Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Hình học 10 tuần 16 - Trường THPT Phước Long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.68 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Phước Long. Ngày soạn :26/11/2010. Giáo án Hình Học 10. . Tuần : 16 Tiết :32. Tự chọn:ÔN TẬP HỌC KÌ I I.Mục tiêu 1. Về kiến thức:Học sinh cần nắm cách giải các dạng bài tập sau: -Tính độ dài vectơ,chứng minh đẳng thức vectơ. - Tìm tọa độ vectơ,tọa độ trung điểm ,tọa độ trọng tâm của tam giác ,.. -Chứng minh đẳng thức lượng giác,tính góc giữa hai vectơ,... - Tính tích vô hướng của hai vectơ bằng định nghĩa và bằng biểu thức tọa độ của tích vô hướng. - Tính độ dài vectơ ,độ dài đoạn thẳng ,xác định góc giữa hai vectơ. 2.Về kĩ năng: - Xác định được góc giữa hai véctơ. - Vận dụng được biểu thức tọa độ của tích vô hướng và các ứng dụng của nó để giải các dạng bài tập liên quan . II. Chuẩn bị 1. Thầy: Chuẩn bị nội dung chính của bài học. 2. Trò : Chuẩn bị các công thức trước ở nhà. III. Các bước lên lớp: 1. Ổn định lớp 2 . Bài tập Hoạt động của Thầy và Trò Nội dung luyện tập     GV HD và gọi HS lên bảng Bài 1: Cho a  (3;2) ; b  (4;6) ; c  (2;1) Ta có a) Tìm   tọađộ các  vectơ    a  (3;2)   và a  2 b a  3 b  2c •    a  2b  (11; 10) Tính độ dài của các vectơ vừa tìm được 2b  (8;12)    Và a  2b  112  (10) 2  221    • a  3b  2c  (13;18)    Và a  3b  2c  (13) 2  182  493  GV HD  và gọi HS lên bảng b) Ta có a.b  3.(4)  2.6  0   suy ra a  b   c) Giả sử : c  ma  nb Ta có : ma  nb  (3m  2n;2m  n) Do đó :    3m  2n  4 m  16 c  ma  nb    2 m  n  6 n  26    Vậy c  16a  26b  Nhắc lại công thức tìm tọa độ trọng tâm của tam giác và tọa độ trung điểm của đoạn thẳng? Gọi G là trọng tâm ABC ,ta có : Năm học 2010-2011.   b) Chứng minh : a  b    c) Phân tích b theo a, c .. Bài 2: Trong mp Oxy cho A(3;2); B (4;1); C (2; 3) . a) Tìm tọa độ trọng tâm ABC và trung điểm của đoạn BC.. Lop10.com. Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THPT Phước Long. Giáo án Hình Học 10. x A  xB  xC 3 3 y  yB  yC và yG  A  0 . Vậy G 3;0  3 *Gọi I(x ;y) là trung điểm của BC ,ta có xB  xC   x  2  3 Vậy I(3;-1)  y  y C y  B  1  2 b) Ta có AB  (3; 2)  AB  13  AC  (2; 3)  AC  13  BC  (5; 1)  BC  26 Vì AB =AC nên ABC cân tại A. c) Vì ABC cân tại A có AI là đường cao 1 3 nên SABC  .BC. AI  26 (đvdt) 2 2 d) Gọi D(x;y)   Ta có : AC  (2; 3) ; DB  (4  x;1  y ) Vì ABCD là hình bình hành nên   4  x  2 x  2 AC  DB    1  y  3  y  4 Vậy D(2;4) xG . b) Chứng minh ABC cân.. c) Tính diện tích ABC. d) Tìm tọa độ D để tứ giác DBCA là hình bình hành. Bài 3: Trong mp Oxy cho A(4;3); B (1;1); C (6;0) . a)Tính chu vi ABC . b) Chứng minh ABC vuông tại A c) Tính diện tích ABC d) Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của A trên BC.. 3.Củng cố : Cho học sinh làm bài tập sau: Trong mp  Oxy  ,cho ABC có A(1;2);B(6;-3);C(2;1).Tính : a) AB. AC  b) Độ dài B 4.Hướng dẫn về nhà: Làm các bài tập SGK 5. Rút kinh nghiệm.   c) ( AB, BC ) . Kí duyệt tuần 16 27/11/2010. Năm học 2010-2011. Lop10.com. Trang 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×