Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

giao an các mùa trong năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.07 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TÊN CHỦ ĐỀ LỚN: NƯỚC VÀ CÁC HIỆN TƯỢNG TỰ NHIÊN</b>
<i>(Thời gian thực hiện: Số tuần: 3 ttuần; Từ ngày 08/6/2020 đến 26/6/2020)</i>


<i><b>Tên chủ đề nhánh 3: Các mùa trong năm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>(Thời gian thực hiện: Số tuần: 1 tuần</i>
<b>A. TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>


<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích- u cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Đón</b>
<b>trẻ</b>
<b></b>
<b>-chơi</b>
<b></b>
<b>-Thể</b>
<b>dục</b>
<b>sáng</b>


<b>1. Đón trẻ.</b>


- Đón trẻ vào lớp, trao
đổi với phụ huynh


- Kiểm tra đồ dùng, tư
trang của trẻ


- Hướng dẫn trẻ tự cất đồ
dùng



- Hướng trẻ vào góc chơi


<b>* Trị chuyện về chủ đề</b>
- Xem tranh trò chuyện
về các mùa trong năm.
<b>3. Điểm danh.</b>


- Điểm danh kiểm tra sĩ
số.


<b>- Dự báo thời tiết</b>
<b>2. Thể dục sáng. </b>
- Động tác hô hấp.


- Động tác phát triển cơ
tay, bả vai.


- Động tác phát triển cơ
lưng, bụng, lườn.


- Động tác phát triển cơ
chân.


- Trao đổi với phụ huynh về
tình hình trẻ, ghi nhớ những
điều phụ hunh dặn dò.


- Lấy những vật sắc nhọn
trẻ mang theo không đảm
bảo an toàn cho trẻ.



- Rèn tính tự lập và thói
quen gọn gàng, ngăn nắp.
- Tạo hứng thú cho trẻ.


- Trẻ biết đặc điểm rõ rệt
của các mùa.


- Nắm được sĩ số trẻ


- Biết được đặc điểm thời
tiết, ăn mặc phù hợp với
thời tiết.


- Trẻ biết tập các động tác
thể dục đúng nhịp theo
hướng dẫn của cô, hứng thú
tập các động tác thể dục.
- Phát triển thể lực cho trẻ.
- Tạo thói quen thể dục cho
trẻ..


- Phịng nhóm
sạch sẽ, sổ tay
- Túi hộp để đồ


- Tủ đồ dùng cá
nhân của trẻ.
- Một số đồ chơi
ở các góc.



- Tranh, ảnh chủ
đề.


- Sổ điểm danh
- Lịch của bé


- Sân tập sạch sẽ,
mát mẻ, đảm bảo
an toàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Các mùa trong năm</b></i>


<i>Từ ngày 22/6 đến 26/ 6/2020) </i>
<b>HOẠT ĐỘNG.</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1. Đón trẻ:</b>


- Cơ đón trẻ nhẹ nhàng, ân cần niềm nở với trẻ.


- Cô trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ, ghi
những điều phụ huynh dặn dò vào sổ tay.


- Cô kiểm tra trong túi, ba lô của trẻ xem có gì khơng
an tồn cho trẻ cơ phải cất giữ. Giáo dục trẻ không
mang những vật sắc nhọn, độc hại...đến lớp.


- Cô nhắc trẻ mang đồ dùng cá nhân cất vào tủ cá nhân


ngay ngắn.


- Cô hướng trẻ vào các loại đồ chơi mà trẻ yêu thích.
<b>* Trị chuyện:</b>


- Cho trẻ xem tranh và trị chuyện với trẻ về đặc điểm
của các mùa.


- Giáo dục trẻ biết bảo vệ cơ thể khi thời tiết chuyển
mùa.


<b>3. Điểm danh:</b>


- Cho trẻ ngồi ngay ngắn theo tổ, cô gọi tên trẻ theo
danh sách, điền sổ đúng theo quy định..


- Cô hỏi trẻ về thời tiết trong ngày.


- Cho trẻ lấy kí hiệu thời tiết phù hợp gắn lên bảng.
- Nhận xét.


<b>2. Thể dục sáng:</b>


- Tập trung trẻ, kiểm tra sức khoẻ, trang phục của trẻ.
+ Khởi động: Cho trẻ tập xoay cổ tay, chân, gối...
+ Trọng động: Cô cho trẻ xếp 3 hàng, giãn cách hàng,
cô đứng ở vị trí dễ quan sát, tập cùng trẻ các động tác
thể dục hô hấp, tay bả vai, lưng bụng, chân theo nhạc
bài hát chủ đề “cho tôi đi làm mưa với”.



- Cho trẻ tập.


- Tổ chức cho trẻ chơi trò chơi.


+ Hồi tĩnh: Cho trẻ tập các động tác điều hồ.
- Cơ nhận xét buổi tập, cho trẻ vào lớp.


- Trẻ chào cô giáo và chào
bố mẹ rồi vào lớp.


- Trẻ đưa ba lô cho cô
kiểm tra.


- Trẻ cất đồ dùng vào tủ
cá nhân


- Trẻ chơi theo ý thích của
trẻ.


- Trẻ xem tranh và trả lời
các câu hỏi của cô theo sự
hiểu biết của trẻ.


- Trẻ ngồi ngay ngắn
- Lắng nghe


- Gắn kí hiệu thời tiết


- Trẻ tập



- Trẻ tập theo sự hướng
dẫn của giáo viên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>góc</b>


<b>1. Góc phân vai:</b>
- Gia đình.


- Bán hàng
- Bác sĩ


<b>2. Góc xây dựng</b>
- Xây cơng viên, bể
bơi.


<b>3. Góc sách – truyện</b>
- Xem sách, tranh về 4
mùa.


<b>4. Góc nghệ thuật</b>
- Vẽ, tô màu một số
hoạt động diễn ra trong
mùa hè.


<b>5. Góc âm nhạc</b>


- Biểu diễn các bài hát
trong chủ đề.



<b>6. Góc thiên nhiên</b>
- Chăm sóc cây, hoa


- Trẻ biết nhập vai chơi và
phối hợp với nhau khi
chơi. Trẻ có kỹ năng làm
việc theo nhóm.


- Biết thể hiện đúng vai.
- Trẻ biết xếp các khối tạo
thành công viên, bể bơi


- Trẻ có kĩ năng xem sách
- Phát triển khả năng quan
sát và ghi nhớ của trẻ.


- Biết vẽ, tô màu


- Rèn khả năng tư duy,
tưởng tượng, khéo léo đôi
tay cho trẻ.


- Trẻ thuộc những bài hát
trong chủ đề.


- Trẻ biết tự tưới cây,
chăm sóc cây, hoa.


- Trang phục.


- Đồ dùng đồ chơi.


- Gạch, hàng rào,
các khối gỗ, cây
xanh....


- Sách, tranh ...


- Giấy A4, bút chì,
màu.


- Dụng cụ âm nhạc,
bài hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. Trò chuyện với trẻ:</b>


- Cô cho trẻ xem tranh ảnh về các hoạt động của các
mùa hè.


- Cơ trị chuyện với trẻ về đặc điểm nổi bật của từng
mùa.


<b>2. Giới thiệu góc chơi:</b>


- Lớp mình có bao nhiêu góc chơi? Là những góc chơi
nào? Cơ giới thiệu 4 góc sẽ chơi trong ngày và giới
thiệu đồ chơi ở các góc.


<b>3. Trẻ tự chọn góc chơi:</b>



- Cho trẻ tự chọn góc chơi: Các con thích chơi ở góc
nào? con hãy về góc chơi mà con thích.


<b>4. Trẻ phân vai chơi: </b>


- Cơ đến từng góc chơi giúp đỡ trẻ thoả thuận phân vai
chơi trong nhóm:


<i><b>+ Góc phân vai: Ai nào đóng vai bác sĩ, bệnh</b></i>
nhân...?.Ai đóng vai là người bán hàng? Ai là người
mua hàng? Ai là bố, mẹ, con?


<i>+ Góc xây dựng: Con định xây gì trong ngày hơm</i>
nay? Con cần chuẩn bị những nguyên vật liệu nào? ...
<i>+ Góc sách – truyện: Hôm nay con sẽ làm gì? con</i>
xem sách như thế nào? ....


<i>+ Góc nghệ thuật: Con sẽ vẽ gì? Tơ màu như thế nào?</i>
<i>+ Góc âm nhạc: Hơm nay con sẽ hát bài hát gì?</i>


+ Góc thiên nhiên: Hướng dẫn trẻ tự chăm sóc cây,
hoa.


<b>5. Quan sát hướng dẫn trẻ chơi, chơi cùng trẻ:</b>
- Cơ đến từng góc chơi quan sát, giúp đỡ động viên trẻ
chơi. Có thể nhập vai chơi cùng trẻ, gợi ý trẻ liên kết
các góc chơi với nhau, tạo tình huống chơi cho trẻ,
giúp đỡ trẻ khi cần thiết.


<b>6. Nhận xét buổi chơi:</b>



- Cô và trẻ đến các nhóm chơi, gợi ý trẻ nhận xét
mình, nhận xét bạn chơi trong nhóm, cơ nhận xét từng
góc chơi.


<b>7. Củng cố tuyên dương:</b>


- Động viên cả lớp và mở rộng nội dung chơi buổi sau.


- Trẻ hát


- Trẻ trò chuyện cùng cơ.


- Trẻ kể tên các góc chơi.
- Trẻ lắng nghe cô.


- Trẻ về góc chơi mình
thích.


- Trẻ phân vai chơi.


- Trẻ nói lên dự định của
mình.


- Trẻ trả lời theo ý tưởng
của mình.


- Trẻ nêu dự định của mình


- Trẻ tham gia vào quá


trình chơi, nhập vai chơi,
phối hợp với nhau trong
nhóm chơi.


- Trẻ nhận xét mình, nhận
xét bạn theo gợi ý của cô.
- Trẻ đi thăm quan và lắng
nghe cô nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngồi</b>
<b>trời</b>


<b>1. Hoạt động có chủ</b>
<b>đích</b>


- Quan sát bầu trời.
- Quan sát các hoạt
động diễn ra vào mùa
hè.


- Quan sát tranh
phong cảnh mùa hè.
- Làm thí nghiệm vật
chìm, vật nổi.


- Quan sát, trị chuyện
về các mùa trong
năm.



<b>2. Trò chơi vận</b>
<b>động</b>


- Chìm nổi
- Kéo co


- Nhảy qua suối nhỏ.
- Đội nào nhanh nhất
<b>3. Chơi tự do</b>


- Chơi với cát, nước
- Chơi với đò chơi
ngoài trời.


- Trẻ biết được đặc điểm thời
tiết trong ngày.


- Trẻ biết được các hoạt động
diễn ra trong mùa hè


- Trẻ biết đặc điểm nổi bật của
mùa hè.


- Trẻ hiểu được vì sao vật
chìm, nổi?


- Trẻ biết các đặc điểm rõ nết
của các mùa.



- Trẻ hứng thú với trò chơi và
hiểu rõ được luật chơi, cách
chơi của trò chơi, tham gia
chơi cùng bạn.


- Tạo sự thoải mái cho trẻ
trong khi chơi.


- Trẻ biết chơi với những trị
chơi trẻ thích.


- Địa điểm quan
sát.


- Tranh ảnh


- Tranh


- Chậu, vật
chìm, nổi.


- Tranh, ảnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1. Hoạt động có chủ đích:</b>


- Kiểm tra sức khỏe, trang phục của trẻ.


- Ổn định tổ chức: cho trẻ đứng ở vị trí dễ quan sát.
- Cho trẻ quan sát và đàm thoại cùng trẻ về từng nội
dung quan sát:



<i>* Cô cho trẻ quan sát bầu trời.</i>


+ Bầu trời hôm nay thế nào? Có nóng khơng?
<i> * Quan sát các hoạt động diễn ra vào mùa hè.</i>


+ Đây là hoạt động gì? Các bạn nhỏ được bố mẹ cho
đi đâu?...


<i>* Quan sát phong cảnh mùa hè</i>
+ Bức tranh vẽ gì?


+ Mùa hè cây cối như thế nào?
+ Thời tiết nóng hay lạnh?
<i>* Làm thí nghiệm vật chìm nổi</i>


- Cơ chuẩn bị 1 chậu nước, thả một vật nặng và một
nhẹ vào chậu nước.


+ Vì sao viên đá lại chìm?
+ Vì sao quả bóng lại nổi?


<i>* Quan sát trị chuyện về các mùa trong năm.</i>


+ Mùa hè thời tiết như thế nào? Có các hoạt động gì
diễn ra?


+ Mùa đơng thì như thế nào?...
<b>2. Trị chơi vận động:</b>



- Cơ giới thiệu tên các trò chơi:Rồng rắn lên mây, Đổ
nước vào chai, trời nắng trời mưa, Chuyền nước.
- Cô phổ biến luật chơi và cách chơi.


- Cô cho trẻ chơi 3- 4 lần
- Nhận xét sau khi chơi.
<b>3. Chơi tự do:</b>


- Cô giới thiệu các đồ chơi và cho trẻ ra chơi.
- Cô bao quát trẻ chơi, nhắc nhở trẻ chơi an tồn.
- Kết thúc giờ chơi: Cơ nhận xét qua các nhóm chơi,
động viên tuyên dương trẻ, nhắc trẻ vào lớp vệ sinh
rửa tay.


- Khỏe mạnh, trang phục
gọn gàng.


- Quan sát.


- Trị chuyện, trả lời các câu
hỏi của cơ.


- Trả lời cơ


- Quan sát


- Trẻ trả lời cơ


- Trẻ trị chuyện



- Trẻ tham gia chơi
- Trẻ lắng nghe
- Chơi theo ý thích
- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ăn</b>


- Chăm sóc trẻ
trước khi ăn.




- Chăm sóc trẻ
trong khi ăn.


- Chăm sóc trẻ sau
khi ăn.


- Trẻ được vệ sinh sạch sẽ
trước khi ăn, biết rửa tay, rủa
mặt đúng cách. biết xếp hàng
chờ đến lượt rửa tay, rửa tay
xong khóa vịi nước.


- Trẻ ăn hết xuất


- Rèn cho trẻ có thói quen,
hành vi văn minh lịch sự trong


ăn uống.


- Hình thành thói quen tự phục
vụ, biết giúp cô công việc vừa
sức


- Nuớc, xà phòng,
khăn mặt, khăn lau
tay


- Bàn ghế, bát, thìa,
đĩa đựng cơm rơi,
khăn lau tay.


- Cơm, canh, thức
ăn.


- Rổ đựng bát


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngủ</b>


- Chăm sóc trẻ
trước khi ngủ


- Chăm sóc trẻ
trong khi ngủ


- Chăm sóc trẻ sau


khi ngủ


- Hình thành thói quen tự phục
vụ cho trẻ trước khi đi ngủ.
- Giúp trẻ có thời gian nghỉ
ngơi sau các hoạt động, tạo
cảm giác thoải mái cho trẻ.
- Trẻ ngủ ngon, sâu giấc, ngủ
đủ giấc.


- Trẻ thấy thoải mái sau khi
ngủ dậy, tạo thói quen tự phục
vụ cho trẻ.


- Phản, chiếu, chăn,
gối, quạt, phịng
nhóm thống mát,
giá để giày dép cho
trẻ.


- Giá để gối, chiếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Cô hướng dẫn trẻ rửa tay, rửa mặt theo đúng quy
trình, cho trẻ rửa tay bằng xà phòng.


- Cho trẻ ngồi vào bàn ăn, chỉnh tư thế ngồi cho trẻ.
- Cô vệ sinh tay sạch sẽ và chia cơm cho trẻ.


- Giới thiệu các món ăn kích thích vị giác của trẻ bằng
các hình thức khác nhau, giáo dục dinh dưỡng, tạo


hứng thú cho trẻ đến với bữa ăn.


- Cô cho trẻ ăn, nhắc trẻ mời cô, mời bạn trước khi ăn.
- Quan sát nhắc nhở trẻ một số hành vi văn minh
không làm rơi vãi, khơng nói chuyện trong khi ăn,
động viên khuyến khích trẻ ăn hết xuất, nhắc nhở
động viên những trẻ ăn chậm, trẻ biếng ăn.


- Trẻ ăn xong cô hướng dẫn trẻ xếp bát, thìa vào đúng
nơi quy định.


- Cho trẻ cùng cơ thu dọn đồ dùng.


- Cô nhắc trẻ vệ sinh miệng, xúc miệng, lau miệng,
uống nước, lau tay, cho trẻ hoạt động nhẹ nhàng rồi đi
vệ sinh.


- Trẻ rửa tay, rửa mặt theo
hướng dẫn của cô.


- Trẻ vào bàn ngồi ngay
ngắn


- Trẻ lắng nghe cô giới
thiệu món ăn, giá trị dinh
dưỡng trong các món ăn.
Trẻ mời cô, mời bạn và ăn
cơm.


- Trẻ nhặt cơm rơi vào đĩa


và lau tay bằng khăn ẩm.


- Trẻ cất bát, thìa vào rổ
- Trẻ cùng cô thu dọn bàn
ghế


- Trẻ đi vệ sinh tay, miệng
sạch sẽ


- Cô nhắc nhở trẻ đi vệ sinh, cất giày dép gọn gàng trên
giá để dép và vào phịng ngủ.


- Cơ cho trẻ vào phịng ngủ sắp xếp chỗ cho trẻ ngủ,
cho trẻ đọc bài thơ “ Giờ đi ngủ” nhắc nhở trẻ ngủ nằm
ngay ngắn kkhơng nói chuyện.


- Cơ quan sát trẻ ngủ, sửa tư thế nằm ngủ cho trẻ, phát
hiện kịp thời và xử lý các tình huống xảy ra trong khi
trẻ ngủ.


- Sau khi trẻ ngủ dậy cô cho trẻ cất gối, chiếu, lấy dép
đeo và nhắc trẻ đi vệ sinh. Cho trẻ vận động nhẹ nhàng
để trẻ tỉnh táo sau khi trẻ ngủ


- Trẻ đi vệ sinh và xếp dép
gọn gàng.


- Trẻ vào chỗ nằm và đọc
thơ



- Trẻ ngủ


- Trẻ cất gối, chiếu, đi vệ
sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Chơi,</b>
<b>hoạt</b>
<b>động</b>
<b>theo ý</b>


<b>thích</b>


<i><b>1. Vận động nhẹ ăn</b></i>
<i><b>quà chiều</b></i>


<i><b>2. Hoạt động học:</b></i>
<b>- Ôn kiến thức cũ:</b>
<i><b>+ Thực hành vở toán, </b></i>
làm quen với chữ cái.
+ Hát “ Cho tôi đi làm
mưa với”...


- Làm quen kiến thức
mới:


+ Trò chuyện về chủ
đề: Quê hương yêu
quý.


<b>* Chơi tự do ở các</b>


<b>góc.</b>


<i><b>- Biểu diễn văn nghệ.</b></i>
<i><b>3. Nêu gương.</b></i>


- Trẻ ăn hết xuất ăn chiều của
mình.


- Trẻ biết làm các bài trong
vở.


- Trẻ thuộc bài hát


- Trẻ được làm quen trước
với bài mới.


- Trẻ được chơi vui vẻ sau
một ngày học tập.


- Trẻ biểu diễn các bài hát
trong chủ đề.


- Trẻ nêu được các tiêu
chuẩn bé ngoan.


- Nhận xét các bạn trong lớp.
- Trẻ nhận biết ống cờ của
mình và lên cắm cờ.


- Quà chiều



- Vở


- Trẻ làm quen


- Các góc chơi.
- Trẻ hát


- Trẻ nêu


- Bảng bé ngoan
- Cờ


<b>Trả</b>
<b>trẻ</b>


- Hướng dẫn trẻ vệ
sinh cá nhân.


- Hướng dẫn trẻ lấy đồ
dùng cá nhân, trao đổi
với phụ huynh về tình
hình trong ngày của
trẻ.


- Trả trẻ tận tay phụ
huynh.


- Trẻ gọn gàng, sạch sẽ trước
khi ra về.



- Giáo dục cho trẻ có thói
quen lễ giáo: Trẻ biết chào
hỏi trước khi về.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Cô cho trẻ đứng dậy xếp hàng và vận động nhẹ
nhàng theo bài hát: Đu quay


- Cô cho trẻ nhẹ nhàng vào bàn ăn chia đồ ăn cho trẻ
và cho trẻ ăn.


* Cô cho trẻ ôn luyện những kiến thức đã học buổi
sáng.


- Cô cho trẻ làm quen với kiến thức với các trò chơi
mới, bài thơ, bài hát, truyện kể...


- Cô cho trẻ tự chọn đồ chơi theo nhu cầu và khả
năng của trẻ. Cô quan sát và chơi cùng trẻ. Khi hết
giờ chơi cô cho trẻ thu dọn đồ dùng đồ chơi gọn
gàng.


- Cho trẻ biểu diễn văn nghệ các bài hát trong chủ đề
theo tổ, nhóm, cá nhân.


- Cho trẻ nêu tiêu chuẩn bé ngoan theo gợi ý của cô
- Lần lượt cho tổ trưởng từng tổ nhận xét các bạn
trong tổ, cho trẻ tự nhận xét mình và nhận xét bạn
theo tiêu chuẩn bé ngoan với sự giúp đỡ của cô.
- Cô nhận xét chung và cho trẻ lên cắm cờ. Khuyến


khích động viên trẻ cho buổi học hôm sau.


- Trẻ vận động
- Trẻ ăn


- Trẻ trả lời những câu hỏi
của cô.


- Trẻ làm quen.
- Trẻ chơi


- Trẻ biểu diễn văn nghệ.
- Trẻ nêu


- Trẻ nhận xét.


- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ lên cắm cờ.


- Cô cho trẻ đi lau mặt, chải đầu, chỉnh sửa trang
phục cho trẻ gọn gàng sạch sẽ.


- Kiểm tra đồ dùng cá nhân của trẻ.
- Hướng dẫn trẻ tự lấy đồ dùng cá nhân.


- Trả trẻ tận tay phụ huynh, trao đổi với phụ huynh
về tình hình trẻ trong ngày.


- Nhắc trẻ chào bố mẹ, chào cô và các bạn và lấy đồ
dùng cá nhân trước khi về.



- Trẻ rửa mặt sạch sẽ
- Chuẩn bị đồ dùng cá
nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tên hoạt động: Thể dục:


<i><b> VĐCB: Đi bằng mép ngoài bàn chân, bật liên tục vào 7 vòng</b></i>
<i><b> TCVĐ: Đội nào nhanh hơn</b></i>


<b>Hoạt động bổ trợ: Hát “ Mùa hè đến”</b>
<b>I. Mục đích - yêu cầu</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Trẻ biết đi theo hướng thẳng bằng 2 mép ngoài của bàn chân và bật liên tục
vào 7 vòng thể dục.


- Trẻ nhớ tên vận động.


- Trẻ hiểu cách chơi và luật chơi.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Phát triển cơ chân, cơ tay.


- Rèn luyện phối hợp tay chân nhịp nhàng đi thẳng đầu khơng cúi.
- Phát triển tính cách tự tin, mạnh dạn của trẻ.


<b>3. Giáo dục thái độ:</b>



- Giáo dục trẻ trật tự trong giờ học, chú ý lắng nghe và thực hiện theo yêu
cầu của cô.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>1. Đồ dùng của cô và trẻ:</b>


- Trang phục cô và trẻ gọn gàng.
- 14 vịng thể dục.


- Vạch chuẩn
- Xắc xơ


- Nhạc bài hát: “ Mùa hè đến”
- Sân rộng, sạch sẽ thoáng mát
<b>3. Địa điểm: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


- Bắt nhịp trẻ hát: " Mùa hè đến"
- Trong bài hát có nhắc đến mùa gì?
- Ngồi mùa hè ra con biết mùa nào nữa?
- Thời tiết của từng mùa như thế nào?
- Các con có biết bây giờ là mùa gì khơng?


- Các con có biết phải làm gì để bảo vệ sức khỏe vào
các mùa đó khơng?


Khi chuyển mùa các con phải chú ý mặc quần áo phù


hợp và thường xuyên tập thể dục để có một cơ thể khỏe
<b>mạnh.</b>


<b>2. Hướng dẫn trẻ học</b>
- Cơ kiểm tra sức khoẻ trẻ.
<b>2.1. Hoạt động 1: Khởi động.</b>


- Cho trẻ đi vòng tròn vừa đi vừa hát bài "Em đi cùng
mùa xuân” kết hợp các kiểu chân về 3 hàng dọc.


<b>2.2. Hoạt động 2: Trọng động</b>
<b>* Bài tập phát triển chung:</b>


- Cho trẻ chuyển đội hình 3 hàng ngang.


+ Động tác tay: Tay đưa ra trước lên cao.(2lần x 8 nhịp)
+ Động tác chân : Bước khuỵa chân ra trước chân sau
thẳng.(4 lần x 8 nhịp)


+ Động tác bụng : Ngồi duỗi chân quay người sang 2
bên.(2 lần x 8 nhịp)


+ Động tác bật : Bật tiến về phía trớc. (2lần x 8 nhịp)
<b>* Vận động cơ bản: “Đi bằng mép ngoài bàn chân, bật</b>
liên tục vào 7 vịng “


- Cơ giới thiệu tên vận động


- Trẻ hát
- Mùa hè.



- Mùa thu, mùa đông…
- Mùa hè


- Lắng nghe


- Trẻ đi theo yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Cô đứng ở đầu hàng đi đến vạch xuất phát đứng thẳng
đầu không cúi, khi có hiệu lệnh cơ nghiêng hai bàn
chân ra phía ngồi để cho trọng lượng cơ thể dồn lên
mép ngoài bàn chân và bước đi. Đi đến hết đoạn đường
cơ bật liên tục vào 7 vịng sau đó cơ đi xuống cuối hàng
đứng.


- Cô mời 2 trẻ lên tập cho cả lớp quan sát.
( Cô quan sát và sửa cho trẻ ).


- Trẻ thực hiện:


+ Lần 1: Cô cho lần lượt 2 trẻ lên tập
( Cô động viên và sửa sai cho trẻ)
+ Lần 2: Cho tập với hình thức thi đua
* Trị chơi vận động: Đội nào nhanh hơn


- Cách chơi: Chia trẻ làm 2 đội chơi, khi có hiệu lệnh
các thành viên của 2 đội lần lượt lấy 1 chai nước và
phải đi bằng mép ngoài bàn chân thật khéo léo qua một
con đường, sau đó phải bật qua 7 vịng và mang nước
về cho đội của mình.



- Luật chơi: Thời gian là hết một bản nhạc đội nào
mang được nhiều chai nước về cho đội của mình thì đội
đó sẽ chiến thắng.


- Tổ chức cho trẻ chơi 1 – 2 lần
- Nhận xét sau khi chơi.


<b>2.3. Hoạt động 3: Hồi tĩnh</b>


- Cho trẻ đi lại nhẹ nhàng theo nền nhạc


- Giáo dục trẻ chăm tập thể dục thể thao giúp cơ thể
khoẻ mạnh.


<b>3. Kết thúc:</b>


- Lắng nghe


- Quan sát cơ tập mẫu
- Lắng nghe cơ phân
tích.


- Trẻ lên tập mẫu


- Lần lượt trẻ lên thực
hiện


- Trẻ thi đua theo tổ



- Trẻ lắng nghe


- Trẻ chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>* Đánh giá trẻ hàng ngày : ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về:tình trạng sức</b></i>
<i>khoẻ; trạng thái; thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ.)</i>


<i> ...</i>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<i><b> Thứ 3 ngày 23 tháng 6 năm 2020</b></i>


Tên hoạt động: KPKH


<b> Tìm hiểu về các mùa trong năm</b>
<b>Hoạt động bổ trợ: Hát, đọc thơ về các mùa.</b>
<b> Trị chơi: Chọn lơ tơ theo mùa</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH – U CẦU:</b>



<b>1. Kiến thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Rèn kỹ năng hợp tác, làm việc theo nhóm.
- Kỹ năng phát triển ngơn ngữ rõ ràng mạch lạc.
<b>3. Giáo dục:</b>


<i><b>- Giáo dục trẻ biết giữ gìn và bảo vệ mơi trường xung quanh, ăn mặc phù </b></i>
hợp với thời tiết.


<b>II.CHUẨN BỊ: </b>
<b>1. Đồ dùng của cô: </b>
- Tranh bốn mùa.
<b>2. Đồ dùng của trẻ: </b>
- Lá cờ, ống cắm cờ.
- Tranh lô tô, xắc xô,
<b>3. Địa điểm</b>


- Trong lớp học


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức.</b>


- Các con hãy lại đây cùng cô nào!. Hôm nay các
con thấy thời tiết như thế nào?


- Chúng mình nên mặc quần áo như thế nào vào thời
tiết này?



- Cô thấy các con đã chọn cho mình những bộ trang
phục thật là đẹp và phù hợp rồi đấy.


<b>2. Hướng dẫn trẻ học:</b>


<b>2.1. Hoạt động 1: Quan sát – đàm thoại.</b>
<b>* Tìm hiểu về các mùa trong năm:</b>


+ Một năm có mấy mùa? Đó là những mùa nào?
=> Cơ chốt lại: Một năm có 4 mùa xn, hạ, thu,
đơng. Mỗi mùa có đặc trưng riêng.


- Trẻ trả lời cơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ Mùa xuân thời tiết như thế nào?
+ Trang phục như thế nào?


+ Cây cối ra sao?


+ Mùa xn có ngày gì đặc biệt?
+ Có hoạt động gì nổi bật diễn ra?


* Mùa xuân: Bầu trời trong xanh, khí hậu mát mẻ,
cây cối đâm chồi nảy lộc. Có ngày tết cổ truyền, các
bé được đi chúc tết cùng gia đình.


- Cho trẻ quan sát tranh mùa hè:
+ Đây là mùa gì?



+ Mùa hè thời tiết như thế nào?


+ Mùa hè chúng ta thường mặc quần áo như
thế nào?


+ Mùa hè có gì nổi bật?
+ Có hoạt động gì diễn ra?


* Mùa hè: Trời nắng gắt, thời tiết nóng bức, ve kêu,
hoa phượng nở, các bé được nghỉ hè, được đi tắm
biển…


- Cho trẻ quan sát tranh về mùa thu:
+ Đây là mùa gì?


+ Mùa thu thời tiết như thế nào?


+ Chúng ta thường mặc gì vào mùa thu?
+ Cây cối ra sao?


+ Mùa thu có các hoạt động gì?


* Mùa thu: Khí hậu xe xe lạnh, gió heo may thổi nhè
nhẹ, lá vàng rơi rụng, các bé vui đến trường khai
giảng, đón tết trung thu…


- Quan sát
- Mùa xuân
- mát mẻ
- Trẻ kể



- Cây đâm chồi nảy lộc.
- Ngày tết nguyên đán.
- Trẻ kể


- Mùa hè
- Nóng bức
- Quần áo cộc


- Có ve kêu, được nghỉ hè
- Đi tắm biển cùng gia
đình…


- Mùa thu
- Xe xe lạnh
- Quần áo dài tay.
- Lá rụng nhiều


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ Mọi người phải mặc gì?
+ Mùa đơng có ngày lễ gì?


* Mùa đơng: Bầu trời u ám, mưa phùn, gió bấc, thời
tiết lạnh, mọi người phải mặc ấm. Mùa đơng có ngày
lễ giáng sinh…


<b>2.2. Hoạt động 2: So sánh</b>
<b>* Mùa đông và mùa hè</b>


- Mùa đơng và mùa hè có gì khác nhau?



+ Mùa đông: thời tiết lạnh, phải mặc áo ấm, đi ngủ
phải đắp chăn.


+ Mùa hè: Thời tiết nóng bức, mặc quần áo cộc, đi
ngủ phải bật quạt, bật điều hoà. Mùa hè thường đi du
lịch tắm biển.


<b>* Mùa xuân và mùa thu</b>


- Mùa xn và mùa thu có gì khác nhau?


+ Mùa xuân: Bầu trời trong xanh, khí hậu mát mẻ,
cây cối đâm chồi nảy lộc.


+ Mùa thu: Khí hậu xe xe lạnh, gió heo may thổi nhè
nhẹ, lá vàng rơi rụng,


<b>2.3: Hoạt động 3: Luyện tập</b>
<b>* Trò chơi: Chọn lô tô theo mùa.</b>


- Bây giờ mời các đội cùng đến với trị chơi: “ Chọn
lơ tơ theo mùa”


- Cách chơi: Cơ có lơ tơ hình ảnh về các mùa như
thời tiết, trang phục, lễ hội …. Mỗi đội sẽ phải chọn
lơ tơ đúng với mùa của đội mình đã được giao nhiệm
vụ.


- Luật chơi: Trẻ phải chọn lô tơ đúng theo mùa. Đội



- Có mưa phùn, lạnh
- Mặc áo ấm


- Lễ nôen


- Trẻ trả lời theo ý hiểu.


- Trẻ so sánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Cho trẻ chơi 2 -3 lần
- Nhận xét


- Giáo dục trẻ biết giữ gìn sức khoẻ khi thời tiết
chuyển mùa.


<b>3. Kết thúc</b>


- Nhận xét - tuyên dương


<i><b>* Đánh giá trẻ hàng ngày : ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về:tình trạng sức </b></i>
<i>khoẻ; trạng thái; thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ.)</i>


...
...
...
...
...
...
...
...


...
...


<i><b>Thứ 4 ngày 24 tháng 6 năm 2020</b></i>
Tên hoạt động: Làm quen với chữ cái


<b> LQVCC: p,q</b>


Hoạt động bổ trợ: Hát “ Bé học chữ cái”
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-Trẻ biết về cấu tạo của chữ p, q.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn cho trẻ cách phát âm, nói rõ ràng mạch lạc đủ câu khi trả lời các câu
hỏi cô đặt ra.


- Phát triển tư duy, khả năng quan sát, so sánh, sự hợp tác theo nhóm cho trẻ.
<b>3. Giáo dục :</b>


- Giáo dục trẻ có ý thức biết lắng nghe lời người lớn khi được đi chơi cùng.
- Trẻ tích cực tham gia các hoạt động một cách hứng thú có hiệu quả.


<b>II. Chuẩn bị.</b>


<b>1. Đồ dùng của cơ:</b>
- Máy tính, máy chiếu
- Đĩa nhạc



- Que chỉ.


- Một số bài thơ, bài hát có nội dung của chủ đề.
- 2 tranh bài thơ cho trẻ tìm chữ.


<b>2. Đồ dùng của trẻ:</b>


- Mỗi trẻ một rổ đựng chữ cái: p, q.
<b>3. Địa điểm tổ chức:</b>


- Tổ chức trong lớp.
<b>III. Tổ chức hoạt động</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b> 1. Ổn định tổ chức - gây hứng thú. </b>
Cô hát cùng trẻ bài hát. Giọt mưa và em bé
Bài hát vừa rơi nhắc đến điều gì?


Những cơn mưa rào bất chợt thường xuất hiện
vào mùa nào trong năm?


Đúng rồi và mùa hè đến chúng mình cịn được bố
mẹ cho đi đâu nhỉ?


- Trẻ hát cùng cô
- Trẻ trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

bé Bi được bố mẹ cho đi chơi bé bi có ngoan khơng


nhé


<b> 2. Hướng dẫn:</b>


<b> a. Hoạt động 1: Làm quen chữ cái p</b>


* Cho trẻ xem hình ảnh Bé Bi qua phà cùng
với bố mẹ các con nhìn Bé Bi có chạy nghịch khi đi
qua sông, ngồi trên phà bé Bi rất là ngoan đấy
Dưới bức tranh cơ có từ: “qua phà”.


- Cho trẻ đọc từ: “qua phà”.


- Cơ nói: Trong từ “qua phà” có chứa những
chữ cái mà các con đã được học rồi đấy, bạn nào lên
tìm giúp cơ những chữ cái đã học nào!


- Cho cả lớp phát âm các chữ cái (u, a, h, a).
- Cô giới thiệu chữ cái p in thường.


+ Cô phát âm mẫu chữ p 3 lần. Cách phát âm:
mơi mím chặt, khi phát âm thì bật môi ra từ môi
đồng thời mở miệng.


+ Cho trẻ phát âm:
- Cả lớp phát âm
- Tổ phát âm


- Cá nhân trẻ phát âm.



- Bạn nào có nhận xét gì về đặc điểm của chữ
p?


- Cô khái quát cấu tạo của chữ p: “ chữ p gồm
có 2 nét: một nét sổ thẳng ở bên trái và một nét
cong hở trái


- Cô giới thiệu các kiểu chữ: p (in thường, in
hoa, viết thường).


- Trẻ quan sát.
- Cả lớp đọc.


- 1 trẻ lên tìm (u, a, h, a).
- Cả lớp phát âm.


- Trẻ quan sát.
- Trẻ lắng nghe.


- Cả lớp phát âm.
- Từng tổ phát âm.
- 7 - 9 trẻ phát âm.
- 1 đến 2 trẻ trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

là p.


- Cho cả lớp phát âm lại.


<b> b. Hoạt động 2: Làm quen với chữ cái q</b>
- Cô dơ thẻ chữ q và giới thiệu: Đây là chữ q


được phát âm là q đấy các con ạ!


- Cô phát âm mẫu chữ cái q 3 lần.
- Cơ cho trẻ phát âm theo hình thức:
+ Cả lớp phát âm.


+ Từng tổ phát âm.
+ Cá nhân trẻ phát âm.
(Cô chú ý sửa sai cho trẻ).


- Bạn nào có nhận xét gì về đặc điểm của chữ
q nào?


- Cô khái quát cấu tạo của chữ q: “Chữ q gồm
có 2 nét: 1nét cong tròn hở phải và 1 nét sổ thẳng ở
bên phải”.


- Giới thiệu chữ q (in thường, in hoa, viết
thường).


- Cho trẻ phát âm.
<b> * So sánh chữ p,q</b>


- Màn hình xuất hiện 2 chữ p, q.


+ Các con quan sát xem chữ p và chữ q có
điểm gì giống nhau? Cơ mời bạn nào giỏi trả lời
giúp cô nào?


+ Chữ p và chữ q có điểm gì khác nhau?


- Cô khái quát lại điểm giống và khác nhau
của 2 chữ p và q:


- Giống nhau: cả 2 chữ p,q đều có 2 nét và 1


- Cả lớp phát âm.
- Trẻ quan sát.


- Trẻ chú ý lắng nghe.
- Cả lớp phát âm.
- Từng tổ phát âm.
- 7 - 9 trẻ phát âm


- 1 đến 2 trẻ trả lời theo ý
hiểu của trẻ.


- Trẻ chú ý lắng nghe.


- Trẻ quan sát.
- Trẻ phát âm.
- Trẻ quan sát.


- 1- 2 trẻ trả lời:
- 1- 2 trẻ trả lời:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

có một nét cong hở phải.


<b> c. Hoạt động 3: Luyện tập</b>


* Trò chơi 1: Nhặt thẻ theo yêu cầu:



- Cho trẻ nhặt thẻ chữ p, q trong rổ giống chữ
cái p, q trên màn hình sau đó phát âm chữ cái p, q.
(3 - 4 lần).


* Trò chơi 2: Đội nào nhanh


- Cách chơi: Chia trẻ làm 2 đội, khi có hiệu
lệnh các thành viên của 2 đội phải bật qua 3 vòng
thể dục và lên lấy bút khoanh trịn hoặc gạch chân
chữ cái p,q có chưa trong bài thơ.


- Luật chơi: Đội nào tìm sai chữ cái theo u
cầu sẽ khơng được tính, đội nào tìm được nhiều chữ
cái p,q sẽ là đội chiến thắng.


- Tổ chức cho trẻ chơi 1-2 lần.


- Các con vừa đựoc làm quen với chữ cái gì?
- Giáo dục trẻ.


<b> 3. Kết thúc:</b>


- Nhận xét – tuyên dương


- Trẻ nhặt chữ cái p, q
trong rổ giơ lên và phát
âm.


- Lắng nghe



- Trẻ chơi.
- Chữ cái p,q


<i><b>* Đánh giá trẻ hàng ngày : ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về:tình trạng sức </b></i>
<i>khoẻ; trạng thái; thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ.) </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

...


<i><b>Thứ 5 ngày 25 tháng 6 năm 2020</b></i>
Tên hoạt động: Làm quen với toán


<i><b> Tách 10 đ i t</b><b>ố ượ</b><b>ng thành 2 ph n b ng các cách khác nhau</b><b>ầ</b></i> <i><b>ằ</b></i>
<b> Ho t đ ng b tr :</b>ạ ộ ổ ợ


<b>I. M c đích- Yêu c u:ụ</b> <b>ầ</b>
<i><b>1. Ki n th c </b><b>ế</b></i> <i><b>ứ</b></i>


- D y tr bi t chia nhóm đ dùng có s lạ ẻ ế ồ ố ượng 10 thành 2 ph n b ngầ ằ
các cách khác nhau 1-9 ; 2-8; 3-7; 4-6; 5-5 và g n ch s tắ ữ ố ương ng.ứ


- Tr hi u nhóm có s lẻ ể ố ượng ban đ u là 10, tr có th tách ra 2 nhómầ ẻ ể
b ng nhi u cách khác nhau, khi g p l i thì tr v s lằ ề ộ ạ ở ề ố ượng ban đ u là 10. Trầ ẻ
n m đắ ược k t qu c a t ng cách chia.ế ả ủ ừ


<i><b>2. Kĩ năng </b></i>


- Rèn tr có kĩ năng quan sát, nh n bi t ,phân bi t.ẻ ậ ế ệ


- Rèn kỹ năng đ m ,s p x p ,phát tri n kỹ năng phán đoán , t duy .ế ắ ế ể ư


- Phát tri n t duy, ngơn ng tốn h c: Nhi u h n – ít h n, b ng nhau,ể ư ữ ọ ề ơ ơ ằ
tách, g p ộ


<i><b>3. Thái độ</b></i>


- Tr h ng thú tham gia vào các ho t đ ng.ẻ ứ ạ ộ


- Giáo d c tr bi t chia sẽ kinh nghi m cùng b nụ ẻ ế ệ ạ
<b> II. Chu n b :ẩ</b> <b>ị</b>


- Tranh nh v m t sả ề ộ ố hi n tệ ượng t nhiênự
- T m bìa cho tr t chia.ấ ẻ ự


- 3 tranh cho trò ch i “ Thi đ i nào nhanh”; “ chung s c”.ơ ộ ứ


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b> 2. Đ a đi m </b><b>ị</b></i> <i><b>ể</b></i>
- Trong l pớ


<b>III. T ch c ho t đ ngổ</b> <b>ứ</b> <b>ạ</b> <b>ộ</b>


<b>Hướng d n c a giáo viênẫ</b> <b>ủ</b> <b>HĐ c a trủ</b> <b>ẻ</b>
<b>1. n đ nh t ch c gây h ng thú:Ổ</b> <b>ị</b> <b>ổ</b> <b>ứ</b> <b>ứ</b>


- Cô cho tr nghe âm thanh v th i ti tẻ ề ờ ế
- Trò chuy n cùng tr v các âm thanh vàệ ẻ ề
hi n tệ ượng đó


<b>2. Hướng d nẫ</b>


<i><b>2.1.Ho t đ ng 1: Ôn c ng c s l</b><b>ạ</b></i> <i><b>ộ</b></i> <i><b>ủ</b></i> <i><b>ố ố ượ</b><b>ng</b></i>


<i><b>trong ph m vi 10.</b><b>ạ</b></i>


<i><b>- Cho tr quan sát nh ng đám mây trên</b></i>ẻ ữ
b u tr i. ầ ờ


Có bao nhiêu đám mây màu xanh có số
lượng b ng 10 ho c ít h n 10, cho tr đ m vàằ ặ ơ ẻ ế
thêm vào cho đ s lủ ố ượng 10 theo yêu c u c aầ ủ
cô, k t h p g n th s .ế ợ ắ ẻ ố


- Cô cho tr đ m nhóm mây màu xanh , h iẻ ế ỏ
tr phía tay trái c a cơ có m y đám mây màuẻ ủ ấ
xanh ? Phía tay ph i có mả ấ ? Khi g p 2 nhómy ộ
này l i thì k t qu là m y?ạ ế ả ấ


- Cơ nói: t s lừ ố ượng 10 chúng ta có r tấ
nhi u cách chia ra thành 2 ph n, v a r i là 1ề ầ ừ ồ
trong nh ng cách chia đó, cịn nh ng cách chiaữ ữ
nào n a cơ cháu mình cùng khám phá nhé!ữ


<i><b>2.2. Ho t đ ng 2: D y tr chia nhóm đ</b><b>ạ</b></i> <i><b>ộ</b></i> <i><b>ạ</b></i> <i><b>ẻ</b></i> <i><b>ồ</b></i>
<i><b>dùng có s l</b><b>ố ượ</b><b>ng 10 thành 2 ph n. </b><b>ầ</b></i>


<i><b>* Chia theo ý thích:</b></i>


- Các con hãy chia 10 đám mây thành 2
nhóm theo ý thích của mình( trẻ gắn số tương ứng
vào 2 nhóm sau khi tách)


- Cơ kiểm tra và nêu kết quả chia(3-7, 1-9,


2-8, 4-6, 5-5)


- Trẻ đếm và đặt số lượng tương ứng


- Tr ẻ l ng ngheắ


- Tr đi ẻ quan sát


- Tr đ m và tìm thẻ ế ẻ
s tố ương ng cho cácứ
nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Cơ nói: T nhóm s lừ ố ượng 10 có r tấ
nhi u cách chia ra thành hai ph n, cô ch n 1ề ầ ọ
cách chia


( 1- 9), nói k t qu , đ t s tế ả ặ ố ương ng sau đóứ
g p l i. ộ ạ


- Cho tr chia theo ý thích sau đó h i 1 tr :ẻ ỏ ẻ
Con có cách chia nh th nào? Cơ g n cách chiaư ế ắ
đó lên b ng đ c l p cùng quan sát.ả ể ả ớ


- H i: Ai có cách chia gi ng cách c a b n? ỏ ố ủ ạ
- Cơ g i m t vài tr có cách chia gi ng v iọ ộ ẻ ố ớ
cách c a b n. Sau đó cơ chia các cách chia khácủ ạ
c a nh ng tr khác.ủ ữ ẻ


- H i tr : Khi g p 2 nhóm l i thì sẽ b ngỏ ẻ ộ ạ ằ
m y?ấ



- Tương t v i cách chia khác.ự ớ


- Cho tr chia theo yêu c u c a cô: 1-9 ; 2-ẻ ầ ủ
8; 3-7; 4-6; 5-5 (Sau m i cách chia cô cho trỗ ẻ
g p 2 nhóm l i đ m và nói k t qu , g n s )ộ ạ ế ế ả ắ ố


- Cô h i: Khi chia 10 thành 2 ph n ta cóỏ ầ
m y cách chia?ấ


- Cơ kh ng đ nh l i: Khi chia 10 thành 2ẳ ị ạ
ph n có 5 cách chia, m i cách chia có k t quầ ỗ ế ả
khác nhau, khi g p l i đ u b ng 10. Sau đó choộ ạ ề ằ
tr quan sát các cách chia trên PowerPoint.ẻ


<i><b>2.3. Ho t đ ng 3: Luy n t p cũng c</b><b>ạ ộ</b></i> <i><b>ệ ậ</b></i> <i><b>ố</b></i>
- Trò ch i 1: Thi xem đ i nào nhanhơ ộ


- Cô gi i thi u tên trò ch i, cách ch i, lu tớ ệ ơ ơ ậ
ch i.ơ


+ Cách ch i: Cô cho 3 t đ ng thành 3 hàngơ ổ ứ
d c. Khi có hi u l nh, b n đ u hàng lên n i 1ọ ệ ệ ạ ầ ố
cách chia mà mình đã h c, sau đó v đ ng cu iọ ề ứ ố
hàng, b n khác ti p t c. ạ ế ụ


+ Lu t ch i: Đ i nào n i đậ ơ ộ ố ược nhi u,ề
nhanh và khơng ph m lu t thì đ i đó sẽ th ngạ ậ ộ ắ
cu c.ộ



theo nhóm theo ý thích
c a tr và g n s tủ ẻ ắ ố ương


ng


- B ng 10ằ


- Tr th c hi nẻ ự ệ


- 5 cách


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Cô nh n xét k t qu hoat đ ng c a trậ ế ả ộ ủ ẻ.
<i><b>- Trị ch i 2: chung s c</b><b>ơ</b></i> <i><b>ứ</b></i>


<i><b>- Cơ gi i thi u tên trò ch i, cách ch i, lu t</b></i>ớ ệ ơ ơ ậ
ch i.ơ


<i><b>+ Cách ch i: Cơ cho 3 t ng i 3 vịng trịn,</b></i>ơ ổ ồ
cô phát cho m i đ i 1 t m bìa có vẽ các cáchỗ ộ ấ
chia 10 thành 2 ph n, yêu c u các nhóm hãy tầ ầ ự
chia theo các cách đã h c và g n th s tọ ắ ẻ ố ương


ng vào t ng nhóm..


ứ ừ


+ Lu t ch i: Đ i nào th c hi n đậ ơ ộ ự ệ ược nhi uề
nhóm theo yêu c u c a cơ và nhanh thì đ i đóầ ủ ộ
sẽ th ng cu c.ắ ộ



- Cô t ch c cho tr ch i, quan sát, x lýổ ứ ẻ ơ ử
các tình hu ng.ố


- Cơ nh n xét k t qu hoat đ ng c a tr .ậ ế ả ộ ủ ẻ
<b>3. K t thúcế</b>


- Nh n xét tuyên dậ ương


- Tr ch i ẻ ơ


- Tr tr l iẻ ả ờ


<i><b>* Đánh giá trẻ hàng ngày : ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về:tình trạng sức </b></i>
<i>khoẻ; trạng thái; thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ.)</i>


...
...
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b> TCÂN: Ve con về tổ</b>


Hoạt động bổ trợ: - Hát: “Trời nắng trời mưa”
<b>I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU.</b>



<b> 1. Kiến thức</b>


- Trẻ nhớ tên bài hát « Mùa hè đến », nhạc và lời Nguyễn Thị Nhung ; hiểu
nội dung bài hát.


- Trẻ hát đúng lời, đúng giai điệu bài hát « Mùa hè đến » ; cảm nhận được
giai điệu vui tươi, hồn nhiên của bài hát.


- Biết hưởng ứng cùng cơ bài « Em u biển lắm ».


- Nắm được luật chơi, cách chơi trị chơi « Ve con về tổ ».
<b>2. Kỹ Năng</b>


- Rèn kĩ năng hát đúng giai điệu, rõ lời, thể hiện sắc thái tình cảm khi hát.
- Rèn luyện và phát triển tai nghe cho trẻ và khả năng cảm thụ âm nhạc.
- Phát triển khả năng phản xạ, chơi thành thạo trò chơi.


<b>3. Giáo dục</b>


- Trẻ yêu thích mùa hè.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Đồ dùng cho cô và trẻ:</b>
- Nhạc bài hát “ Mùa hè đến”
- 6 vòng thể dục to


<b>2. Địa điểm tổ chức: </b>


- Tổ chức hoạt động trong lớp học



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Cho trẻ chơi “Trời nắng trời mưa”
+ Các con vừa được chơi trị chơi gì ?
+ Vậy mùa nào trời nắng nhất ?


- Giáo dục trẻ khi đi ra trời nắng nhớ phải đội mũ để
khỏi bị ốm.


<b>2. Giới thiệu bài:</b>


- Các con có biết bài hát nào nói về mùa hè khơng?
- Có rất nhiều bài hát nói về mùa hè phải khơng nào?
Trong đó có bài “ Mùa hè đến” do cô Nguyễn Thị
Nhung sáng tác.


<b>3. Nội dung</b>


<b>a. Hoạt động 1: Dạy hát</b>
- Cô hát lần 1: không nhạc


+ Cô vừa hát bài hát gì? Do ai sáng tác?
- Cơ hat lần 2: Kết hợp với nhạc


Giảng giải nội dung: Bài hát nói về các bạn nhỏ rất
thích thú khi mùa hè đến. Mùa hè đến có tiếng chim
hót, bướm bay trong nắng...


- Lần 3: Cho trẻ nghe bài hát qua băng, đĩa
* Trẻ hát:


- Cả lớp hát cùng cô 2 – 3 lần.


- Mời tổ, nhóm, cá nhân lên hát


- Cơ cho hát bằng nhiều hình thức: to – nhỏ, hát nối
tiếp nhau...


<b>b. Hoạt động 2: Trò chơi vận động “Ve con về tổ”</b>
-“Hè về, phượng nở, ve kêu và hôm nay cô sẽ mời
chúng mình vào vai những chú ve làm sơi động thêm
khơng khí mùa hè nhé!”


- Trẻ chơi


- Trời nắng trời mưa
- Mùa hè


- lắng nghe


- Trẻ kể


- Lắng nghe
- Mùa hè đến...
- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

nhanh, khi nghe nhạc nhỏ chúng mình bay chậm và
khi tiếng nhạc kết thúc những chú ve nhảy vào tổ của
mình. Chú ve nào khơng tìm được tổ sẽ phải đáp ứng
1 yêu cầu của các bạn.”


- Tổ chức cho trẻ chơi 3 lần.
- Nhận xét sau khi chơi.


<b>4. Củng cố:</b>


- Cơ vừa dạy các con hát bài gì? Do ai sáng tác?
<b>5. Kết thúc:</b>


- Nhận xét, tuyên dương


- Trẻ chơi


- Mùa hè đến...


<i><b>* Đánh giá trẻ hàng ngày : ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về:tình trạng sức </b></i>
<i>khoẻ; trạng thái; thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ.)</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×