Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.13 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tổ Toán GV:. Döông Minh Huøng. TiÕt 33,34 :. §1 -. Trường THPT Lấp Vò 2. Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn (Luyên tập). I. Mục tiệu: 1) Veà kieỏn thửực: Nắm được K/n bất phương trỡnh, hệ bất phương trình một ẩn, nghiệm. và tập nghiệm của bất pt, điều kiện của Bpt, cách giải bất pt. 2) Về kỹ năng: Vận dụng được các KN, tính chất vừa học vào việc giải các bài taäp về bpt, hệ bpt một ẩn coù lieân quan. 3)Về tư duy: Hiểu và vận dụng linh hoạt, chính xác KN, tính chất đã học 4) Về thái độ: Cẩn thận chính xác trong làm toán, hiểu và phân biệt rõ từng KN, tính chất. II Chuẩn. bị:. +Thầy : Giáo án , SGK, một số đồ dùng cấn thiết khác +Hoïc sinh: SGK, các bài tập đã dặn, maùy tính boû tuùi III.Phương pháp giảng dạy: Gợi mỡ vấn đáp kết hợp với thảo luận nhóm. IV- TiÕn tr×nh tæ chøc bµi häc : ổn định lớp :5’ - Sü sè líp : - Nắm tình hình chuẩn bị bài tập ở nhà của HS Hoạt động 1: ( Hướng dẫn HS giải cỏc vd 3,4,5,6,7ở SGK trang 84,85,86) Tg Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Noäi dung 20’ -HS tham gia hoạt động giải - Chia bảng làm 5, tiến hành gọi HS lên bảng trình bày cách giải. -Kết quả cần đạt: VD3: Phân tích thấy biểu thức ở mẫu luôn dương nên khi nhân - Lưu ý khắc sâu cho hs hai trường hợp khi nhân hay chia hai Lưu lại bảng lên không đổi dấu của BPT. Nhân phân phối và rút gọn đưa vế của BPT cho một số dương các nội dung thì không đổi dấu của BPT và chỉnh Sửa về pt giải được. hoàn chỉnh VD4: : Phân tích thấy biểu thức ngược lại số âm thì đổi dấu. dưới dấu căn luôn dương nên ta - Lưu ý khắc sâu cho hs điều của HS bình phương hai vế để khử căn kiện để biểu thức dưới dấu căn 20’ thức đưa về phương trình giải có nghĩa. được. VD5: Đặt điều kiện, sau đó biến -Lưu ý khắc sâu cho hs điều kiện đổi đưa về phương trình giải để biểu thức dưới dấu căn có được. So lại với điều kiện trước nghĩa, cần So lại với điều kiện trước khi nhận nghiệm khi nhận nghiệm. tuaàn 15. gi¸o ¸n To¸n 10 - ban CB. Lop10.com. Trang 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tổ Toán GV:. Döông Minh Huøng. Trường THPT Lấp Vò 2. VD6: Phân tích thấy được cần chia 10’ mẫu số làm hai trường hợp, <0 và >0, để quyết định dấu của BPT. Giải các trường hợp và kết hợp nghiệm. VD7: Phân tích thấy được cần chia vế phải làm hai trường hợp, nếu VT <0 thì bpt luôn đúng và VT >0 thì ta bình phương hai vế để khử căn thức.. - Lưu ý khắc sâu cho hs khi nhân hay chia hai vế của BPT cho một số dương thì không đổi dấu của BPT và ngược lại số âm thì đổi dấu BPT. - Lưu ý khắc sâu cho hs: g( x ) 0 f (x) 0 f ( x ) g( x ) g( x ) 0 f ( x ) g( x )2 . Hoạt động 2: ( Gọi HS sửa cỏc bài tập 1b,d và 4,5) Tg Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên 30’ -HS tham gia giải. -Chia bảng làm 6, tiến hành gọi HS lên bảng trình bày cách giải. -Kết quả cần đạt: 1b) x A \ 1;3; 2;2 1d) x ;1 \ 4 - Lưu ý khắc sâu cho hs điều 4a) Quy đồng biến đổi đưa về kiện để biểu thức dưới dấu căn phương trình đơn giản giải có nghĩa, phân thức có nghĩa. được. ĐS: x<-11/20 4b) nhân phân phối đưa về - Lưu ý khắc sâu cho hs cách phương trình đơn giản giải nhân phân phối hay quy đồng được. biến đổi đưa về phương trình ĐS: vô nghiệm. đơn giản giải được. 5a) Hệ đã cho tương đương với 22 x 7 7 hê: x 4 x7 4. 5b) ĐS: 7/39 < x < 2. Lưu lại bảng các nội dung chỉnh Sửa hoàn chỉnh của HS. Noäi dung. Lưu lại bảng các nội dung chỉnh Sửa hoàn chỉnh của HS. Lưu lại bảng các nội dung chỉnh Sửa hoàn chỉnh -Lưu ý khắc sâu cho hs cách kết của HS hợp nghiệm trên trục số.. tuaàn 15. gi¸o ¸n To¸n 10 - ban CB. Lop10.com. Trang 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tổ Toán GV:. Döông Minh Huøng. Trường THPT Lấp Vò 2. V. Cuûng coá baøi vaø daën doø:5’ + Cuûng coá: Y/c HS nhaéc laïi các dạng bài tập đã giải. Ta khaéc saâu theâm cho HS moät laàn +Dặn dò: Xem kỹ lại bài học, các ví dụ vận dụng và các bài tập đã sửa, chuẩn bị bài học hôm sau. * §iÒu chØnh víi tõng líp ( nÕu cã ).. Hình học: TiÕt 21: ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I Ngµy d¹y : I. Mục tiêu: 1) Về kiến thức: N¾m v÷ng các định nghĩa, các quy tắc, các tính chất cĩ liên quan đến vectơ. 2) Về kỹ năng: Vận dụng được các kiến thức đã học vào việc giải các bài tốn cĩ liên quan, đặc biệt là các bài toán về đẳng thức vectơ, tìm độ dài hay xác định góc giữa hai vectơ,.. .. 3)Về tư duy: Hiểu và vận dụng linh hoạt chính xác các kiến thức cĩ liên quan đến vectơ 4) Về thái độ: Cẩn thận chính xác trong làm toán. II Chuẩn. bị:. +Thaày : Giaùo aùn, SGK +Hoïc sinh: SGK, các kiến thức ở HKI chuẩn bị ôn tập. III.Phương pháp giảng dạy: Gợi mỡ vấn đáp kết hợp với thảo luận nhóm. IV- TiÕn tr×nh tæ chøc bµi häc : ổn định lớp : 5’ +Sü sè líp : +Nắm tình hình chuẩn bị bài ở nhà của Hs GV: Gợi ý ôn tập nhanh về lý thuyết cho học sinh. Lưu ý nhấn mạnh lại các định nghĩa, các quy tắc, các tính chất có liên quan đến vectơ.(20’) Sau đó tiến hành ôn lại một số dạng bài tập đã sửa ở HKI: (15’) 1) Tìm vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng, vectơ bằng nhau,… 2) Chứng minh đẳng thức vectơ 3) Tính độ dài các vectơ 4) Tính góc giữa các vecơ. V. Củng cố bài: 5’ Dặn dò: Ôn tập thật kỷ bài học, chuẩn bị thi HKI.. tuaàn 15. gi¸o ¸n To¸n 10 - ban CB. Lop10.com. Trang 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>