Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo án Đại số 10 tiết 51: Phương sai và độ lệch chuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.34 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đại Số 10. Tuaàn 29. GV: ÑAËNG THANH THAÛO Ngày soạn: 10/03/09. CHÖÔNG V:. THOÁNG KEÂ. Tieát: 51. Ngaøy daïy:. §1: PHƯƠNG SAI VAØ ĐỘ LỆCH CHUẨN -------I/ Muïc tieâu baøi daïy : 1) Kiến thức : - Biết khái niệm phương sai, độ lệch chuẩn của dãy số liệu thống kê và ý nghĩa của chúng.. 2) Kyõ naêng :- Biết cách tính phương sai, độ lệch chuẩn. 3) Tư duy : - Tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi và giải được các bài tập . Rèn luyện năng lực tìm tòi , phát hiện và giải quyết vấn đề ; qua đĩ bồi dương tư duy logic . 4) Thái độ : -Cẩn thận , chính xác . Xây dựng bài một cách tự nhiên chủ động .Tốn học bắt nguồn từ thực tiễn. II/ Phöông tieän daïy hoïc : - Giáo án , SGK ,STK , phấn màu, thước kẻ, compa . - Bảng phụ, Phiếu trả lời câu hỏi. III/ Phöông phaùp daïy hoïc : - Thuyết trình, đàm thoại gợi mở, vấn đáp. - Phát hiện và giải quyết vấn đề .. IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động : Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ HÑGV. HÑHS. -Điểm trung bình từng môn học của 2 hs An và Bình trong năm học vừa qua được cho trong bảng sau: MÔN. ĐIỂM CỦA AN. ĐIỂM CỦA BÌNH. Toán Vật li Hoá học Sinh học Ngữ văn Lịch sử Địa lí Tiếng Anh Thể dục Công nghệ Giáo dục công dân. 8 7,5 7,8 8,3 7 8 8,2 9 8 8,3 9. 8,5 9,5 9,5 8,5 5 5,5 6 9 9 8,5 10. NOÄI DUNG. -Đọc câu hỏi và hiểu nvụ -Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp -HS nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có -Ghi nhận kiến thức. Tính điểm trung bình (không kể hệ số) của tất cả các môn học của An và Bình. Theo em bạn nào học khá hơn. Hoạt động 2 : Phương sai và độ lệch chuẩn HÑGV. HÑHS. -Từ câu hỏi kiểm tra bài cũ đi vào khái niệm phương sai và độ lệch chuẩn -Sự chênh lệch, biến động giữa các điểm của An thì ít, của Bình thì nhiều -Suy ra để đo mức độ chênh lệch giữa các giá trị của mẫu số liệu so với số trung bình, người ta đưa ra 2 số đặc trưng là phương sai và độ lệch chuẩn -GV đ i vào định nghĩa, công thức tính phương sai và độ lệch chuẩn. -Hs nắm định nghĩa và công thức tính phương sai và độ lệch chuẩn. Lop10.com1. NOÄI DUNG Định nghĩa:(sgk) Công thức tính phương sai s 2 và độ lệch chuẩn s.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đại Số 10. GV: ÑAËNG THANH THAÛO. Hoạt động 3 : HÑGV. HÑHS. -Tính phương sai và độ lệch chuẩn điểm các môn học của An và Bình -Yêu cầu hs so sánh s A2 và sB2 kết hợp nhận xét trên về sự học lệch của 2 hs, rút ra nhận xét -Từ đó nêu ý nghĩa của phương sai và độ lệch chuẩn -GV đưa ra chú ý có thể biến đổi công thức (3) thành công thức (4) mà việc áp dụng tính phương sai và độ lệch chuẩn tiện hơn -Cho hs thử lại công thức trên bằng việc sử dụng máy tính để tinh phương sai.. NOÄI DUNG. -Hs áp dụng công thức và tính s A2  0,309 và s A  0,556. sB2  2, 764 và sB  1, 663 -Hs nhận xét sB2  s A2 Bình học lệch Các môn hơn An. -Hs dùng máy tính và tính lại. Hoạt động 4 : HÑGV. HÑHS. -Đưa ra bảng phân bố tần số và yêu cầu hs tính phương sai Từ đó hình thành công thức tính phương sai -Cho bảng phân phối tần số: (Sử dụng máy chiếu) -Bảng phân phối thực nghiệm đo chiều cao của 50 cây lim Xi(m) ni. 9 6. 10 7. 11 10. 12 10. 13 9. 14 8. NOÄI DUNG. -Hs tính chiều cao trung bình -Hs đưa ra công thức tính và dùng máy tính để tính -Hs tính từng công thức. 50. -Tính chiều cao trung bình của 50 cây lim -Tính phương sai và độ lệch chuẩn (Gợi ý từ công thức (4) suy ra) -GV hương dẫn hs muốn tính phương sai trước hết ta phải tính: . m. m. n x , n x i 1. i i. i 1. 2 i i.  Tính (5) -GV hướng dẫn hs sử dụng máy tính để tính phương sai và độ lệch chuẩn. Cuûng coá : Caâu 1: Tính số trung bình của mẫu số liệu, số trung vị, mốt , phương sai và độ lệch chuẩn. Caâu 2: Có 100 hs tham dự kì thi hs giỏi Toán (thang điểm 20). Kết quả được cho trong bảng sau đây Điểm. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. tần số. 1. 1. 3. 5. 8. 13. 19. 24. 14. 10. 2. + Tính số trung bình +Tính số trung vị và mốt của mẫu số liệu trên +Tính phương sai và độ lệch chuẩn Daën doø : -Laøm baøi taäp SGK trang 128 -Xem laïi vaø hoïc lí thuyeát theo SGK. - Xem bài và soạn bài trước ở nhà Lop10.com2. N=100.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đại Số 10. Tuaàn 29. GV: ÑAËNG THANH THAÛO Ngày soạn: 10/03/09. CHÖÔNG V:. THOÁNG KEÂ. Tieát: 52. Ngaøy daïy:. §4: THỰC HAØNH -------I/ Muïc tieâu baøi daïy : 1) Kiến thức: -Củng cố các khái niệm về tần số, tần suất, bảng phân bố về tần số, tần suất, biểu đồ tần số, tần suất. -Khắc sâu các công thức tính số liệu đặc trưng của mẫu số liệu. -Hiểu được các con số này. 2) Kỹ năng: - Tính các số liệu đặc trưng của mẫu số liệu - Biết trình bày mẫu số liệu dưới dạng bảng phân bố tần số, tần suất; bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp. - Biết vẽ biểu đồ. 3) Tư duy: - Ứng dụng vào thực tế, áp dụng trong học tập, trong trường học. - Liên hệ vào thực tế, trong đời sống. 4) Thái độ: - Cẩn thận, chính xác. Nghiêm túc trong công việc. II/ Phöông tieän daïy hoïc : - Giáo án , SGK ,STK , phấn màu, thước kẻ, compa . - Bảng phụ, Phiếu trả lời câu hỏi. III/ Phöông phaùp daïy hoïc : - Thuyết trình, đàm thoại gợi mở, vấn đáp. - Phát hiện và giải quyết vấn đề .. IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động : Họ và tên: THỰC HÀNH Bài 1 (3đ) Điểm trung bình môn của học sinh (Lý Toán Hoá Sinh :hệ số 2 ) như sau: Ten Văn Sử Địa GDCN Anh Toán Lý Hoá Sinh TD QP AN 7,3 9,0 5,6 7,9 4,9 5,8 9,5 7,1 7,9 9,9 10,0 DUY 5,4 4,8 8,6 7 6,9 7,4 8 8,5 8,1 10,0 9 CAO 6,7 8,7 7,2 6,6 8,9 6,2 5,3 8,3 7,6 9,7 8,6 Tìm điểm trung bình ;phương sai và độ lệch chuẩn của từng học sinh Bài 2 (3đ) Chiều cao của học sinh như sau: Lớp chiều cao Tần số 75 145;150. 150;155 155;160 160;165 165;170 170;175. 78 234 203 35 27. Tìm chiều cao trung bình ; phương sai và độ lêch chuẩn. 4 17 0 : 238 42'21' '. Bài 3 (2đ) a/ Đổi sang độ , phút , giây :. b Đổi sang radian Bài 4 (2đ) Tìm số đo của các góc tương ứng với các giá trị lượng giác : a. sin A  . 2 5. b cot B . 3 2. Các kết quả làm tròn lấy 3 chữ số thập phân. Lop10.com3. Tin CN 7 8,5 6,1 7,3 4,27777 7.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đại Số 10. GV: ÑAËNG THANH THAÛO. Họ và tên: THỰC HÀNH Bài 1 (3đ) Điểm trung bình môn của học sinh (Sinh Lý Hoá Toán :hệ số 2 ) như sau: Ten Văn Sử Địa GDCN Anh Toán Lý Hoá Sinh TD QP Tin CN AN 7,3 9,0 5,9 7,9 6,9 5,8 9,0 7,1 7,9 9,9 8,0 7 8,5 DUY 5,4 4,8 8 7 6,9 4,4 8 8,5 8,1 10,0 9 6,1 7,3 CAO 6,7 8,7 7,7 6,6 8,1 6,7 5,5 8,3 7,6 9,1 8,6 4,28,87 7 Tìm điểm trung bình ;phương sai và độ lệch chuẩn của từng học sinh Bài 2 (3đ) Chiều cao của học sinh như sau: Lớp chiều cao Tần số 35 145;150. 150;155 155;160 160;165 165;170 170;175. 72 134 20 35 26. Tìm chiều cao trung bình ; phương sai và độ lêch chuẩn.  17. Bài 3 (2đ) a/ Đổi sang độ , phút , giây : 0. b Đổi sang radian : 78 42'21' ' Bài 4 (2đ) Tìm số đo của các góc tương ứng với các giá trị lượng giác : a. sin A  . 2 15. b cot B . 3 7. Các kết quả làm tròn lấy 3 chữ số thập phân. Họ và tên: THỰC HÀNH Bài 1 (3đ) Điểm trung bình môn của học sinh (Lý Hoá Sinh Toán :hệ số 2 ) như sau: Ten Văn Sử Địa GDCN Anh Toán Lý Hoá Sinh TD QP Tin AN 7,3 9,0 5,6 7,9 4,9 5 9,5 7,1 7,9 7,9 10,0 7 DUY 5,4 4,8 8,6 7 6,9 4,2 8 4,5 8,1 10,0 9 6,1 CAO 6,7 8,7 7,2 6,6 8,9 6,2 8,3 8,3 7,6 8,7 8,6 4,28,8 Tìm điểm trung bình ;phương sai và độ lệch chuẩn của từng học sinh Bài 2 (3đ) Chiều cao của học sinh như sau: Lớp chiều cao Tần số 15 145;150. 150;155 155;160 160;165 165;170 170;175. 48 94 20 35 27. Tìm chiều cao trung bình ; phương sai và độ lêch chuẩn. 7 17 0 : 2138 42'21' '. Bài 3 (2đ) a/ Đổi sang độ , phút , giây :. b Đổi sang radian Bài 4 (2đ) Tìm số đo của các góc tương ứng với các giá trị lượng giác : a. sin A . 7 5. b cot B . 3 14. Các kết quả làm tròn lấy 3 chữ số thập phân. Lop10.com4. CN 8,5 7,3 7.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đại Số 10. GV: ÑAËNG THANH THAÛO. Họ và tên: THỰC HÀNH Bài 1 (3đ) Điểm trung bình môn của học sinh (Hoá Sinh Lý Toán :hệ số 2 ) như sau: Ten Văn Sử Địa GDCN Anh Toán Lý Hoá Sinh TD QP AN 7,3 7,0 5,6 7,9 4,1 7,8 9,5 7,1 7,9 9,9 10,0 DUY 7,4 4,8 8,6 7 6,2 4,4 8 8,5 8,1 10,0 9 CAO 6,7 8,7 7,2 7,6 8,0 8,2 5,3 8,3 7,6 9,7 8,6 Tìm điểm trung bình ;phương sai và độ lệch chuẩn của từng học sinh Bài 2 (3đ) Chiều cao của học sinh như sau: Lớp chiều cao Tần số 15 145;150. 150;155 155;160 160;165 165;170 170;175. Tin 7 6,1 4,28,8. 78 204 103 35 17. Tìm chiều cao trung bình ; phương sai và độ lêch chuẩn Bài 3 (2đ) a/ Đổi sang độ , phút , giây :. 13 17. 0. b Đổi sang radian : 338 42'21' ' Bài 4 (2đ) Tìm số đo của các góc tương ứng với các giá trị lượng giác : a. sin A  . 22 15. b cot B . 17 3. Các kết quả làm tròn lấy 3 chữ số thập phân. Củng cố : Caâu 1: Tính số trung bình của mẫu số liệu, số trung vị, mốt , phương sai và độ lệch chuẩn. Dặn dò : -Làm bài tập SGK và ôn chương -Xem lại và học lí thuyết theo SGK. - Xem bài và soạn bài trước ở nhà. Lop10.com5. CN 8,5 7,3 7.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×