Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Giáo án môn Đạo đức lớp 1 - Học kì II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.71 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 20 THỨ. LỚP. Bài. Thứ 2. 42. Phân số. Thứ 3. 42. Phân số và phép chia phân số. Thứ 4. 42. Phân số và phép chia phân số (tt). Thứ 5. 42. Luyện tập. Thứ 6. 42. Phân số bằng nhau. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ngày soạn: Ngày dạy: PHÂN SỐ I/ MỤC TIÊU: - Bước đầu nhận biết về phân số; biết phân số có tử số, mẫu số; Biết đọc, viết phân số. II/ CHUẨN BỊ: - GV: Giáo án , SGK, bảng phụ. - HS: SGK, vở. III.KIỂM TRA BÀI CŨ: Muốn tính chu vi, diện tích của hình bình hành ta làm như thế nào? IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1/ Giới thiệu bài : HĐ2/ Giới thiệu phân số -GV treo hình tròn được chia làm 6 phần bằng nhau, trong đó 5 phần được tô màu. - Hình tròn được chia thành mấy phần bằng -Chia thành 6 phần bằng nhau . nhau ? - Có mấy phần được tô màu ? -Có 5 phần được tô màu. -GV nêu chia hình tròn ra thành 6 phần bằng nhau, tô màu 5 phần. ta nói đã tô màu năm phần sáu hình tròn. -Năm phần sáu viết là. 5 .Viết 5, kẻ vạch 6. ngang dưới 5, viết 6 dưới vạch và thẳng với 5. -GV yêu cầu HS đọc và viết. 5 6. 5 là phân số 6 5 -Phân số có tử số là 5,có mẫu số là 6 6 5 - Phân số cho em biết điều gì? 6. -Ta gọi. -HS đọc năm phần sáu và viết -HS nhắc lại :Phân số. 5 . 6. 5 6. -HS nhắc lại -Mẫu số của phân số. 5 cho biết hình tròn 6. được chia ra thành 6 phần bằng nhau tử số được viết trên dấu gạch ngang và cho biết 5 -Mẫu số là tổng số phần bằng nhau được chia phần bằng nhau được tô màu . ra .Mẫu số luôn phải khác 0. -GV lần lượt dán hình như SGK, HS đọc và nêu cách hiểu tử số và mẫu số của từng phân -Phân số lần lượt là : 5 ; 1 ; 3 ; 4 6 2 4 7 số. HĐ3. Thực hành:. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 1 : Yêu cầu HS đọc đề bài ,quan sát hình vẽ và tự làm bài,lớp làm vào vở. 2 5 3 7 3 3 a)Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu ; ; ; ; ; . trong mỗi hình ? 5 8 4 10 6 7 b)Trong mỗi phân số đó, mẫu số cho biết gì ? - HS nêu - GV nhận xét, sửa sai Bài 2:Viết theo mẫu . - GV và HS cùng làm bài mẫu, sau HS tự làm bài, gọi 2 HS lên bảng làm. - 2HS lên bảng làm bài. HS khác nhận xét. - GV cùng HS thống nhất kết quả, gọi HS khác đọc lại các phân số trên. V.Củng cố, dặn dò: -Chuẩn bị: Phân số và phép chia số tự nhiên. - GV nhận xét tiết học.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ngày soạn: Ngày dạy: PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN I/ MỤC TIÊU: - Biết được thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 có thể viết thành một phân số: tử số là số bị chia, mẫu số là số chia. II/ CHUẨN BỊ: Bộ đồ dùng dạy học toán 4. III.KIỂM TRA BÀI CŨ: viết các phân số sau: Năn phầm chín, Sáu phần mười hai, Bốn mươi hai phần mười lăm, Bảy mươi tư phần một trăm. - Hãy nêu tử số và mẫu số của mỗi phân số đó. IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3. Bài mới: HĐ1/ Giới thiệu bài: HĐ2/Hướng dẫn: - GV nêu : “Có 8 quả cam, chia đều cho 4 em. Mỗi - HS đọc ví dụ. có 8 quả cam chia đều em được mấy quả cam?” cho 4 em. Mỗi em được bao nhiêu quả cam? -Nêu câu hỏi khi trả lời HS nhận biết được: - Kết quả của phép chia 1 STN cho 1 STN khác 0 8 : 4 = 2( quả cam) - Chia mỗi bánh thành 4 phần bằng có thể là một số tự nhiên. - “ Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em nhau, rồi chia cho mỗi em 1 phần , tức 1 được bao nhiêu phần của cái bánh?” là cái bánh. Sau 3 lần chia như thế , 4. mỗi em được. 3 cái bánh 4. - Kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 là một phân số. - HS nêu ví dụ. Thương của phép chia số tự nhiên cho chia số tự nhiên ( khác 0 ) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia, mẫu số là số chia. HĐ3/ Thực hành: Bài 1: Viết thương của mỗi phép chia dưới dạng - 4HS lên bảng viết. HS khác viết vào phân số vở. 7 , 9 1 1:3 = 3. 7:9=. Bài 2: Viết theo mẫu - GV nêu mẫu hướng dẫn cách giải. 36 : 9 =. 24 24 : 8 = =3 8. Lop4.com. 5:8=. 5 , 8. 6 : 19 =. 36 88 = 4 ; 88 : 11 = =8 9 11. 6 , 19.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 3: a) Viết theo mẫu. - Vì số 9 chia cho 1 cũng bằng 9. - HS lên bảng viết.. 9 - GV nêu bài mẫu: 9 = 1 9 Hỏi: Vì sao 9 = ? 1. 1 6 27 0 ; 1 = ; 27 = ;0= , 1 1 1 1 3 3= 1. 6=. Nhận xét: Mọi số tự nhiên có thể viết thành một phân số có tử số là số tự nhiên đó và mẫu số bằng - HS nhắc lại. 1. V/ Củng cố, dặn dò: - HS nhắc lại phần nhận xét. -Chuẩn bị:Phân số và phép chia số tự nhiên (tt) - GV nhận xét tiết học.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ngày soạn: Ngày dạy: PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN ( tt) I/ MỤC TIÊU: - Biết được thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 có thể viết thành một phân số. - Bước đầu biết so sánh phân số với 1. II/ CHUẨN BỊ: Bộ đồ dùng dạy học toán 4 III.KIỂM TRA BÀI CŨ: Viết thương mỗi phép chia sau dưới dạng phân số: 3:5 7:9 5:4 IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1) Giới thiệu + HS lắng nghe. HĐ2) Nêu vấn đề và hướng dẫn HS giải quyết vấn đề: + GV nêu đề bài : + 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm. + Ăn 1 quả cam tức là đã ăn 4 phần hay quả cam; ăn thêm. 4 4. 1 quả cam nữa, tức là 4. + Nhẩm và tính ăn 1 quả tức là ăn 4 phần; ăn thêm. 1 quả là ăn thêm 1 phần. 4. Vân đã ăn thêm 1 phần nữa như vậy Vân đã ăn hết tất cả là. 5 quả cam. 4. + Trả lời : Vân đã ăn tất cả là. + GV nêu tới đâu yêu cầu học sinh sử dụng đồ dùng học toán 4 biểu diễn. + GV nêu: Chia 5 quả cam cho 4 người. Tìm phần cam của 4 người? + HS nhắc lại. + GV hướng dẫn HS dựa vào đồ dùng học tập để tìm ra kết quả. + Yêu cầu nêu kết quả tìm được. + Vậy muốn biết có 5 quả cam chia cho 4 người thì mỗi người nhận được bao nhiêu phần quả cam ta làm như thế nào ? 5 quả cam bao gồm 1 4 1 5 quả cam và quả cam, do đó quả cam 4 4 5 nhiều hơn 1 quả cam , ta viết : > 1 . 4. + GV nêu tiếp : vì. Lop4.com. 5 ( quả cam) 4. + Thực hiện nhận biết trên đồ dùng học tập. + HS lắng nghe + HS đọc, lớp đọc thầm. + Chia mỗi quả cam thành 4 phần bằng nhau, lần lươt chia cho mỗi người 1 phần, tức là. 1 4. của từng quả cam sau 5 lần chia mỗi người 5 quả cam. 4 5 + Mỗi người nhận được quả cam. 4 5 + Ta lấy 5 : 4 = 4. được 5 phần quả cam hay. + HS lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hướng dẫn HS quan sát và so sánh tử số với mẫu số của phân số. 5 để đưa ra nhận 4. xét. + Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1. + Tương tự GV hướng dẫn HS nhận biết phân số có tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1. Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số bé hơn1 + HS cho ví dụ đối với từng trường hợp. + Gọi HS nhắc lại nhận xét. HĐ3) Thực hành : Bài 1 - Gọi HS nêu đề bài xác định nội dung - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở. - Gọi hai em lên bảng sửa bài. + Yêu cầu em khác nhận xét bài bạn. - Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh. Bài 3: + HS nêu đề bài. + Phân số nào thì lớn hơn 1? + Phân số nào thì bằng 1 ? + Phân số nào thì bé hơn 1 ? - Yêu cầu HS làm vào vở. - + Gọi HS đọc kết quả so sánh. - Nhận xét ghi điểm từng học sinh. V. Củng cố - Dặn dò: - Phân số như thế nào thì lớn hơn 1 ? + Phân số như thế nào thì bằng 1 ? + Phân số như thế nào thì bé hơn 1 ? - Nhận xét đánh giá tiết học.. Lop4.com. 5 có tử số là 5 lớn 4 5 hơn mẫu số 4 nên phân số >1. 4. + So sánh phân số tử số. + Thao tác trên đồ dùng học tập để rút kết luận phân số. 4 có tử số 4 bằng mẫu số 4 nên 4. 4 =1 4 1 + Phân số có tử số 1 bé hơn mẫu số 4 nên 4 1 phân số <1. 4. phân số. - Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số. - Hai em lên bảng sửa bài. + Đọc chữa bài 9 3 6 ; ; 4 14 10 24 + Phân số bằng 1 là : 24 7 19 + Phân số lớn hơn một là : ; . 5 17. + Phân số nhỏ hơn 1 là :.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Ngày soạn: Ngày dạy: LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: - Biết đọc, viết phân số. - Biết quan hệ giữa phép chia số tự nhiên và phân số II/ CHUẨN BỊ: - GV: Giáo án , SGK, bảng phụ. - HS: SGK, vở. III.KIỂM TRA BÀI CŨ: viết phân số lớn hơn 1. bằng 1 và nhỏ hơn 1. IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1/ Giới thiệu bài : HĐ2/Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: Đọc từng số đo đại lượng - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. -1HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm. -Hướng dẫn HS đọc các số đo đại -HS đọc miệng các phân số. lượng : kg ; m ; giờ ;m +Một phần hai ki-lô-gam +Năm phần tám mét. +Mười chín phần mười hai giờ. +Sáu phần một trăm mét. -VàiHS đọc lại các số đo đại lượng đó. Bài 2: Viết vào bảng. -HS nêu y/cầu - Đọc từng phân số để HS viết . -HS viết bảng HS còn lại làm bài vào vở. 1 6 18 72 , , , . 4 10 85 100. Bài 3 : Yêu cầu HS tự làm vào vở. - Phân số có tử số là số tự nhiên đó và - Mọi số tự nhiên đều có thể viết dưới mẫu số là 1. dạng phân số như thế nào? - 2 HS lên bảng viết 8 14 32 0 1 , , , , . 1 1 1 1 1. V.Củng cố, dặn dò: - Chuẩn bị bài : Phân số bằng nhau. - GV nhận xét tiết học.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Ngày soạn: Ngày dạy: PHÂN SỐ BẰNG NHAU I/ MỤC TIÊU: Bước đầu nhận biết được tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau. II/ CHUẨN BỊ: - Hai băng giấy như SGK. III.KIỂM TRA BÀI CŨ: Nêu lại cách so sánh phân số. IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bài mới: HĐ1/ Giới thiệu bài: HĐ2/Hướng dẫn nhận biết hai phân số bằng nhau. - GV gắn 2 băng giấy như SGK lên bảng: + Em có nhận xét gì về hai băng giấy này? + Hai băng giấy bằng nhau. + Băng thứ nhất chia thành mấy phần bằng +Băng thứ nhất chia thành 4 phần bằng 3 nhau và đã tô màu mấy phần? nhau và đã tô màu 3 phần, tức là tô màu 4. băng giấy + Băng giấy thứ hai được chia thành mấy + Được chia thành 8 phần bằng nhau, đã tô phần bằng nhau, đã tô màu mấy phần? màu 6 phần. + Hãy nêu phân số chỉ phần đã được tô màu 6 - băng giấy đã được tô màu. của băng giấy thứ hai? 8 + Hãy so sánh phần được tô màu của hai băng - Phần tô màu của hai băng giấy bằng nhau. giấy? - Vậy. 3 6 băng giấy so với băng giấy thì 4 8. như thế nào? 6 3 băng giấy so với băng 8 4 6 giấy, hãy so sánh 3 và 8 4. - Từ so sánh. - Từ phân số 3 ta làm như thế nào để được 4. phân số. 6 và ngược lại? 8.  Tính chất cơ bản của phân số (SGK) HĐ3/Thực hành: Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống - Gv hướng dẫn.. Lop4.com. 3 6 băng giấy = băng giấy. 4 8 3 6 = 4 8 3 3 2 6  = 4 4 2 8. ;. 6 6:2 3 = = 8 8:2 4. - 4 em lên bảng –lớp làm vào vở nháp a). 2 23 6   ; 5 5  3 15. 4 4 2 8   ; 7 7  2 14.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 3 3 x 4 12 6 6:3 2     ; 8 8 x 4 32 15 15 : 3 5 15 15 : 5 3 48 48 : 8 6   ;   35 35 : 5 7 16 16 : 8 2 2 4 18 3 56 7 3 12  ;  ;  b/  ; 3 6 60 10 32 4 4 16. V.Củng cố, dặn dò: - HS nhắc lại ghi nhớ - Chuẩn bị bài: Rút gọn phân số. - GV nhận xét tiết học.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

×