Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo án Lớp 10 ban Cơ bản môn Toán tuần 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.64 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tổ Toán GV:. Döông Minh Huøng. Trường THPT Lấp Vò 2. Đại số: TiÕt:25,26 § Bài tập ôn chương III Ngµy d¹y : (Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi) I. Mục tiệu: 1) Veà kieỏn thửực: Nắm vững về phương trình, điều kiện phương trình, KN phương trình tương đương, hệ quả, bậc nhất, bậc hai, Đl Vi-ột, phương trỡnh và hệ phương tr×nh bËc nhÊt nhiÒu Èn 2) Về kỹ năng: Vận dụng được các kiến thức vào việc giải và biện luận các phương trình bậc nhất, bậc hai đơn giản, giải được hệ phương trình bậc nhất nhiều Èn, giải toán bằng cách lập pt hay hệ pt. Sử dụng định lý Vi-ét. 3)Về tư duy: Hiểu và vận dụng linh hoạt, chính xác các kỹ năng về giải phương trỡnh và hệ phương trình 4) Về thái độ: Cẩn thận chính xác trong làm toán, hiểu và phân biệt rõ từng phương trỡnh và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn. II Chuẩn. bị:. +Thầy : Giáo án , SGK, một số đồ dùng cấn thiết khác +Hoïc sinh: Các bt đã dặn,SGK, maùy tính boû tuùi III.Phương pháp giảng dạy: Gợi mỡ vấn đáp, giải quyết vấn đề,thảo luận nhóm. IV- TiÕn tr×nh tæ chøc bµi häc :  ổn định lớp : 5’ - Sü sè líp : - Nắm tình hình chuẩn bị bài tập ở nhà của hS Hoạt động 1: ( ụn tập về giải phương trỡnh và hệ phương trình hai ẩn) Gọi Hs lên giải các bài 4,a,b,c; 5a) Tg Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Noọi dung 15’ -HS tham gia giải. -Gợi ý giúp các hs hoàn thành cách giải của -Kết quả cần đạt: Lưu lại bảng 4a) đặt ĐK, biến đổi đưa về phương mình. -Lưu ý cho HS về điều các nội dung trình bậc hai giải được kiện khi giải chỉnh Sửa ĐS: vô nghiệm 4b) đặt ĐK, biến đổi đưa về phương - Nhắc lại về hằng đẳng hoàn chỉnh của HS thức cho hs trình bậc hai giải được ĐS: x= -1/9 -Lưu ý cách chuyển vế, A  B(1) 4c)Áp dụng: ÑK:B  0 ; ĐS:x=5/2 rút gọn (1)  A  B 2. 5a)Khử ẩn giải được nghiệm: x=37/24; y=29/12. tuaàn 13. gi¸o ¸n To¸n 10 - ban CB. Lop10.com. Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tổ Toán GV:. Döông Minh Huøng. Trường THPT Lấp Vò 2. Hoạt động 2:( ụn tập về giải phương trỡnh cú chứa trị tuyệt đối và hệ phương trình hai ẩn) Gọi HS giải các bài: 5c), 11a, 11b Tg Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Noäi dung 15’ -HS tham gia giải. -Lưu ý cho HS cách làm cho hệ Lưu lại bảng số trước ẩn giống nhau để khử -Kết quả cần đạt: các nội dung 5c)Khử ẩn giải được nghiệm: -Chốt pp giải hệ loạị này. -HD sử dụng MTBT giải chỉnh Sửa x=34/13; y=1/13. -Lưu ý cho Hs cách sử dụng công hoàn chỉnh 11a) Áp dụng: thức khi giải pt có ẩn trong căn của HS A  B(1) thức hay trị tuyệt đối. ÑK:B  0 -Khắc sâu cho Hs công thức:  AB (1)    A  B. ĐS:Vô nghiệm A  B. 11b) Áp dụng:.  AB   A  B. ĐS: x=-4; x=-6/5. A  B(1). A  B. ÑK:B  0.  AB   A  B.  AB (1)    A  B. Lưu lại bảng các nội dung 12) Ta gợi ý:Gọi x1, x2 lần lượt là chỉnh Sửa chiều dài và chiều rộng của mảnh hoàn chỉnh của HS vườn Từ giả thiết ta có:. -HS tiếp cận gợi ý và nắm vấn  x  x  94,4 a)  1 2 , giải hệ được kết đề.  x1 .x2  494,55 - HS giải được bằng pp thế quả.  x1  31,5m -Chu vi hcn =  x1  x2  12,1 15’ 12a) Đs:  b)  , giải hệ được kết dài + rộng.  x2  15,7m  x1 .x2  1089 - Diện tích  x  39,6m quả. 12b) Đs:  1 Hcn = dài.rộng  x2  27,5m -Gợi ý dùng pp thế. Hoạt động 3( giải toỏn bắng cỏch lập pt và hệ phương trình) Gọi HS giải các bài: 8,13. Tg Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Noäi dung 20’ -HS tham gia giải. - Lưu ý tìm hiểu kỹ đề gọi ẩn Lưu lại bảng các nội dung tương ứng để lập hệ pt giải. -Kết quả cần đạt: chỉnh Sửa 8)Gọi x,y,z lần lượt là ba phân hoàn chỉnh số cần tìm. Ta có: 1  của HS x  x  y  z  1   xyz   x  y  5z . 2  1  y  3  1  z  6 . tuaàn 13. gi¸o ¸n To¸n 10 - ban CB. Lop10.com. Trang 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tổ Toán GV:. Döông Minh Huøng. Trường THPT Lấp Vò 2. - Lưu ý tìm hiểu kỹ đề gọi ẩn 13)Gọi t1,t2(giờ) lần lượt là tương ứng để lập pt giải. thời gian người thứ nhất và - Cần đổi thời gian ra giờ Lưu lại bảng người thứ hai quết hết sân một mình t1,t2>0 các nội dung Từ giả thiết ta có: t1=t2+2, chỉnh Sửa -Gợi ý hướng dẫn nhanh bài 6,7 hoàn chỉnh 1h20’=4/3h Nên được pt: của HS cho học sinh tự làm. 15’. 1 1 4    1  t1 t2  3  3t 2 2  2t2  8  0  t2  2, t1  4. 6) )Gọi t1,t2(giờ) lần lượt là số tường mà mỗi người thứ nhất và người thứ hai sơn được trong một giờ, t1,t2>0 Từ giả thiết ta có: 5 1    7 x  4 y  9  x  18   7 4 x  xy  y  1   18 24. Suy ra thời gian người thứ nhất sơn xong bức tường là 18h và người thứ hai là 24h.. V. Cuûng coá baøi vaø daën doø:5’ + Cuỷng coỏ: Y/c HS nhaộc laùi cỏc dạng phương trỡnh và hệ phương trỡnh đó học. Ta khaéc saâu theâm cho HS moät laàn nữa về cách giải + Chú ý loại toán giải bằng cách lập pt hay hệ pt. + Điều chỉnh với từng lớp nếu có.. tuaàn 13. gi¸o ¸n To¸n 10 - ban CB. Lop10.com. Trang 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tổ Toán GV:. Döông Minh Huøng. Trường THPT Lấp Vò 2. Hình học: TiÕt 13 §- CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP CHƯƠNG I Ngµy d¹y : I. Mục tiêu: 1) Về kiến thức: Nắm vững các kiến thức cĩ liên quan đến vectơ, các quy tắc, tính chất quan trọng 2) Về kỹ năng: Vận dụng được các kiến thức đã học vào việc giải các bài tốn cĩ liên quan đến vectơ 3)Về tư duy: Hiểu và vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về vectơ 4) Về thái độ: Cẩn thận chính xác trong làm toán. II Chuẩn. bị:. +Thầy : Giáo án , SGK, một số đồ dùng cấn thiết khác +Hoïc sinh: SGK, các bài tập đã dặn III.Phương pháp giảng dạy: Gợi mỡ vấn đáp kết hợp với thảo luận nhóm. IV- TiÕn tr×nh tæ chøc bµi häc :  ổn định lớp : 5’ - Sü sè líp : - Nắm tình hình chuẩn bị bài tập ở nhà của hS - Tiến hành gọi Hs lên bảng sửa bài tập Hoạt động 1: (Cỏc bài: 1, 6,7,9,11). Gọi 4 HS lờn bảng giải. Trong thời gian chờ đợi gọi hs lên bảng kiểm tra bài tập và trả bài Tg Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Noäi dung 10’ -Học sinh tham gia giải bài tập. -Trang bị hình vẽ cho HS -Yêu cầu cẩn đạt    -Lưu ý cho HS về điều -Lưu lại 1) OC , FO, ED kiện để hai vectơ bằng bảng các nôi nhau. dung chỉnh 6)Dùng các quy tắc hbh đã học   sửa hoàn a) AB  AC  a 3 -Lưu ý cho HS về cách chỉnh của Hs   b) AB  AC  a quy tắc đã học 7)          MP  NQ  RS  MS  SP  NP  NQ  RQ  QS        MS  NP  RQ  SP  NQ  QS     MS  NP  RQ. . . tuaàn 13. gi¸o ¸n To¸n 10 - ban CB. Lop10.com. Trang 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tổ Toán GV:. Tg 15’. Döông Minh Huøng. Trường THPT Lấp Vò 2. Hoạt động của học sinh 9)      . Hoạt động của giáo viên Noäi dung -Lưu ý tính chất trọng tâm của tam giác. 11). -Lưu lại bảng - cách tìm tọa độ của một các nôi dung vectơ chỉnh sửa hoàn -cách phân tích một vectơ chỉnh của Hs theo hai vectơ không cùng phương.. AA '  BB '  CC '  AG  GG '  GA '         BG  GG '  BA '  CG  GG '  CA '  3GG '. a)u  (40; 13)  b) x  (8; 7)   c)ka  hb  (2k  3h; k  4h)    2k  3h  7 k  2 c  ka  hb     k  4h  2  h  1. Gợi ý nhanh các bài: 2) Các khẳng định đúng a),b), d) 10)Các khẳng định đúng a),c) 13) Các khẳng định đúng c). 10’. Hoạt động2: Hướng dẫn cõu hỏi trắc nghiệm. Đáp án: câu. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. ĐA. D. B. A. A. C. C. C. A. D. C. D. A. B. C. A. D. C. C. B. B. C. B. C. C. C. C. B. A. A. D. V. Cuûng coá baøi vaø daën doø:5’ + Cuûng coá: Y/c HS nhaéc laïi caùc dạng bài tập đã giải, ta khắc sâu cho HS moät laàn nữa + Daën doø: Xem bài học và các bài tập đã ôn chươngI , chunẩ bị bài học hôm sau. * §iÒu chØnh víi tõng líp ( nÕu cã ).. tuaàn 13. gi¸o ¸n To¸n 10 - ban CB. Lop10.com. Trang 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×