Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (349.3 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Ngô Trí Hòa. Giáo Án Tự Chọn 10 Chủ đề 6: Vectơ. và các phép toán. I.Mục tiêu: Kiến thức: Nắm vững định nghĩa về vectơ, các qui tắc cộng hai vectơ, trừ hai vectơ, qui tắchình bình hành. Kỹ năng: -Xác định các vectơ cùng phương, cùng hướng bằng nhau -Chứng minh hai vectơ bằng nhau -Áp dụng các qui tắc cộng hai vectơ, trừ hai vectơ, qui tắchình bình hành để giải các bài toán liên quan II. Chuẩn bị: -Giáo viên chuẩn các bài tập III. Tiến trình dạy học: Tuần 1 Hoạt động 1: Thực hiện các bài tập sau: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài Bài 1. 1. Cho lục giác đều ABCDEF. Hãy vẽ các vectơ bằng AB và có a)Các đểm đầu là B, C, D b)Các điểm cuối là F, D, C. Bài 2. Cho hình thoi ABCD tâm O. Tìm các vectơ bằng nhau, cùng phương, cùng hướng.. a)Các vectơ bằng vectơ AB có các đểm đầu là B, C, D là: BB ' , FO , CC ' b) Các vectơ bằng vectơ AB có Các điểm cuối là F, D, C là: F ' F , ED , OC Bài 2.. Các bằng bằng vectơ vectơ nhau: AB = DC ; BA = CD ; AD = BC ; AB = DC ; BA = CD ; AD = BC ; OA = CO ; OB = DO ; AO = OC ; … Củng cố: Củng cố lại phương pháp giải thông qua các bài tập Dặn dò: Về nhà ôn lại các bài tập.. DA = CB DA = CB BO = DO. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------GV: Nguyễn Trí Hạnh 1 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THPT Ngô Trí Hòa Tuần 2 Hoạt động 1: Thực hiện các bài tập sau: Hoạt động của thầy Bài 1. Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của các BC, cạnh CA, AB của tam giác ABC. Chứng minh rằng EF CD và có. Bài Cho tứ giác ABCD. 2. Chứng minh rằng nếu AB DC thì AD BC. Giáo Án Tự Chọn 10. Hoạt động của trò Bài 1.. FE là đường trung bình của tam giác ABC nên EE 1 = BC và EF // BC. 2 Do EFDC là hình bình hành nên ta suy ra đó AD BC Bài 2.. Tứ giác ABCD có AB DC nên AB = DC và AB // DC. Do đó ABCD là hình bình hành, suy ra: AD BC Củng cố: Củng cố lại phương pháp giải thông qua các bài tập Dặn dò: Về nhà làm bài tập sau: Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD và DA. Chứng minh rằng nếu NP MQ thì PQ NM. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------GV: Nguyễn Trí Hạnh 2 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THPT Ngô Trí Hòa. Giáo Án Tự Chọn 10 Tuần 3. Hoạt động 1: Thực hiện các bài tập sau: Hoạt động của thầy Bài Cho điểm A, B, C, D bất kì. Chứng minh rằng: 1. 4 AC BD AD BC Bài 2. Cho hình bình hành ABCD. Hai điểm M và N lần lượt là trung điểm của BC và AD. a)Tính tổng của hai vectơ NC và MC ; AM và CD ; AD và NC b)Chứng minh AM AN AB AD. Hoạt động của trò Bài 1. Ta có: AC BD AD DC BD = AD BD DC = AD BC Bài 2.. a) Vì MC AN nên ta có NC MC = NC AN = AN NC = AC Vì CD BA nên ta có AM CD = AM BA = BA AM = BM Vì NC AM nên ta có AD NC = AD AM = AE , E là đỉnh của hình bình hành AMED. b)Vì giác AMCN là hình bình hành nên ta có tứ AM AN AC Vì tứ giác ABCD là hình bình hành nên AB AD AC Vậy AM AN AB AD Củng cố: Củng cố lại phương pháp giải thông qua các bài tập Dặn dò: Về nhà ôn lại các bài tập.. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------GV: Nguyễn Trí Hạnh 3 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THPT Ngô Trí Hòa. Giáo Án Tự Chọn 10 Tuần 4. Hoạt động 1: Thực hiện các bài tập sau: Hoạt động của thầy Bài 1. Cho tam giác ABCD. Các điểm M, N và P lần lượt là trung điểm của AC và BC AB, a)Tìm hiệu AM AN , MN NC , MN PN , BP CP b)Phân tích AM theo hai vectơ MN và MP Bài 2.Cho tam giác ABC trọng tâm O. Chứng minh rằng OA OB OC 0. Hoạt động của trò Bài 1.. a) AM AN = NM MN NC = MN MP = PN (Vì NC MP ) MN PN = MN NP = MP BP CP = BP PC = BC b) AM NP MP MN Bài 2.. Ta có: OB OC = OI (I là đỉnh của hình bình hành OBIC) Khi đó Olà trung điểm của AI. Do đó OA OB OC = OA OI 0 . Củng cố: Củng cố lại phương pháp giải thông qua các bài tập Dặn dò: Về nhà làm bài tập trong SBT. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------GV: Nguyễn Trí Hạnh 4 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THPT Ngô Trí Hòa. Giáo Án Tự Chọn 10. Chủ đề 1: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ I.Mục tiêu: Kiến thức: Nắm vững cách vẽ đồ thị các hàm số. Kỹ năng: -Vẽ đồ thị các hàm số -Tìm giao điểm của đồ thị hai hàm số. -Tìm được hàm số bậc nhất hay bậc hai. II. Chuẩn bị: -Giáo viên chuẩn các bài tập III. Tiến trình dạy học:. Tuần 5 Hoạt động 1: Thực hiện các bài tập sau: Hoạt động của thầy Bài 1. Tìm tập xác định của các hàm số sau: x2 2x 3 a)y = x3 b)y = 3 x 5x c)y = 2x 1 Bài 2. Vẽ đồ thị các hàm số sau: a)y = – 4x + 7 b)y = 2x – 1 c) y = –2 d)x = 1. Hoạt động của trò Bài 1. a) Hàm số xác định khi x + 3 0 x –3 b) Hàm số xác định khi 3 – x 0 x 3 1 c) Hàm số xác định khi 2x – 1 > 0 x > 2 Bài 2. y. x= 1. f(x)=-4*. 4. Series 1. y = 2x - 1. f(x)=2*x. 3. f(x)=-2 y=0x-2. 2. Series 2 Series 3. 1. x -4. -3. -2. -1. 1. 2. 3. 4. -1. y = -2. Series 5 Series 6 Series 7 Series 8. -2 -3 -4. Series 4. y=-4x+7. Củng cố: Củng cố lại phương pháp giải thông qua các bài tập Dặn dò: Về nhà làm bài tập trong SBT. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------GV: Nguyễn Trí Hạnh 5 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường THPT Ngô Trí Hòa. Giáo Án Tự Chọn 10. Tuần 6 Hoạt động 1: Thực hiện các bài tập sau: Hoạt động của thầy Bài 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = 3x2 + 4x – 4. Hoạt động của trò Bài 1. b 2 x 2a 3 Tọa độ đỉnh I(x; y) với y 16 4a 3 2 Trục đối xứng: x = 3 Bảng biến thiên:. Đồ thị: x y. –2 0. –4/3 –4. -2/3 –16/3 y. 0 –4. 2/3 0. y = 3x2 + 4x - 4. 2 1. x -4. -3. -2. -1. 1. 2. 3. 4. -1 -2 -3 -4 -5. Bài 2. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = – x2 + 4x – 3. Bài 2. … y 2 1. x -4. -3. -2. -1. 1. 2. 3. 4. -1 -2 -3 -4 -5. Củng cố: Củng cố lại phương pháp giải thông qua các bài tập Dặn dò: Về nhà làm bài tập trong SBT. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------GV: Nguyễn Trí Hạnh 6 Lop10.com. f(x)=-x*x +.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường THPT Ngô Trí Hòa. Giáo Án Tự Chọn 10. Tuần 7 Hoạt động 1: Thực hiện các bài tập sau: Hoạt động của thầy Bài 1. Tìm giao điểm của đồ thị hai hàm số sau: a)y = – 4x + 2 và y = 3x + 1 b)y = 3x2 + 4x – 4 và y = 2x – 3 c) y = 3x2 + 2x – 5 và y = x2 + 3x + 1. Hoạt động của trò Bài 1. a)Hoành độ giao điểm M là nghiệm của phương trình: 1 – 4x + 2 = 3x + 1 x = thay vào phương 7 10 trình y = 3x + 1 ta được y = 7 1 10 Vậy giao điểm của hai đồ thị là M( ; ) 7 7 b) Hoành độ giao điểm M là nghiệm của phương trình: 3x2 + 4x – 4 = 2x – 3 3x2 + 2x – 1 = 0 x = - 1(y = -5) x = 1 ( y 7 ) 3 3 1 7 Vậy có hai giao điểm A(–1; –5), B( ; ) 3 3 c) Hoành độ giao điểm M là nghiệm của phương trình: 3x2 + 2x – 5 = x2 + 3x + 1 2x2 – x – 6 = 0 x = 2(y = 11) x = - 3 ( y 5 ) 2 4 3 5 Vậy có hai giao điểm A(2; 11), B(– ; ) 2 4. Củng cố: Củng cố lại phương pháp giải thông qua các bài tập Dặn dò: Về nhà làm bài tập trong SBT. Tuần 8 ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------GV: Nguyễn Trí Hạnh 7 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường THPT Ngô Trí Hòa. Giáo Án Tự Chọn 10. Hoạt động 1: Thực hiện các bài tập sau: Hoạt động của thầy. f(x)= Serie Serie. Hoạt động của trò. Bài 1 a)Vẽ đồ thị hàm số y = x2 – 4x + 3 b)Dựa vào đồ thị của hàm số trên, tìm m để phương trình x2 – 4x + 3 – m = 0 có 2 nghiệm phân biệt.. f(x)= Serie. Bài 1 a). Serie. y 7. y = x2 - 4x + 3. 6 5 4. y= m. 3 2 1 -3. -2. -1. x 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. -1 -2. b) x2 – 4x + 3 – m = 0 x2 – 4x + 3 = m Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thi hai hàm số y = x2 – 4x + 3 và y = m Dựa vào đồ thị ta thấy số giao điểm đồ thi hai hàm số trên là 2 khi m > –1 Bài 2. a)Xác định hàm số y = ax + b, biết đồ thị hàm số đó đi qua hai điểm A(1; –2) và B(–1; 6) b)Xác định hàm số y = ax + b, biết đồ thị hàm số đó song song với đồ thị hàm số y = 3x + 4 và đi qua điểm C(–2; –5). Bài 2. a)Đồ thi hàm số y = ax + b đi qua hai điểm 2 a b a 4 A(1; –2) và B(–1; 6) 6 a b b 2 Vậy hàm số cần tìm là: y = – 4x + 2 b)Đồ thị của hàm số y = ax + b song song với đường thẳng y = 3x + 4 nên a = 3 Đồ thị đi qua điểm C(–2; –5) suy ra –5 = –2.3 + b => b = 1 Vậy hàm số cần tìm là y = 3x +1.. Củng cố: Củng cố lại phương pháp giải thông qua các bài tập Dặn dò: Về nhà làm bài tập trong SBT. Tuần 9 ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------GV: Nguyễn Trí Hạnh 8 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường THPT Ngô Trí Hòa. Giáo Án Tự Chọn 10. Hoạt động 1: Thực hiện các bài tập sau: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài 1 Bài 1 Tìm hàm số bậc hai y = ax2 + bx + c biết độ Theo giả thiết ta có: 5 17 5 5 b 5 thị hàm số có đỉnh I( ; ) và qua điểm b a b a 4 8 2 2 2a 4 2 2 M(2; 1) 17 17 b 4ac 17 b c 4 a 8 4 a 8 4 a 8 4 a 2 b c 1 4a 2b c 1 4a 2b c 1 5 5 5 b 2 a b a b a 2 2 ( 5 a)2 25 a 17 25 a 34 17 c 2 c c 16 8 16 4a 8 4 a 2 b c 1 4 a 2 b c 1 4a 2b c 1 5 b 2 a a 2 25a 34 Bài 2. c b 5 (Hoặc qui đồng bỏ mẫu rối Tìm hàm số bậc hai y = ax2 + bx + c biết độ 16 c 1 thị hàm số nhận đường thẳng x = –2 làm 5 25a 34 1 trục đối xứng và đi qua hai điểm A(–1; 9) và 4a 2( 2 a ) 16 B(2; –21) bày HS bấm máy tính) Vậy hàm số cần tìm là y = –2x2 + 5x –1 Bài 2. Theo giả thiết ta có: a 2 b 4a b 2 2a 3a c 9 b 8 c 3 4a 2b c 1 a b c 9 4a 2b c 21 hàm số cần tìm là y = –2x2 – 8x + 3 Vậy Củng cố: Củng cố lại phương pháp giải thông qua các bài tập Dặn dò: Về nhà làm bài tập trong SBT. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------GV: Nguyễn Trí Hạnh 9 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường THPT Ngô Trí Hòa. Giáo Án Tự Chọn 10. Chủ đề 3: PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH Tuần 10 I.Mục tiêu: Kiến thức: Giúp học sinh: -Hệ thống lại những kiến thức đã học : Khái niệm phương trình , nghiệm phương trình. Ôn tập lại phương trình : ax + b = 0, ax2 + bx + c = 0 ( a 0); Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. Kỹ năng: Giúp học sinh rèn luyện các kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng giải phương trình – kĩ năng sử dụng máy tính Casio fx 500 MS( 570 MS , 500ES) II. Chuẩn bị: -Giáo viên chuẩn các bài tập III. Tiến trình dạy học: Hoạt động 1: Thực hiện các bài tập sau: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài 1. Dùng MTCT giải các PT sau: Bài 1. a) x2 + x – 6 = 0 a) PT có hai nghiệm x = –3; x = 2 b) x2 – 6x + 9 = 0 b) PT trình có nghiệm kép x = 3 2 c) x + 2x + 5 = 0 c) PTVN Bài 2. Giải các phương trình sau: Bài 2. a) x4 + 5x2 – 6 = 0 a)HD; Đặt t = x2 (ĐK: t 0). Ta được PT t2 +5t – 6 = 0 3 x t 1 b) + =0 t 6 (loai) x 1 x 1 c) x 1 = 2x +1 t = 1 thì x2 = 1 x = 1 b)ĐK: x 1 d) x 3 = 3x – 1 x 1(l ) PT => 3x – 3 + x2 – x = 0 x2 + 2x – 3 = 0 x 3(n) Vậy PT đã cho có 1 nghiệm x = –3 c) Nếu x + 1 0 x –1 : x + 1= 2x + 1 x = 0 (nhận) Nếu x + 1 < 0 x < –1 : –(x + 1) = 2x + 1 x = –2/3 (loại) KL: PT đã cho có 1 nghiệm x = 0 d)ĐK: x – 3 0 x –3 Bình phương 2 vế ta được PT: x + 3 = (3x – 1)29x2 – 7x – 2 = 0 x 1 (nhận) x 2 9 Củng cố: Củng cố lại phương pháp giải thông qua các bài tập Dặn dò: Về nhà làm bài tập trong SBT. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------GV: Nguyễn Trí Hạnh 10 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường THPT Ngô Trí Hòa. Giáo Án Tự Chọn 10. Tuần 11 I.Mục tiêu: Kiến thức: Giúp học sinh nắm được: - Các cách qui phương trình về phương trình bậc hai để giải Kỹ năng: Giúp học sinh rèn luyện các kỹ năng: - Khử dấu giá trị tuyệt đối và dấu căn bậc hai. II. Chuẩn bị: -Giáo viên chuẩn các bài tập III. Tiến trình dạy học: Hoạt động 1: Thực hiện các bài tập sau: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài 1. Giải phương trình sau: Bài 1. |x + 2| – 2x = 1 |x + 2| – 2x = 1 |x + 2| = 2x + 1 |x + 2|2 = (2x + 1)2 Bài 2.Giải phương trình sau: (x + 2)2 – (2x + 1)2 (3x + 3)(1 – x) = 0. 2 Bài 2. a) 3x - 5= 2x + x - 3 a) b)2x + 1= 4x - 7 Bài 3.Giải phương trình sau: 5 2 2 x 2 2 x 2 0 ( vo nghiem ) 3 x 5 2 x x 3 ( x ) 3 (c) 2 2 x 4 x 8 0 ( x 5 ) 5 (3x 5) 2 x 2 x 3 ( x ) 3 3 x 1 5 ( nhan ) 5 x2 2 x 4 0 ( x ) 3 x 1 5 ( nhan ) b)Bình phương 2 vế … Hoạt động 2: Thực hiện các bài tập sau: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Giải các phương trìn : 4 x 3 x 4 0 a) 3x 4 x 3 a) 3 2 3 x 4 ( x 3) 2 2 b) x 2 x 3 2 x 1 3 x 4 x 6 x 9 4 x 3 4 x 9 29 x 3 ( nhan ) 2 x 2 9 x 13 0 9 29 (loai ) x 2 2 x 2 x 3 0 x b) 2 x2 2 x 3 4 x2 4 x 1 2 x 2 x 3 (2 x 1). 1 7 ( nhan ) x 3 2 3x 2 x 2 0 1 7 (loai ) x 3 Củng cố: Củng cố lại phương pháp giải thông qua các bài tập Dặn dò: Về nhà làm bài tập trong SBT. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------GV: Nguyễn Trí Hạnh 11 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường THPT Ngô Trí Hòa. Giáo Án Tự Chọn 10 Tuần 12. I.Mục tiêu: Kiến thức: Giúp học sinh nắm được: + Nắm vững vàng và có hệ thống các kiến thức đã học ve Phương trình, hệ phương trình. Kỹ năng: Giúp học sinh rèn luyện các kỹ năng: - Sử dụng định lý Viet để giải các bài tập cụ thể. - Giải và biện luận một phương trình một cách thành thạo. - Rèn luyện kỹ năng giải phương trình – kĩ năng sử dụng máy tính Casio fx 500 MS( 570 MS , 500ES) II. Chuẩn bị: -Giáo viên chuẩn các bài tập III. Tiến trình dạy học: Hoạt động 1: Thực hiện các bài tập sau: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài 1. Giải các phương trìn : Bài 1. x 1 0 3x 13 x 1 3x 13 x 1 x=4 2 Các bài tập tự giải: 3x 13 x 2x 1 a) 2 x 1 x 2 Bài 2. b) 4 x 7 2 x 5. c) 5 x 6 x 6 Bài 2. Giải phương trình:. 2x 2 5x 6 2x 1 Bài 3. Giải hệ phương trình : 3x 5y 7 a) 2x 3y 8 3x 4y 5z 7 b) 2x 3y 1 z 3 . 2x 1 0 2x 2 5x 6 2x 1 2 2x 5x 6 2x 1. x 2 x 5/ 2 . Bài 3. HS dùng phương pháp : 3 5 7 5 3 7 a)D = = 1 0 , Dx = =19, Dy = =10 2 3 8 3 2 8 Vậy Hệ PT có nghiệm duy nhất (19; 16) CHÚ Ý: Sử dụng máy tính cầm tay để kiểm tra kết quả. b)Sử dụng MTCT để giải: Nghiệm là: (–28; –19; 3) c)Sử dụng MTCT để giải: Nghiệm là: (–2; 29; 19). 2x y 2z 5 c) 3x y z 4 x 3y 5z 10 Bài 4.Có 2 loại vé vào xem ca nhạc là loại I, II. Mua 4 vé loại I và 3 vé loại II hết 370000đ.Mua 2 vé loại I và 2 vé loại II hết 240000đ. Hỏi giá mỗi loại vé.. Bài 4. Đặt ẩn : gọi x , y lần lượt là giá mỗi loại vé I , II 4x 3y 370000 Lập hệ phương trình : 2x 2y 200000 Giải hệ : x = 70000 , y = 30000 KL: Giá vé loại I là: 70000 đồng, giá vé loại II là: 30000 đồng.. Củng cố: Củng cố lại phương pháp giải thông qua các bài tập Dặn dò: Về nhà làm bài tập trong SBT .. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------GV: Nguyễn Trí Hạnh 12 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường THPT Ngô Trí Hòa. Giáo Án Tự Chọn 10. Chủ để 8. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG Tuần 13 I.Mục tiêu: Kiến thức: + Ôn tập cho học sinh các kiến thức về hệ trục tọa độ. + Nắm một cách chắc chắn các công thức tính tọa độ của điểm, của vectơ. Cũng như các tính chất. Kỹ năng:. + Học Sinh áp dụng được các công thức, cũng như các tính chất để giải các bài tập cụ thể. II. Chuẩn bị: -Giáo viên chuẩn các bài tập III. Tiến trình dạy học: Hoạt động 1: Thực hiện các bài tập sau: Hoạt động của thầy Bài 1: Bài 1. a) Tính tọa độ véctơ a 2i 3 j, b 3 j a) a (2; 3) ; b (0;3) b)Tính tọa độ véctơ AB biết A(1; 3), b) AB = (–6; – 4) B( –5; – 1) Bài 2: Cho a = (2; 1), b = (3; 4), c = (7; 2) Bài 2. a) u = 2 a – 3 b + c a)Ta có:. . . . . . b)Tìm x sao cho: x + a = b – c c)Tìm m, n để c = m a + n b. Hoạt động của trò. . 2 a = (4; 2). . –3 b = (–9; –12) c = (7; 2) Suy ra u = (2; – 8). b)Gọi x = (u; v) Ta có: x + a = (u + 2; v + 1), b – c = (–4; 2) u 2 4 u 6 x + a = b – c v 1 2 v 1 Vậy x = (–6; 1) . c)Ta có: m a + n b =(2m + 3n; m + 4n) 22 2m 3n 7 m 5 c = ma + nb m 4n 2 n 3 5 Bài 3: ABC có A(1, 3); B(-2, 5); C(0, 1). Bài 3. a)Tìm D để ABCD là hình bình hành. x 0 3 xD 3 b)Tìm tọa độ tâm của hình bình hành đó. a)ABCD là hình bình hành DC AB D yD 1 2 yD 3 Vậy D(–3; 3) b)Tâm I của hình bình hành là trung điểm của AC nên có tọa độ là: I(1/2; 2) Củng cố: Củng cố lại phương pháp giải thông qua các bài tập Dặn dò: Về nhà làm bài tập trong SBT ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------GV: Nguyễn Trí Hạnh 13 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường THPT Ngô Trí Hòa. Giáo Án Tự Chọn 10. BẤT ĐẲNG THỨC I.Mục tiêu: Kiến thức: Giuùp hoïc sinh: + Hệ thống lại một số tính chất thường dùng trong CM bất đẳng thức và sau này vận dụng vaøo giaûi baát phöông trình + Phương pháp chứng minh một bất đẳng thức bằng định nghĩa. . Kỹ năng: Giúp học sinh rèn luyện các kỹ năng: - Chứng minh bất đẳng thức áp dụng bất đẳng thức Cô-Si đối với hai số không âm; có thể mở rộng đối với 3 số không âm. II. Chuẩn bị: -Giáo viên chuẩn các bài tập III. Tiến trình dạy học: Tuần 14 Hoạt động 1: Thực hiện các bài tập sau: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài 1: Bài 1. Nhắc lại một số tính chất bất đẳng thức? – Nêu các tính chất của BĐT Điều kiện để áp dụng bất đẳng thức Cô Si – ĐK để áp dung BĐT Cô–si là a, b dương. cho hai số a, b? – Nêu các BĐT chứa dấu giá trị tuyệt đối. Bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyết đối? Bài 2. Bài 2: Chứng minh rằng: a) x [–3; 7] –3 x 7 –5 x – 2 5 |x – 2| 5 a)|x – 2| 5 với x [–3; 7]. b)Vì a, b, c không am nên áp dụng BĐT Côsi ta có: b)( a+ b )( b + c)(c + a) 8 abc, với a, b, c a + b 2 ab , không âm. b + c 2 bc , a b c c)(1 + )(1 + )(1 + ) 8 với a, b, c c + a 2 ac . b c a Do đó: ( a+ b )( b + c)(c + a) 2 ab .2 bc .2 ac =8 dương. c)Với a, b, c dương, áp dung BĐT Côsi ta có: a a 1+ , 2 b b 1+. b b , 2 c c. 1+. c c . 2 a a. a b c a b c )(1 + )(1 + ) 2 2 2 = 8. b c a b c a 9 Bài 3. Với x 0, ta có x2 >0 và 2 >0 nên áp dụng BĐT Cô si ta có: x. Do đó: (1 + Bài 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------GV: Nguyễn Trí Hạnh 14 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường THPT Ngô Trí Hòa y = x2 +. 9 với x 0 x2. Giáo Án Tự Chọn 10 9 9 x 2 . 2 = 9. 2 x x Vậy GTNN của hàm số trên là ymin = 9 tại x = 1.. x2 +. Củng cố: Củng cố lại phương pháp giải thông qua các bài tập Dặn dò: Về nhà làm bài tập trong SBT. Tuần 15 Hoạt động 1: Thực hiện các bài tập sau: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 2 Bài 1: Chứng minh: 2x -5x + 7 > 0, x 5 31 Bài 1: VT = (x - )2 >0 Bài 2: CMR a, b ta có: 4 10 a)a2 + 2(b2 – ab + b) +5 > 0 Bài 2: b)a2 + b2 – ab – a – b – 1 a)VT = ( a – b)2 + (b +1)2 + 4 > 0 Bài 3: Chứng minh : a)(a + b) (ab +1) 4ab , a , b 0 1 1 b)( a + ) (b + ) 4 , a, b > 0 a b c)( a+ b )( b + c)(c + a) 8 abc a b c d)(1 + )(1 + )(1 + ) 8 b c a Bài 4: Cho y = x (1 – x) với x [0; 1]. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số đó.. b) BĐT (a – b)2 + (a – 1)2 + (b – 1)2 0 ( đúng) Bài 3: a) Theo Cô Si : a + b 2 ab ; ab + 1 2 ab VT 4ab 1 1 b) Theo Cô Si : a + 2, b + 2 a b VT 4 c) d ) Tương tự Bài 4 : x 1 x 2 ) Ta có : x (1 – x) ( 2 1 y GTLN của y là ¼. Khi đó : x = 1 - x x = ½ 4 Bài 5:. Bài 5: a) Tìm GTNN của hàm số y = x + với x > 0. 1 x. 2 b)Tìm GTNN của hàm số : y = x + x 1 với x > -1. a) y 2 x. 1 1 = 2 GTNN của y là 2. Khi đó : x = x =1 x x. 2 2 +1 2 x 1. +1 = 2 2 +1 x 1 x 1 GTNN của y là 2 2 +1. 2 Khi đó : x = x2 + x – 2 = 0 x = 1; x = –2 x 1. b) y = x + 1+. Củng cố: Củng cố lại phương pháp giải thông qua các bài tập Dặn dò: Về nhà làm bài tập trong SBT ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------GV: Nguyễn Trí Hạnh 15 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường THPT Ngô Trí Hòa. Giáo Án Tự Chọn 10. Tuần 16 I.Mục tiêu: Kiến thức: Giúp học sinh nắm được: + Nắm vững việc xét dấu các nhị thức bậc nhất, tam thức bậc hai. Kỹ năng: Giúp học sinh rèn luyện các kỹ năng: - Giải các bất phương trình bằng xét dấu. II. Chuẩn bị: -Giáo viên chuẩn các bài tập III. Tiến trình dạy học: Hoạt động 1: Thực hiện các bài tập sau: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài 1. Giải các bất phương trình sau: Bài 1. a)2x2 – 3x + 1 > 0 x 1 b) – 4x2 +3x – 1 0 2 a) 2x – 3x + 1 = 0 x 1 c) – 2x2 + 3x – 5 0 2 BXD:. KL: ngiệm của bất PT đã cho là: x < 1/2; x > 1 b) – 4x2 +3x – 1 = 0 x = 3/8 (nghiệm kép) BXD:. KL: Nghiệm của BPT là: x = 3/8 c)– 2x2 + 3x – 5 = 0 vô nghiệm ( < 0) BXD:. Bài 2. Giải các phương trình sau: 3 5 a) 2 x 1 3 x. KL: tập nghiệm của BPT đã cho là: T = R Bài 2. -3(3 - x) - 5(2x + 1) -7x - 14 0 0 a)BPT (2x+1)(3 - x) (2x+1)(3 - x). ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------GV: Nguyễn Trí Hạnh 16 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường THPT Ngô Trí Hòa b). 9 x 17 2 x 7 x 10 2. Giáo Án Tự Chọn 10 –7x – 14 = 0 x = –2 2x + 1 = 0 x = –1/2 3–x=0x=3 BXD:. Vậy nghiệm của BPT đã cho là: –2 < x < –1/2; x > 3 b)Tương tự câu a) Củng cố: Củng cố lại phương pháp giải thông qua các bài tập Dặn dò: Về nhà làm bài tập trong SBT Tuần 17 I.Mục tiêu: Kiến thức: Giúp học sinh nắm được: –Ôn lại việc khảo sát hàm số bậc hai và tìm công thức của hàm số bậc hai. Kỹ năng: Giúp học sinh rèn luyện các kỹ năng: -Vẽ đồ thị hàm số bậc hai và tìm công thức của nó. II. Chuẩn bị: -Giáo viên chuẩn các bài tập III. Tiến trình dạy học: Hoạt động 1: Thực hiện các bài tập sau: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Hãy khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị 1. Hs khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số đã cho. của các hàm số sau: 2.a) Do (P) có trục đối xứng x = 1 nên ta có: a) y = - x2 + 2x - 2 b b x = 1 2 b) y = 1 - 2x + x a 2 c) y = -1 - 2x - x2 hay b = -2 (1) d) y = 2 - 2x + x2 và do (P) cắt trục tung tại điểm (0; 4) nên ta có: e) y = 2 - 2x - x2 c = 4 (2) (Câu b), c), d) nếu còn thời gian) Từ (1) và (2) suy ra: (P): y = 2x2 - 2x + 4. 2. Xác định hàm số bậc hai b) Do (P) có đỉnh là I (-1; -2) nên ta có hệ phương trình: (P): y = 2x2 + bx + c, biết rằng đồ thị của b b nó: x 1 a 2 a) Có trục đối xứng là đường thẳng x = 1 và b c 2 2 cắt trục tung tại điểm (0; 4). b) Có đỉnh là I(-1; -2) b 2 c) Đi qua điểm A(0; -1) và B(4; 0) c 2 d) Có hoành độ đỉnh là 2 và đi qua điểm Vậy: (P): y = 2x2 + 2x - 2. M(1; -2). c) Do (P) đi qua điểm A(0; -1) và B(4; 0) nên ta có: 2.0 b.0 c 1 2 2.4 b.4 c 0 31 b 4 c 1. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------GV: Nguyễn Trí Hạnh 17 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường THPT Ngô Trí Hòa. Giáo Án Tự Chọn 10. 31 x - 1. 4 d) Do (P) có hoành độ đỉnh x = 2 nên ta có: b b x 2 (3) a 2 Mặt khác, do (P) đi qua M (1; -2) nên ta có: 2.12 + b.1 + c = - 2 (4) Từ (3) và (4) suy ra: b 4 c 0 Vậy: (P): y = 2x2 - 4x. Củng cố: Củng cố lại phương pháp giải thông qua các bài tập Dặn dò: Về nhà làm bài tập trong SBT Tuần 20 I.Mục tiêu: Kiến thức: Giúp học sinh nắm được: –Ôn lại việc giải các bất phương trình, hệ bất phương trình đơn giản. Kỹ năng: Giúp học sinh rèn luyện các kỹ năng: -Giải bất phương trình, hệ bất phương trình. II. Chuẩn bị: -Giáo viên chuẩn các bài tập III. Tiến trình dạy học: Hoạt động 1: Thực hiện các bài tập sau: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Giải bất phương trình: 1. (1) (x 2) 2x 1 x 2 x 2 2x 1 x 2 1. 2x - 1 x + 2 (1) 1 x 2 2x 1 3x 1 1 x x3 2. x - 1 x - 2. (2) 3 3 2x 1 x 2 x 3 x 3 3. x x ( 2 x 3)( x 1) (3) 1 4. ( 1 x 3)( 2 1 x 5) 1 x 3 Vậy: S = [ ; 3] 3 (4) x 1 x 2 1 2 (vo ly) 3 5. ( x 4) 2 ( x 1) 0 (5) 2. (2) 2x 3 x 2 x 1 (x 2) x 1 x 2 6. ( x 2) 2 ( x 3) 0 (6) 3 Vậy tập nghiệm của BPT là: S ( ; ] Hãy giải các hệ bất phương trình sau: 2 3 3( 2 x 7) x 0 3. (3) x x 2x 3 x 2x ( 7a ) 0 x 3 Vậy: S = [0; 3) 5 3 x 2x 3 7. 1 x 0 x 1 5(3x 1) (7b) 4. (4) 2(x 1) 15 1 x 1 x 3 2 2 2x 13 3 3x 1 3 x x 1 2 x 1 x 1 (8a ) 2 3 4 3 x 5 Vậy: S = (-; -5) 8. x 5 3 2 x 1 x 4 (8b) x 4 x 1 5 3 5. (5) (x 4)2 (x 1) 0 x 1 0 x 4 Vậy: S = (-1; 4) (4; +). Vậy: (P): y = 2x2 . 6. (6) (x 2)2 (x 3) 0 x 2 0 x 3 Vậy: S = (3; +) x 3 0. x 2. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------GV: Nguyễn Trí Hạnh 18 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường THPT Ngô Trí Hòa. Giáo Án Tự Chọn 10 7. (7a) - 30x + 9 > 15(2x - 7) 60x < 15.7 + 9 x <. 19 10. 4 4 19 Vậy: S = ( ; ) 13 13 10 9 x 3 6 2 x 3x 3 8 x 4 8.(8a) 22x - 6 - 5x + 7 6 12 13 27x 13 x 27 15 2 x 1 3x 4 (8b) 42 - 6x > 15x + 20 21x < 22 5 3 22 13 x< Vậy: S = (-; ] 21 27 Củng cố: Củng cố lại phương pháp giải thông qua các bài tập Dặn dò: Về nhà làm bài tập trong SBT. (7b) 2x - 1 < 15x - 5 x >. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------GV: Nguyễn Trí Hạnh 19 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường THPT Ngô Trí Hòa. Giáo Án Tự Chọn 10. CĐHH9: CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN Ngµy so¹n: 01/01/2011 a.Mục đích yêu cầu : Gióp häc sinh VÒ kiÕn thøc: - Học sinh nắm được cách tính tích vô hướng của hai véc tơ thông qua hình vẽ đặc biệt thông qua biểu thức tọa độ - Học sinh cần nhớ và biết vận dụng linh hoạt khi sử dụng tích vô hướng của hai véc tơ thông qua c¸c bµi tËp - Vận dụng tích vô hướng đẻ chúng minh hai đường thẳng vuông góc VÒ kü n¨ng: - Thành thạo quy tắc tính tích vô hướng hai véctơ trên hình vẽ -Thành thạo tính tích vô hướng hai véctơ qua tọa độ của chúng Về thái độ-tư duy: - Hiểu được các phép biến đổi để tìm đựơc tích vô hướng của nó - BiÕt quy l¹ vÒ quen. b.Chuẩn bị : Học sinh học công thức tích vô hướng hai véctơ C¸c quy t¾c vÒ vÐct¬ - Chuẩn bị các bảng kết quả hoạt động - ChuÈn bÞ phiÕu häc tËp. - ChuÈn bÞ c¸c bµi tËp trong s¸ch bµi tËp , s¸ch n©ng cao. C. tiÕn tr×nh bµi gi¶ng: i. KiÓm tra bµi cò : ( 7') Cho tam gi¸c ABC cã AB=7, AC=5 , gãc A=1200. TÝnh AB. AC ? AB .BC ? ii. Bµi míi : (33 phót). Hoạt động 1 Cho tam gi¸c ABC vu«ng t¹i A , cã AB=7, AC=10 T×m cosin cña c¸c gãc : AB; AC ; AB ; BC ; AB ; CB. . Hoạt động của HS - Nghe hiÓu nhiÖm vô - Tìm phương án thắng - Tr×nh bµy kÕt qu¶ - ChØnh söa hoµn thiÖn - Ghi nhËn kiÕn thøc. . . . Hoạt động của GV Tæ chøc cho HS tù «n tËp kiÕn thøc cò 1. Cho biết từng phương án kết quả 2. Thông qua hình vẽ tìm ra đáp số 3. C¸c nhãm nhanh chãng cho kÕt qu¶. §¸p ¸n: cos( AB , AC ) 0 ; cos( AB ; BC ) . 7 149. ; cos( AB ; CB ) . 7 149. Hoạt động 2 Cho a (1;2) ; b (3;1) ; c (4;2) TÝnh a .b ; b .c ; c .a ; a .(b c ) Hoạt động của HS Hoạt động của GV ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------GV: Nguyễn Trí Hạnh 20 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>