Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Bài giảng Lớp 1 - Tuần 18 (tiết 19)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (478.43 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ hai ngày 14 tháng 12 năm 2009. Häc vÇn: it, iªt (2 tiÕt). Tieáng vieät: A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc và viết được: it, iêt, trái mít, chữ viết. - Đọc được câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Mô hình trái mít, con vịt. - Thanh chữ gắn bài hoặc gắn nam châm. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I. Ổn định lớp: II. Bài cũ: - GV Dùng bài viết đúng, đẹp của HS để khen ngợi và kiểm tra phần luyện đọc của cả lớp. - HS viết các từ đã học trong bài trước. III. Bài mới: TiÕt1: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy vần: + Vần it: GV Giới thiệu vần mới và HS đv, đọc trơn, phân tích vần: it. HS viết bảng con: it. viết lên bảng: it. GV viết bảng: mít. HS viết thêm vào vần it chữ m và dấu GV viết bảng: trái mít. sắc để tạo thành tiếng mới: mít. + Vần iêt: HS đv, đọc trơn, phân tích tiếng: mít. HS đọc trơn: it, mít, trái mít. - GV Giới thiệu vần mới và viết lên HS đv, đọc trơn, phân tích vần iêt có bảng iêt. âm đôi iê đứng trước, âm t đứng sau. HS viết bảng con: iêt. GV viết bảng: viết, chữ viết. HS so sánh: iêt với it. GV giơ mô hình và hỏi: Đây là trái HS viết thêm vào vần iêt chữ v và dấu gì? sắc để tạo thành tiếng mới: viết. GV dạy từ và câu ứng dụng. HS đv, đọc trơn, phân tích: viết. GV viết bảng: con vịt, đông nghịt, HS đọc trơn: iêt, viết, chữ viết. HS đọc thầm, phát hiện và gạch chân thời tiết, hiểu biết. các tiếng có chứa vần mới trên bảng. HS đọc trơn tiếng và từ. Tiết 2 3. Luyện tập: HS quan sát và nhận xét bức tranh: 1, a. Luyện đọc: 2, 3. HS đọc thầm đoạn thơ ứng dụng; GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Luyện đọc toàn bài trong SGK.. tìm tiếng mới. HS đọc trơn đoạn thơ ứng dụng.. b. Luyện Viết: it, iêt. - GV viết mẫu trên bảng lớp. HS viết bảng. - Hd viết từ: trái mít, chữ viết. c. Luyện nói theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết… d. Hd HS làm bài tập. 4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: TC: Tiếp sức. GV nêu yêu cầu TC. Mỗi dãy sẽ được phát 1 tờ giấy có đánh số thứ tự của nhóm. - GV gắn lên bảng. - GV cùng HS xếp thứ tự: nhất, nhì, ba…theo kết quả số tiếng viết đúng. - GV dùng bài viết của HS để luyện đọc - GV khen ngợi HS; Tổng kết tiết học.. ¤n tËp häc k× 1. ĐẠO ĐỨC: I Muïc tieâu Kiến thức :¤n kiến thức đã học từ tuần 1- 16 Kĩ năng : Hs nhận xét đánh giá hành vi của bản thân và những người xung quanh theo chuẩn mực đã học. Thái độ: giáo dục HS thái độ biết tự trọng II . Chuaån bò : Noäi dung oân taäp III . Các hoạt động : 1 . Khởi động : 2 . Baøi cuõ : Lớp trưởng điều khiển các bạn ra vào lớp Giữ gìn trật tự lớp học giúp ta điều gì? Nhaän xeùt baøi cuõ 3 . Bài mới: Tiết này các em ôn lại kiến thức đã học từ tuần 1- 16 Hoạt động cđa thầy Hoạt động cđa trò Hoạt động 1: Ôn bài 2- 4 Hs thaûo luaän Bước 1: Gv treo tranh: Đại diện nhóm trình bày - Baïn naøo goïn gaøng saïch seõ? - Em phải làm gì để được giống như bạn? Nhaän xeùt - Em hãy đọc 2 câu thơ đã học nói về sự gọn CN Hs đọc gaøng, sacïh seõ GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bước 2 Gv kiểm tra ĐDHT, Sách vở Em hãy nêu tên các loại dồ dùng học tập của mình Làm thế nào để giữ gìn đồ dùng bền lâu? Bước 3 Em haõy keå veà gia ñình mình? Em caûm thaáy theá naøo khi luoân coù moät maùi aám? Nhaän xeùt Hoạt động 2 : Oân từ bài 5- 7 Gv cho HS giô B : Ñ, S - Bạn Lâm được cô cho quà, bạn giữ lại cả, khoâng cho em - Bạn Hải có ô tô, bạn cho em mượn *Gv yeâu caàu Hs noùi neân hay khoâng neân Khi chào cờ, phải đứng nghiêm, không nói chuyeän Nói chuyện khi chào cờ Đi học đều vàđúng giờ Ra vào lớp xô đẩy nhau Nhaän xeùt 5. Toång keát – daën doø : Chuaån bò : Thi HKI. Hs neâu Hs thaûo luaän HS trình baøy. S Ñ Neân Khoâng neân Neân Khoâng neân. MÓ THUAÄT: VÏ tiÕp h×nh vµ mµu vµo h×nh vu«ng I . Muïc tieâu: Kiến thức : nhận biết được một vài cách trang trí hình vuông đơn giản Kó naêng : bieát veõ hoïa tieát vaøo hình vuoâng vaø veõ maøu theo yù thích Thái độ: giáo dục HS tính thẩm mỹ , chính xác II . Chuaån bò : GV: mẫu vẽ , đồ vật HS : vở vẽ , màu III . Các hoạt động : 1 . Khởi động : 2 . Baøi cuõ : GV nhaän xeùt baøi veõ kieåm tra HKI 3 . Bài mới : Tieát naøy caùc em hoïc baøi : Veõ tieáp hình vaø maøu vaøo hình vuoâng. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hoạt động của GV Hoạt động 1 : giới thiệu cách trang trí hình vuoâng ñôn giaûn GV cho hs quan sát hình : 1, 2, 3,4 trong vở vẽ  Em có nhận ra sự khác nhau của cách trang trí hình 1 , 2 ? Hình 3 , 4 ?  GV chæ cho hs thaáy : caùc hình gioáng nhau trong hình vuoâng thì seõ baèng nhau . GV gợi ý : có thể vẽ màu như hình 1, 2 hoặc như hình 3, 4. Hoạt động 2 : hướng dẫn hs cách vẽ GV neâu yeâu caàu :  Vẽ hình : vẽ tiếp các cánh hoa còn lại ở hình 5  Vẽ màu : tìm chọn 2 màu để vẽ  Maøu neàn cuûa 4 caùnh hoa  Maøu neàn  Yeâu caàu veõ maøu :  Nên vẽ cùng một màu ở 4 cánh hoa trước  Vẽ màu cho đều không vẽ ra ngoài Hoạt động 3 : thực hành GV theo dõi và giúp đỡ hs  Vẽ hình cánh hoa sao cho đều nhau :  Veõ theo neùt chaám  Vẽ cân đối theo đường trục  Tìm vaø veõ maøu theo yù thích Hoạt động 4: nhận xét, đánh giá GV cuøng hs nhaän xeùt veà :  Cách vẽ hình cân đối  Veà maøu saéc GV yeâu caàu hs choïn ra baøi maø mình thích nhaát. 5. Toång keát – daën doø : (1’) Chuaån bò : veõ gaø Nhaän xeùt tieát hoïc .. Toán TC:. Hoạt động của HS. Hs neâu nhaän xeùt. Quan saùt. Hs thực hiện vẽ vào vở Hs nhaän xeùt vaø choïn ra baøi maø mình thích nhaát. LuyÖn tËp tæng hîp. 1. Mục đích, yêu cầu: - Củng cố cho HS về các số đến 10 - Củng cố cho HS phép cộng trừ trong phạm vi 10. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2. Nội dung:Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: Viết số theo thứ tự: a) Từ 0 đến 10 0, ..., ..., ..., ..., ..., ..., ..., ..., ..., 10 b) Từ 10 đến 0 10, ..., ..., ..., ..., ..., ..., ... , ..., ..., 0 c) Từ 4 đến 9 ..., ..., ..., ..., ..., ..., ..., ..., ..., ..., ... Bài 2:Tính: 2+7= 4+6= 5+4= 9+0= 9–7= 10 – 6 = 9–4 9–0=. 2 + 8= 0 + 10 = 10 – 2 = 10 – 10 =. Bài 3:Số? +1 3 2 1 0. 4. +3 4 3 2 1. +4. 7. 3 2 1 0. 7. 5 8 8 Bài 4: Viết số và phép tính thích hợp: Đã có. Mua thêm. Tất cả đã có .... quả trứng GiaoAnTieuHoc.com. -4 7 6 5 4. 3. 4.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiếng việt TC: I. Tập đọc:. Sông Hương. Sông Hương là đặc ân của thiên nhiên dành cho Huế, làm cho không khí thành phố trở nên trong lành, làm tan biến những tiếng ồn ào của chợ búa , tạo cho thành phố một vẻ êm đềm. II.Tập viết: - HS viết các từ: Mùa xuân, bát ngát. góc phố, thác đổ III.Chính tả:. Cây gạo. Mùa Xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim.Từ xa nhìn lại cây gạo sừng sững như một tháp đèn khổng lồ. Hàng ngàn bông hoa là hàng ngàn ngọn lửa hồng tươi. - Giáo viên đọc thong thả từng câu cho HS viết vào vở. - Đọc cho HS soát bài. - HS đổi vở cho nhau để kiểm tra bài. Theå duïc:. S¬ kÕt häc k× 1. I/MUÏC ÑÍCH: - Sơ kết học kì I . Yêu cầu HS hệ thống được những kiến thức, kĩ năng đã học, ưu, khuyết điểm và phương hướng khắc phục . II/ÑÒA ÑIEÅM – PHÖÔNG TIEÄN: - Sân trường hoặc trong lớp học . III/NỘI DUNG VAØ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: Noäi dung Phương pháp - Tổ chức lớp I/PHẦN MỞ ĐẦU: - GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ - 4 hàng ngang vaø yeâu caàu baøi hoïc. + Sô keát hoïc kì I. - Gịâm chân tại chỗ, đếm to theo nhòp. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Chaïy nheï nhaøng theo moät haøng doïc trên địa hình tự nhiên ở sân trường. - Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu rồi cho đứng lại, quay mặt vào tâm. * Trò chơi (do GV chọn) hoặc ôn một số động tác rèn luyện tư thế cơ bản đã học . II/CÔ BAÛN: - Sô keát hoïc kì I : goàm coù moät soá noäi dung sau : + ĐHĐN : tập hợp hàng dọc, nghæ nghieâm, quay traùi, quay phaûi, giaõn haøng, doàn haøng …… + Theå duïc RTTCB. + Trò chơi vận động. Yêu cầu : HS hệ thống được những kiến thức, kĩ năng đã học, ưu, khuyết điểm và phương hướng khắc phục .. - Voøng troøn.. - Từ đội hình vòng tròn sau khởi động, GV dùng khẩu lệnh cho HS trở về đội hình haøng ngang. - GV cùng HS nhắc lại những kiến thức kĩ năng đã học. Xen keõ GV goïi vaøi HS leân laøm mẫu các động tác, có nhận xét . - GV đánh giá kết quả học tập cuûa HS. Tuyeân döông moät vaøi tổ hoặc cá nhân. Nhắc nhở chung một số tồn tại và hướng khaéc phuïc chung trong HKII .. - Ôn trò chơi “Chạy tiếp sức” Yêu cầu : tham gia chơi tương đối chủ - 4 hàng dọc . - GV neâu teân troø chôi, nhaéc laïi động hơn giờ trước. caùch chôi vaø moät soá sai laàm mà HS còn mắc phải ở lần chơi trước, sau đó cho cả lớp chơi thử rồi mới cho chơi III/KEÁT THUÙC - Đi thường theo nhịp 2 – 4 hàng dọc chính thức, có phân thắng bại. trên địa hình tự nhiên. - Cúi lắc người, nhảy thả lỏng . - 4 haøng ngang - Troø chôi “Dieät caùc con vaät coù haïi”. - GV hoặc lớp trưởng hô . - GV nhận xét giờ học và giao bài tập - Neâu öu, khuyeát ñieåm cuûa veà nhaø: + Ôn : . Các động tác Thể dục HS. RLTTCB. ÑHÑN. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Về nhà tự ôn. Thứ ba ngày 15 tháng 12 năm 2009. Häc vÇn: u«t, ­¬t (2 tiÕt). Tieáng vieät: A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc và viết được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván. - Đọc được câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chơi cần trượt. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC dạy - học: - Mô hình con chuột nhắt, tranh lướt ván. - Thanh chữ gắn bài hoặc gắn nam châm. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I. Ổn định lớp: II. Bài cũ: - GV Dùng bài viết đúng, đẹp của HS để khen ngợi và kiểm tra phần luyện đọc của cả lớp. - HS viết các từ đã học trong bài trước. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy vần: + Vần uôt: GV Giới thiệu vần mới HS đv, đọc trơn, phân tích vần: uôt có và viết lên bảng: uôt. âm đôi uô đứng trước, âm t đứng sau. GV viết bảng: chuột. HS viết bảng con: uôt. GV viết bảng: chuột nhắt. HS viết thêm vào vần uôt chữ ch và dấu nặng để tạo thành tiếng mới: chuột. HS đv, đọc trơn, phân tích tiếng: chuột. HS đọc trơn: uôt, chuột, chuột nhắt. + Vần ươt: HS đv, đọc trơn, phân tích vần: ươt có - GV Giới thiệu vần mới và viết lên âm đôi ươ đứng trước, âm t đứng sau. HS viết bảng con: ươt, lướt bảng: ươt. HS so sánh: ươt với uôt. GV viết bảng: lướt. HS đv, đọc trơn, phân tích: lướt. GV giơ mô hình và hỏi: Đây là môn HS quan sát tranh. HS đọc trơn: ươt, lướt, lướt ván. thể thao gì? GV viết bảng: lướt ván. HS đọc thầm, phát hiện và gạch chân GV dạy từ và câu ứng dụng. các tiếng có chứa vần mới trên bảng. GV viết bảng: trắng muốt, tuốt lúa, HS đọc trơn tiếng và từ. vượt lên, ẩm ướt. Tiết 2 3. Luyện tập: HS quan sát và nhận xét bức tranh: a. Luyện đọc: 1, 2, 3. HS đọc thầm đoạn thơ ứng GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Luyện đọc toàn bài trong SGK.. dụng; tìm tiếng mới. HS đọc trơn đoạn thơ ứng dụng. HS viết bảng.. b. Luyện Viết: uôt, ươt. - GV viết mẫu trên bảng lớp. - Hd viết từ: chuột nhắt, lướt ván. c. Luyện nói theo chủ đề: Chơi cầu trượt. Tranh vẽ gì ? - Qua tranh em thấy nét mặt của các bạn như thế nào ? - Khi chơi các bạn làm gì để không xô ngả nhau ? d. Hd HS làm bài tập. 4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - Viết đúng tên hình ảnh và đồ vật. - GV dùng bài viết của HS để luyện đọc. - GV khen ngợi HS; Tổng kết tiết học.. To¸n:. HS trả lời theo gợi ý của GV.. - HS làm BT vào vở BTTV.. §iÓm - §o¹n th¼ng. A. MôC tiªu: Gióp HS: - NhËn biÕt ®­îc §iÓm - §o¹n th¼ng. - BiÕt kÎ ®o¹n th¼ng qua 2 ®iÓm - Biết đọc tên các điểm và đoạn thẳng. B. §å DïNG D¹Y - HäC: - Yêu cầu mỗi HS phải có thước và bút chì C. C¸C HO¹T §éNG D¹Y – HäC chñ yÕu: I. ổn định lớp: II. Bµi cò: Tr¶ bµi kiÓm tra, nhËn xÐt. III. Bµi míi: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GT §iÓm, ®o¹n th¼ng: Trªn trang s¸ch cã ®iÓm A, ®iÓm GV yªucÇu HS xem h×nh vÏ trong s¸ch, B Trªn b¶ng cã 2 ®iÓm ta gäi tªn 1 HD HS đọc tên các điểm. GV vÏ 2 ®iÓm trªn b¶ng, yªu cÇu HS ®iÓm lµ ®iÓm A, ®iÓm kia lµ ®iÓm B nh×n lªn b¶ng vµ nãi. GV lấy thước nối 2 điểm lại và nói: Nối §o¹n th¼ng AB ®iÓm A víi ®iÓm B, ta cã ®o¹n th¼ng AB, GV chỉ vào đoạn thẳng AB cho HS đọc. 2. GT c¸ch vÏ ®o¹n th¼ng: a. GV GT dụng cụ để vẽ đoạn thẳng: Để vẽ đoạn thẳng ta thường dùng thước thẳng. GV HD HS quan sát mép thước, dùng ngón tay di động theo mép thước để biết mép thước thẳng. HS lấy thước thẳng. b. HD HS vẽ đoạn thẳng theo các bước: ViÕt A vµo bªn c¹nh ®iÓm thø GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> B1: Dïng bót ch× chÊm 2 ®iÓm vµo tê giấy, đạt tên cho từng điểm. B2: Đặt mép thước qua điểm A và điểm B, dùng tay trái giữ cố định thước, tay phải cầm bút. đặt đầu bút tựa vào mép thước và tì trên mặt giấy tại điểm A, cho đầu bút trượt nhẹ trên mặt giấy từ điểm A đến điểm B B3: Nhấc thước và bút ra trên mặt giấy cã ®o¹n th¼ng AB c. GV cho HS vÏ 1 vµi ®o¹n th¼ng 3. Thùc hµnh: Bµi 1: Bµi 2: GV HD HS Bµi 3: 5. CñNG Cè - DÆN Dß: - VÒ tËp vÏ c¸c ®o¹n th¼ng. Tù nhiªn vµ x· héi:. nhất gọi đó là điểm A. Viết B vào bên cạnh điểm thứ 2 gọi đó là ®iÓm B. HS thùc hµnh vÏ ®o¹n th¼ng. HS đọc tên các điểm và các ®o¹n th¼ng trong SGK. HS dïng thước và bút nối từng cặp 2 điểm. Sau đó đọc tên, HS nêu số điểm.. Cuéc sèng xung quanh. I . Muïc tieâu: 1/ Kiến thức : Giúp HS nói được một số nét chính về hoạt động sinh sống của nhân dân địa phương và hiểu mọi người đều phải làm việc góp phần phuïc vuï cho cuoäc soáng. 2/ Kĩ năng : Biết được những hoạt động chính ở nông thôn, địa phương nơi mình ở. 3/ Thái độ: HS biết yêu thương, gắn bó với địa phương nơi mình đang sinh soáng. II . Chuaån bò : 1/ GV: Tranh minh hoạ. 2/ HS : sgk III . Các hoạt động : 1 . Khởi động : Hát 2. Baøi cuõ: nhaän xeùt baøi KT HK 1 3 . Bài mới : - Tieát naøy caùc em hoïc baøi : Cuoäc soáng xung quanh. Hoạt động của GV Hoạt động của HS a/ Hoạt động 1 : Tham quan xung quanh khu vực sân trường HS ñi tham quan PP: đàm thoại , trực quan, thảo luaän GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - GV cho HS tham quan khu vực HS thảo luận câu hỏi quanh trường và nhận xét về quang cảnh trên đường ( người, phöông tieän giao thoâng ) - Nhận xét 2 bên đường : nhà cửa, cây cối, người dân sống baèng ngheà gì ? - GV phoå bieán noäi quy : ñi thaúng hàng, trật tự, nghe hướng dẫn cuûa GV HS quan saùt – - GV nhaän xeùt. Thaûo luaän caâu hoûi * Nghỉ giữa tiết b/ Hoạt động 2 : Làm việc với Nhiều em trả lời SGK PP: thảo luận , thực hành - GV treo tranh – Tranh veõ gì ? Ở đâu ? tại sao em biết ? - Con thích caûnh naøo nhaát ? Vì sao ? - GV nhaän xeùt. c/ Hoạt động 3 : Củng cố - Người dân nơi con ở họ sống baèng ngheà gì ? - GV nhaän xeùt. 5. Toång keát – daën doø : - Chuaån bò : Tieát 2. - Nhaän xeùt tieát hoïc Thứ t­ ngày 16 tháng 12 năm 2009. To¸n:. §é dµi ®o¹n th¼ng. A. MôC tiªu: Gióp HS: Có biểu tượng về dài hơn, ngắn hơn. Từ đó có biểu tượng về độ dài đoạn thẳng tùy ý bằng 2 cách so sánh trực tiếp hoặc so sánh gián tiếp qua độ dài trung gian. B. §å DïNG D¹Y - HäC: - Một vài cái bút (thước hoặc que tính) dài, ngắn, màu khác nhau. C. C¸C HO¹T §éNG D¹Y – HäC chñ yÕu: I. ổn định lớp: II. Bµi cò: Mét sè HS vÏ c¸c ®o¹n th¼ng, nhËn xÐt bµi cò. III. Bµi míi: GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hoạt động của GV 1. Dạy biểu tượng: Dài hơn, ngắn hơn và so sánh trực tiếp độ dài 2 ®o¹n th¼ng. a. GV giơ 2 chiếc thước hoặc bút chì dµi ng¾n kh¸c nhau vµ hái: Lµm thÕ nào để biết cái nào dài hơn, cái nài ng¾n h¬n. ? GV yªu cÇu HS xem h×nh vÏ trong SGK và nói được: Thước trên dài hơn dưới, thước dưới ngắn hơn thước trên và đoạn thẳng AB ngắn h¬n ®o¹n th¼ng CD; ®o¹n th¼ng CD dài hơn đạn thẳng AB. b. Từ các biểu tượng dài hơn nói trªn. 2. So sánh gián tiếp độ dài 2 đoạn thẳng qua độ dài trung gian: GV có thể thực hành độ dài 1 đoạn th¼ng vÏ s¼n trªn b¶ng b»ng gang tay để HS quan sát. GV nhận xét. 3. Thùc hµnh:. Hoạt động của HS HS so s¸nh trùc tiÕp b»ng c¸ch chËp 2 chiếc thước sao cho chúng có 1 đầu b»ng nhau råi nh×n vµo ®Çu kia th× biÕt chiÕc nµo dµi h¬n. 1 HS lªn b¶ng so s¸nh 2 que tÝnh, mµu sắc và độ dài khác nhau C¶ líp theo dâi vµ nhËn xÐt HS so ¸nh tõng cÆp 2 ®o¹n th¼ng trong BT1 råi nãi: ®o¹n th¼ng MN dµi h¬n ®o¹n th¼ng PQ, ®o¹n th¼ng PQ ng¾n h¬n ®o¹n th¼ng MN HS nhận ra mỗi đoạn thẳng có 1 độ dài nhất định HS xem hình vẽ trong SGK, so sánh độ dài đoạn thẳng với độ dài gang tay HS xem h×nh vÏ tiÕp vµ tr¶ lêi c©u hái. HS đếm ô vuông, ghi số thích hợp vào mỗi đoạn thẳng tương ứng. a. Bài 1: HD HS đếm số ô vuông đặt vµo mçi ®o¹n th¼ng råi ghi sè thÝch HS tù lµm bµi vµ ch÷a bµi. hîp. b. Bµi 2: GV nªu nhiÖm vô BT, HD HS lµm bµi - §Õm sè « vu«ng cã trong mçi b¨ng giấy rồi ghi số đếm được vào băng giấy tương ứng. - So sánh các số vừa ghi để xác định b¨ng giÊy ng¾n nhÊt, t« mµu vµo ng¨n giÊy ng¾n nhÊt. 4. Cñng cè - DÆn dß: - Về nhà thực hành đo độ dài các đồ vật ở nhà.. ¤n tËp (2 tiÕt). Tieáng vieät: A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc và viết một cách chắc chắn 14 chữ ghi vần vừa học từ bài 68 đến bài 74. - Đọc đúng các TN và câu ứng dụng. - Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng trong truyện kể: Chuột nhà và chuột đồng. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: TiÕt1: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ôn tập: - HS viết vào vở BT theo dãy. Mỗi dãy a. Các chữ và vần đã học: viết 1 vần để GV đọc 1 lần. - GV viết sẵn 2 bảng ôn vần trong - HS viết được từ 3 - 4 vần. - HS nhận xét 14 vần. SGK. - GV đọc vần. - HS luyện đọc 14 vần. b. Đọc TN ứng dụng: GV viết bảng: - HS đọc thầm từ và tiếng có chứa các chót vót, bát ngát, Việt Nam. từ vừa ôn tập: chót, vót, bát, ngát, Việt, Nam. - HS luyện đọc toàn bài trên bảng lớp. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: - HS đọc bài trong SGK. Luyện đọc 2 câu đố. - HS quan sát và nhận xét bức tranh số b. Luyện viết. 2 vẽ gì ? - HS đọc thầm từ và tiếng có chứa các c. Kể chuyện: Chuột nhà và chuột từ vừa ôn tập: mát. Đọc trơn 2 câu. - HS đọc trơn toàn bài trong SGK. đồng. - GV Giới thiệu, kể lần 1. - HS viết bảng: chót vót, bát ngát. - GV kể lần 2 theo nội dung bức - Các nhóm thảo luận và kể nội dung tranh. - Chia lớp theo nhóm. của cả 4 bức tranh. - Ý nghĩa câu chuyện: Biết yêu quý - Đại diện các nhóm lên kể trước lớp. những gì do chính tay mình làm ra. d. Hd làm bài tập. 4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - Vận dụng các trò chơi ở các bài trước. - GV khen ngợi HS, tổng kết tiết học. Thñ c«ng:. GÊp c¸i vÝ (TiÕt 2). I . Muïc tieâu: Kiến thức : Hs nắm được cách gấp cái ví Kĩ năng : HS gấp các nếp thẳng, đều, gấp được cái ví Thái độ: giaùo duïc HS tính thaåm myõ, kheùo leùo II . Chuaån bò : GV: caùi ví gaáp maãu HS : giaáy maøu, buùt chì, hoà daùn III . Các hoạt động : 1 . Khởi động : 2 . Baøi cuõ : GV kieåm tra ÑDHT GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 3 . Bài mới : Tiết này các em thực hành gấp cái ví (tiết 2). Hoạt động cđa thầy. Hoạt động cđa trò. Hoạt động 1 : ¤n lại quy trình gấp cái HS nêu 3 bước gấp B1: Lấy đường dấu giữa, gấp đôi tờ giấy, gấp 2 đầu giấy vào đường dấu giữa B2: Gaáp 2 meùp ví: gaáp 2 meùp vaøo phaàn sau. ví GV gaén quy trình -Sử dụng nếp gấp gì? -Nêu lại các bước gấp. - Caàn löu yù gì khi gaáp ? B3: Gaáp tuùi ví Gaáp neáp thaúng * Gợi ý cho HS trang trí theo cái ví mẫu, theo ý thích, nnhư cái ví em đã từng thấy Gv nhaän xeùt Hoạt động 2 : thực hành Hs dán vào vở, trang trí. Hướng dẫn Hs gấp và dán vào vở thủ coâng Quan sát – chỉnh sửa cho HS Nhaän xeùt Hoạt động 4 : Củng cố Nhận xét bài HS thực hiện. 5. Toång keát - daën doø. Chuaån bò : Gaáp muõ ca loâ Nhaän xeùt tieát hoïc Thứ n¨m ngày 17 tháng 12 năm 2009. To¸n:. Thực hành đo độ dài. A. MôC tiªu: Gióp HS: - Biết cách so sánh độ dài 1 số đồ vật quen thuộc như: bàn HS, bảng đen, quyển vở, hộp bút hoặc chiều dài, chiều rộg lớp học... bằng cách chọn và sử dụng đơn vị đo chưa chuẩn như: gang tay, bước chân, thước kẻ HS, que tính, que diêm... - Nhận biết được rằng gang tay, bước chân của 2 người khác nhau thì không nhất thiết giống nhau. Từ đó có biểu tượng về sự sai lệch, tính xấp xỉ hay sự ước lượng trong quá trình đo các độ dài bằng những đơn vị đo chưa chuẩn - Bước đầu thấy sự cần thiết phải có 1 đơn vị đo chuẩn để đo độ dài B. §å DïNG D¹Y - HäC: GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Thước kẻ HS, que tính... C. C¸C HO¹T §éNG D¹Y – HäC chñ yÕu: I. ổn định lớp: II. Bài cũ: So sánh độ dài các đoạn thẳng, nhận xét bài cũ. III. Bµi míi: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GT độ dài gang tay: GV nói gang HS xác định độ dài gang tay của bản tay là độ dài tính từ đầu ngón tay cái thân mình bằng cách chấm 1 điểm nơi tíi ®Çu ngãn tay gi÷a. đặt đầu ngón tay cái và 1 điểm nơi đặt 2. HD đo độ dài bằng gang tay: đầu ngón tay giữa rồi nối 2 điểm đó để được 1 đoạn thẳng AB và nói: độ dài H·y ®o c¹nh b¶ng b»ng gang tay gang tay của em bằng độ dài đoạn GV lµm mÉu. 3. HD cách đo độ dài bằng bước thẳng AB ch©n Thùc hµnh ®o c¹nh bµn b»ng gang tay Hãy đo độ dài bục giảng bằng bước của mỗi em và đọc kết quả đo của ch©n m×nh. GV làm mẫu và đọc kết quả. 4. Thùc hµnh: a. Giúp HS nhận biết: đơn vị đo là HS thực hành đo mỗi đoạn thẳng bằng gang tay, đo độ dài đoạn thẳng bằng bước chân, rồi nêu kết quả đo. HS thực gang tay rồi điền số tương ứng đó hành đo độ dài bàn, bảng, sợi dây bằng hoÆc nªu kÕt qu¶. que tÝnh, nªu kÕt qu¶ ®o. b. Gióp HS nhËn biÕt: - Đơn vị đo là bước chân - Đo độ dài mỗi đoạn thẳng là bước ch©n. c. Giúp HS biết: Đơn vị đo độ dài là que tính. Thực hành đo độ dài bàn, b¶ng... d. GT đơn vị đo là sải tay. HS thực hành đo độ dài bằng sải tay. 5. CñNG Cè - DÆN Dß: - Về nhà thực hành đo độ dài các đồ vật ở nhà.. Häc vÇn oc, ac (2 tiÕt). Tieáng vieät: A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc và viết được: oc, ac, con sóc, bác sĩ. - Đọc được câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Mô hình con sóc, con cóc, hạt thóc. - Thanh chữ gắn bài hoặc gắn nam châm. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I. Ổn định lớp: II. Bài cũ:- GV lựa chọn: viết từ - đọc sgk. Tìm từ mới. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> III. Bài mới: TiÕt 1: Hoạt động của GV 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy vần: + Vần uôt: GV Giới thiệu vần mới và viết lên bảng: oc. - GV viết bảng: Sóc. - GV hỏi theo mô hình: đây là con gì? - GV viết bảng: con sóc. + Vần ươt: - GV Giới thiệu vần mới và viết lên bảng: ac. Hỏi HS vần thứ hai có gì khác với vần thư nhất ? GV viết bảng: bác. GV giơ mô hình và hỏi: Bác sĩ là những người làm công việc gì ? GV viết bảng: bác sĩ. GV dạy từ và câu ứng dụng. GV viết bảng: hạt thóc, con cóc, bản nhạc, con vạc. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: Luyện đọc toàn bài trong SGK. b. Luyện Viết: oc, ac. - GV viết mẫu trên bảng lớp. - Hd viết từ: con sóc, bác sĩ. c. Luyện nói theo chủ đề. d. Hd HS làm bài tập. 4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - Vận dụng các trò chơi ở các bài trên. - GV khen ngợi HS; Tổng kết tiết học. ¢m nh¹c:. Hoạt động của HS HS đv, đọc trơn, phân tích vần: oc. HS viết bảng con: oc. HS viết thêm vào vần oc chữ s và dấu sắc để tạo thành tiếng mới: sóc. HS đv, đọc trơn, phân tích tiếng: sóc. HS đọc trơn: oc, sóc, con sóc. HS đv, đọc trơn, phân tích vần: ac. HS viết bảng con: ac, bác HS viết thêm vào vần ac chữ b và dấu sắc để tạo thành tiếng mới: bác. HS đv, đọc trơn, phân tích: bác. HS đọc trơn: ac, bác, bác sĩ. HS đọc thầm, phát hiện và gạch chân các tiếng có chứa vần mới trên bảng. HS đọc trơn tiếng và từ.. HS quan sát và nhận xét bức tranh: 1, 2, 3. HS đọc thầm 2 câu thơ ứng dụng (câu đố); tìm tiếng mới: cóc, bọc, lọc. HS đọc trơn 2 câu thơ ứng dụng. HS viết bảng: oc, ac, con sóc, bác sĩ. HS trả lời theo gợi ý của GV. - HS làm BT vào vở BTTV.. ¤n tËp (C« Chinh d¹y) Thứ s¸u ngày 18 tháng 12 năm 2008. Mét chôc - Tia sè. To¸n : A. MôC tiªu: Gióp HS: - Nhận biết 10 đơn vị còn gọi là 1 chục. - Biết đọc và ghi số trên tia số B. §å DïNG D¹Y - HäC:. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Tranh vÏ, bã chôc que tÝnh, b¶ng phô C. C¸C HO¹T §éNG D¹Y – HäC chñ yÕu: I. ổn định lớp: II. Bài cũ: Một số HS đo độ dài cái bàn, bảng. Nhận xét bài cũ. III. Bµi míi: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GT Một chục: GV nêu 10 quả còn HS xem tranh, đếm số quả trên cây và gọi là 1 chục, GV hỏi: 10 que tính nói số lượng quả, HS đếm số que tính cßn gäi lµ mÊy chôc que tÝnh ? trong 1 bó que tính và nói số lượng que GV nêu lại câu hỏi đúng của HS tÝnh. Hỏi 10 đơn vị còn gọi là mấy chục? Ghi 10 đơn vị = 1 chục 1 chục bằng bao nhiêu đơn vị ? HS nhắc lại những kết luận đúng. 2. GT tia sè: VÏ tia sè råi GT. §©y lµ tia sè, trªn tia sè cã 1 ®iÓm gèc lµ O. C¸c ®iÓm cách đều nhau được ghi số, mỗi ®iÓm ghi 1 sè, theo thø tù t¨ng dÇn (0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10) cã thÓ dùng tia số để minh họa việc so s¸nh: sè ë bªn tr¸i th× bÐ h¬n sè ë bªn ph¶i nã; sè ë bªn ph¶i th× lín h¬n sè ë bªn tr¸i nã. 3. Thùc hµnh: §Õm sè chÊm trßn ë mçi h×nh vÏ råi thêm vào đó cho đủ 1 chục chấm tròn. a. Bµi 1: §Õm lÊy 1 chôc con vËt ë mçi h×nh råi vẽ khoanh vào 1 chục con đó. Viết các b. Bµi 2: sè vµo díi mçi v¹ch theo thø tù t¨ng dÇn. 5. CñNG Cè - DÆN Dß: - Một số HS đọc và viết số trên tia số - Về ôn bài, chuẩn bị tiết sau: Mười một, mười hai. ¤n tËp, kiÓm tra cuèi häc k× 1. Tieáng vieät: I . Muïc tieâu: Kiến thức : hs đọc và viết một cách chắc chắn các vần đã học Kĩ năng : đọc lưu loát và viết đúng , đẹp Thái độ: giáo dục HS rèn chữ – giữ vở II . Chuaån bò : GV: bài viết chính tả ở bảng phụ HS : sgk III . Các hoạt động : 1 . Khởi động : 2 . Baøi cuõ : GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> -Vài hs đọc SGK -Tìm tieáng coù vaàn coù nguyeân aâm ieâ, ua , öô. Nhaän xeùt 3 . Giới thiệu và nêu vấn đề :(1’) Tiết này các em ôn lại những kiến thức đã học trong học kì I 4 . Phát triển các hoạt động : TiÕt 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : Đọc bảng ôn và SGK GV lần lượt treo bảng ôn bài 43, 51, 59, 67, Hs đọc cá nhân 75, 83 Đồng thanh : tổ nhóm . cá GV chỉ thứ tự và không thứ tự nhaân Hs chỉ thứ tự và không thứ tự GV yêu cầu hs đọc một vài bài trong SGk Hs vieát baûng con Hoạt động 2 : Luyện viết bảng con GV cho hs viết bảng con một số từ sau Tổ 1 : mưu trí, kì diệu , hòn đá , gần gũi , khôn lớn khen ngợi , xin lỗi Tổ 2: viên phấn , cuộn dây , con vượn , vòng tròn , phẳng lặng , vui mừng Toå 3 : xaø beng , rau muoáng , hieàn laønh , thoâng minh , naéng chang chang Tổ 4: đom đóm , đỏ thắm , chôm chôm , que ¤n lại các luật chính tả đã kem , troán tìm hoïc TiÕt 2 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : luyện viết vở GV neâu noäi dung baøi vieát GV đọc mẫu – yêu cầu hs đọc lại và nêu Hs đọc cá nhân từ khó Queâ höông laø con dieàu bieác Hs viết vào vở Tuổi thơ con thả trên đồng Quê hương là con đò nhỏ Eâm đềm khuya nước ven sông GV yêu cầu hs nhìn bảng viết vào vở Hs dò bài – sửa lỗi GV đọc lại cả bài Hoạt động 2 : Tìm tiếng từ GV cho hs chôi : GV phaùt cho moãi toå 1 caùi roå , trong roå coù nhieàu quaû .GV yeâu caàu hs vieát caùc tieáng coù vaàn mang aâm cuoái theo GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> yêu cầu của GV vào các quả, sau đó các Hs tham gia chơi em gắn quả vào cây . Đội nào tìm được Nhận xét nhiều quả đội đó thắng . Toå 1: caây taùo Toå 2 : caây hoa Tổ 3 : cây dừa Toå 4 : caây hoa Nhaän xeùt GV treo tranh – hs tìm từ có nghĩa tương ứng với tranh 5. Toång keát – daën doø : -Chuaån bò : thi hoïc kì I -Nhaän xeùt tieát hoïc .. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

×