuấn Lương trong bài điều gì ? * Nhận xét – chốt ý. -Y/cầu hs thảo luận nêu ý nghĩa của bài  Chốt ý nghĩa: * c.2. Luyện đọc diễn cảm. - Đọc mẫu đoạn 1. - Y/cầu hs nhận xét, nêu cách đọc, giọng đọc. - Y/cầu hs đọc theo nhóm. + Nhận xét, tuyên dương. * d. Ap dụng - Em thấy bạn Quách Tuấn Lương trong bài người như thế nào? - Em sẽ làm gì khi biết tin bạn gặp chuyện không may?  Nhận xét, tuyên dương. + LHGDHS: - Dặn dò: Về đọc lại bài - Chuẩn bị: Người ăn xin. - Nhận xét tiết học Tiết 11 Toán TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU (tt) I. Mục tiêu : -Đọc viết được một số số đến lớp triệu. -HS được củng cố về hàng và lớp. - Làm được các BT 1; 2; 3. II. Phương tiện dạy – học: - GV: Bảng phụ - HS: Bảng con, vở. III. Tiến trình dạy – học: HĐ CỦA GIÁO VIÊN. - Nêu và đọc từ khó. + HS đọc nối tiếp đoạn. - Lần lượt đọc từng đoạn. - HS thảo luận + TLCH.. - Cả tổ thi đua nêu ý nghĩa. - NX, nêu cách đọc, giọng đọc. - Đọc theo nhóm. - Thi đua đọc diễn cảm (2 dãy) + Nhận xét, bình chọn. - HS trình bày. - Nhận xét - (bổ sung).. HĐ HỌC SINH. 1. On định lớp . 2. KT Bài cũ : Triệu và lớp triệu. - Y/cầu hs viết, đọc các số. - 5 hs viết số trên bảng lớp; lớp viết bảng con. - Nhận xét – ghi điểm. - Nhận xét. 3. Bài mới : Triệu và lớp triệu (tt). HĐ1: HD hs đọc và viết số : -Y/cầu hs viết lại số 342 157 413. - 3 HS đọc số -HD cách đọc số : -HS nêu lại cách đọc số . Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị - HD tách ra thành từng lớp, đọc từ trái sang phải. Trăm Chục Triệu Trăm Chục nghìn Trăm Chục Đơn HĐ2:Thực hành . triệu triệu nghìn nghìn vị -HD học sinh làm bài tập . 3 4 2 1 5 7 4 1 3 BT1. - Y/cầu hs làm vào SGK BT1, 1 hs làm bảng phụ. - HS làm vào SGK BT1, 1 hs làm bảng phụ. - Nhận xét- sửa sai. - Nhận xét. -BT2: 17 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Y/cầu hs làm miệng.. - Lần lượt 6 hs đọc các số. -Bài 2: Viết số vào vở : -HS làm bài.. BT3: - Y/cầu hs làm vở, 2 hs làm bảng phụ.. -Chấm 6 bài – nhận xét. 4. Củng cố : 5. Dặn do: Tiết 3 Đạo đức VƯỢT KHÓ TRONG HỌC TẬP I. MỤC TIÊU : -Nêu được ví dụ về sự vượt khó trong học tập. - GDKN lập kế hoạch vượt khó trong học tập. - KN tìm kiếm sự hỗ trợ, giúp đỡ của thấy cô, bạn bè khi gặp khó khăn trong học tập. -Biết được vượt khó trong học tập giúp em học tập mau tiến bộ. -Có ý thức vượt khó vươn lên trong học tập. -Yêu mến, noi theo những tấm giương HS nghèo vượt khó. II. Phương tiện dạy – học: - GV: Tranh, giấy khổ to ghi phần ghi nhớ. - HS: Vở, sgk câu chuyện về tấm gương vượt khó trong học tập.. III. Tiến trình dạy – học HĐ CỦA GIÁO VIÊN. HĐ HỌC SINH. * Khởi động: * KTbài cũ: - Đọc ghi nhớ. - Kể lại 1 việc làm trung thực trong học tập. - Nhận xét, đánh giá. 1. Khám phá.  HĐ 1: - Quan sát tranh. - Bức tranh vẽ cảnh gì ? - Nội dung bức trnh nói lên điều gì? - Nhận xét – chốt ý. 2. Kết nối  HĐ 2: Tìm hiểu nội dung câu chuyện” Một HS nghèo vượt khó”. MT: HS biết được ý nghĩa của viêc vượt khó trong học tập. - * YGV kể chuyện. - Y/cầu hs thảo luận (nhóm đôi) TLCH * Thảo đã gặp những khó khăn gì trong học tập và trong cuocj sống hằng ngày? * Hoàn cảnh khó khăn như vậy, bằng cách nào Thảo vẫn học tốt ? * Nếu trong hoàn cảnh khó khăn như Thảo, em sẽ làm gì? - Nhận xét, kết luận HD rút ra nghi nhớ (treo bảng phụ có ghi Nội dung ghi nhớ). - Y/cầu hs đọc ghi nhớ. 3. Thực hành  HĐ 3: Làm bài tập 1 SGK - MT:HS biết lựa chọn cách ứng xử phù hợp trong các tình huống để thể. - Hát - 1 học sinh trình bày. - 2 học sinh. - Nhận xét. - HS nêu. - Nhận xét, bổ sung.. - Nghe kể chuyện. - Thảo luận (nhóm đôi) TLCH - Đại diện trình bày. - Nhận xét, (bổ sung). - Học sinh nêu. - 2 học sinh đọc ghi nhớ.. hiện tinh thần vượt khó trong học tập của bản thân.. - Giao nhiệm vụ cho học sinh . + Y/cầu hs đọc BT1(sgk). + Y/cầu hs làm việc cá nhân. . Y/cầu hs ghi đáp án vào bảng con. - Y/cầu hs giơ bảng – trình bày lí do chọn phương án. * Nhận xét, kết luận.  Phương án (a, đ) đúng BT 2: - Y/cầu hs làm việc theo nhóm 4 giải quyết tình huống). 18 Lop4.com. - Làm việc cá nhân. - Trình bày cách giải quyết. - Lớp nhận xét, bổ sung.. - Làm việc theo nhóm 4.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Phất phiếu BT – Y/cầu các nhóm thảo luận.. -. - Các nhóm thảo luận. - Đại diện nhóm trình bày. - Các nhóm khác nhận xét.. - Nhận xét – tuyên dương. *LHGD: - Nhận xét tiết học. - Công việc về nhà: Học thuộc ghi nhớ. Chuẩn bị:Tập liên hệ thực tế của bản thân.BT3 (sgk); kẻ bảng như BT4; Sưu tầm các câu chuyện theo YC BT5. Tiết 13 ĐẠO ĐỨC VƯỢT KHÓ TRONG HỌC TẬP( Tiết 2) 4. Vận dụng MT: - GDKN lập kế hoạch vượt khó trong học tập.  HĐ 4: Hđ cá nhân HS hoạt động cá nhân - Y/cầu hs làm việc cá nhân  tự liên hệ bản thân trong việc vượt khó trong học tập. - Tự liên hệ bản thân trong - Y/cầu HS trình bày. - Nhận xét.. - Nhận xét, kết luận - tuyên dương.  HĐ 5: Làm việc với PBT. MT: GDKN tìm kiếm sự hỗ trợ, giúp đỡ của thấy cô, bạn bè khi gặp khó khăn trong học tập. - Y/cầu hs làm việc theo (nhóm đôi) * HS làm việc theo (nhóm đôi) - Y/cầu hs làm vào PBT đã kẻ sẵn. - Lần lượt các nhóm trình bày. - Y/cầu các nhóm trình bày. - Nhận xét. - Nhận xét – kết luận.  HĐ 5: Kể chuyện những tấm gương vượt khó trong học tập. - Y/cầu hs kể những mẩu chuyện về tinh thần vượt khó trong học - lần lượt hs kể chuyện. - Nhận xét. tập. * LHGD: - Nhận xét tiết học. Công việc về nhà: Thực hiện vượt khó trong học tập. - Chuẩn bị:bài Bày tỏ ý kiến. Tiết 5 Khoa học VAI TRÒ CỦA CHẤT ĐẠM VÀ CHẤT BÉO I. MỤC TIÊU : -Kể tên những thức ăn có chứa nhiều chất đạm(thịt, cá, trứng, tôm, cua,…) -Nêu được vai trò của chất đạm và chất béo đối với cơ thể. +Chất đạm giúp xây dựng và đổi mới cơ thể. +Chất béo giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ các vi-ta-min A,D,E,K. +GDHS biết mối quan hệ giữa con người với môi trường: Con người phải cần đến không khí, thức ăn, nước uống từ môi trường. II. Phương tiện dạy – học: GV: Tranh, PBT.. HS: Tranh, ảnh sưu tầm. III. Tiến trình dạy – học HĐ CỦA GIÁO VIÊN. HĐ HỌC SINH. 1. Ổn định lớp . 2. KT Bài cũ : - Y/cầu hs TLCH - Nhận xét – ghi điểm. 3. Bài mới : Vai trò của chất đạm và chất béo HĐ1: Tìm hiểu vai trò của chất đạm và chất béo. - Y/cầu hs thảo luận nhóm đôi – TLCH. Nêu tên những thức ăn giày chất đạm. +Kể tên các thức ăn giày chất đạm mà em ăn hàng ngày hoặc em thích.. - 3 hs lần lượt TLCH. - Nhận xét. -HS làm việc theo cặp, nói với nhau các thức ăn chứa nhiều chất đạm và chất béo trong SGK. -Làm việc cả lớp. 19. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> +tại sao hàng ngày chúng ta phải ăn thức ăn nhiều chất đạm ? +Nói tên các thức ăn giày chất béo ở trang 13 SGK. +Nêu vai trò của nhóm thức ăn chứa nhiều chất béo . -GV rút kết luận. HĐ2: Xác định nguồn gốc của các thức ăn chứa nhiều chất đạm và chất béo. -GV phát phiếu học tập. -GV nhận xét, sửa chữa. -GV rút kết luận. -GDHS biết mối quan hệ giữa con người với môi trường: Con người phải cần đến không khí, thức ăn, nước uống từ môi trường. 4. Củng cố : 5. Dặn dò : Ngày soạn: 28/8/2013. Tiết 5. -HS tự nêu - Trình bày. - Nhận xét.. -HS làm việc với phiếu học tập. -Cả lớp chữa bài tập.. Thứ ba, ngày 4 tháng 9 năm 2013. LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ ĐƠN VÀ TỪ PHỨC. I.Mục tiêu : -Hiểu được sự khác nhau giữa tiếng và từ , phân biệt được từ đơn và từ phức ( ND ghi nhơ). - Nhận biết được từ đơn, từ phức trong đoạn thơ ( BT1 mục III; bước đầu làm quen với từ điển (hoặc sổ tay từ ngữ ) để tìm hiểu về từ (BT2, BT3). II. Phương tiện dạy – học: - GV: Bảng phụ, sơ đồ từ ngữ. - HS: Vở, PBT. III. Tiến trình dạy – học HĐ CỦA GIÁO VIÊN. HĐ HỌC SINH. 1. On định lớp . 2. KT Bài cũ : Dấu hai chấm. - Y/cầu hs nêu tác dụng của dấu hai chấm, nêu ví dụ. - Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : Từ đơn và từ phức .HĐ1: Phần nhận xét: - Y/cầu hs đọc phần nhận xét (SGK). -GV phát giấy trắng có ghi sẵn câu hỏi BT 1,2 . -GV chốt lại lời giải. HĐ2: Phần ghi nhớ: - Y/cầu hs đọc ghi nhớ. HĐ3: Phần luyện tập : -HD học sinh làm bài tập : - Y/cầu HS trao đổi theo cặp. - Nhận xét. - Y/cầu HS làm BT 2,3 vào vở. - 1 hs làm bài trên bảng phụ. -Chấm bài – nhận xét. 4. Củng cố : 5. Dặn dò : TIẾT 12. - 3 hs lần lượt nêu. - Nhận xét.. - 1 HS đọc các yêu cầu trong phần nhận xét. -HS các nhóm trao đổi, ghi nhanh. -Đại diện nhóm dán bài lên bảng, trình bày KQ. -3 hs đọc lại phần ghi nhớ trong SGK. Bài 1:HS đọc yêu cầu bài tập. -HS trao đổi theo cặp và trình bày kết quả. -Từ đơn :rất, vừa , lại - Từ phức:công bằng, thông minh, độ lượng, đa tình, đa mang. - Bài 2,3 học sinh làm vào vở bài tập. TOÁN LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu : -Đọc, viết được các số đến lớp triệu. Bước đầu nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số. II. Phương tiện dạy – học: 20 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×