Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.12 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Traàn Só Tuøng. Hình hoïc 10 Chương III: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG Baøøi daïy: KIEÅM TRA 1 TIEÁT CHÖÔNG II – III. Ngày soạn: 25/03/2008 Tieát daïy: 34. I. MUÏC TIEÂU: Kiến thức: Củng cố các kiến thức về: Hệ thức lượng trong tam giác. Phương trình của đường thẳng. Vị trí tương đối của hai đường thẳng. Góc giữa hai đường thẳng, khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. Kó naêng: Vận dụng hệ thức lượng trong tam giác để giải tam giác. Biết lập phương trình của đường thẳng. Biết xét VTTĐ của hai đường thẳng. Biết cách tính góc giữa hai đường thẳng, khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. Thái độ: Reøn luyeän tính caån thaän, chính xaùc. Làm quen việc chuyển tư duy hình học sang tư duy đại số. II. CHUAÅN BÒ: Giáo viên: Giáo án. Đề kiểm tra. Học sinh: Ôn tập kiến thức về hệ thức lượng trong tam giác, phương trình đường thẳng. III. MA TRẬN ĐỀ: Nhaän bieát Thoâng hieåu Vaän duïng Chủ đề Toång TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Hệ thức lượng trong 4 2 4,0 0,5 1,0 tam giaùc Phương trình đường 2 2 1 2 6,0 0,5 0,5 2,0 1,0 thaúng Toång 3,0 2,0 1,0 2,0 2,0 10,0 IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA: A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất. A Caâu 1: Cho ABC coù AB = 5, AC = 8, BAC = 600. Dieän tích cuûa ABC baèng: A) 10 B) 40 3 C) 20 3 D) 10 3 Câu 2: Cho ABC có AB = 8, AC = 7, BC = 3. Độ dài trung tuyến CM bằng: A) 3 5. B). 52 4. C). 52 2. D). 52 4. A Caâu 3: Cho ABC coù AB = 5, AC = 8, BAC = 600. Độ dài cạnh BC bằng: A) 7 B) 89 40 3 C) 89 40 3 D) 129 Câu 4: Cho ABC với A(–1; 2), B(3; 0), C(5; 4). Khi đó số đo góc A bằng: A) 300 B) 600 C) 450 D) 900 x 2 3t Caâu 5: Cho ñ.thaúng d coù ph.trình tham soá: . Một VTPT của d có toạ độ là: y 1 2t A) (–2; 3) B) (2; 3) C) (–3; 2) D) (3; 2) Câu 6: Đường thẳng đi qua 2 điểm M(2; 0), N(0; 3) có phương trình là: A) 3x + 2y – 6 = 0 B) 3x + 2y + 6 = 0 C) 3x – 2y – 6 = 0 D) 3x + 2y = 0 Câu 7: Cho hai đường thẳng d: 3x – 2y – 6 = 0 và : 3x + 2y – 4 = 0. Khi đó: A) d B) d // C) d D) d caét 1 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hình hoïc 10. Traàn Só Tuøng. Câu 8: Số đo góc giữa hai đường thẳng d: x – 2y + 1 = 0 và : 3x – y – 2 = 0 bằng: A) 300 B) 450 C) 600 D) 900 B. Phần tự luận: (6 điểm) Caâu 9: Cho ABC coù AB = 2, AC = 4, BC = 2 3 . a) Tính soá ño goùc A cuûa ABC. b) Tính dieän tích cuûa ABC. Caâu 10: Trong mp Oxy, cho caùc ñieåm A(–2; 1), B(6; –3), C(8; 4). a) Viết phương trình các đường thẳng chứa cạnh BC và đường cao AH. b) Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và song song với BC. c) Tính dieän tích cuûa ABC. V. ĐÁP ÁN VAØ BIỂU ĐIỂM: A. Phaàn traéc nghieäm: 1D. 2C. 3A. 4C. 5B. 6A. 7D. 8B. B. Tự luận: Caâu 9: a) cosA =. b) S =. AB2 AC2 BC2 22 42 (2 3)2 1 2AB.AC 2.2.4 2. (0,5 ñieåm). A = 600.. (0,5 ñieåm). 1 1 AB.AC.sin A .2.4.sin 600 2 2. (0,5 ñieåm). =2 3. (0,5 ñieåm). Caâu 10:. a) BC (2;7) n BC = (7; –2). (0,5 ñieåm). Phöông trình BC: 7(x – 6) – 2(y + 3) = 0 7x – 2y – 48 = 0 n AH BC = (2; 7) Phöông trình AH: 2(x + 2) + 7(y – 1) = 0 2x + 7y – 3 = 0 b) Phương trình đường thẳng d // BC có dạng: 7x – 2y + c = 0. (0,5 ñieåm) (0,5 ñieåm) (0,5 ñieåm) (0,5 ñieåm). d ñi qua A(–2; 1) 7(–2) – 2.1 + c = 0 c = 16 Phương trình đường thẳng d: 7x – 2y + 16 = 0 c) BC =. 53 ; AH = d(A, BC) =. SABC =. (0,5 ñieåm). 64. (0,5 ñieåm). 53. 1 BC.AH = 32 2. (0,5 ñieåm). VI. KEÁT QUAÛ KIEÅM TRA: 0 – 3,4 3,5 – 4,9 5,0 – 6,4 6,5 – 7,9 8,0 – 10 Lớp Só soá SL % SL % SL % SL % SL % 10S1 51 10S2 52 10S3 50 10S4 50 VII. RUÙT KINH NGHIEÄM, BOÅ SUNG: ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... 2 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>