Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án các môn lớp 3 (buổi sáng) - Tuần 29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.27 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 29 T/N. Hai 18/03/2013. Ba 19/03/2013. Tư 20/03/2013. Năm 21/03/2013. Sáu 22/03/2013. Môn Sáng SHDC TĐ – KC* TĐ – KC* TH Chiều T* THKT TV AV Sáng CT T TC TNXH Chiều TH AN AV Sáng TNXH TĐ T T.VIẾT Chiều LT&C* MT THKT T Sáng CT TD T ĐĐ Chiều GDNGLL THKT TV THKT T Sáng TLV TD T SHL Chiều THKT TV THKT T HĐTT. Tên bài dạy Buổi học thể dục. Buổi học thể dục. Diện tích hình chữ nhật. Luyện đọc: Buổi học thể dục. Nghe – Viết: Buổi học thể dục. Luyện tập. Làm đồng hồ để bàn (t2). Thực hành: Đi thăm thiên nhiên.. Thực hành: Đi thăm thiên nhiên(tt). Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục. Diện tích hình vuông. Ôn chữ hoa T(tt). Từ ngữ về thể thao. Dấu phẩy. LT so sánh sắp thứ tự các số trong phạm vi 100000. Nghe - viết: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục. Luyện tập Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ( t2). Giáo dục quyền trẻ em. Luyện viết: Buổi học thể dục Diện tích của một hình; đọc, viết số đo diện tích theo cm2 Viết về một trận thi đấu thể thao. Phép cộng các số trong phạm vi 100000. Luyện đọc: Cùng vui chơi. Giải toán bằng hai phép tính. Giáo dục vệ sinh răng miệng. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ngày dạy: 18 – 03 – 2013 Tập đọc – Kể chuyện BUỔI HỌC THỂ DỤC I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: A. Tập đọc: - Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến. - Hiểu ND: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS bị tật nguyền (trả lời được các CH trong SGK). B. Kể chuyện: - Bước đầu biết kể lại được từng đoạn của câu chuyện theo lời của một nhân vật. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tập đọc: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. KIÊM TRA: - Đọc bài: Cùng vui chơi - HS đọc bài. - GV nhận xét . B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc: a. GV đọc toàn bài. - HS nghe. GV hướng dẫn cách đọc. b. HS luyện đọc: - Đọc từng câu: + GV viết bảng các tên riêng nước ngoài. - HS quan sát. - 2 - 3 HS đọc - lớp đọc đồng thanh. + GV theo dõi uốn nắn. - HS tiếp nối đọc từng câu. - Đọc từng đoạn trong nhóm trước lớp. - HS nối tiếp đọc đoạn. + GV hướng dẫn ngắt, nghỉ đúng. - HS luyện đọc câu văn dài, cách ngắt nghỉ hơi. + GV gọi HS giải nghĩa từ. - HS giải nghĩa từ mới. - Đọc từng đoạn trong nhóm. - GV nhận xét, đánh giá. 3. Tìm hiểu bài: - Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì ?. - HS đọc theo nhóm 3. + Đại diện các nhóm thi đọc. + HS nhận xét, bình chọn. - Cả lớp đọc ĐT Đoạn 1.. - Mỗi HS phải leo lên đến trên cùng một cột cao….. - Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể dục - Đê - rốt - xi và Cô - rét - ti leo như hai như thế nào ? con khỉ ; Xtác - đi thở hồng hộc, mặt đỏ như gà tây… - Vì sao Nen - li được miễn tập thể dục ? - Vì cậu bị tật nguyền từ nhỏ - bị gù - Vì sao Nen - li cố xin thầy cho được tập như - Vì cậu muốn vượt qua chính mình, mọi người ? muốn làm cái việc… - Tìm những chi tiết nói về Nen - li ? -> Nen - li leo lên một cách chật vật, Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> mặt đỏ như lửa… - Hãy tìm thêm một tên thích hợp đặt cho câu -> VD: Cậu bé can đảm Nen - li dũng cảm chuyện? GD KNS 4. Luyện đọc lại: - GV hướng dẫn cách đọc . - 3HS tiếp nối nhau thi đọc 3 đoạn câu - Theo dõi nhắc nhở. chuyện. - Tổ chức thi đọc phân vai. - HS đọc phân vai. - HS nhận xét. - GV nhận xét - ghi điểm Kể chuyện: 1. GV nêu nhiệm vụ: 2. HD học sinh kể chuyện:. - HS nghe. - HS chọn kể lại câu chuyện theo lời 1 nhân vật.. - GV nhắc HS: Chú ý nhập vai theo lời nhân - 1HS khá kể mẫu. vật. - GV nhận xét. - Yêu cầu tập kể theo cặp. - Từng cặp HS tập kể. - Tổ chức thi kể trước lớp. - 1 vài HS thi kể trước lớp. - HS bình chọn. - GV nhận xét ghi điểm. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: - Em học tập gì từ bạn Nen-li trong bài? - Về nhà kể chuyệ cho người thân nghe, chuẩn bị bài sau. - Đánh giá tiết học. Toán DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT I. MỤC TIÊU: - Biết quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết hai cạnh của nó. - Vận dụng tính diện tích một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Hình minh hoạ phần bài mới. - Bảng phụ viết bài tập 1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. KIỂM TRA BÀI CŨ: - Hình thế nào là hình chữ nhật? - GV nhận xét. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: 2. Xây dựng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật - GV đưa ra hình chữ nhật . - HS quan sát. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> + Hình chữ nhật ABCD gồm bao nhiêu ô - Gồm 12 hình ô vuông. vuông? + Em làm thế nào để tìm được 12 HV ? - HS nêu: 4x3 4 + 4 + 4….. + Các ô vuông trong HCN được chia làm - Được chia làm 3 hàng. mấy hàng ? + Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông ? - Mỗi hàng có 4 ô vuông. + Có 3 hàng mỗi hàng có 4 ô vuông vậy có - HCN ABCD, có: 4  3 = 12 (ô vuông) tất cả bao nhiêu ô vuông? - Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu? - Là 1 cm2 - Vậy hình chữ nhật ABCD có diện tích - 12 cm2 bao nhiêu cm2 ? * HCN ABCD có chiều dài 4 cm, chiều - HS nêu cách tính. rộng 3 cm . Tính diện tích HCN ABC? - Yêu cầu HS thực hiện phép nhân. -> 4 x 3 = 12 2 - GV giới thiệu 4 cm x 3cm = 12cm , 12cm2 là DT của HCN ABCD - Vậy muốn tính DT HCN ta làm như thế - Lấy chiều dài nhân với chiều rộng nào ? (cùng đv đo) - Nhiều HS nhắc lại quy tắc. 3. Thực hành: Bài 1 (152) - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu làm bảng phụ. a. DT HCN là: 10  4 = 40 (cm2) b. Chu vi HCN là: - GV gọi HS đọc bài. (10 + 4)  2 = 28 (cm) - GV nhận xét. Bài 2 (152) - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu làm vào vở, GV theo dopĩ - HS làm bài. hướng dẫn. Tóm tắt Bài giải: Chiều rộng: 5cm Diện tích của miếng bìa HCN là: Chiều dài: 4cm 14  5 = 70 (cm2) DT: ……cm 2 ? Đáp số: 70 cm2 - GV nhận xét. Bài 3 (152) - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu làm vào vở. a. DT hình CN là: - GV theo dõi gợi ý. 5  3 = 15 (cm2) b. Đổi 2dm = 20 cm DT hình chữ CN là: - GV nhận xét. 20  9 = 180 (cm2) C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: - Nêu quy tắc tính diện tích hình chữ nhật? - Về nhà chuẩn bị bài sau.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ngày dạy: 19 – 03 – 2013 Chính tả (Nghe - viết) BUỔI HỌC THỂ DỤC I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Viết đúng các tên riêng người nước ngoài trong câu chuyện Buổi học thể dục (BT2). - Làm đúng BT (3) a II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng lớp viết bài tập 3a. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của GV A. KIÊM TRA:. Hoạt động của HS. - GV đọc: Bóng ném, leo núi, bơi lội …. - HS viết bảng con.. - GV nhận xét. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: 2. HD nghe viết a. HD chuẩn bị: - GV đọc đoạn chính tả.. - HS nghe . - 2 HS đọc lại.. - HD nhận xét: + Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì ?. - Đặt sau dấu hai chấm, trong dấu ngoặc kép.. + Những chữ nào trong đoạn phải viết hoa? - Các chữ đầu bài, đầu đoạn văn, đầu câu, tên riêng. - GV đọc 1 số tiếng khó: New - li, cái xà, khuỷu tay, thở dốc, rạng rỡ, nhìn xuống …. - HS luyện viết vào bảng con.. - GV quan sát sửa sai. b. GV đọc bài:. - HS viết vào vở.. - GV quan sát, HD uấn nắn h/s yếu. c. Chấm, chữa bài: - GV đọc lại bài.. - HS dùng bút chì, đổi vở soát lỗi.. - GV thu vở chấm điểm. 3. HD làm bài tập: Bài (3a) - GV gọi HS nêu yêu cầu.. - HS nêu yêu cầu bài tập. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Yêu cầu HS làm bài cá nhân.. - HS làm bài. - 1HS đọc - 3 HS lên bảng viết. - HS nhận xét.. - GV gọi HS đọc bài làm. + Đê - rốt - xi, Cô - rét - ti. - GV nhận xét. Xtác - đi, Ga - rô - nê; Nen - li.. - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu.. - Yêu cầu HS tự làm bài. - HS làm bài vào SGK. - GV mời HS lên bảng làm. - 3HS lên bảng làm. - HS nhận xét.. - GV nhận xét.. a. Nhảy xa - nhảy sào - sới vật.. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: - Nêu lại ND bài. - Dặn h/s luyện viết thêm, chuẩn bị bài sau. Toán LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Biết tính diện tích hình chữ nhật II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Hình vẽ trong bài tập 2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV A. KIỂM TRA: - Nêu cách tính chu vi, diện tích HCN ? - GV nhận xét B. BÀI MỚI: 1.Giới thiệu bài: 2. Thực hành: Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - Để thực hiện ta làm gì trước? - Yêu cầu làm vào vở. Tóm tắt: Chiều dài: 4dm Chiều rộng: 8cm Chu vi: …..cm ? Diện tích:….cm ? - GV gọi HS đọc bài, nhận xét. - GV nhận xét. Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - Gọi h/s nêu cách tính.. Hoạt động của HS. - HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu ý kiến, làm bài. Bài giải: * Đổi 4dm = 40 cm Diện tích của HCN là: 40  8 = 320 (cm2) Chu vi của HCN là: (40 + 8)  2 = 96 (cm2) Đáp số: 320 cm2; 96 ccm - HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm bài. a. Diện tích hình CN ABCD là: Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Yêu cầu h/s làm bài.. 8  10 = 80 (cm2) Diện tích CN DMNP là: 20  8 = 160 (cm2) b. Diện tích hình H là: 80 + 160 = 240 (cm2 Đ/S: a, 80 cm2 ; 160cm2 b. 240 cm2. - GV gọi HS đọc bài - GV nhận xét. Bài 3: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu làm vào vở Tóm tắt: Chiều rộng: 5cm Chiều dài gấp đôi chiều rộng Diện tích: …..cm2 - GV gọi HS đọc bài. - GV nhận xét đánh giá. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: - Nêu cách tính chu vi diện tích hình chữ nhật? - Chuẩn bị bài sau.. - HS nêu yêu cầu. Bài giải: Chiều dài HCN là: 5  2 = 10 (cm) Diện tích hình chữ nhật: 10  5 = 50 (cm2) Đáp số: 50 (cm2) - HS đọc kết quả.. Thủ công LÀM ĐỒNG HỒ ĐỂ BÀN (TIẾT 2) I. MỤC TIÊU: - Biết cách làm đồng hồ để bàn. - Làm được đồng hồ để bàn. Đồng hồ tương đối cân đối. II. CHUẨN BỊ: - Tranh quy trình, giấy thủ công, hồ dán, kéo…. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV 1. Giới thiệu bài:. Hoạt động của HS. 2. Hoạt động 3: HS thực hành. a. Nhắc lại quy trình.. - 2 HS nhắc quy trình.. - GV gọi HS nhắc lại quy trình làm đồng hồ để bàn. + B1: Cắt giấy + B2: Làm các bộ phận + B3: Làm thành đồng hồ hoàn chỉnh - GV tóm tắt quy trình. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> b. Thực hành: - GV nhắc HS khi gấp miết kĩ các đường gấp và bôi hồ cho đều.. - HS nghe.. - Trang trí đồng hồ như vẽ những ô nhỏ làm lịch ghi thứ, ngày…. - GV tổ chức cho HS làm đồng hồ để bàn.. - HS thực hành.. + GV quan sát, HD thêm cho HS. c. Trưng bày: - GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm .. - HS trưng bày sản phẩm. - HS nhận xét.. - GV khen ngợi, tuyên dương những HS thực hành tốt. - Đánh giá kết quả học tập của HS. 3.Củng cố dặn dò: - GV nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần học tập và kĩ năng thực hành của HS. - Dặn dò giờ học sau. Tự nhiên xã hội THỰC HÀNH: ĐI THĂM THIÊN NHIÊN I. MỤC TIÊU: - Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoài của các cây, con vật đã gặp khi đi thăm thiên nhiên. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giấy, bút màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. KTBC: + Vì sao phải bảo vệ các loài thú? + Nêu tên các bộ phận cơ thể của các con thú ? + GV nhận xét. 2. Bài mới: a. GV dẫn HS đi thăm vườn trường. - HS đi theo nhóm (các nhóm trưởng quản lí các bạn không cho ra khỏi khu vực GV đã chỉ định cho nhóm). - GV giao nhiệm vụ cho lớp: Quan sát, vẽ hoặc ghi chép mô tả cây cối và các con vật em đã thấy. - Từng HS ghi chép hoặc vẽ độc lập. - GV tới các nhóm theo dõi nhắc nhở. b. HS về báo cáo trong nhóm. - Tổ chức cho h/s báo cáo kết quả quan sát thu hoạch được sau buổi tham quan. 3. Dặn dò: Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Em đã làm gì để bảo vệ môi trường thiên nhiên xung quanh? - GV nhận xét, đánh giá tiết học - Dặn dò giờ học sau. GD KNS. Ngày dạy: 20 – 03 – 2013 Tự nhiên xã hội THỰC HÀNH: ĐI THĂM THIÊN NHIÊN ( TIẾP) I. MỤC TIÊU: - Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoài của các cây, con vật đã gặp khi đi thăm thiên nhiên. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. KTBC: 2. Bài mới: a. Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm. - Từng cá nhân báo với nhóm về những gì bản thân đã quan sát được kèm theo vẽ phác thảo hoặc ghi chép cá nhân. - Cả nhóm cùng bàn bạc cách thể hiện và vẽ chung hoặc hoàn thiện các sản phẩm cá nhân và dính vào một tờ giấy khổ to. - Các nhóm treo sản phẩm chung của nhóm mình lên bảng. - Đại diện các nhóm lên giới thiệu. - GV cùng lớp đánh giá, nhận xét. b. Hoạt động 2: Thảo luận. - Nêu đặc điểm chung của động vật, thực - HS nêu ý kiến. vật? - Nêu những đặc điểm riêng của động và - HS nhận xét. + HS nhận xét, bổ sung. thực vật ? * Kết luận: - Trong TN có rất nhiều loài thực vật. Chúng có hình dạng, độ lớn khác nhau. Chúng ta thường có đặc điểm chung; có rễ, thân , lá, hoa, quả. Chúng thường có những đặc điểm chung: Đầu, mình, cơ quan di chuyển. - Thực vật và ĐV đều là những cơ thể sống, chúng được gọi chung là sinh vật. GD KNS 3. Dặn dò: + Em đã làm gì để bảo vệ động vật, thực vật xung quanh chúng ta? - Đánh giá tiết học. - Về nhà chuẩn bị bài sau. Tập đọc LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. - Bước đầu hiểu tính đúng đắn, giàu sức thuyết phục trong lời kêu gọi toàn dân tập thể dục của Bác Hồ. Từ đó, có ý thức luyện tập để bồi bổ sức khoẻ (trả lời được các CH trong SGK). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Ảnh Bác Hồ đang tập thể dục. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV A. KIỂM TRA: - Đọc bài: Buổi học thể dục.. Hoạt động của HS - HS đọc bài.. - GV nhận xét. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc a. GV đọc mẫu toàn bài. - GV hướng dẫn cách đọc.. - HS nghe.. b. Hướng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ: - Đọc từng câu.. - HS nối tiếp đọc từng câu trong bài.. - Đọc từng đoạn trước lớp: + GV hướng dẫn cách ngắt nghỉ.. - HS nối tiếp đọc từng đoạn.. + GV gọi HS giải nghĩa từ.. - HS giải nghĩa từ mới.. - Đọc từng đoạn trong nhóm.. - HS đọc theo nhóm 3. - Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài.. 3. Tìm hiểu bài. - Sức khoẻ cần thiết như thế nào trong việc xây dựng và bảo vệ tổ quốc ?. - Sức khoẻ giúp giữ gìn dân chủ, xây dựng nước nhà, gây đời sống mới…. - Vì sao tập thể dục là bổn phận của mỗi người yêu nước ?. - Vì mỗi người dân yếu ớt tức là cả nước yếu ớt, mỗi một người dân khoẻ là cả nước mạnh khoẻ.. - Em hiểu ra điều gì sau khi học bài tập đọc này ?. - Em sẽ siêng năng luyện tập TDTT. GD KNS Tích hợp TTHCM 4. Luyện đọc lại: - HD luyện đọc lại bài.. - 1 HS đọc toàn bài.. - Tổ chức thi đọc.. - 1vài HS thi đọc.. - GV nhận xét - ghi điểm.. - HS nhận xét.. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Em học tập được gì qua bài? Vì sao cần chăm tập thể dục? - Về chăm tập thể dục, chuẩn bị bài sau. Toán DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG I. MỤC TIÊU: - Biết quy tắc tính diện tích hình vuông theo số đo cạnh của nó và bước đầu vận dụng tính diện tích một số hình vuông theo đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Mỗi HS 1 HV kích thước 3cm III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của GV A. KIỂM TRA:. Hoạt động của HS. - Nêu cách tính diện tích CN ? - Nêu quy tắc tính chu vi HV? - GV nhận xét. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: 2. Giới thiệu quy tắc tính DT hình vuông. - GV phát cho mỗi HS 1 hình vuông đã chuẩn bị như SGK.. - HS nhận đồ dùng.. + Hình vuông ABCD gồm bao nhiêu ô vuông ?. - 9 ô vuông.. + Em làm thế nào để tìm được 9 ô vuông? - HS nêu VD: 3  3 hoặc 3 + 3 +3 - GV hướng dẫn cách tính: + Các ô vuông trong HV được chia làm mấy hàng ?. - Chia làm 3 hàng. + Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông ?. - Mỗi hàng có 3 ô vuông. + Có 3 hàng, mỗi hàng có 3 ô vuông. - HV ABCD có:. Vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông ?. 3  3 = 9 (ô vuông). + Mỗi ô vuông có DT là bao nhiêu ?. - là 1cm2. + Vậy HV ABCD có DT là bao nhiêu ?. - 9cm2. + Hãy đo cạnh của HV ABCD ?. - HS dùng thước đo, báo cáo. KQ: HV ABCD có cạnh dài 3cm Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> + Hãy thực hiện phép tính nhẩm ?. - 3  3 = 9 (cm2). - GV 3cm  3cm = 9cm2; 9cm2 là diện tích của HV ABCD. + Vậy muốn tính DT của HV ta làm như thế nào ?. - Lấy độ dài của 1 cạnh nhân với chính nó. - Nhiều HS nhắc lại.. 3. Thực hành. Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu.. - HS nêu yêu cầu bài tập.. - Yêu cầu làm vào SGK.. a. Chu vi HV: 5  4 = (20cm) DT là : 5  5 = 25 (cm2). + GV gọi HS đọc bài.. b. Chu vi HV: 10  4 = 40 (cm) DTHV là: 10  10 = 100 (cm2). Bài 2 (154). - HS nêu yêu cầu bài tập.. - GV gọi HS nêu yêu cầu.. - HS làm bài.. - Yêu cầu làm vào vở.. Bài giải:. Tóm tắt:. Đổi 80mm = 8 cm. Cạnh dài: 80 m m. Diện tích của tờ giấy HV là:. Diện tích:………cm2 ?. 8  8 = 64 (cm2) Đáp số: 64 cm2. - GV gọi HS đọc bài ?. - 3 -> 4 HS đọc.. - GV nhận xét , ghi điểm. - HS nhận xét. Bài 3: - HS đọc dề bài - Lắng nghe - Làm vào vở Bài giải: Cạnh hình vuông dài là: 20:4=5 (cm) Diện tích hình vuông đó là: 5x5=25 (cm2) Đáp số: 25 cm2. - Gọi HS đọc đề bài - GV tóm tắt, HD - HS làm vào vở Tóm tắt Chu vi: 20cm Diện tích:…….. cm2 ? C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: - Nêu quy tắc tính diện tích hình vuông ? - Về nhà chuẩn bị bài sau.. Tập viết ÔN CHỮ HOA: T Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: - Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T (1 dòng chữ Tr); viết đúng tên riêng Trường Sơn (1 dòng) và câu ứng dụng: Trẻ em … là ngoan (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Mẫu chữ viết hoa T. Viết sẵn trên bảng câu và từ ứng dụng III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV A. KIỂM TRA: - GV đọc: Thăng Long, Thể dục.. Hoạt động của HS - HS viết.. - GV nhận xét. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: 2. HD viết trên bảng con: a. Luyện viết chữ viết hoa. - Yêu cầu HS mở vở tập viết quan sát.. - HS mở vở quan sát.. + Tìm các chữ viết hoa có trong bài ?. -> T, S, B. - GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết. - Yêu cầu viết.. - HS nghe và quan sát. - HS tập viết Tr, Y trên bảng con.. - GV sửa sai cho HS . b. Luyện viết từ ứng dụng: - GV gọi HS đọc từ ứng dụng.. - 2 HS đọc từ.. Trường Sơn là tên dãy núi kéo dài suốt từ miền Trung nước (1000km). - HS nghe. - HS tập viết trên bảng con.. - GV sửa sai cho HS. c. Luyện viết câu từ ứng dụng. - GV gọi HS đọc câu ứng dụng.. - 2HS đọc.. - GV: Câu thơ thể hiện tình cảm yêu thương của Bác Hồ với thiếu nhi và tình yêu thiên nhiên của Bác. - Em có yêu quý thiên nhiên xung quanh không?. - HS liên hệ. - HS tập viết trên bảng con 2 chữ Trẻ em .. - GV nhận xét. 3. HD viết vào vở: Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - GV nêu yêu cầu.. - HS nghe. - Yêu cầu h/s viết bài.. - HS viết vào vở TV. - GV quan sát, uấn nắn cho HS 4. Chấm chữa bài: - GV thu vở chấm điểm.. - HS nghe.. - Nhận xét bài viết. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: - Em cần yêu quý và bảo vệ thiên nhiên thế nào? - Dặn h/s luyện viết, chuẩn bị bài sau. LT&C TỪ NGỮ VỀ THỂ THAO. DẤU PHẨY I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: - Kể được tên một số môn thể thao (BT1). - Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm Thể thao (BT2). - Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3 a) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Một số tranh ảnh về các môn thể thao. Bảng phụ ghi Bài tập 1. Bảng lớp viết BT3. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV A. KIỂM TRA:. Hoạt động của HS. - Làm miệng BT2 (tiết 28) - GV nhận xét B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu.. - 2HS nêu yêu cầu bài tập. - Từng HS làm bài cá nhân. - HS trao đổi theo nhóm.. - GV đính lên bảng bảng phụ chia lớp làm 2 nhóm. - 2 nhóm lên bảng thi tiếp sức. - HS đọc kết quả. - HS nhận xét. - GV nhận xét. Tuyên dương.. a. Bóng: Bóng đá, bóng rổ… Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> b. Chạy: chạy vượt rào, chạy việt dã c. Đua: Đua xe đạp, đua ô tô d. Nhảy : nhảy cao, nhảy xa - GV yêu cầu HS đọc bài đúng.. - Cả lớp đọc ĐT.. Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu.. - HS nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài CN.. - GV gọi HS đọc bài.. -3 - 4 HS đọc. - HS nhận xét. + được, thua, không ăn, thắng, hoà. - 1HS đọc lại truyện vui.. + Anh chàng trong truyện có cao cờ không ? - Anh này đánh cờ kém, không thắng Anh có thắng ván cờ nào trong cuộc chơi ván nào. không ? + Truyện đáng cười ở điểm nào ?. - Anh dùng cách nói tránh để khỏi nhận là mình thua.. Bài 3: - GV gọi HS nêu yêu cầu.. - HS nêu yêu cầu bài tập.. - Yêu cầu làm vào vở.. a. Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt,….. - GV gọi HS đọc bài.. - 3 -> 4 HS đọc. - HS nhận xét.. - GV nhận xét. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: - Nêu lại ND bài ? - Chuẩn bị bài sau. Ngày dạy: 21 – 03 – 2013 Chính tả ( Nghe - viết) LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT (2) a II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. KIỂM TRA: - GV đọc: Nhảy xa, nhảy sào,…. HS viết bảng con.. - GV nhận xét.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: 2 Hướng dẫn HS nghe – viết: a. Hướng dẫn HS chuẩn bị: - GV đọc bài chính tả.. - 2 HS đọc lại.. - GV giúp HS nắm nội dung bài. - Vì sao mỗi người dân phải luyện tập thể dục ?. -> HS nêu ý kiến.. + Nêu cách trình bày?. - Chữ đầu dòng lùi vào 1 ô, chữ đầu câu, đầu đoạn phải viết hoa.. - GV đọc 1 só tiếng, từ khó.. - HS luyện viết vào bảng con.. - GV quan sát, sửa sai. b. GV đọc bài:. - HS nghe - viết vào vở.. - GV quan sát, uấn nắn cho HS : c. Chấm, chữa bài: - GV đọc lại bài.. - HS đổi vở soát lỗi. - HS chữa lỗi vào vở.. - GV thu vở chấm điểm. 3. Bài tập 2 (a) - GV gọi HS nêu yêu cầu.. - 2HS nêu yêu cầu. - HD h/s làm bài.. - HS đọc thầm truyện vui, làm bài cá nhân.. - GV dán lên bảng lớp 3 tờ phiếu( Bảng phụ). - 3 nhóm lên làm bài theo cách thi tiếp sức. - HS nhận xét. a. Bác sĩ, mỗi sáng - xung quanh thị xã ra sao - sút. - GV gọi HS đọc lại truyện vui.. - 3 -> 4 HS đọc.. + Truyện vui trên gây cười ở điểm nào?. - HS nêu.. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: - Nêu lại ND bài ? - Chuẩn bị bài sau ? Toán LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Biết tính diện tích hình vuông. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV A. KIỂM TRA:. Hoạt động của HS. - Nêu quy tắc tính DT hình chữ nhật ? - Nêu quy tắc tính DT hình vuông ? - GV nhận xét. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn thực hành: Bài 1 (154) - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập.. - HS nêu yêu cầu bài tập.. - Yêu cầu làm vào nháp.. a. Diện tích HV là: 7  7 = 49 (cm2) b. Diện tích HV là:. - GV gọi HS đọc bài.. 5  5 = 25(cm2). - GV nhận xét. Bài 2 (154) - GV gọi HS nêu yêu cầu.. - HS nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài.. - Yêu cầu làm vào vở.. Bài giải:. - GV theo dõi gợi ý.. Diện tích 1 viên gạch men là: 10  10 = 100 (cm2) DT được ốp thêm là:. - GV gọi HS đọc bài.. 100  9 = 900 (cm2). - GV nhận xét. Bài 3 (a)(154) - GV gọi HS nêu yêu cầu.. - 2HS nêu yêu cầu bài tâp. - Bài toán cho biết gì, yêu cầu làm gì?. a. Chu vi HCN ABCD là:. Tính thế nào? - Yêu cầu làm vào vở.. (5 + 3)  2 = 16 (cm) Diện tích của HCN ABCD là:. - GV tới các bàn gợi ý hướng dẫn h/s còn. 5  3 = 15 (cm2). lúng túng.. Chu vi hình vuông là: 4  4 = 16 (cm) Diện tích hình vuông là: 4  4 = 16 (cm2) Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - GV gọi HS đọc bài. - GV nhận xét. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ - Nhắc lại quy tắc tính diện tích hình vuông, hình chữ nhật? - Chuẩn bị bài sau, làm BT3b. Đạo đức TIẾT KIỆM VÀ BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC (TIẾT 2) I. MỤC TIÊU: - Biết cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước. - Nêu được cách sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước khỏi bị ô nhiễm. - Biết thực hiện tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước ở gia đình, nhà trường, địa phương. II. TÀI LIỆU PHƯƠNG TIỆN: - VBT. III. CÁC HĐ DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. KTBC: - Nếu không có nước, cuộc sống con người sẽ như thế nào ? - GV nhận xét. B. BÀI MỚI: 1. Hoạt động 1: Xác định các biện pháp. - GV gọi HS trình bày kết quả điều tra thực trạng Các nhóm lần lượt lên trình bày kết quả điều tra được thực trạng việc sử dụng nước ở địa phương. và nêu các biện pháp tiết kiệm bảo vệ nguồn nước - Các nhóm khác nhận xét. - HS bình trọn biện pháp hay - GV nhận xét kết quả hoạt động của các nhóm, nhất. giới thiệu các biện pháp hay. Tích hợp TTHCM 2. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm. - GV chia nhóm, phát phiếu học tập. - HS thảo luận theo nhóm. - Các nhóm đánh giá ý kiến ghi trong phiếu và giải thích lý do. - GV gọi HS trình bày. - Đại diện các nhóm nên trình bày. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> * Kết luận: a. Sai vì lượng nước sạch chỉ có hạn và rất nhỏ so với nhu cầu của con người. b. Sai, vì nguồn nước ngầm có hạn. c. Đúng, vì nếu không làm như vậy thì ngay từ bây giờ chúng ta sẽ không đủ nước dùng… GD KNS 3. Hoạt động 3: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng - GV chia HS thành các nhóm và phổ biến cách chơi. - GV nhận xét đánh giá kết quả chơi. * Kết luận chung: Nước là tài nguyên quý. Nguồn nước sử dụng trong cuộc sống chỉ có hạn. Do đó chúng ta cần phải sử dụng hợp lý. 3. Dặn dò: + Em và gia đình đã biết bảo vệ và giữ gìn nguồn nước ở địa phương mình chưa? Sau bài học em cần làm gì? - Đánh giá tiết học.. - HS nhận xét.. - HS làm việc theo nhóm. - Đại diện các nhóm trình bày kết quả làm việc.. - HS liên hệ.. GDNGLL GIÁO DỤC QUYỀN TRẺ EM I. Yêu cầu giáo dục : + Giúp HS : - Mình được quyền làm gì và bổn phận phải làm gì ? - Rèn cho HS tính tích cực, tự giác trong học tập và trong sinh hoạt hằng ngày . II.Nội dung và hình thức : a, Nội dụng : - Giúp HS có ý thức tốt về quyền và bổn phận trẻ em . b, Hình thức : - Thảo luận trao đổi, báo cáo kết quả và tự liên hệ . III. Chuẩn bị hoạt động : - Chuẩn bị về các điều về quyền và bổn phận của HS (trẻ em) . - Một số tình huống . - Bộ thẻ màu: xanh, đỏ, vàng . IV. Tiến hành hoạt động : HOẠT ĐỘNG GV. HOẠT ĐỘNG HS. * Khởi động : - Cho cả lớp hát . 1. Giới thiệu nội dung bài học .. - Cả lớp hát - Lắng nghe Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 2. Giúp HS biết được quyền và bổn phận trẻ em . - Đọc các điều về quyền và bổn phận của trẻ em . - Giảng cho HS hiểu hơn về các điều, khoản . -Lắng nghe và ghi nhớ . - Hướng dẫn HS nêu phổn phận của mình phải làm gì ? - Gọi vài HS nêu trước lớp . - Thảo luận theo cặp và thình bày kết quả - Nhận xét, tuyên dương . - Các cặp trình bày trước lớp 3. Xử lí tình huống (bày tỏ ý kiến) . - Lần lượt nêu các tình huống có liên quan đến quyền và bổn phận của trẻ em - -Yêu cầu HS bày tỏ ý kiến của mình đúng hay sai . - Lắng nghe suy nghĩ và giơ thẻ - Nhận xét . - Yêu cầu HS liên hệ thực tế ở trường, lớp, địa - Liên hệ thực tế phương . - Nhận xét, kết luận . c, Sinh hoạt lớp : - Yêu cầu lớp trưởng lên báo cáo tình hình hoạt - Lớp trưởng báo cáo tình hình hoạt động của lớp trong tuần qua . động của lớp . - Nhận xét, tuyên dương những việc làm được, - Lắng nghe, rút kinh nghiệm . nhắc nhỡ những việc còn tồn tại . - Triển khai công việc tuần tới, yêu cầu cả lớp thực hiện nghiêm túc . - Tổng kết giờ học .. Ngày dạy: 22 – 03 – 2013 Tập làm văn VIẾT VỀ MỘT TRẬN THI ĐẤU THỂ THAO I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: - Dựa vào bài TLV miệng tuần trước, viết được một đoạn văn ngắn (khoảng 6 câu) kể lại một trận thi đấu thể thao. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA: - Kể lại 1 trận đấu thể thao mà các em có dịp xem ? - GV nhận xét. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài : 2. HD học sinh viết bài. - GV nhắc HS: Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×